CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
I.1. Giới thiệu về chủ đầu tư
Chủ đầu tư : Công ty TNHH Thủy Hải Sản Minh Phương
Giấy phép ĐKKD số : 1300631167
Nơi cấp : Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Bến Tre
Đăng ký lần đầu : 15/10/2010
Đăng ký lần hai : 29/11/2013
Đại diện pháp luật : Đặng Quốc Dũng Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ trụ sở : 532/28/5/9 Đường Khu Y Tế Kỹ Thuật Cao, Khu phố 11,
Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngành nghề chính : Nuôi trồng và kinh doanh thủy sản
I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án
Tên dự án : Trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm
Ngành dự án : Nuôi trồng thủy hải sản (nuôi tôm thẻ chân trắng)
Địa điểm đầu tư : Ấp Bình Lộc, xã Đại Hòa Lộc, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
Diện tích : 47 ha (trong đó khu A : 12ha và khu B : 35ha)
Chứng nhận đầu tư số : 5511100012 ngày 28/09/2012
Nơi cấp : Ủy ban Nhân dân tỉnh Bến Tre
Công nghệ nuôi tôm : Công nghệ sinh học BIOFLOC áp dụng tiêu chuẩn thực hành
tốt nông nghiệp toàn cầu GLOBAL G.A.P.
Mục tiêu đầu tư : Dự án sẽ đạt sản lượng nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm 25
- 30tấn/ha/vụ.
Mục đích dự án :
- Phát triển nuôi tôm chân trắng hiệu quả, đảm bảo an toàn cho các loài tôm bản địa,
góp phần đa dạng sinh học và hướng tới phát triển nuôi tôm chân trắng bền vững:
+ Sản xuất thủy sản nhiều hơn nhưng không tăng đáng kể nhu cầu sử dụng nguồn lợi tự
nhiên từ đất và nước.
+ Phát triển hệ thống nuôi trồng thủy sản bền vững, không tàn phá môi trường.
+ Phát triển hệ thống nuôi trồng thủy sản có tỷ suất chi phí/lợi nhuận hợp lý, đóng góp
cho sự phát triển bền vững của ngành nuôi trồng thủy sản về mặt kinh tế và xã hội.
- Đóng góp cho ngân sách nhà nước thông qua thuế và giải quyết công ăn việc làm cho
người lao động, nâng cao thu nhập của người lao động đặc biệt ở vùng sâu vùng xa vùng đặc
biệt khó khăn như xã Đại Hòa Lộc, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre; thực hiện đẩy mạnh phát
triển kinh tế nông nghiệp, chính sách tam nông theo chủ trương của Đảng và Nhà nước.
Hình thức đầu tư : Đầu tư xây dựng mới
Hình thức quản lý : Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thông qua ban Quản lý dự án
do chủ đầu tư thành lập.
Tổng mức đầu tư : 63,680,678,000đồng.
Vốn cố định : 42,972,964,000 đồng, vốn lưu động: 20,707,714,000 đồng.
Vốn vay : 30,000,000,000 đồng, chiếm 70% nguồn vốn đầu tư TSCĐ.
Thời gian thực hiện : Thời gian hoạt động của dự án là 20 năm và đã hoạt động từ
tháng 1 năm 2011 dự án;
60 trang |
Chia sẻ: tuantu31 | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thuyết minh dự án: Đầu tư dự án trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm tại ấp Bình lộc, xã Đại hòa lộc, huyện Bình đại, tỉnh Bến Tre, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
----------- ----------
THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
DỰ ÁN TRANG TRẠI NUÔI
TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
THƯƠNG PHẨM
ĐỊA ĐIỂM : ẤP BÌNH LỘC, XÃ ĐẠI HÒA LỘC, H.BÌNH ĐẠI, T.BẾN TRE
CHỦ ĐẦU TƯ : CÔNG TY TNHH THỦY HẢI SẢN MINH PHƯƠNG
Bến Tre - Tháng 2 năm 2013
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
----------- ----------
THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
DỰ ÁN TRANG TRẠI NUÔI
TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
THƯƠNG PHẨM
CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH THỦY HẢI SẢN
MINH PHƯƠNG
(Giám đốc)
ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
THẢO NGUYÊN XANH
(Phó Tổng Giám đốc)
ĐẶNG QUỐC DŨNG NGUYỄN BÌNH MINH
Tp. HCM – Tháng năm
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN ................................................................ 1
I.1. Giới thiệu về chủ đầu tư ............................................................................................................ 1
I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án ...................................................................................................... 1
I.3. Cơ sở pháp lý ............................................................................................................................ 2
CHƯƠNG II: CĂN CỨ XÁC ĐỊNH SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ DỰ ÁN .................................... 4
II.1. Khả năng đáp ứng các yếu tố đầu vào cho sản xuất ................................................................... 4
II.1.1. Điều kiện tự nhiên của vùng thực hiện dự án .......................................................................... 4
II.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội của vùng thực hiện dự án ............................................................... 5
II.2. Khả năng tiêu thụ sản phẩm đầu ra của dự án ......................................................................... 7
II.3. Kết luận về sự cần thiết đầu tư ................................................................................................. 8
CHƯƠNG III: ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ DỰ ÁN .............................................................................. 10
III.1. Vị trí địa lý ............................................................................................................................ 10
III.1.1. Các nguyên tắc chọn địa điểm đầu tư dự án ...................................................................... 10
III.1.2. Địa điểm lựa chọn để đầu tư dự án .................................................................................... 10
III.2. Địa hình, thổ nhưỡng ............................................................................................................ 11
III.3. Khí hậu ................................................................................................................................. 12
III.4. Thủy văn ............................................................................................................................... 12
III.4.1. Hệ thống sông rạch huyện Bình Đại .................................................................................. 12
III.4.2. Chế độ thủy văn tỉnh Bến Tre ............................................................................................ 13
III.5. Hiện trạng hạ tầng cơ sở ....................................................................................................... 13
III.6. Bảo vệ môi trường ................................................................................................................ 13
III.7. Nhận xét chung ..................................................................................................................... 13
CHƯƠNG IV: QUY MÔ DỰ ÁN – TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ...................................................... 14
IV.1. Quy mô đầu tư dự án ............................................................................................................ 14
IV.2. Hạng mục công trình – thiết bị ............................................................................................. 14
IV.3. Thời gian thực hiện dự án .................................................................................................... 15
CHƯƠNG V: QUY TRÌNH NUÔI TÔM CHÂN TRẮNG .......................................................... 16
V.1. Lưu đồ nuôi ............................................................................................................................ 16
V.2. Chuẩn bị ao nuôi .................................................................................................................... 16
V.2.1. Qui trình .............................................................................................................................. 16
V.2.2. Lý do ................................................................................................................................... 17
V.2.3. Các thủ tục cần tuân thủ...................................................................................................... 17
V.2.4. Phân công nhiệm vụ và biểu mẫu giám sát ........................................................................ 19
V.3. Tiếp nhận và thả tôm giống ................................................................................................... 19
V.3.1. Qui trình .............................................................................................................................. 19
V.3.2. Lý do ................................................................................................................................... 19
V.3.3. Các thủ tục cần tuân thủ...................................................................................................... 19
V.3.4. Phân công nhiệm vụ và biểu mẫu giám sát ........................................................................ 20
V.4. Tiếp nhận và bảo quản thức ăn, hóa chất ............................................................................... 20
V.4.1. Qui trình .............................................................................................................................. 20
V.4.2. Lý do ................................................................................................................................... 20
V.4.3. Các thủ tục cần tuân thủ...................................................................................................... 21
V.4.4. Phân công nhiệm vụ và biểu mẫu giám sát ........................................................................ 22
V.5. Cho tôm ăn ............................................................................................................................. 22
V.5.1. Qui trình .............................................................................................................................. 22
V.5.2. Lý do ................................................................................................................................... 22
V.5.3. Các thủ tục cần tuân thủ...................................................................................................... 22
V.5.4. Phân công nhiệm vụ và biểu mẫu giám sát ........................................................................ 23
V.6. Phòng ngừa và trị bệnh .......................................................................................................... 24
V.6.1. Qui trình .............................................................................................................................. 24
V.6.2. Lý do ................................................................................................................................... 24
V.6.3. Các thủ tục cần tuân thủ...................................................................................................... 24
V.6.4. Phân công nhiệm vụ và biểu mẫu giám sát ........................................................................ 25
V.7. Chăm sóc hàng ngày .............................................................................................................. 25
V.7.1. Qui trình .............................................................................................................................. 25
V.7.2. Lý do ................................................................................................................................... 25
V.7.3. Các thủ tục cần tuân thủ...................................................................................................... 25
V.7.4. Phân công nhiệm vụ và biểu mẫu giám sát ........................................................................ 28
V.8. Thu hoạch và vận chuyển ...................................................................................................... 29
V.8.1. Qui trình .............................................................................................................................. 29
V.8.2. Lý do ................................................................................................................................... 29
V.8.3. Các thủ tục cần tuân thủ...................................................................................................... 29
V.8.4. Phân công nhiệm vụ và biểu mẫu giám sát ........................................................................ 29
CHƯƠNG VI: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN ........................................................................... 31
VI.1. Nội dung tổng mức đầu tư .................................................................................................... 31
VI.1.1. Vốn cố định ....................................................................................................................... 31
VI.1.2. Vốn lưu động ..................................................................................................................... 37
VI.2. Biểu tổng hợp vốn đầu tư ..................................................................................................... 37
CHƯƠNG VII: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................. 38
VII.1. Cấu trúc nguồn vốn và phân bổ vốn đầu tư ........................................................................ 38
VII.2. Phân bổ nguồn vốn .............................................................................................................. 38
VII.3. Tiến độ vay vốn .................................................................................................................. 38
VII.4. Phương án hoàn trả vốn vay và chi phí lãi vay .................................................................. 40
CHƯƠNG VIII: HIỆU QUẢ KINH TẾ -TÀI CHÍNH ................................................................. 44
VIII.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán .............................................................................. 44
VIII.2. Tính toán chi phí của dự án ............................................................................................... 44
VIII.2.1. Lực lượng lao động của trang trại .................................................................................. 44
VIII.2.2. Giá thành sản phẩm ........................................................................................................ 46
VIII.2.3. Giá vốn hàng bán ............................................................................................................ 46
VIII.3. Doanh thu từ dự án ............................................................................................................ 47
VIII.4. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án ............................................................................................ 48
VIII.4.1 Hiệu quả kinh tế dự án ..................................................................................................... 48
VIII.4.2 Báo cáo ngân lưu dự án ................................................................................................... 49
VIII.4.3. Hiện giá sinh lợi .............................................................................................................. 50
VIII.4.4. Phân tích rủi ro dự án...................................................................................................... 51
VIII.5. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội ..................................................................................... 55
CHƯƠNG IX: KẾT LUẬN ........................................................................................................... 56
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
1
DỰ ÁN TRANG TRẠI NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THƯƠNG PHẨM
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
I.1. Giới thiệu về chủ đầu tư
Chủ đầu tư : Công ty TNHH Thủy Hải Sản Minh Phương
Giấy phép ĐKKD số : 1300631167
Nơi cấp : Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Bến Tre
Đăng ký lần đầu : 15/10/2010
Đăng ký lần hai : 29/11/2013
Đại diện pháp luật : Đặng Quốc Dũng Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ trụ sở : 532/28/5/9 Đường Khu Y Tế Kỹ Thuật Cao, Khu phố 11,
Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngành nghề chính : Nuôi trồng và kinh doanh thủy sản
I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án
Tên dự án : Trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm
Ngành dự án : Nuôi trồng thủy hải sản (nuôi tôm thẻ chân trắng)
Địa điểm đầu tư : Ấp Bình Lộc, xã Đại Hòa Lộc, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
Diện tích : 47 ha (trong đó khu A : 12ha và khu B : 35ha)
Chứng nhận đầu tư số : 5511100012 ngày 28/09/2012
Nơi cấp : Ủy ban Nhân dân tỉnh Bến Tre
Công nghệ nuôi tôm : Công nghệ sinh học BIOFLOC áp dụng tiêu chuẩn thực hành
tốt nông nghiệp toàn cầu GLOBAL G.A.P.
Mục tiêu đầu tư : Dự án sẽ đạt sản lượng nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm 25
- 30tấn/ha/vụ.
Mục đích dự án :
- Phát triển nuôi tôm chân trắng hiệu quả, đảm bảo an toàn cho các loài tôm bản địa,
góp phần đa dạng sinh học và hướng tới phát triển nuôi tôm chân trắng bền vững:
+ Sản xuất thủy sản nhiều hơn nhưng không tăng đáng kể nhu cầu sử dụng nguồn lợi tự
nhiên từ đất và nước.
+ Phát triển hệ thống nuôi trồng thủy sản bền vững, không tàn phá môi trường.
+ Phát triển hệ thống nuôi trồng thủy sản có tỷ suất chi phí/lợi nhuận hợp lý, đóng góp
cho sự phát triển bền vững của ngành nuôi trồng thủy sản về mặt kinh tế và xã hội.
- Đóng góp cho ngân sách nhà nước thông qua thuế và giải quyết công ăn việc làm cho
người lao động, nâng cao thu nhập của người lao động đặc biệt ở vùng sâu vùng xa vùng đặc
biệt khó khăn như xã Đại Hòa Lộc, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre; thực hiện đẩy mạnh phát
triển kinh tế nông nghiệp, chính sách tam nông theo chủ trương của Đảng và Nhà nước.
Hình thức đầu tư : Đầu tư xây dựng mới
Hình thức quản lý : Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thông qua ban Quản lý dự án
do chủ đầu tư thành lập.
Tổng mức đầu tư : 63,680,678,000đồng.
Vốn cố định : 42,972,964,000 đồng, vốn lưu động: 20,707,714,000 đồng.
Vốn vay : 30,000,000,000 đồng, chiếm 70% nguồn vốn đầu tư TSCĐ.
Thời gian thực hiện : Thời gian hoạt động của dự án là 20 năm và đã hoạt động từ
tháng 1 năm 2011 dự án;
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
2
DỰ ÁN TRANG TRẠI NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THƯƠNG PHẨM
I.3. Cơ sở pháp lý
Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 17/6/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
Luật Kinh doanh Bất động sản 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội
nước CHXHCN Việt Nam;
Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 3/12/2004
Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
Luật Thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
Chỉ thị 228/CT-BNN-NTTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ngày
25/1/2008 v/v phát triển nuôi tôm chân trắng;
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình;
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành
luật Đất đai;
Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính Phủ về thuế thu
nhập doanh nghiệp;
Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ Qui định chi tiết thi
hành Luật Thuế giá trị gia tăng;
Nghị định 140/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 11 năm 2006 quy định việc
bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển;
Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc qui
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập
và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều
chỉnh dự toán xây dựng công trình;
Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập
và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán
dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
3
DỰ ÁN TRANG TRẠI NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THƯƠNG PHẨM
Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo
vệ môi trường;
Thông tư số 45/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn v/v quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi tôm sú, tôm chân trắng thâm canh đảm
bảo an toàn vệ sinh thực phẩm;
Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn v/v ban hành danh mục hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh
thuỷ sản;
Thông tư số 20/2010/TT-BNNPTNT ngày 2/4/ 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn v/v sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hoá chất, kháng
sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng;
Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ v/v sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình;
Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số
957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
Quyết định số 456/QĐ-BNN-NTTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ngày
04/02/2008 v/v ban hành một số quy định và điều kiện sản xuất giống, nuôi tôm chân trắng;
Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 24/ 5/2010 v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết nuôi
tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Bến Tre đến năm 2020;
Tiêu chuẩn thực hành tốt nông nghiệp toàn cầu GLOBAL G.A.P (vệ sinh an toàn thực
phẩm, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ, );
Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán và dự
t