Ngành hăn nuôi bò sữ ở nướ t lị h sử phát triển khá lâu đời, nhưng bò sữ thật
sự phát triển nh nh từ năm 2001 kể từ khi Quyết định số 167/2001/QĐ-TTg vào ngày
26/10/2001 ủ Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp và hính sá h phát triển bò sữ
Việt N m gi i đo n 2001-2010. Theo hủ trương này từ năm 2001 đến 2004 một số địa
phương như TP Hồ Chí Minh, An Gi ng, Bình Dương, Th nh Hoá, Tuyên Qu ng, Sơn L ,
Hoà Bình, Hà N m, đ nhập một số lượng khá lớn (trên 10 nghìn on) bò HF thuần từ
Austr li , Mỹ, New Ze l nd về nuôi. Một số bò Jersey ũng đượ nhập từ Mỹ và New
Ze l nd trong dịp này.
Với hủ trương l i t o và phát triển bò sữ trong nướ thông qu phê duyệt hương
trình á dự án giống bò sữ 2001-2005 và 2006-2010 giá trị đầu tư hàng hụ tỷ đồng
nhằm hỗ trợ nông dân tinh bò sữ o sản, dụng ụ, vật tư và ông phối giống đ t o r trên
75.000 bò sữ l i HF (F1, F2, F3) ho á đị phương nuôi bò sữ trên ph m vi ả nướ .
Ngoài ra, án bộ kỹ thuật và người hăn nuôi đ đượ tập huấn nâng o trình độ quản lý
giống, kỹ thuật hăn nuôi, thứ ăn, th y, vệ sinh phòng bệnh, vệ sinh vắt sữ .v.v. góp
phần năng o năng suất và hất lượng đàn bò sữ . Theo số liệu Thống kê, t ng đàn bò sữ
ủ nướ t tăng từ 41.000/2001 lên đến 115.000/năm 2009 và theo đ , t ng sản lượng sữ
tươi sản xuất hàng năm tăng lên 4 lần từ 64.000tấn/2001 lên đến 278.000tấn/2009
65 trang |
Chia sẻ: tuantu31 | Lượt xem: 655 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thuyết minh dự án Đầu tư nông trường bò sữa Cẩm thủy Thanh hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------- ----------
THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƢ
NÔNG TRƢỜNG BÒ SỮA CẨM THỦ
THANH H A
ĐỊA ĐIỂM : XÃ CẨM TÚ – HUYỆN CẨM THỦY – TỈNH THANH HÓA
CHỦ ĐẦU TƢ : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ HẠ TẦNG INTRACOM
Thanh Hóa - Tháng 11 năm 2011
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------- ----------
THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƢ
NÔNG TRƢỜNG BÒ SỮA CẨM THỦ
THANH H A
CHỦ ĐẦU TƢ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ
HẠ TẦNG INTRACOM
ĐƠN VỊ TƢ VẤN
CÔNG T CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ
THẢO NGUYÊN XANH
NGUYỄN VĂN MAI
NỘI DUNG
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƢ VÀ DỰ ÁN ........................................................ 5
I.1. Giới thiệu chủ đầu tƣ .......................................................................................................... 5
I.2. Mô tả sơ bộ dự án ................................................................................................................ 5
I.3. Cơ sở pháp lý ....................................................................................................................... 5
CHƢƠNG II: HIỆN TRẠNG CHĂN NUÔI BÒ SỮA VIỆT NAM ..................................... 9
II.1. Phát triển chất lƣợng và số lƣợng giống bò sữa ............................................................. 9
II.2. Phân bố đàn bò sữa theo các vùng sinh thái ................................................................. 10
II.3. Tổng sản lƣợng sữa tƣơi ................................................................................................. 10
II.4. Thị trƣờng tiêu dùng sữa trong nƣớc ............................................................................ 10
II.5. Hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi bò sữa ...................................................................... 11
II.6. Thuận lợi và khó khăn trong chăn nuôi bò sữa Việt Nam ............................................ 12
II.7. Chiến lƣợc phát triển chăn nuôi đến 2020 của Chính phủ .......................................... 13
II.8. Chính sách khuyến khích phát triển chăn nuôi bò sữa ở Thanh Hóa ........................ 14
CHƢƠNG III: PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG ĐẦU TƢ ..................................................... 15
III.1. Điều kiện tự nhiên .......................................................................................................... 15
III.1.1. Vị trí địa lý ................................................................................................................... 15
III.1.2. Địa hình ........................................................................................................................ 15
III.1.3. Khí hậu ......................................................................................................................... 15
III.1.4. Thủy văn ...................................................................................................................... 16
III.1.5. Tài nguyên đất ............................................................................................................. 16
III.1.6. Tài nguyên rừng .......................................................................................................... 16
III.1.7. Tài nguyên khoáng sản ............................................................................................... 17
III.2. Kinh tế huyện Cẩm Thủy – Thanh Hóa ...................................................................... 17
III.2.1. Dân số và nguồn nhân lực .......................................................................................... 17
III.2.2. Kinh tế xã hội huyện Cẩm Thủy................................................................................ 17
III.3. Hiện trạng khu đất xây dựng dự án ............................................................................. 18
III.3.1. Hiện trạng sử dụng đất ............................................................................................... 18
III.3.2. Đƣờng giao thông ........................................................................................................ 18
III.3.3. Hiện trạng thông tin liên lạc ...................................................................................... 18
III.3.4. Hiện trạng cấp điện ..................................................................................................... 18
III.3.5. Cấp –Thoát nƣớc ......................................................................................................... 19
III.4. Nhận xét chung ............................................................................................................... 19
CHƢƠNG IV: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƢ ................................................................. 20
IV.1. Mục tiêu của dự án ......................................................................................................... 20
IV.2. Sự cần thiết phải đầu tƣ ................................................................................................. 20
CHƢƠNG V: QU MÔ CÔNG SUẤT DỰ ÁN ................................................................... 21
V.1. Các hạng mục trong trang trại ....................................................................................... 21
V.2. Phƣơng án thi công công trình ....................................................................................... 21
V.2.1. Giai đoạn 1..................................................................................................................... 21
V.2.2. Giai đoạn 2..................................................................................................................... 23
V.3. Sản phẩm chính................................................................................................................ 23
CHƢƠNG VI: GIẢI PHÁP QUI HOẠCH THIẾT KẾ CƠ SỞ ......................................... 24
VI.1. Giải pháp thiết kế công trình ........................................................................................ 24
VI.1.1. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của dự án .................................................................... 24
VI.1.2. Giải pháp quy hoạch ................................................................................................... 24
VI.1.3. Giải pháp kiến trúc ..................................................................................................... 24
VI.1.4. Giải pháp kết cấu ........................................................................................................ 24
VI.1.5. Giải pháp kỹ thuật ...................................................................................................... 24
VI.1.6. Kết luận ........................................................................................................................ 25
VI.2. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật .......................................................................... 25
VI.2.1. Đƣờng giao thông ........................................................................................................ 25
VI.2.2. Quy hoạch chuẩn bị đất xây dựng ............................................................................. 26
VI.2.3. Hệ thống thoát nƣớc mặt ............................................................................................ 27
VI.2.4. Hệ thống thoát nƣớc bẩn – vệ sinh môi trƣờng ........................................................ 27
VI.2.5. Hệ thống cấp nƣớc ...................................................................................................... 27
VI.2.6. Hệ thống cấp điện – chiếu sáng công cộng ................................................................ 27
CHƢƠNG VII: GIẢI PHÁP CHĂN NUÔI BÒ SỮA .......................................................... 28
VII.1. Giống bò sữa .................................................................................................................. 28
VII.1.1. Chọn giống bò sữa ..................................................................................................... 28
VII.1.2. Chọn ngoại hình ......................................................................................................... 28
VII.2. Nguồn thức ăn ............................................................................................................... 28
VII.2.1. Thức ăn thô xanh ....................................................................................................... 28
VII.2.2. Thức ăn tinh ............................................................................................................... 30
VII.2.3. Thức ăn ủ ƣớp ............................................................................................................ 31
VII.2.4. Thức ăn bổ sung ......................................................................................................... 31
VII.2.5. Phụ phẩm chế biến .................................................................................................... 32
VII.2.6. Một số loại thức ăn khác ........................................................................................... 35
VII.2.7. Nguồn nƣớc ................................................................................................................ 36
VII.3. Chăm sóc và nuôi dƣỡng .............................................................................................. 36
VII.3.1. Nuôi dƣỡng bê từ 1 ngày tuổi đến bò trƣởng thành ............................................... 36
VII.3.2. Nuôi dƣỡng bò vắt sữa .............................................................................................. 37
VII.3.3. Nuôi dƣỡng bò cạn sữa .............................................................................................. 37
VII.3.4. Nuôi bò sữa công nghệ cao ........................................................................................ 38
VII.4. Chuồng trại và phòng trị bệnh .................................................................................... 38
VII.4.1. Chuồng trại ................................................................................................................ 38
VII.4.2. Mùa bệnh chăm sóc ................................................................................................... 38
CHƢƠNG VIII: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ............................................... 40
VIII.1. Đánh giá tác động môi trƣờng ................................................................................... 40
VIII.1.1. Giới thiệu chung ....................................................................................................... 40
VIII.1.2. Các quy định và các hƣớng dẫn về môi trƣờng .................................................... 40
VIII.2. Các tác động môi trƣờng ............................................................................................ 40
VIII.2.1. Các loại chất thải phát sinh ..................................................................................... 41
VIII.2.2. Khí thải...................................................................................................................... 41
VIII.2.3. Nƣớc thải ................................................................................................................... 42
VIII.2.4. Chất thải rắn............................................................................................................. 44
VIII.3. Biện pháp giảm thiểu tác động môi trƣờng .............................................................. 44
VIII.3.1. Xử lý chất thải rắn ................................................................................................... 44
VIII.3.2. Xử lý nƣớc thải ......................................................................................................... 45
VIII.3.3. Xử lý khí thải, mùi hôi ............................................................................................. 45
VIII.3.4. Giảm thiểu các tác động khác ................................................................................. 46
CHƢƠNG IX: TỔNG MỨC ĐẦU TƢ DỰ ÁN .................................................................... 47
IX.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tƣ ............................................................................................ 47
IX.2. Nội dung tổng mức đầu tƣ ............................................................................................. 47
IX.2.1. Nội dung ....................................................................................................................... 47
IX.2.2. Kết quả tổng mức đầu tƣ ............................................................................................ 50
CHƢƠNG X: NGUỒN VỐN ĐẦU TƢ - THỰC HIỆN DỰ ÁN ......................................... 52
X.1. Nguồn vốn đầu tƣ của dự án ........................................................................................... 52
X.1.1. Cấu trúc nguồn vốn và phân bổ vốn đầu tƣ ............................................................... 52
X.1.2. Tiến độ sử dụng vốn ..................................................................................................... 52
X.1.3. Nguồn vốn thực hiện dự án .......................................................................................... 53
X.1.4. Phƣơng án hoàn trả vốn vay và chi phí lãi vay .......................................................... 54
X.2. Tính toán chi phí của dự án ............................................................................................ 55
X.2.1. Chi phí nhân công ......................................................................................................... 55
X.2.2. Chi phí hoạt động.......................................................................................................... 56
CHƢƠNG XI: HIỆU QUẢ KINH TẾ -TÀI CHÍNH ........................................................... 57
XI.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán ........................................................................ 58
XI.2. Doanh thu từ dự án ........................................................................................................ 58
XI.3. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án ....................................................................................... 60
XI.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội ................................................................................ 62
CHƢƠNG XII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................... 63
XII.1. Kết luận ......................................................................................................................... 63
XII.2. Kiến nghị ....................................................................................................................... 63
Dự Án Nông Trƣờng Bò Sữa Cẩm Thủy – Thanh Hóa
----------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
5
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƢ VÀ DỰ ÁN
I.1. Giới thiệu chủ đầu tƣ
Chủ đầu tƣ : Công Ty C Phần Đầu Tƣ H Tầng Intr om
Đ i diện pháp luật :
Chức vụ : T ng Giám Đốc
Địa chỉ trụ sở : Lô C2F, Cụm công nghiệp Cầu Giấy, Quận Cầu Giấy,
Thành phố Hà Nội.
I.2. Mô tả sơ bộ dự án
Tên dự án : Nông trƣờng Bò sữ C m Thủy - Th nh H .
Đị điểm xây dựng : X C m T – Huyện C m Thủy – Tỉnh Th nh H .
Hình thứ đầu tƣ : Đầu tƣ xây dựng mới
I.3. Cơ sở pháp lý
Văn bản pháp lý
Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 17/6/2003 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
Luật Đất đ i số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
Luật Đầu tƣ số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam;
Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN
Việt Nam;
Luật Kinh doanh Bất động sản 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam;
Luật Nhà ở 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội
nƣớc CHXHCN Việt Nam;
Luật Bảo vệ môi trƣờng số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam;
Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
Luật thuế Giá trị gi tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam;
Dự Án Nông Trƣờng Bò Sữa Cẩm Thủy – Thanh Hóa
----------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
6
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án
đầu tƣ xây dựng công trình;
Nghị định số 124/2008 NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 ủa Chính Phủ về thuế
thu nhập doanh nghiệp;
Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ Qui định chi tiết thi
hành Luật Thuế giá trị gi tăng;
Nghị định 140/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 11 năm 2006 quy định việc
bảo vệ môi trƣờng trong các khâu lập, th m định, phê duyệt và t chức thực hiện các
chiến lƣợc, quy ho ch, kế ho h, hƣơng trình và dự án phát triển;
Quyết định 1579/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/5/2008 ban hành Quy trình thực hành
hăn nuôi tốt ho hăn nuôi bò sữa an toàn do Bộ trƣởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành.
Thông tƣ 16/2009/TT-BNN ngày 19/3/2009 về đánh số tai bò sữa, bò thịt do Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 ủa Chính phủ về việc qui
định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trƣờng;
Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sử đ i b sung một
số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc
quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng;
Thông tƣ số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ xây dựng hƣớng dẫn việc lập
và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
Thông tƣ số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn điều
chỉnh dự toán xây dựng công trình;
Thông tƣ số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn việc lập
và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
Thông tƣ số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài hính hƣớng dẫn quyết
toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nƣớc;
Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định
mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình, ống
và phụ tùng ống, bảo ôn đƣờng ống, phụ tùng và thiết bị kh i thá nƣớc ngầm;
Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định
mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng;
Thông tƣ số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
hƣớng dẫn về đánh giá môi trƣờng chiến lƣợ , đánh giá tá động môi trƣờng và cam
kết bảo vệ môi trƣờng;
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án
đầu tƣ và xây dựng công trình;
Dự Án Nông Trƣờng Bò Sữa Cẩm Thủy – Thanh Hóa
----------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
7
Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý chất
lƣợng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của
Chính phủ về việc sử đ i b sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP;
Định mức chi phí quản lý dự án và tƣ vấn đầu tƣ xây dựng kèm theo Quyết định số
957/QĐ-BXD