Thuyết minh dự án Đầu tư xây dựng cơ sở chăn nuôi heo gia công tập trung PNT tại tỉnh Kiên Giang

Trong những năm qua, nhờ chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước về đổi mới nền kinh tế từ cơ chế tập trung bao cấp sang cơ chế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa, chủ trương phát triển kinh tế nhiều thành phần, đa dạng hoá các loại hình sở hữu. Chính nhờ chủ trương đúng đắn đó, nền kinh tế của đất nước đã phát triển, đời sống của đại đa số nhân dân đã được cải thiện lên một bước. Bước sang thế kỷ 21, đất nước ta đứng trước những thách thức và vận hội mới. Nhờ đường lối đúng đắn của Đảng và Nhà nước, trên bước đường công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước, Việt Nam đang chuyển dịch từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế đa dạng với nhiều thành phần kinh tế theo định hướng xã hội chủ nghĩa. Thực hiện chủ trương đường lối của Đảng và Nhà nước, nền kinh tế nông nghiệp nước ta đang có sự chuyển biến vững chắc từ nền kinh tế nông nghiệp thuần nông sang nền kinh tế nông nghiệp đa dạng với nhiều loại cây trồng, con vật nuôi có giá trị kinh tế cao. Sự kết hợp giữa chăn nuôi và trồng trọt là hướng mũi nhọn, làm tiền đề thúc đẩy nền kinh tế Nông nghiệp Nông thôn. Hiện nay ngành chăn nuôi ngày càng có vị trí quan trọng trong sản xuất Nông nghiệp, đặc biệt khi vấn đề lương thực đã được giải quyết cơ bản. Nhưng do xuất phát điểm nền kinh tế còn thấp nên tỷ trọng sản lượng chăn nuôi mới chiếm khoảng 30-32% trong tổng giá trị sản lượng trong Nông nghiệp. Chăn nuôi hiện đang là một trong những mũi nhọn trong việc chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông nghiệp theo hướng hàng hóa đa dạng hóa vật nuôi. Công tác tuyên truyền, đẩy mạnh phát triển chăn nuôi theo quy mô trang trại, công nghiệp có áp dụng công nghệ cao trong chăn nuôi và nhân giống, sản xuất hàng hóa, bảo vệ môi trường được chú trọng. Song song với việc đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phát triển chăn nuôi toàn diện, khuyến khích phát triển các sản phẩm chăn nuôi đặc sản giá trị kinh tế cao, gắn phát triển chăn nuôi với tiêu chí xây dựng nông thôn mới. Trước thực trạng của ngành chăn nuôi nói trên Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bông Lúa Vàng thực hiện xây dựng dự án “Cơ sở chăn nuôi heo gia công tập trung PNT”. Đây là dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi heo thịt gia công hợp tác với công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P Việt Nam áp dụng công nghệ khép kín tập trung, kỹ thuật hiện đại, an toàn với môi trường. Khi đi vào hoạt động, Dự án đảm bảo mang lại đủ nguồn thực phẩm sạch và phong phú phục vụ nhu cầu trong khu vực, tạo công ăn việc làm cho lao động tại địa phương, chủ động tự túc được nguồn thực phẩm nâng cao đời sống người dân và cho xuất khẩu trao đổi hàng hóa

pdf52 trang | Chia sẻ: tuantu31 | Lượt xem: 1911 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thuyết minh dự án Đầu tư xây dựng cơ sở chăn nuôi heo gia công tập trung PNT tại tỉnh Kiên Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -----------    ---------- THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ CHĂN NUÔI HEO GIA CÔNG TẬP TRUNG PNT CHỦ ĐẦU TƯ : CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN BÔNG LÚA VÀNG ĐỊA ĐIỂM : XÃ BÌNH GIANG, HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG Hòn Đất – Tháng 6 năm 2012 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -----------    ---------- THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ CHĂN NUÔI HEO GIA CÔNG TẬP TRUNG PNT CHỦ ĐẦU TƯ CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN BÔNG LÚA VÀNG ĐƠN VỊ TƯ VẤN CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH NGUYỄN VĂN PHÚ NGUYỄN VĂN MAI Hòn Đất - Tháng 6 năm 2012 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN BÔNG LÚA VÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Số: 01 /BLV - 2012/TTr-DA Hòn Đất, ngày tháng năm 2012 TỜ TRÌNH XIN PHÉP ĐẦU TƯ Dự án: Cơ sở chăn nuôi heo gia công tập trung PNT Kính gửi: - Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Tỉnh Kiên Giang - UBND tỉnh Kiên Giang - UBND huyện Hòn Đất - Phòng tài chính kế hoạch huyện Hòn Đất - Các cơ quan có thẩm quyền liên quan  Căn cứ Luật Xây dựng số 16 ngày 26/11/2003  Căn cứ Luật Đầu tư năm 2005;  Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;  Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 cuả Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.  Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.  Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 của UBND tỉnh v/v thực hiện phân cấp quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh.  Căn cứ các pháp lý khác có liên quan; Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bông Lúa Vàng kính đề nghị Sở Nông Nghiệp và phát triển nông thôn và các cấp UBND, các cơ quan có thẩm quyền khác cho phép đầu tư dự án “Cơ sở chăn nuôi heo gia công tập trung PNT” với các nội dung sau: 1. Tên dự án : Cơ sở chăn nuôi heo gia công tập trung PNT 2. Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bông Lúa Vàng 3. Trụ sở : Tổ 18 ấp Kênh Tư, xã Bình Giang, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên giang 4. Địa điểm : Ấp Kênh Tư, Xã Bình Giang, Huyện Hòn Đất, Tỉnh Kiên Giang 5. Ranh giới và diện tích: thửa đất số 66 tọa lạc tại vùng 06 thuộc khu vực II với diện tích là 7,424 m2; thửa đất số 57 tọa lạc tại vùng 06 đội 04, với diện tích là 17,095 m2. Tổng diện tích là 24,519 m2. 6. Mục tiêu đầu tư: Xây dựng 3 trang trại chăn nuôi heo thịt quy mô 1,700 con/trang trại 7. Nội dung đầu tư: Chăn nuôi gia công heo thịt theo dây chuyền khép kín cho Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P Việt Nam 8. Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới 9. Tổng mức đầu tư: 16,737,905,586 đồng 10. Nguồn vốn đầu tư: Vốn chủ sở hữu 70% tương ứng với 11,716,533,910 đồng; Vốn vay 30% tương ứng với 5,021,371,676 đồng 11. Thời gian xây dựng : năm 2012 12. Thời gian hoạt động dự án: 5 năm (Theo hợp đồng gia công đã ký với Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P Việt Nam) 13. Những đề xuất ưu đãi của Nhà nước: 14. Kết luận: Nếu Dự án đi vào hoạt động sẽ đem lại hiệu quả cả về kinh tế và xã hội: Hiệu quả kinh tế: Hiệu quả xã hội: + Tạo ra vùng sản xuất mang tính hàng hoá, cung cấp một lượng nguyên liệu phục vụ ngành chế biến thực phẩm xuất khẩu. + Sản xuất lượng thịt có chất lượng cao phục vụ ngành chăn nuôi trong khu vực. Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bông Lúa Vàng trình Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Tỉnh Kiên Giang, UBND các cấp và các cơ quan có thẩm quyền khác xem xét cho phép đầu tư dự án “Cơ sở chăn nuôi heo gia công tập trung PNT” này. Nơi nhận: - Như trên - Lưu TCHC. CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN BÔNG LÚA VÀNG (Giám đốc) NGUYỄN VĂN PHÚ MỤC LỤC CHƯƠNG I: TỔNG QUAN CHUNG VỀ DỰ ÁN .................................................................... 6 I.1. Giới thiệu chung về dự án ..................................................................................................... 6 I.2. Giới thiệu chung về chủ đầu tư ............................................................................................. 7 I.3. Căn cứ pháp lý xây dựng dự án ............................................................................................. 7 I.4. Định hướng đầu tư và mục tiêu của dự án .......................................................................... 10 I.4.1. Định hướng đầu tư ........................................................................................................... 10 I.4.2. Mục tiêu của dự án ........................................................................................................... 10 CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG VỀ THỊ TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG .............. 12 II.1. Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam năm 2012 .............................................................. 12 II.1.1. Sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản .......................................................................... 12 II.1.2. Sản xuất công nghiệp ...................................................................................................... 14 II.1.3. Đầu tư .............................................................................................................................. 15 II.1.4. Thu, chi ngân sách Nhà nước.......................................................................................... 16 II.1.5. Thương mại, giá cả và dịch vụ ........................................................................................ 17 II.1.6. Một số vấn đề xã hội ....................................................................................................... 19 II.2. Tình hình chăn nuôi ở Việt Nam ....................................................................................... 20 II.2.1. Đánh giá kết quả chăn nuôi năm 2010 ............................................................................ 20 II.2.2. Đánh giá chung .............................................................................................................. 22 II.2.3. Bài học được rút ra .......................................................................................................... 23 II.2.4. Mục tiêu chung ............................................................................................................... 23 II.3. Định hướng phát triển ........................................................................................................ 23 II.3.1. Chăn nuôi theo hướng trang trại công nghiệp ................................................................ 23 II.3.2. Điều kiện chăn nuôi trang trại ......................................................................................... 24 II.3.3. Chăn nuôi theo truyền thống ........................................................................................... 24 II.3.4. Điều kiện chăn nuôi hộ gia đình ..................................................................................... 24 II.4. Giải pháp về giống và vật nuôi .......................................................................................... 25 II.4.1. Nội dung hoạt động ......................................................................................................... 25 II.4.2. Giống heo ........................................................................................................................ 25 II.5. Giải pháp về thức ăn .......................................................................................................... 25 II.5.1. Mục tiêu .......................................................................................................................... 25 II.5.2. Giải pháp chính ............................................................................................................... 26 II.5.3. Công nghệ áp dụng trong thức ăn chăn nuôi .................................................................. 26 II.6. Tình hình phát triển chăn nuôi tỉnh Kiên Giang ................................................................ 26 CHƯƠNG III: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ ..................................................................... 27 III.1. Dự đoán nhu cầu thị trường .............................................................................................. 27 III.1.1. Tình hình nhu cầu thị trường ......................................................................................... 27 III.1.2. Khả năng cung cấp của thị trường ................................................................................. 27 III.2. Tính khả thi của dự án ...................................................................................................... 27 CHƯƠNG IV: GIẢI PHÁP THỰC HIỆN ................................................................................ 29 IV.1. Địa điểm xây dựng ........................................................................................................... 29 IV.1.1. Vị trí xây dựng .............................................................................................................. 29 IV.1.2. Điều kiện tự nhiên ......................................................................................................... 29 IV.2. Quy mô đầu tư .................................................................................................................. 30 IV.3. Quy hoạch xây dựng ......................................................................................................... 30 IV.3.1. Bố trí mặt bằng xây dựng .............................................................................................. 30 IV.3.2. Nguyên tắc xây dựng công trình ................................................................................... 30 IV.3.3. Yêu cầu kỹ thuật khi xây dựng Dự án ........................................................................... 31 CHƯƠNG V: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ........................................................ 33 V.1. Đánh giá tác động môi trường ........................................................................................... 33 V.1.1. Giới thiệu chung ............................................................................................................. 33 V.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường .............................................................. 33 V.2. Các tác động của môi trường ............................................................................................... 34 V.2.1. Trong quá trình xây dựng ............................................................................................... 34 V.2.2. Trong giai đoạn sản xuất ................................................................................................ 34 CHƯƠNG VI: QUY MÔ - CÔNG SUẤT HOẠT ĐỘNG VÀ TỔ CHỨC NHÂN SỰ ........... 36 VI.1. Quy mô chuồng trại và lựa chọn công suất ...................................................................... 36 VI.2. Tổ chức nhân sự và nhu cầu nhân sự tiền lương .............................................................. 36 CHƯƠNG VII: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN ............................................................ 37 VII.1. Mục đích ......................................................................................................................... 37 VII.2. Cơ sở lập tổng mức đầu tư .............................................................................................. 37 VII.3. Nội dung .......................................................................................................................... 38 CHƯƠNG VIII: NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN ........................................................ 39 VIII.1. Cấu trúc vốn và phân bổ nguồn vốn đầu tư ................................................................... 39 VIII.2. Tiến độ đầu tư và sử dụng vốn ...................................................................................... 39 VIII.3. Cơ cấu nguồn vốn thực hiện dự án ................................................................................ 40 VIII.4. Phương án vay vốn và trả nợ vay .................................................................................. 40 CHƯƠNG IX: HIỆU QUẢ KINH TẾ -TÀI CHÍNH ................................................................ 43 IX.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán ............................................................................ 43 IX.2. Tính toán doanh thu .......................................................................................................... 43 IX.3.Tính toán chi phí của dự án ............................................................................................... 44 IX.3.1. Chi phí hoạt động .......................................................................................................... 44 IX.3.2. Chi phí tài chính ............................................................................................................ 45 IX.4. Hiệu quả kinh tế - tài chính của dự án .............................................................................. 45 IX.4.1. Báo cáo thu nhập và các chi tiêu hiệu quả của dự án .................................................... 45 IX.4.2. Báo cáo ngân lưu ........................................................................................................... 46 a. Kết quả báo cáo ngân lưu theo quan điểm tổng đầu tư: ........................................................ 46 b. Kết quả báo cáo ngân lưu theo quan điểm chủ sở hữu .......................................................... 48 IX.5. Đánh giá ảnh hưởng kinh tế - xã hội ................................................................................ 49 IX.5.1. Hiệu quả kinh tế ............................................................................................................ 49 IV.5.2. Lợi ích xã hội................................................................................................................. 49 CHƯƠNG X: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................ 50 X.1. Kết luận .............................................................................................................................. 50 X.2. Kiến nghị ........................................................................................................................... 50 Dự án: Cơ sở chăn nuôi heo gia công tập trung PNT --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 6 CHƯƠNG I: TỔNG QUAN CHUNG VỀ DỰ ÁN I.1. Giới thiệu chung về dự án Trong những năm qua, nhờ chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước về đổi mới nền kinh tế từ cơ chế tập trung bao cấp sang cơ chế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa, chủ trương phát triển kinh tế nhiều thành phần, đa dạng hoá các loại hình sở hữu. Chính nhờ chủ trương đúng đắn đó, nền kinh tế của đất nước đã phát triển, đời sống của đại đa số nhân dân đã được cải thiện lên một bước. Bước sang thế kỷ 21, đất nước ta đứng trước những thách thức và vận hội mới. Nhờ đường lối đúng đắn của Đảng và Nhà nước, trên bước đường công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước, Việt Nam đang chuyển dịch từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế đa dạng với nhiều thành phần kinh tế theo định hướng xã hội chủ nghĩa. Thực hiện chủ trương đường lối của Đảng và Nhà nước, nền kinh tế nông nghiệp nước ta đang có sự chuyển biến vững chắc từ nền kinh tế nông nghiệp thuần nông sang nền kinh tế nông nghiệp đa dạng với nhiều loại cây trồng, con vật nuôi có giá trị kinh tế cao. Sự kết hợp giữa chăn nuôi và trồng trọt là hướng mũi nhọn, làm tiền đề thúc đẩy nền kinh tế Nông nghiệp Nông thôn. Hiện nay ngành chăn nuôi ngày càng có vị trí quan trọng trong sản xuất Nông nghiệp, đặc biệt khi vấn đề lương thực đã được giải quyết cơ bản. Nhưng do xuất phát điểm nền kinh tế còn thấp nên tỷ trọng sản lượng chăn nuôi mới chiếm khoảng 30-32% trong tổng giá trị sản lượng trong Nông nghiệp. Chăn nuôi hiện đang là một trong những mũi nhọn trong việc chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông nghiệp theo hướng hàng hóa đa dạng hóa vật nuôi. Công tác tuyên truyền, đẩy mạnh phát triển chăn nuôi theo quy mô trang trại, công nghiệp có áp dụng công nghệ cao trong chăn nuôi và nhân giống, sản xuất hàng hóa, bảo vệ môi trường được chú trọng. Song song với việc đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phát triển chăn nuôi toàn diện, khuyến khích phát triển các sản phẩm chăn nuôi đặc sản giá trị kinh tế cao, gắn phát triển chăn nuôi với tiêu chí xây dựng nông thôn mới. Trước thực trạng của ngành chăn nuôi nói trên Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bông Lúa Vàng thực hiện xây dựng dự án “Cơ sở chăn nuôi heo gia công tập trung PNT”. Đây là dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi heo thịt gia công hợp tác với công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P Việt Nam áp dụng công nghệ khép kín tập trung, kỹ thuật hiện đại, an toàn với môi trường. Khi đi vào hoạt động, Dự án đảm bảo mang lại đủ nguồn thực phẩm sạch và phong phú phục vụ nhu cầu trong khu vực, tạo công ăn việc làm cho lao động tại địa phương, chủ động tự túc được nguồn thực phẩm nâng cao đời sống người dân và cho xuất khẩu trao đổi hàng hóa. Thực hiện Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn và căn cứ vào nhu cầu phát triển kinh tế trang trại của nhân dân tỉnh Kiên Giang, chúng tôi tiến hành khảo sát lập dự án: “Cơ sở chăn nuôi heo gia công tập trung PNT” với các nội dung cơ bản sau: Tên Dự án đầu tư : Cơ sở chăn nuôi heo gia công tập trung PNT Tổng vốn đầu tư : 16,737,905,586 đồng Dự án: Cơ sở chăn nuôi heo gia công tập trung PNT --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 7 Địa điểm đầu tư : Ấp Kênh Tư – Xã Bình Giang – Huyện Hòn Đất – Tỉnh Kiên Giang Diện tích khu đất : 24,519 m2, Số lượng lao động thuê : 12 người I.2. Giới thiệu chung về chủ đầu tư  Tên công ty : Công ty Cổ phần Đầu tư & Phát triển Bông Lúa Vàng  Địa chỉ : Tổ 18 ấp Kênh Tư, xã Bình Giang, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên giang  Mã số doanh nghiệp : 1701809087  Ngày đăng ký lần 1 : 15/06/2012  Đại diện pháp luật : Ông Nguyễn Văn Phú  Ngành nghề kinh doanh : Chăn nuôi heo tập trung  Vốn điều lệ : I.3. Căn cứ pháp lý xây dựng dự án  Văn bản pháp lý  Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 17/6/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;  Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;  Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;  Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;  Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;  Luật Kinh doanh Bất động sản 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;  Luật Nhà ở 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;  Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;  Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;  Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;  Luật thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;  Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.  Nghị định số 124/2008 NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính Phủ về thuế Dự án: Cơ sở chăn nuôi heo gia công tập trung PN
Luận văn liên quan