Tiểu luận Chiến lược marketing của Fuji và Kodak

Trước đây, Kodak giữ vị trí thống trị về các loại phim chụp     Nhưng tham vọng tấn công vị trí dẫn đầu của Kodak, Fuji đã đưa ra các sản phẩm mới có chất  lượng tốt nhằm vào các phân khúc thị trường mới và cạnh tranh với Kodak. và cạnh tranh với Kodak. Chiến lược marketing nổi bật đã đánh bóng được  thương hiệu của Fuji => Fuji trở thành 1 đối thủ  cạnh tranh quyết liệt với Kodak  Cuộc xâm nhập ngoạn ngục vào thị trường nội địa của Kodak ở Nhật sân nhà của Fuji

pdf46 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 3410 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Chiến lược marketing của Fuji và Kodak, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Case study FUJI vs KODAK Group: 7 – CN17 NHÓM 7 1. Đ ng Th Thanh Hoàặ ị 2. Tr n Phú C ngầ ườ 3. Hoàng Th Thu Hàị 4. Lê Th Thu nị ậ 5. Ph m Th Huy n Nhungạ ị ề 6. Bùi Vi t Hi n Nhiệ ề 7. Nguy n Ng c Anh Trâmễ ọ 8. Nguy n Th H ngễ ị ườ 9. Nguy n Th Maiễ ị 10. D ng Đình L u Nguyênươ ư 11. Nguy n Th Tuy t Nga – CN14ễ ị ế 12. Ph m Minh Thànhạ 13. Nguy n Thúy Anễ I – Gi i thi u v Kodak và Fuji và ớ ệ ề tóm t t case studyắ  Sáng lập bởi George Eastman là người  sinh ra tại New York năm 1892  Tên đầy đủ: Công ty Eastman Kodak  Trụ sở:Rochester, NY, USA  Sản phẩm chính: Phim ảnh, Máy ảnh, giấy  ảnh, và dịch vụ nghề ảnh   Số lượng nhân viên: 26,900 (2008)  Doanh Thu: US$ 10.301 Billion (2007)  Sáng lập ngày 20 tháng 1 năm 1934 theo kế hoạch thiết lập nền  công nghiệp chụp ảnh trong nước của chính phủ Nhật.   Tên cũ là Fuji Photo Film co., Ltd nay đổi tên là Tập đoàn cổ  phần Fujifilm (Fujifilm Holdings Corporation)   Trụ sở: Minato, Tokyo, Nhật Bản   Sản phẩm chính: Sản phẩm liên quan đến máy quay video,  chụp ảnh, phim   Số lượng nhân viên: 76,358 (2008)  Fujifilm có 223 công ty con chuyên nghiên cứu, sản xuất, và  phân phối sản phẩm, với các cơ sở sản xuất ở châu Á, châu Âu  và Mỹ.   Từ năm 1982, Fuji là một trong các nhà tài trợ của  Cúp bóng đá thế giới. Tóm t t case studyắ   Trước đây, Kodak giữ vị trí thống trị về các loại  phim chụp.   Nhưng tham vọng tấn công vị trí dẫn đầu của  Kodak, Fuji đã đưa ra các sản phẩm mới có chất  lượng tốt nhằm vào các phân khúc thị trường mới  và cạnh tranh với Kodak.  Chiến lược marketing nổi bật đã đánh bóng được  thương hiệu của Fuji => Fuji trở thành 1 đối thủ  cạnh tranh quyết liệt với Kodak   Cuộc xâm nhập ngoạn ngục vào thị trường nội  địa của Kodak ở Nhật sân nhà của Fuji ĐI M M NH C A KODAK: Ể Ạ Ủ • Công ty hàng đầu không có đối thủ trong  công nghệ in ảnh silver halide  • Với lịch sử trên 100 năm và độc quyền khống  chế thị trường Bắc Mỹ và Châu Âu  • Lợi nhuận phần lớn đến từ việc bán phim hơn  là từ camera. ĐI M Y U C A KODAKỂ Ế Ủ  Ch quanủ  Duy trì n n văn hóa công ty b o th c ề ả ủ ố h u, c u trúc doanh nghi p quan liêu ữ ấ ệ  Ph n ng ch m v i thay đ i c a th ả ứ ậ ớ ổ ủ ị tr ng, trong vi c đ a ra s n ph m m i ườ ệ ư ả ẩ ớ Kodak cũng lao đao v i làn sóng máy và nh ớ ả k thu t s (Digital) d n th ng lĩnh th ỹ ậ ố ầ ố ị tr ng. ườ  Doanh thu t các s n ph m truy n th ng ừ ả ẩ ề ố “phim nh” gi m m nhả ả ạ C H I VÀ ĐE D A C A KODAKƠ Ộ Ọ Ủ  Công nghệ chụp ảnh KTS đã làm cho việc sử  dụng phim, hóa chất và giấy ảnh trở nên lỗi  thời. Đe dọa đến Kodak   Thế giới cạnh tranh biến đổi sâu sắc, đối thủ  chính của Kodak không còn là Fuji.   Kodak phải cạnh tranh cùng Nikon, Canon,  Leica, Sony và Hewlett­Packard.   Kodak phải thực hiện một bước chuyển đổi  chiến lược lớn. Để giữ uy tín, công ty đã đối  mặt với sự thật này và chuyển các nguồn lực  chiến lược của mình vào ngành công nghệ của  tương lai.  Th ị tr ng ườ m c ụ tiêu - “Nhi p nh gia” ế ả chuyên nghi p và ệ nghi p dệ ư Gi i ch p nh ớ ụ ả nghi p d .ệ ư II - PHÂN KHÚC TH TR NGỊ ƯỜ PHÂN KHÚC TH TR NGỊ ƯỜ KODAK t p trung vào th tr ng ậ ị ườ máy nh dành cho nh ng ả ữ giới chơi ảnh  nghiệp dư, yêu th i trang và không ờ mu n tiêu t n nhi u ti n v i nh ng ố ố ề ề ớ ữ s n ph m giá th p, ki u dáng th i ả ẩ ấ ể ờ trang đáp ng th hi u c a ng i ứ ị ế ủ ườ tiêu dùng. PHÂN KHÚC TH TR NGỊ ƯỜ Máy nh ả dòng M và máy nh ả dòng Z: + Không có tính năng n đ nh quang ổ ị hay c h c.ơ ọ + Ch có tính năng n đ nh nh sỉ ổ ị ả ố KODAK M753 KODAK V610 KODAK Z1275 PHÂN KHÚC TH TR NGỊ ƯỜ FUJIFILM FUJIFILM t p trung vào nhóm khách ậ hàng là nh ng đ i t ng ch p nh ữ ố ượ ụ ả ngh êp d và bán chuyên b ng s ị ư ằ ự cho ra đ i nh ng s n ph m dòng F, ờ ữ ả ẩ S. S n ph m dành cho gi i bán chuyênả ẩ ớ S100fs S n ph m dành cho gi i bán chuyênả ẩ ớ Finepix S5700 S n ph m dành cho gi i ả ẩ ớ nghi p dệ ư F40fd S n ph m dành cho gi i ả ẩ ớ nghi p dệ ư Finepix Z20fd III - POSITIONING IV - CHI N L C MARKETING Ế ƯỢ MIX 4P : * P: Products * P: Places * P: Prices * P: Promotion MARKETING MIX_________________ P – PRODUCTS AND PLACE  CÁC DÒNG SẢN PHẨM CỦA KODAK VÀ  FUJIFILM  CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM  CỦA KODAK CÁC DÒNG S N PH M KODAKẢ Ẩ  Kodak là nhãn hiệu lừng danh nhất về máy  ảnh, phim chụp ảnh   Ông chủ đầu tiên của Kodak chính là  George Eastman CÁC DÒNG S N PH M KODAKẢ Ẩ  1878, khi mà máy ảnh và công nghệ ảnh  mới được phát minh, còn rất thô sơ và  chưa phổ biến.  CÁC DÒNG S N PH M KODAKẢ Ẩ MÁY CHỤP ẢNH PHIM CHỤP CÁC DÒNG S N PH M KODAKẢ Ẩ MÁY IN MÀUMáy ảnh phim CÁC DÒNG S N PH M KODAKẢ Ẩ Camera  Docks Wireless Pocket Accessories CÁC DÒNG S N PH M KODAKẢ Ẩ CÁC DÒNG S N PH M FUJIFILMẢ Ẩ CHI N LẾ CƯỢ PHÁT TRI N Ể S N PH M C A KODAKẢ Ẩ Ủ  Lĩnh vực ảnh truyền thống  Lĩnh vực ảnh kỹ thuật số CHI N LẾ CƯỢ PHÁT TRI N Ể S N PH M C A KODAKẢ Ẩ Ủ  Thị trường đang phát triển: Trung Quốc,  Ấn Độ, Đông Dương  Thị trường đã phát triển: Châu Âu, Châu  Úc, Châu Mỹ. MARKETING MIX________ P - PRICES KODAK th c hi n chi n l c c nh tranh ự ệ ế ượ ạ b ng giá c v i FUJI – gi m đi nh ng ằ ả ớ ả ữ chi phí làm nên s n ph m: ả ẩ - Gi m chi phí bao bì và chi phí qu ng cáo ả ả trên bao bì s n ph m.ả ẩ - Gi m chi phí kho l u tr .ả ư ữ - T o đi u ki n thu n l i cho vi c tr ng ạ ề ệ ậ ợ ệ ư bày và bán s n ph m t ch n.ả ẩ ự ọ MARKETING MIX________ P - PRICES  H th p giá thành c a nh ng s n ph m ạ ấ ủ ữ ả ẩ đ c tiêu chu n hoáượ ẩ  VD: KODAK đ u t nghiên c u s n xu t ầ ư ứ ả ấ ra lo i máy nh t đ ng đ n gi n, d s ạ ả ự ộ ơ ả ễ ử d ng v i b t kì ai. và s n ph m d c ụ ớ ấ ả ẩ ượ bán v i giá th p h n các lo i máy nh ớ ấ ơ ạ ả khác trên th tu ng, nh đó mà l ng ị ườ ờ ượ khách hàng c a Kodak tăng v t, giúp ủ ọ Kodak l y l i danh ti ng và thu l i ấ ạ ế ợ nhu n.ậ MARKETING MIX________ P - PRICES  FUJI ti n hành chi n l c gi m giá s n ế ế ượ ả ả ph m – đ c bi t là nh ng s n ph m ẩ ặ ệ ữ ả ẩ mang tính ti n d ng cao, thích h p v i ệ ụ ợ ớ nhi u ng i tiêu dùng.ề ườ  C ng thêm các hình th c khuy n mãi ộ ứ ế (mua máy nh ch p m t l n đ c t ng ả ụ ộ ầ ượ ặ kèm 1 ng kính)ố  Gi m chi phí hàng t n kho, chi phí l u ả ồ ư tr b ng cách s d ng ph ng th c v n ữ ằ ử ụ ươ ứ ậ chuy n hàng qua đêm b ng đ ng hàng ể ằ ườ không. MARKETING MIX________ P - PRICES MARKETING MIX_________________ P - PROMOTION  Qu ng cáoả  Khuy n m i ế ạ  Quan h công chúngệ  L c l ng bán hàng ự ượ  Ti p th tr c ti pế ị ự ế QU NG CÁO V I 5 CH MẢ Ớ Ữ  Mission (Sứ mạng): Lưu giữ những kỷ niệm  quý giá của bạn  Message (Thông điệp): “You press the  button, we do the rest”  Kính phí (Money)  Phương tiện truyền thông (Media)  Đo Lường kết quả (Measurement) Quan h công chúng (PR)ệ  Publications: Các tập san của công ty, các  báo cáo năm, các tập sách nhỏ bổ ích cho  khách hàng..)  Các sự kiện (events): Tài trợ thể thao hay  các sự kiện nghê thuật hay cuộc triển lãm..  V - Chi n l c ế ượ marketing c a ủ Kodak th k 21ế ỷ  Dịch vụ hoàn hảo: “you press the  button, we do the rest” ( tạm dịch:  Bạn chỉ cần ấn nút, chúng tôi lo  phần còn lại)   đi đầu trong việc cung cấp sản  phẩm mới, phong phú, đa dạng  nhưng đơn giản   Nguyên tắc: GIá rẻ, sản phẩm đại trà,  phân phối toàn cầu và đẩy mạnh các hoạt  động   Đầu tư xây dựng hàng loạt các nhà máy  sản xuất lớn như Mỹ, Anh, Đức, Pháp,  Nga…  Mở rộng loại hình sản phẩm:phim chụp  dung trong y tế, các loại máy in phun, các  loại máy quét ảnh.  Thách th c: làn sóng máy và nh ứ ả k thu t s d n th ng lĩnh th ỹ ậ ố ầ ố ị tr ng -> đ u t và k thu t s . ườ ầ ư ỹ ậ ố  Năm 2004: s n xu t 5 tri u s n ả ấ ệ ả ph mẩ  Th tr ng máy k thu t s ít l i ị ườ ỹ ậ ố ờ -> tăng doanh s và gi m giá, ố ả đ i m i s n ph m-> t n d ng ổ ớ ả ẩ ậ ụ economy of scale  Khác biệt hóa sản phẩm   Xây dựng lòng trung thành của  khách hàng  Cải thiện dây chuyền sản xuất  Mua các công ty để tận dụng lợi thế  về công nghệ: cty OFOTO – cty về xử  lý ảnh qua mạng  Liên doanh với Heidelberger  Druckmanschinen để sản xuất máy in  màu kỹ thuật số. Câu h i th o lu nỏ ả ậ
Luận văn liên quan