Nhân viên là tài sản quý của doanh nghiệp, sự cam kết ñối với tổ chức và kết
quả làm việc của nhân viên giữ vai trò quyết ñịnh then chốt ñối với sự phát triển và
thành công của doanh nghiệp trong môi trường cạnh tranh khốc liệt như hiện nay.
Chính vì thế, các nhà quản trị doanh nghiệp ñang cố gắng tìm cách thu hút, phát
triển và duy trì nguồn nhân lực vừa có trình ñộ cao, có thể mau chóng, linh hoạt
phản ứng có hiệu quả với những thay ñổi; vừa gắn kết với tổ chức.
Một doanh nghiệp có ñầy ñủ cơ sở vật chất, vốn ñầu tư dồi dào nhưng lại
thiếu một ñội ngũ nhân sự tài giỏi và chuyên nghiệpthì khó có thể thành công vượt
bậc. Thế nhưng, có "tướng tài" mà không giỏi "dụng binh" e rằng khó giữ ñược cơ
ngơi an khang thịnh vượng. Tất cả những doanh nhân thành công ñều cho rằng nhân
sự là tài sản quý giá nhất của doanh nghiệp. Nhân sự là một trong những lợi thế
cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường ngày nay.ðánh giá nǎng lực nhân viên như
thế nào ñể họ tâm phục khẩu phục? Làm sao chọn ñượcñúng người ñể tạo ñiều kiện
hợp lý khuyến khích nhân tài làm việc trung thành? ðó là những công việc không
ñơn giản. Nhiều doanh nghiệp ñã phải hứng chịu hậu quả vì thiếu kinh nghiệm xây
dựng và duy trì một hệ thống ñánh giá và phát triểnnguồn nhân lực một cách chặt
chẽ và khoa học. Có nơi thì cán bộ chủ chốt bất mãnnghỉ việc, nhân viên cấp dưới
hoang mang. Nơi khác thì mất khách hàng do chất lượng dịch vụ giảm sút, sản
phẩm bị lỗi nhiều làm tǎng chi phí. Rõ ràng ñánh giá nǎng lực của nhân viên là công
việc nhạy cảm vì kết luận này ảnh hưởng nhiều nhất ñến quyền lợi thiết thân của họ,
từ việc tǎng lương, xét thưởng cho ñến kế hoạch ñàotạo, bồi dưỡng.
07/11/2006, Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của WTO,
bên cạnh những cơ hội do quá trình hội nhập kinh tếquốc tế trong thế giới toàn cầu
hóa mang lại, các lãnh ñạo doanh nghiệp Việt Nam ñang phải ñối mặt với vấn ñề
khai thác tối ña năng suất lao ñộng của nhân viên, với vấn ñề tạo ñộng lực làm việc
Hoàn thiện quy trình ñánh giá công việc và chính sách lương thưởng tại F9HCM
GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
Lớp: QTKD-ð1-K19 Nhóm 9 5
cho nhân viên nhằm ñạt ñược hiệu quả kinh doanh tốtnhất. Làm sao có thể ñánh giá
hiệu quả thực hiện công việc nhân viên một cách chính xác và hiệu quả nhất? Làm
sao có thể sử dụng các nguồn lực hạn chế của doanh nghiệp của mình ñể ñộng viên,
kích thích ñộng lực làm việc của ñội ngũ nhân viên?Chính sách lương thưởng như
thế nào là hợp lý? Cơ chế thị trường ñã xóa bỏ cơ chế tuyển dụng suốt ñời, các lãnh
ñạo doanh nghiệp phải ñối mặt với vấn ñề thu hút – duy trì – phát huy tối ña hiệu
quả làm việc của nhân viên mình. Vấn ñề ñặt ra là cần thiết lập ñược phương pháp
ñánh giá hiệu quả thực hiện công việc của nhân viênvà xây dựng ñược chính sách
lương thưởng hợp lý ñể ñông viên nhân viên làm việctích cực hơn, gắn bó lâu dài
với tổ chức. Vì thế, ñề tài “Hoàn thiện quy trình ñánh giá công việc và chính sách
lương thưởng tại F9HCM”ñược chọn. Hy vọng kết quả nghiên cứu của ñề tài này
sẽ giúp các lãnh ñạo cty nói riêng và các tổ chức khác nói chung có thể tìm ñược
các biện pháp ñánh giá chính xác hiệu quả làm việc của nhân viên cũng như các
biện pháp về nhân sự nhằm tạo ñộng lực làm việc chonhân viên, gia tăng mức ñộ
gắn kết của họ với tổ chức.
64 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2067 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Hoàn thiện quy trình đánh giá công việc và chính sách lương thưởng tại F9 Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T TP.HCM
KHOA SAU ð I H C
…………………... .. …..……………….
TI U LU N QU N TR NHÂN S
HOÀN THI N QUY TRÌNH
ðÁNH GIÁ CÔNG VI C
VÀ CHÍNH SÁCH LƯƠNG THƯ NG
T I F9HCM
Gi ng viên hư ng d n: PGS.TS. TR N KIM DUNG
Nhóm th c hi n: NHÓM 9 – QTKD ð1 – K19
STT H VÀ TÊN NGÀY SINH NƠI SINH
1 ð Thái Dương 23/03/1982 ð ng Nai
2 Nguy n Lương Ngân 10/02/1985 HCM
3 Tr n Nguy n Băng Dương 06/01/1985 HCM
4 Dương Minh Dũng 30/06/1975 HCM
5 Cao ðình B n 15/01/1978 B n Tre
Tp.HCM, tháng 12/2010
Hoàn thi n quy trình ñánh giá công vi c và chính sách lương thư ng t i F9HCM
GVHD: PGS.TS. Tr n Kim Dung
M C L C
PH N M ð U ....................................................................................................... 4
A. Lý do ch n ñ tài.................................................................................................. 4
B. M c ñích c a ñ tài .............................................................................................. 6
C. Ph m vi và phương pháp nghiên c u................................................................... 6
D. Ý nghĩa th c ti n c a ñ tài ................................................................................. 8
E. C u trúc c a ñ tài................................................................................................ 8
CHƯƠNG I: TH C TR NG V QUY TRÌNH ðÁNH GIÁ CÔNG VI C VÀ
CHÍNH SÁCH LƯƠNG THƯ NG T I F9HCM
1.1. Gi i thi u sơ lư c v F9HCM ............................................................................. 9
1.1.1. Các m c th i gian chính .................................................................................. 9
1.1.2. Sơ ñ ho t ñ ng ............................................................................................. 11
1.1.3. ð c ñi m nhân s .......................................................................................... 12
1.2. Th c tr ng v quy trình ñánh giá công vi c t i F9HCM ................................... 13
1.2.1. Mô t công vi c c a nhân viên kinh doanh và nhân viên k toán ................. 13
1.2.2. Thang ño ñánh giá và quy trình ñánh giá công vi c hi n t i c a F9HCM .... 18
1.2.3. M t s t n ñ ng trong quy trình ñánh giá công vi c t i F9HCM ................. 25
1.3. Chính sách lương thư ng hi n t i c a F9HCM ................................................. 26
1.3.1. Chính sách lương thư ng c a F9HCM.......................................................... 26
1.3.2. M t s t n ñ ng trong chính sách lương thư ng hi n t i c a F9HCM ......... 29
L p: QTKD ð1 K19 Nhóm 9 1
Hoàn thi n quy trình ñánh giá công vi c và chính sách lương thư ng t i F9HCM
GVHD: PGS.TS. Tr n Kim Dung
1.4. K t qu ph ng v n ............................................................................................. 31
1.4.1. K t qu ph ng v n ......................................................................................... 32
1.4.2. M t s t n ñ ng ............................................................................................. 34
1.4.3. Nh n xét ......................................................................................................... 36
CHƯƠNG II: M T S GI I PHÁP ð XU T NH M HOÀN THI N QUY
TRÌNH ðÁNH GIÁ CÔNG VI C VÀ CHÍNH SÁCH LƯƠNG THƯ NG T I
F9HCM .................................................................................................................... 38
2.1. Nhóm gi i pháp v hoàn thi n quy trình ñánh giá công vi c ............................ 38
2.1.1. T ch c ñánh giá chéo ................................................................................... 38
2.1.2. Hoàn thi n l i KPIs ñánh giá ......................................................................... 39
2.1.3. Có cơ ch giám sát, ki m tra ñ ñ m b o vi c ñánh giá ñúng quy trình và có
ch t lư ng ................................................................................................................. 40
2.1.4. Tri n khai ñánh giá theo tháng ...................................................................... 40
2.1.5. Bãi b cơ ch ñánh giá theo h n ng ch ......................................................... 41
2.1.6. Nâng cao năng l c ñánh giá c a các c p CBQL ........................................... 41
2.2. Nhóm gi i pháp v hoàn thi n chính sách lương thư ng t i F9HCM ............... 42
2.2.1. Quy ñ nh các trư ng h p có th x p rank vư t khung ñ i v i cán b thu c
di n quy ho ch nh m gi chân ngư i tài ................................................................. 42
2.2.2. Quy ñ nh các tiêu chu n tăng lương m t cách minh b ch ............................ 43
2.2.3. Thay ñ i cơ c u thu nh p theo hư ng gi m t tr ng các kho n thư ng ....... 43
2.2.4. Áp d ng chính sách thư ng theo tháng ......................................................... 44
L p: QTKD ð1 K19 Nhóm 9 2
Hoàn thi n quy trình ñánh giá công vi c và chính sách lương thư ng t i F9HCM
GVHD: PGS.TS. Tr n Kim Dung
2.3. M t s gi i pháp t ng h p khác ......................................................................... 44
2.3.1. Phát huy b n s c văn hóa doanh nghi p, t o môi trư ng làm vi c thân thi n,
tho i mái cho nhân viên ............................................................................................ 45
2.3.2. H tr nhân viên thông qua các kho n tr c p khác ..................................... 46
2.3.3. Các chính sách ñãi ng , phúc l i khác .......................................................... 46
TÀI LI U THAM KH O ..................................................................................... 48
PH L C 1: B N ðÁNH GIÁ C A NHÂN VIÊN KINH DOANH................... 49
PH L C 2: B N ðÁNH GIÁ C A NHÂN VIÊN K TOÁN........................... 55
PH L C 3: N I DUNG PH NG V N CHÍNH ................................................. 59
PH L C 4: KPIs ð NGH CHO TP KINH DOANH & SALE ADMIN .......... 62
L p: QTKD ð1 K19 Nhóm 9 3
Hoàn thi n quy trình ñánh giá công vi c và chính sách lương thư ng t i F9HCM
GVHD: PGS.TS. Tr n Kim Dung
PH N M ð U
A. Lý do ch n ñ tài
Nhân viên là tài s n quý c a doanh nghi p, s cam k t ñ i v i t ch c và k t
qu làm vi c c a nhân viên gi vai trò quy t ñ nh then ch t ñ i v i s phát tri n và
thành công c a doanh nghi p trong môi trư ng c nh tranh kh c li t như hi n nay.
Chính vì th , các nhà qu n tr doanh nghi p ñang c g ng tìm cách thu hút, phát
tri n và duy trì ngu n nhân l c v a có trình ñ cao, có th mau chóng, linh ho t
ph n ng có hi u qu v i nh ng thay ñ i; v a g n k t v i t ch c.
M t doanh nghi p có ñ y ñ cơ s v t ch t, v n ñ u tư d i dào nhưng l i
thi u m t ñ i ngũ nhân s tài gi i và chuyên nghi p thì khó có th thành công vư t
b c. Th nhưng, có "tư ng tài" mà không gi i "d ng binh" e r ng khó gi ñư c cơ
ngơi an khang th nh vư ng. T t c nh ng doanh nhân thành công ñ u cho r ng nhân
s là tài s n quý giá nh t c a doanh nghi p. Nhân s là m t trong nh ng l i th
c nh tranh trong n n kinh t th trư ng ngày nay.ðánh giá nǎng l c nhân viên như
th nào ñ h tâm ph c kh u ph c? Làm sao ch n ñư c ñúng ngư i ñ t o ñi u ki n
h p lý khuy n khích nhân tài làm vi c trung thành? ðó là nh ng công vi c không
ñơn gi n. Nhi u doanh nghi p ñã ph i h ng ch u h u qu vì thi u kinh nghi m xây
d ng và duy trì m t h th ng ñánh giá và phát tri n ngu n nhân l c m t cách ch t
ch và khoa h c. Có nơi thì cán b ch ch t b t mãn ngh vi c, nhân viên c p dư i
hoang mang. Nơi khác thì m t khách hàng do ch t lư ng d ch v gi m sút, s n
ph m b l i nhi u làm tǎng chi phí. Rõ ràng ñánh giá nǎng l c c a nhân viên là công
vi c nh y c m vì k t lu n này nh hư ng nhi u nh t ñ n quy n l i thi t thân c a h ,
t vi c tǎng lương, xét thư ng cho ñ n k ho ch ñào t o, b i dư ng.
07/11/2006, Vi t Nam chính th c tr thành thành viên th 150 c a WTO,
bên c nh nh ng cơ h i do quá trình h i nh p kinh t qu c t trong th gi i toàn c u
hóa mang l i, các lãnh ñ o doanh nghi p Vi t Nam ñang ph i ñ i m t v i v n ñ
khai thác t i ña năng su t lao ñ ng c a nhân viên, v i v n ñ t o ñ ng l c làm vi c
L p: QTKD ð1 K19 Nhóm 9 4
Hoàn thi n quy trình ñánh giá công vi c và chính sách lương thư ng t i F9HCM
GVHD: PGS.TS. Tr n Kim Dung
cho nhân viên nh m ñ t ñư c hi u qu kinh doanh t t nh t. Làm sao có th ñánh giá
hi u qu th c hi n công vi c nhân viên m t cách chính xác và hi u qu nh t? Làm
sao có th s d ng các ngu n l c h n ch c a doanh nghi p c a mình ñ ñ ng viên,
kích thích ñ ng l c làm vi c c a ñ i ngũ nhân viên? Chính sách lương thư ng như
th nào là h p lý? Cơ ch th trư ng ñã xóa b cơ ch tuy n d ng su t ñ i, các lãnh
ñ o doanh nghi p ph i ñ i m t v i v n ñ thu hút – duy trì – phát huy t i ña hi u
qu làm vi c c a nhân viên mình. V n ñ ñ t ra là c n thi t l p ñư c phương pháp
ñánh giá hi u qu th c hi n công vi c c a nhân viên và xây d ng ñư c chính sách
lương thư ng h p lý ñ ñông viên nhân viên làm vi c tích c c hơn, g n bó lâu dài
v i t ch c. Vì th , ñ tài “Hoàn thi n quy trình ñánh giá công vi c và chính sách
lương thư ng t i F9HCM” ñư c ch n. Hy v ng k t qu nghiên c u c a ñ tài này
s giúp các lãnh ñ o cty nói riêng và các t ch c khác nói chung có th tìm ñư c
các bi n pháp ñánh giá chính xác hi u qu làm vi c c a nhân viên cũng như các
bi n pháp v nhân s nh m t o ñ ng l c làm vi c cho nhân viên, gia tăng m c ñ
g n k t c a h v i t ch c.
Các câu h i s ñ nh hư ng cho vi c th c hi n ñ tài:
1. Th c tr ng c a vi c ñánh giá th c hi n công vi c?
2. L a ch n các phương pháp & thang ño khi ñánh giá hi u qu công vi c?
3. Nhân viên có hài lòng v i k t qu c a các kỳ ñánh giá không?
4. Ch ñ lương thư ng hi n t i có làm cho nhân viên th a mãn? Có kích
thích ñ ng l c c a nhân viên?
5. Có m i quan h gi a lương thư ng – ñ ng l c làm vi c – m c ñ g n k t
v i t ch c c a nhân viên?
L p: QTKD ð1 K19 Nhóm 9 5
Hoàn thi n quy trình ñánh giá công vi c và chính sách lương thư ng t i F9HCM
GVHD: PGS.TS. Tr n Kim Dung
B. M c ñích c a ñ tài
Nghiên c u này ñư c th c hi n nh m tìm ñư c các bi n pháp ñánh giá chính
xác hi u qu làm vi c c a nhân viên cũng như các bi n pháp v nhân s nh m t o
ñ ng l c làm vi c cho nhân viên, gia tăng m c ñ g n k t c a h v i t ch c; t ñó
giúp cho các lãnh ñ o cty có cơ s khoa h c ñ phát huy t i ña hi u qu ngu n nhân
l c c a công ty mình.
ð ñ t ñư c các m c ñích này, nghiên c u c n ph i gi i quy t ñư c các v n
ñ sau
o ðánh giá th c tr ng tình hình ñánh giá công vi c t i F9HCM
Hi u qu chưa cao
Còn t n t i nhi u m t h n ch :
ðánh giá theo h n ng ch > c ng nh c
ðánh giá qua loa > không ñúng năng l c
o ðánh giá chính sách nhân s t o ñ ng l c cho nhân viên
Chính sách lương: tính theo h th ng c p b c, th ng nh t trên toàn
công ty
Chính sách thư ng: tính theo h th ng c p b c và có s khác nhau
gi a các b ph n d a trên ch c năng ñ c trưng c a b ph n ñó,
cũng như d a trên các tiêu chí ñã ñánh giá > xu t hi n tình tr ng
t n nh gi a các phòng ban
o ð ngh m t s gi i pháp nh m hoàn thi n quy trình ñánh giá công
vi c và chính sách nhân s t o ñ ng l c t i F9HCM trong ñi u ki n
gi i h n v nh ng ngu n l c c a công ty
C. Ph m vi và phương pháp nghiên c u
Là cty phân ph i, cơ c u ho t ñ ng c a F9HCM hi n nay g m 08 b ph n
v i s lư ng nhân viên hơn 150 ngư i. Nghiên c u này nh m ñưa ra nh ng bi n
pháp giúp các nhà qu n lý công ty có th ñánh giá chính xác hi u qu làm vi c c a
L p: QTKD ð1 K19 Nhóm 9 6
Hoàn thi n quy trình ñánh giá công vi c và chính sách lương thư ng t i F9HCM
GVHD: PGS.TS. Tr n Kim Dung
nhân viên và tác ñ ng c a chính sách lương thư ng ñ n ñ ng l c làm vi c c a nhân
viên; do ñó nghiên c u này ch ch n 2 b ph n tiêu bi u
o B ph n kinh doanh , b ph n kinh doanh tr c ti p v i nh ng ch tiêu
ñ nh lư ng c th ; b ph n tr c ti p t o giá tr cho cty > lương cao,
b ng h u
o B ph n k toán , b ph n h tr v i nh ng nhi u ch tiêu ñ nh tính,
khó ño lư ng, và ñang hư ng m c lương thư ng th p hơn
Quy trình nghiên c u
Nghiên c u các văn b n,
tài li u liên quan cũng
như phân tích th c tr ng
ñ xác ñ nh v n ñ
Ph ng v n CBNS, CBQL v th c
tr ng, các v n ñ nhân viên ñang quan
c a CBNS, CBQL CBQL CBNS, c a ki n ý l i kh o Tham
tâm cũng như m t s ñ xu t g i ý
Ph ng v n m t s cán b level 2,3 c a
phòng kinh doanh & phòng k toán
Th o lu n nhóm => ñ xu t các gi i
pháp
Vi t báo cáo, hoàn thi n
nghiên c u
L p: QTKD ð1 K19 Nhóm 9 7
Hoàn thi n quy trình ñánh giá công vi c và chính sách lương thư ng t i F9HCM
GVHD: PGS.TS. Tr n Kim Dung
D. Ý nghĩa th c ti n c a ñ tài
Thông qua k t qu kh o sát th c t v ñánh giá hi u qu công vi c và tác
ñ ng c a chính sách lương thư ng c a nhân viên ñ n ñ ng l c làm vi c c a nhân
viên, nh ng k t qu c th mà nghiên c u s mang l i
ðóng góp v th c ti n
Nghiên c u ñã ch ra nh ng khi m khuy t còn t n ñ ng trong tình hình ñánh
giá công vi c cũng như trong các chính sách nhân s , ch ra ñư c nguyên nhân c a
chúng, cũng như ñ ra các bi n pháp kh c ph c, là cơ s ñ các nhà qu n tr cty
hoàn thi n cách th c qu n lý c a mình nh m ñ t ñư c hi u qu m c ñ cao hơn
ðóng góp v lý thuy t
Ch ra ñư c t m quan tr ng c a vi c ñánh giá hi u qu công vi c và tác ñ ng
c a chính sách lương thư ng ñ n ñ ng l c làm vi c c a nhân viên s là cơ s khoa
h c và khách quan cho các nhà qu n tr hi u rõ hơn vai trò c a vi c ñánh giá hi u
qu th c hi n công vi c & tác ñ ng c a chính sách lương thư ng ñ i v i nhân viên
trong công tác qu n tr nhân s hi n nay
E. C u trúc c a ñ tài
Ngoài ph n m ñ u, c u trúc c a ñ tài bao g m 2 chương
• Chương I : Th c tr ng v quy trình ñánh giá công vi c và chính sách
lương thư ng t i F9HCM.
• Chương II : M t s gi i pháp ñ xu t nh m hoàn thi n quy trình ñánh
giá công vi c và chính sách lương thư ng t i F9HCM
L p: QTKD ð1 K19 Nhóm 9 8
Hoàn thi n quy trình ñánh giá công vi c và chính sách lương thư ng t i F9HCM
GVHD: PGS.TS. Tr n Kim Dung
CHƯƠNG I
TH C TR NG V QUY TRÌNH ðÁNH GIÁ CÔNG VI C
VÀ CHÍNH SÁCH LƯƠNG THƯ NG T I F9HCM
Chương này trình bày th c tr ng v quy trình ñánh giá công vi c và chính
sách lương thư ng hi n t i c a F9HCM; ñ ng th i qua quá trình nghiên c u th c
tr ng, các tài li u liên quan, cũng như d a vào k t qu ph ng v n cán b nhân s ,
cán b qu n lý tr c ti p và m t s nhân viên thu c b ph n kinh doanh và b ph n
k toán, k t h p v i th o lu n nhóm ñã xác ñ nh nh ng t n ñ ng c a h th ng ñánh
giá công vi c cũng như nh ng v n ñ lương thư ng c n ñư c hoàn thi n nh m t o
ra ñ ng l c làm vi c cho các cán b công nhân viên F9HCM nhi u hơn n a.
1.1. Gi i thi u sơ lư c v F9HCM
Trung tâm phân ph i s n ph m Nokia (F9) ñư c thành l p ngay sau khi FPT
ñư c ch ñ nh làm nhà phân ph i chính th c s n ph m này t i Vi t Nam, là trung
tâm ñư c thành l p th 9 và là m t trong nh ng ñơn v tr nh t c a Công ty Phân
ph i FPT (FDC). F9 ñã có nh ng bư c tăng trư ng m nh m , ñ y n tư ng. Liên
t c trong giai ño n 2003 2009, t c ñ tăng trư ng doanh s bình quân c a b ph n
ñ t hơn 50%/năm, và ñ t m c 400 tri u USD vào năm 2009
Năm 2009, doanh s c a F9HCM trên 190 tri u USD v i hơn 300 ñ i lý tr i
dài kh p các t nh trong ñ a bàn phân ph i, ñ t 120% k ho ch doanh s , 158% k
ho ch l i nhu n; và là m t trong nh ng b ph n có t l hoàn thành doanh s & l i
nhu n cao nh t c a t p ñoàn
1.1.1. Các m c th i gian chính
- Chi nhánh ñ u tiên c a F9 ñư c thành l p t i khu Láng Hòa L c, Hà N i (tên
g i n i b là F9HN)
L p: QTKD ð1 K19 Nhóm 9 9
Hoàn thi n quy trình ñánh giá công vi c và chính sách lương thư ng t i F9HCM
GVHD: PGS.TS. Tr n Kim Dung
- Sau F9HN, F9HCM ñư c thành l p ngày 11/09/2003 t i ñ a ch 41 Sương
Nguy t Ánh, Q1, chuyên phân ph i các s n ph m ðTDð Nokia chính hãng
t i Vi t Nam. ð a bàn phân ph i c a F9HCM tr i dài t Qu ng Tr v ñ n
mũi Cà Mau, v i h th ng ñ i lý hơn 400 công ty, c a hàng l n nh
- Hi n t i F9 có 6 chi nhánh trên toàn qu c (Hà N i, Vinh, H i Phòng, ðà
N ng, H Chí Minh, C n Thơ) v i ñ i ngũ nhân s trên 400 ngư i. T i 3
trung tâm kinh t l n nh t nư c là HN, HCM, ðN, F9 ñã xây d ng 3
showroom ñ t chu n Nokia qu c t , chuyên cung c p các s n ph m Nokia
chính hãng và các d ch v sau bán hàng kèm theo. T t c Showroom FPT
Nokia ñ u quy chu n phong cách ph c v chuyên nghi p, không gian trưng
bày hi n ñ i, sang tr ng, mang ñ m tính công ngh cao b i s t h i c a các
dòng s n ph m Nokia chính hãng v i nhi u tính năng n i tr i. Th ph n phân
ph i c a F9 hi n nay ñang chi m trên 55% trong t ng th ph n phân ph i
Nokia t i VN (Nokia Vi t Nam hi n ñang có 3 nhà phân ph i chính th c là
FPT, Petrosetco và Lucky); và ñư c ñánh giá là nhà phân ph i có ñ i ngũ
nhân s có chuyên môn và năng l c cao nh t trên th trư ng ðTDð Vi t
Nam.
- 13/04/2006 , nh m th a mãn hơn n a các nhu c u c a h th ng ñ i lý cũng
như ñáp ng cho yêu c u phát tri n c a vi c gia tăng doanh s khá nhanh qua
các năm, chi nhánh F9 t i ðà N ng & C n Thơ ñư c thành l p. ð a bàn ho t
ñ ng c a F9HCM ch còn Nha Trang, các t nh mi n ðông Nam B & khu
v c HCM.
- 26/06/2006 , F9HCM ñư c ch ñ nh là nhà phân ph i tr c ti p duy nh t c a
thương hi u ðTDð cao c p Vertu t i Vi t Nam t 2006. ðây là dòng ðTDð
ñ c thù dành cho phân khúc khách hàng thư ng lưu v i giá bán dao ñ ng t
5.000 USD ñ n 180.000 USD. Doanh s c a m ng kinh doanh này ñóng góp
g n 8% t ng doanh s F9HCM v i m c doanh s 15 tri u USD trong năm
L p: QTKD ð1 K19 Nhóm 9 10
Hoàn thi n quy trình ñánh giá công vi c và chính sách lương thư ng t i F9HCM
GVHD: PGS.TS. Tr n Kim Dung
2009. Hi n nay các s n ph m Vertu ñư c bán t i showroom 88 ð ng Kh i,
Q1
- 01/05/2008 , F9 chính th c tách ra kh i FDC và thay ñ i pháp nhân thành Cty
TNHH phân ph i công ngh vi n thông FPT (TpHN); cùng v i FDC, là công
ty thành viên tr c thu c FTG (FPT Trading Group) c a t p ñoàn FPT
- 01/05/2008 , trung tâm kinh doanh s n ph m Nokia t i HCM chính th c thay
ñ i pháp nhân thành chi nhánh công ty TNHH phân ph i công ngh vi n
thông FPT (TpHN) (tên g i n i b v n là F9HCM)
1.1.2. Sơ ñ ho t ñ ng
FPT
……. FTG
……. F9
…….. F9HCM
Kinh Doanh Kinh
Văn ph Văn
Showroom
Marketing Marketing
K
Logictis Logictis
Vertu
toán
òng
Tài chính – k k – chính Tài
Consultant Consultant
Marketing
H tr KD KD tr H
sale (CS) (CS) sale
Sale 1 1 Sale 2 Sale
Sale 3 3 Sale
toán
L p: QTKD ð1 K19 Nhóm 9 11
Hoàn thi n quy trình ñánh giá công vi c và chính sách lương thư ng t i F9HCM
GVHD: PGS.TS. Tr n Kim Dung
1.1.3. ð c ñi m nhân s
F9HCM hi n ñang có 120 nhân viên chính th c & 30 nhân viên bán th i
gian (ch y u thu c b ph n giao nh n, test máy). ð tu i trung bình c a nhân viên
25 35, 65% trình ñ t ñ i h c tr lên, và ph n l n là ñã có thâm niên 3 5 năm.
B ph n kinh doanh : do ñ c thù c a l ch s phát tri n nên ñ i ngũ kinh
doanh c a F9HCM có th chia thành phân khúc tính theo trình ñ văn hóa
o Nhóm các nhân viên làm vi c t ngày thành l p b ph n ch có 60% trình ñ
ðH, còn 40% ch trình ñ trung c p & cao ñ ng. Nhóm nhân s này ñ u có
thâm niên trên 5 năm, và chi m 45% t ng nhân s c a 3 b ph n kinh
doanh.
o Nhóm nhân viên m i gia nh p b ph n t 2006 (tuy n m i do yêu c u c a
vi c gia tăng quy mô) 100% trình ñ ðH
ð i ngũ kinh doanh c a F9HCM hi n ñang là nh ng nhân s có thâm niên &
năng l c cao nh t trên th trư ng phân ph i ðTDð chính hãng t i mi n Nam nói
riêng và toàn qu c nói chung. T t c ñ u có thâm niên trên 5 năm, và m i quan h
thân thi t v i