Tên đầy đủ: CN Cty TNHH Phân phối Công
nghệ Viễn Thông FPT (TpHN)
Tiền thân là Trung tâm phân phối sản phẩm
Nokia (F9) trực thuộc FDC
Đ/c: 3B Lý Tự Trọng, P. Bến Nghé, Q1
Thành lập 11/09/2003
Chuyên phân phối Nokia
Là nhà phân phối chính thức và duy nhất
Vertu tại VN
31 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1808 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Hoàn thiện quy trình đánh giá công việc và chính sách lương thưởng tại F9HCM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
Tiểu luận Quản trị nguồn nhân lực
HOÀN THIỆN QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ CÔNG ViỆC
VÀ CHÍNH SÁCH LƯƠNG THƯỞNG TẠI F9HCM
GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
HVTH: Nhóm 9 – QTKD Đêm 1 – K19
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
DANH SÁCH NHÓM
1. Đỗ Thái Dương
2. Nguyễn Lương Ngân
3. Trần Nguyễn Băng Dương
4. Dương Minh Dũng
5. Cao Đình Bền
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu
thực trạng, xác
định vấn đề
Pvấn CBNS, CBQL
Pvấn NVKD, NVKT
Thảo luận nhóm,
đề xuất giải pháp
Viết bcáo,
h.thiện ngh.cứu
T
ham
k
hảo
lại
ý k
iến
củ
a
C
B
N
S
, C
B
Q
L
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
PHẠM VI NGHIÊN CỨU
F9HCM
Bộ phận kế toán – bộ phận hỗ trợ
Bộ phận kinh doanh – bộ phận SX trực tiếp
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
NỘI DUNG
1. THỰC TRẠNG VỀ QUY TRÌNH ĐÁNH
GIÁ CÔNG VIỆC VÀ CHÍNH SÁCH
LƯƠNG THƯỞNG TẠI F9HCM
2. MỘT SỐ GiẢI PHÁP ĐỀ XUẤT
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
THỰC TRẠNG
1. GiỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ F9HCM
2. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC
3. CHÍNH SÁCH LƯƠNG THƯỞNG
4. KẾT QUẢ PHỎNG VẤN
5. MỘT SỐ NHẬN XÉT
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.1. SƠ LƯỢC VỀ F9HCM
Tên đầy đủ: CN Cty TNHH Phân phối Công
nghệ Viễn Thông FPT (TpHN)
Tiền thân là Trung tâm phân phối sản phẩm
Nokia (F9) trực thuộc FDC
Đ/c: 3B Lý Tự Trọng, P. Bến Nghé, Q1
Thành lập 11/09/2003
Chuyên phân phối Nokia
Là nhà phân phối chính thức và duy nhất
Vertu tại VN
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.1. SƠ LƯỢC VỀ F9HCM
Cơ cấu tổ chức
FPT
… FTG
…
F9HCM
F9
…
V
P
K
D
K
D
K
T
K
T
M
ark
M
ark
V
ertu
V
ertu
L
o
gistic
S
R
S
R
S
1
S
1
S
2
S
2
S
3
S
3
M
ar
M
ar
C
S
C
S
T
C
-K
T
T
C
-K
T
H
T
K
D
H
T
K
D
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.2. ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC
Phần mềm nhân sự People Soft
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.2. ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC
Quy trình đánh giá công việc
NV tự đánh
giá (online)
CBQL trực tiếp đánh giá
Trưởng phòng đánh giá
BGĐ đánh
giá (final)
T
rao
đ
ổ
i
face-to
-face
T
/đ
ổ
i
fa
ce
-f
ac
e
T
h
am
ch
iếu
các
C
B
Q
L
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.2. ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC
Thang điểm đánh giá
Số điểm đánh giá Xếp loại
9.5 – 10 Xuất sắc
8 – 9.5 Tốt
7 – 8 Khá
6 – 7 Trung Bình
0 – 6 Dưới TB
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.2. ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC
KPIs cho NVKD
Chỉ tiêu Trọng số
Employee Goals
Doanh số 60%
70%Hệ thống 20%
Công nợ 20%
Responsibilities
Lập KH 50%
15%
Hỗ trợ các p.ban 50%
Competencies
Khả năng XD QH 50%
15%
Kỹ năng quản lý 50%
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.2. ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC
KPIs cho NVKT
Chỉ tiêu Trọng số
Employee Goals
Hoàn thành CV đúng hạn 50%
70%
Đ.bảo chất lượng CV 50%
Responsibilities
Tuân thủ nội quy 50%
15%
Hợp tác, hỗ trợ 50%
Competencies
Sáng tạo 50%
15%
Kỹ năng lập KH 50%
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.2. ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC
Các vấn đề tồn đọng
Khách quan
Đánh giá vào cuối kỳ
Thời điểm chạy doanh số
Năng lực đánh giá của một số CBQL còn hạn chế
Một số chỉ tiêu cảm tính, khó định lượng (Bp KT)
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.2. ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC
Các vấn đề tồn đọng
Chủ quan
Không quan tâm tới tầm quan trọng của việc đ/giá
Đánh giá qua loa, cả nể
Chấm điểm theo quota
Thời gian đánh giá của các cấp QL bị hạn chế
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.3. CHÍNH SÁCH LƯƠNG THƯỞNG
Bảng xếp rank nhân viên
Rank Vị trí công tác
1 Lái xe, tạp vụ, CTV, NV không y/c bằng cấp
2 NV mới, NV một số vị trí khác
3 TP, PP, các chuyên gia, một số cán bộ nguồn.
4 GĐ các cty con, một số TP
5 GĐ các chi nhánh
6 TGĐ chức năng, TGĐ các cty thành viên
7 Các CEO, thành viên ban HĐQT
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.3. CHÍNH SÁCH LƯƠNG THƯỞNG
Bảng lương theo rank
Rank Khung lương Ghi chú
1 F10 – F14 Mỗi bậc chênh lệch 300K
2 F14 – F20 Mỗi bậc chênh lệch 300K
3 F18 – F28 Từ F20, mỗi bậc chênh 400K
4 F25 – F30
5 F30 – F33 Từ F30, mỗi bậc chênh 800K
6 F33 – F35 Từ F20, mỗi bậc chênh 1.000K
7 F35 – F38
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.3. CHÍNH SÁCH LƯƠNG THƯỞNG
Cơ cấu lương
Lương cứng
Lương mềm
Lương hiệu quả kinh doanh
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.3. CHÍNH SÁCH LƯƠNG THƯỞNG
Lương cứng: 13 tháng lương
12 tháng lương định kỳ
2/3 tháng lương nhân ngày thành lập tập đoàn
13/09
1/3 tháng lương nhân Tết Nguyên đán
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.3. CHÍNH SÁCH LƯƠNG THƯỞNG
Lương mềm: tối đa 06 tháng lương
Xếp loại Số tháng lương mềm/quý
Xuất sắc 1,2 – 1,5
Tốt 0,8 – 1,0
Khá 0,6 – 0,8
Trung Bình 0 – 0,5
Dưới TB 0
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.3. CHÍNH SÁCH LƯƠNG THƯỞNG
Lương hiệu quả kinh doanh
Vị trí công tác Số tháng lương TB
CBQL
KD 15 – 30
KT 10 - 20
NV
KD 5 - 12
KT 3 – 8
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.4. KẾT QUẢ PHỎNG VẤN
Đối tượng phỏng vấn
Cán bộ quản lý
oTrưởng phòng nhân sự F9HCM
oTrưởng phòng kinh doanh số 3
o Kế toán trưởng F9HCM kiêm phó ban tài chính FTG
Nhân viên
o NV phòng kinh doanh số 2, số 3
o NV phòng kế toán F9HCM
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.4. KẾT QUẢ PHỎNG VẤN
Trưởng phòng nhân sự
Đánh giá công việc Chính sách lương thưởng
-CBQL có tâm lý cả nể, lười
đánh giá/đánh giá qua loa.
- Quy định quota -> cứng nhắc
- Một số KPI chưa chuẩn
- Một số NV chưa nhận thức
tầm quan trọng của bản đánh
giá
-Chính sách của F9HCM thuộc
dạng top của tập đoàn
- Khái niệm tổng thu nhập =>
tổng thu nhập F9HCM có sức
cạnh tranh cao
- Còn hạn chế trong việc giữ
chân và thu hút người tài giỏi
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.4. KẾT QUẢ PHỎNG VẤN
Cán bộ quản lý
Bộ phận Đánh giá công việc Chính sách lương thưởng
Kinh doanh
•Việc đánh giá mang tính hình
thức, không có cơ chế kiểm soát
• Nên đánh giá 6 tháng /lần
Mức thu nhập đang tốt,
hấp dẫn so với tập đoàn
& cùng ngành
Kế toán
Quy trình đánh giá còn nhiều hạn
chế: CBQL không đủ thời gian
• Khá thấp so với
NVKD nhưng khá cạnh
tranh so với mặt bằng
chung
• Chính sách hiện tại là
phù hợp
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.4. KẾT QUẢ PHỎNG VẤN
Nhân viên
Bộ phận Đánh giá công việc Chính sách lương thưởng
Kinh doanh
• Quy trình đánh giá không
minh bạch
• CBQL đánh giá theo cảm
tính
• Đề xuất của NV không đc
quan tâm
• Thưởng hiệu quả kinh
doanh không có tiêu
chuẩn rõ ràng
• Sếp “ngồi mát ăn bát
vàng”
Kế toán
• Chỉ tiêu đánh giá cảm tính,
không khách quan
• CBQL giải đáp thắc mắc
NV chung chung, không
thuyết phục
• Thu nhập quá thấp so
với NVKD
• CBQL có năng lực
không cao nhưng thu
nhập lớn
• Thưởng hiệu quả KD
không ổn định
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
1.5. NHẬN XÉT
Quy trình đánh giá
Quy trình khá tốt so với lý thuyết
Yếu tố con người còn nhiều hạn chế
Chính sách lương thưởng
Tổng thu nhập có tính cạnh tranh cao
Còn cứng nhắc & hạn chế trong việc quy định bậc
lương, tiêu chuẩn tăng lương
Vấn đề giữ chân & thu hút người tài.
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
GIẢI PHÁP
1. NHÓM GiẢI PHÁP VỀ ĐÁNH GIÁ CÔNG ViỆC
2. NHÓM GiẢI PHÁP VỀ LƯƠNG THƯỞNG
3. NHÓM GiẢI PHÁP HỖ TRỢ KHÁC
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
2.1. GIẢI PHÁP ĐÁNH GIÁ CV
Tổ chức đánh giá chéo
Hoàn thiện KPIs đánh giá
Có cơ chế kiểm tra, giám sát
Đánh giá theo tháng
Bãi bỏ cơ chế hạn ngạch
Nâng cao năng lực đánh giá của CBQL
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
2.2. GiẢI PHÁP VỀ LƯƠNG THƯỞNG
Quy định một số trường hợp cá biệt
Minh bạch hóa tiêu chuẩn tăng lương
Giảm tỷ trọng các khoản thưởng
Á.dụng thưởng theo tháng thay thưởng quý
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
2.3. GIẢI PHÁP KHÁC
Tạo môi trường làm việc thoải mái, phát
huy bản sắc văn hóa FPT.
Hỗ trợ thông qua các khoản trợ cấp khác
Các chính sách đãi ngộ khác.
H
oà
n
th
iệ
n
q
u
y
tr
ìn
h
đá
n
h
gi
á
cô
n
g
vi
ệc
và
ch
ín
h
sá
ch
lư
ơ
n
g
th
ư
ở
n
g
tạ
iF
9
H
C
M
Nhóm 9 – Đ1K19 Tiểu luận QTNNL GVHD: PGS.TS. Trần Kim Dung
THANK YOU !!!
Trao đổi
Thảo luận