Tiểu luận PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH – DỊCH VỤ HỘI AN

Công ty Cổ phần Du lịch - Dịch vụ Hội An là doanh nghiệp được cổ phần hóa từ Doanh nghiệp Nhà nước Công ty Du lịch - Dịch vụ Hội An theo quyết định số 51/QĐ-TU ngày 16 tháng 02 năm 2006 của Tỉnh ủy Quảng Nam. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3303030234 ngày 01 tháng 10 năm 2006 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp. Trong quá trình hoạt động, Công ty đã 5 lần được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sửa đổi do thay đổi hoạt động sản xuất kinh doanh, bổ sung các Chi nhánh, thay đổi mã số thuế và thay đổi Tổng Giám đốc của Công ty. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sửa đổi lần thứ 5 số 4000102418 ngày 06 tháng 04 năm 2011 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp. Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sửa đổi lần thứ 05 (ngày 06 tháng 4 năm 2011) là 80 t ỷ đồng Việt Nam.

pdf21 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 8967 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH – DỊCH VỤ HỘI AN, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC TIỂU LUẬN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH Đề tài: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH – DỊCH VỤ HỘI AN (Mã chứng khoán: HOT) GVHD : TS. NGÔ QUANG HUÂN SVTH : PHẠM THỊ HỒNG TRANG LỚP : QTKD_ K21_ĐÊM 2 STT : 52 MSSV : 7701211131 Thành phố Hồ Chí Minh, T4/2013 2 MỤC LỤC Trang PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH – DỊCH VỤ HỘI AN .................... 4 I. Giới thiệu chung ........................................................................................................................... 4 1. Khái quát về Công ty ...................................................................................................................... 4 2. Quá trình tăng vốn ......................................................................................................................... 4 3. Các đơn vị trực thuộc ...................................................................................................................... 5 4. Phạm vi và lĩnh vực hoạt động ........................................................................................................ 5 II. Cơ cấu cổ đông ............................................................................................................................ 6 III. Tổng quan tình hình hoạt động kinh doanh ............................................................................. 6 1. Tình hình hoạt động kinh doanh ...................................................................................................... 6 2. Kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................................................................ 7 IV. Chiến lược phát triển trong tương lai ........................................................................................ 7 PHẦN II: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH ............................................................................ 8 I. Phân tích mã chứng khoán lựa chọn ………………………………………………………………8 1. Phân tích tỷ lệ ............................................................................................................................... 8 Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán ....................................................................................... 8 a/ Tỷ lệ lưu động CR (Current ratio) .................................................................................................... 8 b/ Tỷ lệ thanh toán nhanh QR (Quick ratio) ......................................................................................... 8 1.2 Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động ........................................................................................ 9 a/ Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT (Total Asset Turn) .................................................................... 9 b/ Vòng quay tồn kho IT ..................................................................................................................... 9 c/ Kỳ thu tiền bình quân ACP (Average collection period) .................................................................. 9 1.3 Các tỷ lệ tài trợ .......................................................................................................................... 10 a/ Tỷ lệ nợ/tổng tài sản D/A ............................................................................................................. 10 b/ Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR ......................................................................................................... 10 c/ Tỷ số khả năng trả nợ ................................................................................................................... 11 1.4 Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi ......................................................................................... 11 a/ Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM ..................................................................................... 11 b/ Doanh lợi ròng NPM .................................................................................................................... 11 3 c/ Sức sinh lợi cơ bản BEP ............................................................................................................... 12 d/ Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA ....................................................................................... 12 e/ Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ROE .................................................................................. 12 2. Phân tích cơ cấu .......................................................................................................................... 13 2.1 Phân tích cơ cấu theo bảng cân đối kế toán .................................................................................. 13 2.2 Phân tích cơ cấu theo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp ......................................... 15 3. Kết hợp tỷ lệ và cơ cấu vào 3 mô hình ........................................................................................ 16 3.1 Phân tích Dupont ......................................................................................................................... 16 3.2 Phân tích mô hình chỉ số Z .......................................................................................................... 16 4. Phân tích hòa vốn ........................................................................................................................ 17 5. Phân tích đòn bẩy tài chính ........................................................................................................ 17 II. Định giá chứng khoán ................................................................................................................ 18 1. Định giá theo chỉ số PE ................................................................................................................. 18 2. Định giá theo chiết khấu dòng thu nhập ......................................................................................... 18 3. Định giá theo giá trị kinh tế gia tăng Eva ....................................................................................... 19 III. Thiết lập danh mục đầu tư ....................................................................................................... 20 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................................... 21 4 PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH – DỊCH VỤ HỘI AN I. Giới thiệu chung 1. Khái quát về Công ty: Công ty Cổ phần Du lịch - Dịch vụ Hội An là doanh nghiệp được cổ phần hóa từ Doanh nghiệp Nhà nước Công ty Du lịch - Dịch vụ Hội An theo quyết định số 51/QĐ-TU ngày 16 tháng 02 năm 2006 của Tỉnh ủy Quảng Nam. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3303030234 ngày 01 tháng 10 năm 2006 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp. Trong quá trình hoạt động, Công ty đã 5 lần được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sửa đổi do thay đổi hoạt động sản xuất kinh doanh, bổ sung các Chi nhánh, thay đổi mã số thuế và thay đổi Tổng Giám đốc của Công ty. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sửa đổi lần thứ 5 số 4000102418 ngày 06 tháng 04 năm 2011 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp. Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sửa đổi lần thứ 05 (ngày 06 tháng 4 năm 2011) là 80 tỷ đồng Việt Nam. Thông tin chính về Công ty như sau: Tên gọi : Công ty Cổ phần Du lịch - Dịch vụ Hội An Tên tiếng Anh : HoiAn Tourist Service Co Tên viết tắt (mã chứng khoán) : HOT Địa chỉ : Số 10 Trần Hưng Đạo, Tp. Hội An, Quảng Nam Điện thoại : (84-0510) 3 861 373 Fax : (84-0510) 3 861 636 Website : www.hoiantourist.com Email : resa@hoianhotel.com.vn Vốn Điều lệ hiện tại : 80,000,000,000 đồng (Tám mươi tỷ đồng) Số lượng cổ phiếu đăng ký niêm yết : 8,000,000 cổ phiếu (Tám triệu cổ phiếu) 2. Quá trình tăng vốn Cho đến nay, Công ty có tăng vốn 01 lần từ 50 tỷ đồng lên 80 tỷ đồng, cụ thể: Thời gian Nội dung Căn cứ thực hiện Số CP phân phối Loại CP VĐL sau tăng vốn Số CĐ trước tăng vốn Số CĐ sau tăng vốn 23/09/2010 Phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu để tăng VĐL trong năm 2010 Thông báo nhận đầy đủ tài liệu đăng ký phát hành của UBCKNN đăng trên website ngày 23/09/2010 3,000,000 Phổ thông 80 tỷ đồng 177 178 5 3. Các đơn vị trực thuộc Tên đơn vị Địa chỉ Chi nhánh Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An - Khách sạn Hội An 10 Trần Hưng Đạo - Hội An - Quảng Nam Chi nhánh Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An - Khu du lịch Biển Hội An 01 Cửa Đại - Hội An - Quảng Nam Chi nhánh Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An - Trung tâm Lữ hành Hội An 10 Trần Hưng Đạo - Hội An - Quảng Nam Chi nhánh Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An - Xí nghiệp giặt Hội An 99A Cửa Đại - Hội An - Quảng Nam Văn phòng đại diện Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An tại Tp. Hồ Chí Minh Tầng 8 - phòng 803 Tòa nhà Smart View, số 161A-163-165 Trần Hưng Đạo - phường Cô Giang - Quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh Văn phòng đại diện Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An tại Hà Nội Tầng 5, số 559 Kim Mã - Quận Ba Đình - Tp. Hà Nội 4. Phạm vi và lĩnh vực hoạt động - Khách sạn - Hoạt động các cơ sở thể thao, các câu lạc bộ thể thao - Điều hành tua du lịch - Vận tải hành khách ven biển và viễn dương - Vận tải hành khách nội địa bằng phương tiện cơ giới - Đại lý, môi giới, đấu giá - Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khỏe tương tự - Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú - Kinh doanh bất động sản, quyền sở hữu đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê - Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống - Hoạt động vui chơi, giải trí khác - Vận tải hành khách đường bộ khác - Dịch vụ Internet 6 II. Cơ cấu cổ đông (Tính hết ngày 31/12/2012) STT Loại cổ đông Số lượng cổ đông Số cổ phần Tỷ lệ sở hữu (%) I Cổ đông trong nước 190 7,998,937 99.987 1 Cổ đông nhà nước 1 4,520,238 56.50 2 Cổ đông tổ chức 1 1,359,475 16.99 3 Cổ đông cá nhân 188 2,119,224 26.49 II Cổ đông nước ngoài 1 1,000 0.013 1 Cổ đông tổ chức 2 Cổ đông cá nhân 1 1000 0.013 III Cổ phiếu quỹ 0 63 0.001 Tổng cộng 8,000,000 Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2012 CTCP Du lịch – Dịch vụ Hội An III. Tổng quan tình hình hoạt động kinh doanh 1. Tình hình hoạt động kinh doanh Doanh thu toàn Công ty đạt 160,986 triệu đồng bằng 98.52% kế hoạch năm, tăng 18.18% so với năm 2011. So với mục tiêu đã đặt ra cho năm 2012, tuy doanh thu chưa đạt nhưng lợi nhuận trước thuế đạt 45,436 triệu đồng bằng 100,95% kế hoạch, tăng 25.75% năm 2011, lợi nhuận sau thuế đạt 33,824 triệu đồng bằng 100.20% kế hoạch và tăng 20.29% so với năm 2011. STT Chỉ tiêu 2011 2012 Tăng giảm so với 2011 (%) Kế hoạch 2012 So sánh với kế hoạch (%) 1 Tổng doanh thu (triệu đồng) 136,224 160,986 18.18 163,405 98.52 2 Tổng chi phí (triệu đồng) 100,091 115,549 15.44 118,396 97.60 3 Lợi nhuận trước thuế 36,133 45,436 25.75 45,009 100.95 4 Lợi nhuận sau thuế (triệu đồng) 28,118 33,824 20.29 33,756 100.20 5 Lợi nhuận cơ bản trên cổ phiếu (EPS) (đồng/cổ phần) 3,515 4,228 20.28 3,591 117.74 Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2012 CTCP Du lịch – Dịch vụ Hội An 7 2. Kết quả hoạt động kinh doanh Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của Công ty năm 2010, 2011 và 2012 như sau: STT Chỉ tiêu Đơn vị 2010 2011 2012 1 Tổng giá trị tài sản Đồng 126,233,091,364 148,278,382,121 145,495,972,118 2 Doanh thu thuần Đồng 108,484,011,076 131,756,297,580 158,188,776,065 3 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Đồng 34,962,675,984 35,903,012,680 45,262,499,065 4 Lợi nhuận khác Đồng 392,518,481 230,186,469 173,764,112 5 Lợi nhuận trước thuế Đồng 35,355,194,465 36,133,199,149 45,436,263,177 6 Lợi nhuận sau thuế Đồng 29,188,711,454 28,118,591,440 33,824,875,324 7 Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức % 77 75 Nguồn: BCTC năm 2010, 2011 và 2012 CTCP Du lịch – Dịch vụ Hội An IV. Chiến lược phát triển trong tương lai Qua khảo sát và tiếp cận thị trường cuối năm 2012, tình hình khách châu Âu có dấu hiệu tiếp tục giảm; do vậy, năm 2013 cần có những chính sách giá hợp lý để giữ vững thị trường khách truyền thống, tập trung đẩy mạnh khai thác thị trường khách Châu Úc, New Dilan, châu Á. Tiếp tục điều chỉnh phân khúc thị trường theo định hướng tăng dần thị trường khách qua mạng, khai thác tốt các dịch vụ phụ trợ nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của du khách. Có kế hoạch cụ thể về quảng bá, tiếp thị khi mua được dự án mới như dự kiến. Nhanh chóng tuyển dụng Giám đốc thị trường, kiện toàn hệ thống S&M toàn Công ty đảm bảo tính chủ động trong việc tìm kiếm nguồn khách cho hai khách sạn trong điều kiện khó khăn về nguồn khách như hiện nay, đồng thời, hoàn thiện chiến lược thị trưởng ổn định trong tương lai. Khách sạn Hội an và Khu Du lịch Biển cần có chính sách giá linh hoạt, tập trung nghiên cứu sản phẩm mới, đẩy mạnh phát triển các dịch vụ phụ trợ nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của du khách; đồng thời, tăng cường giám sát chất lượng dịch vụ, chú trọng yếu tố con người. Tiếp tục hoàn thiện chất lượng dịch vụ theo tiêu chí Bông sen Xanh đã được Tổng cục Du lịch thẩm định. Trung tâm lữ hành cần phối hợp đồng bộ với các đơn vị cơ sở xây dựng các chương trình tour trọn gói theo từng mùa vụ; đẩy mạnh các tour đường bộ qua Lào, Thái Lan; tổ chức có hiệu quả các dịch vụ inbound, outbuond, dịch vụ bán vé máy bay, dịch vụ Trà Quế, dịch vụ Cù Lao Chàm, ... nhằm tăng doanh thu. Tập trung nghiên cứu và đầu tư phát triển dịch vụ ăn uống và các dịch vụ khác; các đơn vị cần đề ra nhiều biện pháp thiết thực để nâng cao dần tỷ trọng dịch vụ ăn uống và dịch khác trong cơ cấu tổng doanh thu. Đặc biệt là lập phương án kinh doanh cụ thể khi liên kết Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh khai thác dịch tại Bãi Bắc, Cù Lao Chàm; liên doanh với các đơn vị có năng lực để đầu tư dịch vụ tàu du lịch trên biển, trên sông Thu Bồn. 8 PHẦN II: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH I. Phân tích mã chứng khoán lựa chọn 1. Phân tích tỷ lệ 1.1 Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán a/ Tỷ lệ lưu động CR (Current ratio) Thông số Năm 2010 2011 2012 Tài sản ngắn hạn 49,520,789,129 47,223,951,971 47,840,836,538 Nợ ngắn hạn 12,730,281,849 29,685,989,061 26,458,057,271 CR 3.890 1.591 1.808 * Nhận xét: - Từ 2010 đến 2011 tỷ lệ lưu động giảm hơn 50% do tài sản ngắn hạn giảm nhưng nợ ngắn hạn tăng lên nhanh (hơn 50%) làm cho khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bị giảm mạnh. - Từ 2011 đến 2012 tỷ lệ lưu động tăng lên (13.6%) do tài sản ngắn hạn tăng lên và nợ ngắn hạn giảm xuống, khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn được cải thiện một phần. b/ Tỷ lệ thanh toán nhanh QR (Quick ratio) Thông số Năm 2010 2011 2012 Tài sản ngắn hạn 49,520,789,129 47,223,951,971 47,840,836,538 Tồn kho 1,014,275,564 1,347,001,195 1,650,978,198 Tài sản ngắn hạn - Tồn kho 48,506,513,565 45,876,950,776 46,189,858,340 Nợ ngắn hạn 12,730,281,849 29,685,989,061 26,458,057,271 QR 3.81 1.545 1.746 * Nhận xét: - Từ 2010 đến 2011 tỷ lệ thanh toán nhanh giảm mạnh (59.5%) do tài sản ngắn hạn giảm nhưng nợ ngắn hạn tăng lên nhanh (hơn 50%) làm cho khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bị giảm mạnh. - Từ 2011 đến 2012 tỷ lệ thanh toán nhanh tăng lên (13%) do tài sản ngắn hạn tăng lên và nợ ngắn hạn giảm xuống (khoảng 10%), khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn được cải thiện một phần nhưng vẫn thấp hơn nhiều so với năm 2010. - Tỷ lệ thanh toán nhanh qua các năm của công ty có giảm nhưng vẫn lớn hơn 1 nên nếu chủ nợ đòi tiền thì công ty vẫn có đủ khả năng sử dụng tài sản thanh khoản nhanh để chi trả mà không cần thanh lý tồn kho. 9 1.2 Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động: a/ Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT (Total Asset Turn) Thông số Năm 2010 2011 2012 Doanh thu ròng bán hàng và cung cấp dịch vụ 108,484,011,076 131,756,297,580 158,188,776,065 Doanh thu hoạt động tài chính 3,219,249,247 328,999,7431 2,084,542,780 Doanh thu thu nhập khác (Thu nhập khác) 1,582,489,804 574,463,484 276,863,759 Tài sản ngắn hạn 49,520,789,129 47,223,951,971 47,840,836,538 Tài sản dài hạn 76,712,302,235 101,054,430,150 97,655,135,580 Tổng doanh thu ròng (TNS) 113,285,750,127 135,620,758,495 160,550,182,604 Tổng tài sản (A) 126,233,091,364 148,278,382,121 145,495,972,118 TAT = TNS : A 0.897 0.915 1.103 * Nhận xét: - Hiệu quả sử dụng tổng tài sản của công ty tăng dần từ năm 2010 đến 2012 do đã biết sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có, tăng nhanh doanh thu ròng b/ Vòng quay tồn kho IT Thông số Năm 2010 2011 2012 Giá vốn hàng bán 67,629,982,046 88,864,304,886 102,564,341,495 Giá trị hàng tồn kho 1,014,275,564 1,347,001,195 1,650,978,198 Giá trị hàng tồn kho bình quân 84,522,963.67 112,250,099.6 137,581,516.5 IT 800.1 791.7 745.5 * Nhận xét: - Vòng quay tồn kho giảm dần từ năm 2010 đến năm 2012, chứng tỏ hiệu quả quản lý hàng tồn kho khá tốt, do đó, tài sản của công ty sẽ không bị ứ đọng nhiều ở hàng tồn kho, giúp hiệu quả sử dụng vốn cao hơn. c/ Kỳ thu tiền bình quân ACP (Average collection period) Thông số Năm 2010 2011 2012 Khoản phải thu 23,670,494,672 11,706,186,085 10,377,243,083 Doanh thu ròng về bán hàng và dịch vụ 108,484,011,076 131,756,297,580 158,188,776,065 ACP 78.5 32 23.6 * Nhận xét: - Kỳ thu tiền bình quân của công ty giảm mạnh từ năm 2010 đến năm 2012 (năm 2012, ACP của công ty giảm gần 70% so với năm 2010), điều này cho thấy công ty đã thực hiện chính sách khoản phải thu một cách hợp lý, tạo nên hiệu quả rõ rệt. 10 1.3 Các tỷ lệ tài trợ : a/ Tỷ lệ nợ/tổng tài sản D/A Thông số Năm 2010 2011 2012 Nợ ngắn hạn 12,730,281,849 29,685,989,061 26,458,057,271 Nợ dài hạn 164,078,441 213,283,819 67,000,000 Tài sản cố định 71,351,146,310 91,155,024,769 89,695,248,451 Tài sản dài hạn 76,712,302,235 101,054,430,150 97,655,135,580 Tổng nợ 12,894,360,290 29,899,272,880 26,525,057,271 Tổng tài sản 148,063,448,545 192,209,454,919 187,350,384,031 D/A 0.087 0.156 0.142 * Nhận xét: - Từ 2010 đến 2011, tỷ lệ nợ trên tổng tài sản của công ty tăng mạnh (79%), làm cho khả năng trả nợ của công ty giảm mạnh nhưng lại gia tăng khả năng sinh lợi cho cổ đông do tác dụng của đòn bẩy tài chính. b/ Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR Thông số Năm 2010 2011 2012 Doanh thu thuần 108,484,011,076 131,756,297,580 158,188,776,065 Giá vốn hàng bán 67,629,982,046 88864304886 102564341495 Chi phí tài chính 300,962,504 82,534,595 24,174,952 Chi phí bán hàng 3,953,001,952 4431,015,291 4,925,745,321 Chi phí quản lý doanh nghiệp 4,586,638,287 5,765,427,559 7,496,558,012 EBITDA 32,013,426,287 32,613,015,249 43,177,956,285 Lợi nhuận khác 392,518,481 230,186,469 173,764,112 Khấu hao tài sản cố định 7,367,838,284 9,957,606,616 12,806,444,689 EBIT 25,038,106,484 22,885,595,102 30,545,275,708 Chi phí lãi vay 204,176,666 0 0 ICR 122.63 - - * Nhận xét: - Đến năm 2011, công ty đã không còn vay tiền từ các nguồn tài trợ bên ngoài, do đó không còn phải thanh toán lãi vay, giúp nâng cao lợi nhuận trước thuế của công ty. 11 c/ Tỷ số khả năng trả nợ: Thông số Năm 2010 2011 2012 Chi phí lãi vay 204,176,666 0 0 Khấu hao 7,367,838,284 9,957,606,616 12,806,444,689 EBIT 25,038,106,484 22,885,595,102 30,545,275,708 Nợ gốc 16,000,000,000 0 0 Tỷ số khả năng trả nợ 2.012 - - * Nhận xét: - Đến năm 2011, công ty đã không còn vay tiền từ các nguồn tài trợ bên ngoài, do đó không còn phải thanh toán lãi vay, giúp nâng cao lợi nhuận trước thuế của công ty. 1.4 Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi: a/ Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM Thông số Năm 2010 2011 2012 Lợi nhuận gộp 40,854,029,030 42,891,992,694 55,624,434,570 Doanh thu 108,484,011,076 131