Rủi ro phát hành không thành công có thể xảy ra khi số lƣợng cổ phiếu phát hành không
đƣợc bán hết. Rủi ro của đợt chào bán dự kiến bao gồm:
Đối với đợt phát hành cho cổ đông hiện hữu: Rủi ro phát hành thấp do phƣơng án phát
hành đã đƣợc Đại hội cổ đông thông qua trong đó tỷ lệ phân phối và mức giá phát hành đã
đƣợc tính toán ở mức hợp lý.
Đối với đợt phát hành thông qua đấu giá: Tình hình thị trƣờng tại thời điểm đấu giá có ảnh
hƣởng lớn tới khả năng thành công của đợt đấu giá. Tuy nhiên, việc tạo dựng đƣợc danh
tiếng trong lĩnh vực kinh doanh nhựa cùng với sự tăng trƣởng mạnh trong hoạt động sản
xuất kinh doanh của Công ty trong những năm qua và kế hoạch sản xuất kinh doanh khả
quan của Công ty trong thời gian sắp tới đã làm cho cổ phiếu của APLACO nhận đƣợc sự
quan tâm rất lớn của các nhà đầu tƣ nên hạn chế đƣợc sự phụ thuộc vào biến động thị
trƣờng.
Rủi ro của kế hoạch sử dụng vốn có thể xảy ra khi việc sử dụng để bổ sung cho vốn lƣu động
không đƣợc sử dụng hiệu quả, tuy tăng vốn nhƣng hiệu quả không tăng. Rủi ro này thấp và
có thể khắc phục bằng cách sử dụng vốn đúng mục địch, tiết kiệm và hiệu quả
68 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2337 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Quản lý rủi ro, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiểu luận: Quản Lý Rủi Ro
MỤC LỤC
I . CÁC NHÂN TỐ RỦI RO ............................................................................................................................... 1
1. Rủi ro của đợt chào bán, của kế hoạch sử dụng vốn từ đợt chào bán ................................ 1
2. Rủi ro kinh tế ............................................................................................................................... 1
3. Rủi ro luật pháp........................................................................................................................... 2
4. Rủi ro hàng giả ............................................................................................................................ 2
5. Rủi ro hội nhập ............................................................................................................................ 2
6. Rủi ro pha loãng .......................................................................................................................... 3
7. Rủi ro tỷ giá hối đoái .................................................................................................................. 3
8. Rủi ro khác ................................................................................................................................... 3
I I . NHỮNG NGƢỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI DUNG
BẢN CÁO BẠCH ............................................................................................................................................................... 4
1. Tổ chức chào bán ........................................................................................................................ 4
2. Tổ chức tƣ vấn chào bán. ........................................................................................................... 4
III . CÁC KHÁI NIỆM ............................................................................................................... 4
IV . TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC CHÀO BÁN ...................................... 5
1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển ........................................................................... 5
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ...................................................................................................... 5
1.2. Giới thiệu về Công ty ....................................................................................................................... 5
1.3. Cơ cấu sở hữu và số lƣợng cổ đông của Công ty (thời điểm 30/06/2008) ................................... 6
1.4. Các lĩnh vực hoạt động của Công ty ............................................................................................... 6
2. Cơ cấu tổ chức ............................................................................................................................. 7
2.1. Cơ cấu tổ chức của Công ty Cổ phần Nhựa cao cấp Hàng Không ....................................... 7
2.2. Cơ cấu bộ máy quản lý Công ty .................................................................................................. 7
2.3. Nhóm điều hành và quản lý ......................................................................................................... 9
2.4. Nhóm tác nghiệp ......................................................................................................................... 10
3. Danh sách cổ đông nắm giữ từ 5% trở lên vốn cổ phần của Công ty tại thời điểm
31/05/2008 ............................................................................................................................................. 12
4. Danh cổ đông sáng lập và tỷ lệ nắm giữ ................................................................................ 12
5. Danh sách những Công ty con của tổ chức phát hành, những công ty mà tổ chức phát
hành đang nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối, danh sách những công ty nắm
quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với tổ chức phát hành. ........................................... 13
5.1. Danh sách các công ty mà APLACO đang nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối. ...... 13
5.2. Danh sách những tổ chức đang nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với tổ chức
phát hành. .................................................................................................................................................. 13
6. Hoạt động kinh doanh .............................................................................................................. 13
6.1. Các loại hình kinh doanh và dịch vụ ........................................................................................ 13
6.2. Doanh thu và lợi nhuận theo từng nhóm dịch vụ ................................................................... 15
6.3. Chi phí kinh doanh ...................................................................................................................... 18
6.4. Tình hình kiểm tra chất lƣợng sản phẩm và dịch vụ. ............................................................ 18
6.5. Trình độ công nghệ ...................................................................................................................... 19
6.6. Hoạt động Marketing .................................................................................................................. 20
6.7. Hoạt động nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới ............................................................... 21
6.8. Nhãn hiệu thƣơng mại, đăng ký phát minh sáng chế, bản quyền ....................................... 22
6.9. Các hợp đồng lớn đang đƣợc thực hiện ................................................................................... 22
7. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong hai năm gần nhất ...................................... 23
7.1. Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trong hai năm
2006 và 2007, và năm 2008 ................................................................................................................... 23
7.2. Những nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trong hai
năm qua. .................................................................................................................................................. 24
8. Vị thế của Công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành ............................... 25
8.1. Vị thế của Công ty trong ngành ................................................................................................. 25
8.2. Triển vọng phát triển của ngành ............................................................................................... 25
8.3. Định hƣớng phát triên của Công ty .......................................................................................... 27
9. Chính sách đối với ngƣời lao động ......................................................................................... 30
9.1. Số lƣợng ngƣời lao động trong Công ty ....................................................................................... 30
9.2. Chính sách đối với ngƣời lao động ............................................................................................... 30
10. Chính sách cổ tức ...................................................................................................................... 32
11. Tình hình hoạt động tài chính ................................................................................................. 32
11.1. Các chỉ tiêu cơ bản ......................................................................................................................... 32
11.2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu ........................................................................................................ 36
11.3. Giải trình một số vấn đề hạn chế trong Báo cáo kiểm toán ......................................................... 37
11.4. Về các khoản chƣa trích lập dự phòng. ......................................................................................... 39
12. Hội đồng quản trị, Ban Tổng giám đốc, Ban kiểm soát, Kế toán trƣởng ........................ 39
12.1. Danh sách thành viên Hội đồng quản trị ................................................................................. 39
12.2. Danh sách thành viên Ban kiểm soát ........................................................................................ 45
13. Tài sản ......................................................................................................................................... 49
14. Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức giai đoạn 2007 - 2009 ........................................................... 49
14.1. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ ................................................................... 49
14.2. Kế hoạch hoạt động của APLACO trong thời gian tới ......................................................... 52
14.3. Căn cứ để đạt đƣợc kế hoạch lợi nhuận và cổ tức giai đoạn 2008 - 2010 ........................... 53
15. Đánh giá của tổ chức tƣ vấn về kế hoạch lợi nhuận ............................................................ 54
16. Thông tin về những cam kết nhƣng chƣa thực hiện của Công ty. Không có. ................. 55
17. Các thông tin tranh chấp kiện tụng liên quan tới Công ty có thể ảnh hƣởng đến giá cổ
phiếu. Không có. .................................................................................................................................. 55
V . CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN ................................................................................................. 55
1. Loại cổ phiếu Cổ phiếu phổ thông ..................................................................................... 55
2. Mệnh giá 10.000 đồng ........................................................................................................... 55
3. Tổng số cổ phiếu dự kiến chào bán 288.000 cổ phiếu......................................................... 55
4. Phƣơng thức phân phối : ......................................................................................................... 55
4.1. Chào bán cho cổ đông hiện hữu : 144.000 cổ phiếu ................................................................... 55
4.2. Chào bán đấu giá ra bên ngoài : 144.000 cổ phiếu ..................................................................... 56
4.3. Phƣơng pháp tính giá ..................................................................................................................... 57
5. Qui định về chuyển nhƣợng quyền mua cổ phiếu, phƣơng án xử lý cổ phiếu lẻ phát
sinh trong quá trình phân phối cho cổ đông hiện hữu, phƣơng án xử lý số cố phiếu còn dƣ,
phƣơng án xử lý khi đợt chào bán không thu đủ số tiền dự kiến. .............................................. 58
6. Thời gian phân phối cổ phiếu .................................................................................................. 59
7. Đăng ký mua cổ phiếu .............................................................................................................. 59
8. Giới hạn về tỷ lệ nắm giữ đối với ngƣời nƣớc ngoài ............................................................ 60
9. Các loại thuế có liên quan ........................................................................................................ 60
10. Ngân hàng mở tài khoản phong toả nhận tiền mua cổ phiếu ............................................ 60
V I. MỤC ĐÍCH CHÀO BÁN ............................................................................................................................. 61
V II . KẾ HOẠCH SỬ DỤNG SỐ TIỀN THU ĐƢỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN ......... 61
V III . CÁC ĐỐI TÁC LIÊN QUAN ĐẾN ĐỢT CHÀO BÁN ............................................... 61
1. Tổ chức tƣ vấn đại lý phát hành: ............................................................................................ 61
2. Tổ chức kiểm toán: ................................................................................................................... 61
IX. PHỤ LỤC ................................................................................................................................................................... 63
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA CAO CẤP HÀNG KHÔNG BẢN CÁO BẠCH
Trang 1
I . CÁC NHÂN TỐ RỦI RO
1. Rủi ro của đợt chào bán, của kế hoạch sử dụng vốn từ đợt chào bán
Rủi ro phát hành không thành công có thể xảy ra khi số lƣợng cổ phiếu phát hành không
đƣợc bán hết. Rủi ro của đợt chào bán dự kiến bao gồm:
Đối với đợt phát hành cho cổ đông hiện hữu: Rủi ro phát hành thấp do phƣơng án phát
hành đã đƣợc Đại hội cổ đông thông qua trong đó tỷ lệ phân phối và mức giá phát hành đã
đƣợc tính toán ở mức hợp lý.
Đối với đợt phát hành thông qua đấu giá: Tình hình thị trƣờng tại thời điểm đấu giá có ảnh
hƣởng lớn tới khả năng thành công của đợt đấu giá. Tuy nhiên, việc tạo dựng đƣợc danh
tiếng trong lĩnh vực kinh doanh nhựa cùng với sự tăng trƣởng mạnh trong hoạt động sản
xuất kinh doanh của Công ty trong những năm qua và kế hoạch sản xuất kinh doanh khả
quan của Công ty trong thời gian sắp tới đã làm cho cổ phiếu của APLACO nhận đƣợc sự
quan tâm rất lớn của các nhà đầu tƣ nên hạn chế đƣợc sự phụ thuộc vào biến động thị
trƣờng.
Rủi ro của kế hoạch sử dụng vốn có thể xảy ra khi việc sử dụng để bổ sung cho vốn lƣu động
không đƣợc sử dụng hiệu quả, tuy tăng vốn nhƣng hiệu quả không tăng. Rủi ro này thấp và
có thể khắc phục bằng cách sử dụng vốn đúng mục địch, tiết kiệm và hiệu quả.
2. Rủi ro kinh tế
Sự phát triển của nền kinh tế gắn liền với sự phát triển của các ngành công nghiệp, trong đó
có ngành nhựa. Tăng trƣởng GDP của Việt Nam năm 2003 đạt 7,3%, năm 2004 đạt 7,8%,
năm 2005 năm 2006 là 8,2% và năm 2007 là 8,2%; theo nhận định của các chuyên gia phân
tích kinh tế, tốc độ tăng trƣởng GDP của Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trƣởng và duy trì ở mức
cao từ 7- 8%/năm ít nhất là trong giai đoạn từ nay đến hết năm 2012, mức tăng thu nhập
của hộ gia đình Việt Nam trung bình là 10%/ năm. Sự tăng trƣởng ổn định và bền vững của
nền kinh tế tác động tích cực đến nhu cầu tiêu dùng trong nƣớc đối với các sản phẩm nói
chung và đối với các sản phẩm của Công ty nói riêng, tạo điều kiện thuận lợi cho Công ty
phát triển ổn định.
Tuy nhiên, trong thời kỳ hội nhập kinh tế, nền kinh tế Việt Nam còn chịu ảnh hƣởng của
các yếu tố khách quan biến động khó lƣờng nhƣ: giá nguyên vật liệu tăng, giá dầu, năng
lƣợng... Những nhân tố trên có khả năng làm cho nền kinh tế tăng trƣởng chậm hơn hoặc
giảm mức tăng trƣởng và tất yếu kéo theo những tác động không tốt đến hoạt động kinh
doanh của Công ty.
Ngoài ra, những yếu tố lạm phát, lãi suất ngân hàng tăng cao nhƣ hiện nay có ảnh hƣởng
đáng kể đến hoạt động kinh doanh của Công ty. Những rủi ro trên có thể đƣợc hạn chế nếu
Chính phủ và các cơ quan chức năng kịp thời có những chính sách phát triển kinh tế - xã
hội phù hợp.
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA CAO CẤP HÀNG KHÔNG BẢN CÁO BẠCH
Trang 2
Hơn nữa, nếu những ƣu đãi đối với ngành nhựa nhƣ ƣu đãi thuế đầu vào, ƣu đãi về các
khoản phụ thu thấp bị cắt giảm sẽ gây những khó khăn nhất định đối với toàn ngành nhựa
nói chung và Công ty nói riêng.
3. Rủi ro luật pháp
Nền kinh tế nƣớc ta đang trong quá trình hội nhập ngày càng sâu rộng với nền kinh tế quốc
tế, do đó nhiều văn bản pháp luật đã và đang đƣợc sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với pháp
luật và thông lệ quốc tế. Xu hƣớng là môi trƣờng pháp lý sẽ ổn định, lành mạnh hơn, tạo ra
sân chơi bình đẳng cho các doanh nghiệp. Do đó, rủi ro pháp lý sẽ ngày càng giảm bớt.
4. Rủi ro hàng giả
Việc tiêu thụ sản phầm và uy tín của các sản phẩm của Công ty Nhựa cao cấp Hàng không
hiện vẫn bị ảnh hƣởng bởi nạn hàng giả, hàng kém chất lƣợng. Để hạn chế điều này, Công
ty đã đầu tƣ nâng cao chất lƣợng sản phẩm, đa dạng hoá mẫu mã và kiểu dáng sản phẩm,
đẩy mạnh quảng cáo hỗ trợ ngƣời tiêu dùng có đƣợc sự lựa chọn đúng đắn khi mua các sản
phẩm của Nhựa cao cấp Hàng không.
5. Rủi ro hội nhập
Việc gia nhập WTO đã và sẽ đem lại những thách thức và cơ hội cho các doanh nghiệp
trong nƣớc nói chung và Nhựa cao cấp Hàng không nói riêng. Trƣớc đây, do có các rào cản
về mức thuế suất nhập khẩu, thủ tục hải quan, hạn ngạch nhập khẩu,... nên hoạt động nhập
khẩu sản phẩm ngành nhựa từ các nƣớc không đƣợc đẩy mạnh. Việc gia nhập WTO và
AFTA làm giảm mức thuế nhập khẩu, thông thoáng hơn về các thủ tục hải quan, xoá bỏ các
hạn ngạch... là thách thức lớn đối với các nhà sản xuất trong nƣớc trƣớc nguy cơ cạnh tranh
bởi các sản phẩm đến từ nƣớc ngoài. Ngoài ra, cũng không thể không nhắc đến việc các
nhà đầu tƣ nƣớc ngoài xây dựng nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa tại Việt Nam và
cạnh tranh trực tiếp với sản phẩm trong nƣớc.
Hiện nay, ngành nhựa phải nhập khẩu phần lớn nguyên liệu và hàng trăm loại hoá chất phụ
trợ. Sự phụ thuộc vào nguyên liệu nhập khẩu làm cho giá sản phẩm trong nƣớc cao hơn giá
sản phẩm nhập khẩu sẽ tác động rất lớn đến khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp khi hội
nhập.
Bên cạnh những thách thức nêu trên, Nhựa cao cấp Hàng không cũng đang đứng trƣớc một
cơ hội lớn để mở rộng thị trƣờng tiêu thụ sang các nƣớc. Hiện nay, APLACO đã trở thành
nhà cung ứng thƣờng xuyên cho các thị trƣờng nhƣ: Canada, Pháp, Đức, Thuỵ Điển,
Autralia, Singapore, Trung Quốc, Nhật Bản,…
Với năng lực sản xuất kinh doanh hiện tại cùng chiến lƣợc đầu tƣ đúng đắn, hiệu quả, Công
ty đã có đƣợc sự chuẩn bị kỹ lƣỡng để sẵn sàng nắm bắt những thời cơ có đƣợc, đối phó
với những thách thức của quá trình hội nhập.
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA CAO CẤP HÀNG KHÔNG BẢN CÁO BẠCH
Trang 3
6. Rủi ro pha loãng
Số cổ phiếu hiện đang lƣu hành của APLACO là 1.440.000 cổ phần. APLACO dự kiến
phát hành thêm 288.000 cổ phần khiến cho tỷ lệ số cổ phần phát hành thêm bằng 20% tổng
số cổ phần đang lƣu hành của Công ty. Việc phát hành thêm một khối lƣợng cổ phiếu này
sẽ dẫn đến việc điều chỉnh giảm của giá cổ phiếu do tác động pha loãng. Rủi ro pha loãng
này sẽ giảm đi nếu Công ty sử dụng số tiền huy động đƣợc từ đợt chào bán một cách hiệu
quả nhất.
7. Rủi ro tỷ giá hối đoái
Với đặc thù của hoạt động sản xuất là phần lớn nguyên vật liệu của Công ty đƣợc nhập
khẩu từ nƣớc ngoài nên những thay đổi của tỷ giá hối đoái có ảnh hƣởng trực tiếp tới giá
nguyên vật liệu, chi phí giá vốn cũng nhƣ hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty.
Trong những năm gần đây, do chính sách ổn định tiền tệ của Nhà nƣớc nên tỷ giá giữa
đồng Việt Nam so với các ngoại tệ mạnh tƣơng đối ổn định, mức dao động giá khá thấp,
việc dự báo tỷ giá trong ngắn hạn cũng không quá khó khăn. Vì vậy, rủi ro tỷ giá là không
đáng kể. Mặt khác, với chiến lƣợc nghiên cứu thị trƣờng, nhập nguyên vật liệu đúng thời
điểm, dự trữ nguyên vật liệu hợp lý cũng đã hạn chế bớt rủi ro về giá nguyên vật liệu do
biến động của tỷ giá hối đoái.
8. Rủi ro khác
Các rủi ro khác nhƣ thiên tai, địch hoạ, hoả hoạn .v.v... là những rủi ro bất khả kháng, nếu
xảy ra sẽ gây thiệt hại cho tài sản, con ngƣời và tình hình hoạt động chung của Công ty.
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA CAO CẤP HÀNG KHÔNG BẢN CÁO BẠCH
Trang 4
II . NHỮNG NGƢỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI
DUNG BẢN CÁO BẠCH
1. Tổ chức chào bán
Ông Lê Sỹ Hòe Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Nhựa cao cấp
Hàng Không.
Ông Lê Sỹ Cảnh Giám đốc Công ty Cổ phần Nhựa cao cấp Hàng Không.
Ông Trần Quốc Tuấn Kế toán trƣởng Công ty Cổ phần Nhựa cao cấp Hàng Không.
Bà Phạm Thị Mai Hƣơng Trƣởng Ban kiểm soát Công ty Cổ phần Nhựa cao cấp Hàng
Không.
Chúng tôi đảm bảo rằng các thông tin và số liệu trong Bản cáo bạch này là phù hợp với thực
tế mà chúng tôi đƣợc biết, hoặc đã điều tra, thu thập một cách hợp lý.
2. Tổ chức tƣ vấn chào bán.
Bà Phạm Diễm Hoa Tổng Giám đốc Công t