Tiểu luận Sản phẩm tín dụng cá nhân của ngân hàng thương mại cổ phần á châu (acb)

Nhóm sản phẩm này được phân ra thành 5 sản phẩm, bao gồm:  Cho vay bổ sung vốn lưu động trả cuối kỳ  Cho vay bổ sung vốn lưu động trả góp  Cho vay đầu tư tài sản cố định  Cho vay thấu chi sản xuất kinh doanh  Cho vay hợp tác kinh doanh với doanh nghiệp

pdf28 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2110 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Sản phẩm tín dụng cá nhân của ngân hàng thương mại cổ phần á châu (acb), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Tiểu luận SẢN PHẨM TÍN DỤNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB) 2 Phân loại Sản phẩm cho vay có TSĐB Cho vay tín chấp 1.Nhóm sản phẩm SXKD – DV 2. Nhóm sản phẩm Nhà 3. Nhóm sản phẩm tiêu dùng 4. Nhóm sản phẩm đầu tư, hỗ trợ 1. Giới thiệu sản phẩm + Cho vay bổ sung VLĐ trả cuối kỳ + Cho vay bổ sung VLĐ trả góp + Cho vay đầu tư TSCĐ + Cho vay thấu chi SXKD + Cho vay hợp tác SXKD với DN + Cho vay mua nhà, nền nhà + Cho vay xây dựng sửa chữa nhà + Cho vay tiêu dùng thế chấp BĐS + Cho vay mua xe thế chấp bằng chính xe mua + Cho vay du học + Cho vay xác minh năng lực tài chính du học, du lịch + Cho vay thấu chi + Cho vay cầm cố thẻ tiết kiệm + Cho vay đầu tư kd chứng khoán + Cho vay thẻ + Cho vay hỗ trợ tiêu dùng + Cho vay thấu chi tài khoản + Cho vay tín chấp sỉ A. Nhóm sản phẩm SXKD – DV Nhóm sản phẩm này được phân ra thành 5 sản phẩm, bao gồm:  Cho vay bổ sung vốn lưu động trả cuối kỳ  Cho vay bổ sung vốn lưu động trả góp  Cho vay đầu tư tài sản cố định  Cho vay thấu chi sản xuất kinh doanh  Cho vay hợp tác kinh doanh với doanh nghiệp 1. Cho vay bổ sung vốn lưu động trả cuối kỳ Đặc điểm sản phẩm: - Dành cho KH có nhu cầu bổ sung VLĐ (thường xuyên/mùa vụ/hợp đồng ngắn hạn) cho hoạt động SXKD – DV. - ACB tái tài trợ đối với mục đích sử dụng vốn đã phát sinh. - Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, 02, CTCG nhóm 0. Phụ: động sản nhóm 03, 04. - Vốn gốc cuối kỳ hoặc theo KUNN. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: 3 - Khách hàng cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam đang hoạt động SXKD có phương án kinh doanh cùng lãnh vực/ ngành nghề hiện tại; hoặc phương án SXKD mới khác lãnh vực/ ngành nghề hiện tại. (Tuổi từ 18-70t) - Phương án sản xuất kinh hiệu quả khá thi. - Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. - Khả năng tài chính đảm bảo hoàn trả nợ vay. - Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh. Hồ sơ vay vốn: - Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB o Giấy đề nghị vay vốn o Tờ khai về nguồn thu nhập, chi phí hoạt động SXKD - Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn o CMND của người vay/ người bảo lãnh/ người đồng trả nợ o Hộ khẩu thường trú, giấy đăng ký tạm trú của người vay/ người bảo lãnh/ người đồng trả nợ. o Giấy hôn thú/ Xác nhận độc thân của người vay/ người bảo lãnh. - Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay o Giấy phép SXKD hoặc tờ khai thuế/ đóng thuế; hoặc có xác nhận của địa phương về việc đang hoạt động SXKD. o Hợp đồng kinh tế, hóa đơn mua bán, sổ sách theo dõi kinh doanh. o Chứng từ chứng minh thu nhập (của cá nhân/ người hôn phối) như lương, cho thuê tài sản, cổ tức/ góp vốn…(là nguồn tham khảo, không xem là nguồn trả nợ chính). - Giấy tờ liên quan đến TSĐB o Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở/ quyền sử dụng đất. o CMND, hộ khẩu/ đăng ký tạm trú của chủ sở hữu TSĐB. Thời hạn/ Quy mô khoản vay: - Tối đa 12 tháng (vay món, HMTD/ KUNN) - Không ân hạn vốn/ lãi - Tính pháp lý của KH về hoạt động SXKD là bình thường: cho vay theo luật định, tùy theo quy mô kinh doanh của người vay. - Tính pháp lý hạn chế: cho vay tối đa 1 tỷ VND. Loại tiền cho vay/ thu nợ: - VND - Cho vay/ giải ngân bằng USD/ EUR/ Vàng phải thực hiện theo QĐ hiện hành của pháp luật/ ACB. 4 - Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồng ý. Phương thức cho vay/ thu nợ: - Vay món/ Cấp HMTD giải ngân theo KUNN. - Giải ngân 1 lần hoặc nhiều lần bằng tiền mặt/ chuyển khoản (KH, bên thụ hưởng). - Thu lãi hàng tháng; Thu vốn cuối kỳ/ theo KUNN. 2. Cho vay bổ sung vốn lưu động trả góp Đặc điểm sản phẩm: - Dành cho KH vay bổ sung VLĐ thường xuyên cho hoạt động SXKD – DV. - ACB tái tài trợ đối với mục đích sử dụng vốn đã phát sinh. - Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, 02, CTCG nhóm 0. Phụ: động sản nhóm 03, 04. - Nợ vay trả dần trong thời gian dài. - Phù hợp với KH kinh doanh nhỏ. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: - Khách hàng cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam kinh doanh ngành nghề không thuộc các ngành hạn chế cấp tín dụng. - Kinh doanh ổn định, liên tục từ 12 tháng trở lên. - Mục đích vay bổ sung vốn lưu động thường xuyên trong hoạt động kinh doanh. - Tài sản đảm bảo thuộc nhóm 1, nhóm 2. Hồ sơ vay vốn: - Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB - Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn - Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay - Giấy tờ liên quan đến TSĐB Thời hạn/ Quy mô khoản vay: - Tối đa 84 tháng. Không ân hạn lãi. - Ân hạn vốn: o Thời hạn vay > 48 tháng: ân hạn tối đa 12 tháng o Thời hạn vay <= 48 tháng: ân hạn tối đa 06 tháng. - Tính pháp lý của KH về hoạt động SXKD là bình thường: cho vay tối đa 10 tỷ VND. - Tính pháp lý hạn chế: cho vay tối đa 1 tỷ VND. Loại tiền cho vay/ thu nợ: - VND 5 - Cho vay/ giải ngân bằng USD/ EUR/ Vàng phải thực hiện theo QĐ hiện hành của pháp luật/ ACB. - Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồng ý. Phương thức cho vay/ thu nợ: - Cho vay trả góp. Giải ngân 1 lần hoặc nhiều lần bằng tiền mặt/ chuyển khoản (KH, bên thụ hưởng). - Thu lãi hàng tháng; Thu vốn góp đều hàng tháng hoặc định kỳ khác (không quá 6 tháng/ lần). 3. Cho vay đầu tư tài sản cố định Đặc điểm sản phẩm: - Đầu tư MMTB/ PTVT phục vụ hoạt động SXKD. - MMTB, PTVT đầu tư có nguồn gốc hợp pháp. - Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, 02, CTCG nhóm 0.. Phụ: động sản nhóm 03, 04. - Thời gian thực hiện việc đầu tư có thể là: sắp đầu tư/ đang đầu tư/ đã đầu tư. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: - Khách hàng cá nhân, hộ gia đình có hoặc không có đăng ký kinh doanh đang hoạt động sản xuất kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật. - Tài sản cố định mua phải đúng quy định của pháp luật. - Khả năng tài chính đảm bảo hoàn trả nợ vay. - Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh. Hồ sơ vay vốn: - Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB - Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn - Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay - Giấy tờ liên quan đến TSĐB Thời hạn/ Quy mô khoản vay: - Không quá thời gian khấu hao theo QĐ của pháp luật và không quá QĐ của CSTD ACB. - Ân hạn vốn không quá tổng thời gian từ khi đầu tư đến khi vận hành chính thức TSCĐ. Không ân hạn lãi. - Tính pháp lý hoạt động SXKD hạn chế cho vay dưới 1 tỷ VND. Loại tiền cho vay/ thu nợ: 6 - Cho vay/ giải ngân bằng USD/ EUR/ Vàng phải thực hiện theo QĐ hiện hành của pháp luật/ ACB. - Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồng ý. Phương thức cho vay/ thu nợ: - Vay món, giải ngân 1 lần hoặc nhiều lần bằng tiền mặt/ chuyển khoản (KH, bên thụ hưởng). - Thu lãi hàng tháng; thu vốn góp đều hàng tháng hoặc định kỳ khác (không quá 12 tháng/ lần). Được trả cuối kỳ nếu vay ngắn hạn. 4. Cho vay thấu chi sản xuất kinh doanh Đặc điểm sản phẩm: - Dành cho khách hàng vay nhằm bù đắp sự thiếu hụt tạm thời VLĐ trong hoạt động SXKD. - KH có TK TGTT tại ACB. - Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, 02, CTCG nhóm 0. Phụ: động sản nhóm 03, 04. - Giải ngân/ thu nợ linh hoạt theo cơ chế thấu chi. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: - Khách hàng cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam đang hoạt động SXKD có phương án kinh doanh cùng lãnh vực/ ngành nghề hiện tại; hoặc phương án SXKD mới khác lãnh vực/ ngành nghề hiện tại. - Phương án sản xuất kinh hiệu quả khá thi. - Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. - Khả năng tài chính đảm bảo hoàn trả nợ vay. - Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh. Hồ sơ vay vốn: - Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB - Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn - Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay - Giấy phép SXKD hoặc tờ khai thuế/ đóng thuế; hoặc có xác nhận của địa phương về việc đang hoạt động SXKD. - Giấy tờ liên quan đến TSĐB Thời hạn/ Quy mô khoản vay: - Thời gian vay nhỏ hơn hoặc bằng 12 tháng. Không ân hạn vốn, lãi. - Tính pháp lý HĐ SXKD bình thường cho vay nhỏ hơn hoặc bằng 1 tỷ VND. - Tính pháp lý hạn chế cho vay nhỏ hơn hoặc bằng 300 triệu VND. - Tối thiểu 20 triệu VND. Loại tiền cho vay/ thu nợ: 7 - VND - Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồng ý. Phương thức cho vay/ thu nợ: - Thấu chi. Giải ngân vào TK TGTT. - Thu lãi 15 hàng tháng; Thu vốn cuối kỳ/ cuối ngày làm việc (nếu TK TGTT có số dư). 5. Cho vay hợp tác kinh doanh với doanh nghiệp Đặc điểm sản phẩm: - Dành khách hàng co nhu cầu vay vốn để hợp tác kinh doanh với DN theo phương án/ dự án kinh doanh của DN. - DN và cá nhân hợp tác kinh doanh phải cùng ký Hợp đồng hợp tác kinh doanh. - Mục đích hoạt động hợp tác kinh doanh này không dùng để tăng vốn chủ sở hữu trên GPKD của DN/ không thành lập pháp nhân mới. - Lĩnh vực/ ngành nghề hợp tác kinh doanh phải thuộc ngành nghề được cấp phép của DN và phù hợp với chính sách tín dụng của ACB. - Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, CTCG nhóm 0. KH vay là chính chủ sở hữu của tài sản bảo đảm cho khoản vay. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: - Đối với khách hàng (người vay) là đối tượng người VN hợp tác với DN đang SXKD, là chủ sở hữu tài sản bảo đảm. - Đối với doanh nghiệp; có kinh nghiệm SXKD, quản trị điều hành, ngành nghề kinh doanh không thuộc các ngành hạn chế cấp tín dụng. - Phương án sản xuất kinh hiệu quả khả thi. - Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. - Khả năng tài chính đảm bảo hoàn trả nợ vay - Tình hình tài chính của DN hợp tác . Hồ sơ vay vốn: - Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB - Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn - Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay - Giấy tờ liên quan đến TSĐB Thời hạn/ Quy mô khoản vay: - Thời hạn vay: o Vay trả vốn cuối kỳ : <= 12 tháng o Vay trả vốn góp định kỳ: <= 84 tháng. 8 - Không ân hạn vốn, lãi. - Quy mô: tối đa 5 tỷ VND và nhỏ hơn hoặc bằng 85% tổng phương án hợp tác của khách hàng. Tối thiểu 100 triệu VND. Loại tiền cho vay/ thu nợ: - VND - Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồng ý. Phương thức cho vay/ thu nợ: - Vay món, vay trả góp. Giải ngân 1 hoặc nhiều lần chuyển khoản vào tài khoản DN hợp tác/ tiền mặt (phải có phiếu thu của DN)/ - Thu lãi hàng tháng; Thu vốn cuối kỳ hoặc góp đều định kỳ hàng tháng hoặc nhỏ hơn bằng 6 tháng. B. Nhóm sản phẩm Nhà 1. Cho vay xây dựng, sửa chữa nhà Cho vay xây dựng sửa chữa nhà là SPTD hỗ trợ nguồn vốn giúp KH xây dựng sửa chữa, trang trí nội thất căn nhà mình đúng ý thích. Đối tượng và điều kiện - Cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam. Việt kiều có quyền sở hữu/ sử dụng BĐS tại VN - Có thu nhập ổn định, đủ đảm bảo khả năng trả nợ. - Có vốn tự có tham gia vào xây dựng, sửa chữa nhà. - Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh. Tài sản đảm bảo có thể là chính căn nhà, nền nhà dự định xây dựng, sửa chữa. - Có giấy phép xây dựng, sửa chữa do cơ quan có thẩm quyền cấp (trừ các trường hợp sửa chữa mà theo quy định là không cần giấy phép). Đặc tính sản phẩm - Thời gian cho vay: o Xây dựng: tối đa 120 tháng o Sửa chữa: tối đa 84 tháng - Loại tiền vay: VND - Thời gian ân hạn: Ân hạn vốn tối đa 12 tháng (không ân hạn lãi) - Lãi suất: theo lãi suất quy định hiện hành của ACB. - Mức cho vay: được xác định dựa vào các căn cứ sau: (tối thiểu 20 triệu VND) o Nhu cầu vốn thực tế (căn cứ vào dự toán công trình) o Trị giá TS thế chấp, cầm cố đảm bảo cho khoản vay o Khả năng thanh toán nợ vay của KH 9 - Phương thức vay: Vay trả góp/ vay từng lần (món) - Phương thức trả nợ: Vốn gốc trả hàng tháng. Lãi trả định kỳ hàng tháng hoặc định kỳ khác. - Phương thức giải ngân: tiền mặt hoặc chuyển khoản - Tài sản đảm bảo – Tỷ lệ cho vay trên TSĐB: theo quy định hiện hành của ACB Hồ sơ và thủ tục: Hồ sơ: - Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ACB) - Hồ sơ pháp lý: CMND/ Hộ chiếu, Hộ khẩu/ KT3, Giấy đăng ký kết hôn/ xác nhận độc thân,… của người vay, người hôn phối và bên bảo lãnh (nếu có) - Tài liệu chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động, Xác nhận lương, Hợp đồng cho thuê nhà, thuê xe, giấy phép kinh doanh,… của người vay và người cùng trả nợ. - Tài liệu liên quan đến tài sản thế chấp, cầm cố. - Tài liệu chứng minh mục đích sử dụng vốn: Giấy phép xây dựng, sửa chữa, hợp đồng thi công, dự toán công trình (nếu có) Thủ tục: - Khách hàng liên hệ nhân viên tín dụng của chi nhánh/PGD ACB gần nhất hoặc qua website: www.acb.com.vn, CallCenter 247 để đăng ký và được hướng dẫn lập hồ sơ vay vốn. Nộp lại bộ hồ sơ vay vốn hoàn chỉnh cho nhân viên tín dụng. - Thời gian giải quyết hồ sơ và thông báo kết quả (cho vay/ từ chối): từ 3- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Tiện ích sản phẩm - Giúp KH hoàn thiện căn nhà theo ý muốn - Tiết kiệm được chi phí trả lãi vay bằng hình thức giải ngân theo tiến độ xây dựng - Thời hạn cho vay dài giúp KH cân đối được nguồn tài chính 2. Cho vay mua nhà: Cho vay mua nhà ở, nền nhà là sản phẩm tín dụng hỗ trợ nguồn vốn giúp khách hàng mua được nhà, nền nhà đúng theo mong muốn. - Cho vay thế chấp bằng chính căn nhà / nền nhà sẽ mua. - Cho vay thế chấp bằng tài sản khác. Đối tượng & điều kiện: - Cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam. Việt kiều có quyền sở hữu/ sử dụng BĐS tại VN - Có thu nhập ổn định, đủ đảm bảo khả năng trả nợ cho NH. - Có vốn tự có tham gia vào việc mua bán, chuyển nhượng nhà, nền nhà. - TSĐB là nhà, đất có đầy đủ giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở. Đặc tính sán phẩm: 10 - Thời gian cho vay: tối đa 120 tháng - Mức cho vay: căn cứ vào giá trị căn nhà mua, TSĐB, khả năng trả nợ của KH. - Phương thức giải ngân vốn vay: một lần hoặc nhiều lần theo tiến độ thanh toán trực tiếp cho bên bán hoặc thông qua ngân hàng. - Loại tiền vay: VND. - Thời gian giải quyết hồ sơ: 05 ngày làm việc (không kể thời gian công chứng và đăng ký giao dịch đảm bảo). - Lãi trả hàng tháng. Vốn gốc trả định kỳ hàng tháng hoặc định kỳ khác ( tối đa 6 tháng). Chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay: - Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở dự định mua. - Giấy tờ đặt cọc. - Hợp đồng mua bán (đã công chứng). - Hợp đồng góp vốn mua nhà theo dự án liên kết. Hồ sơ vay vốn - Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB. - Nhân thân của khách hàng: CMND, hộ khẩu, đăng ký tạm trú. - Chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay mua nhà. - Chứng từ thuyết minh nguồn thu nhập của khách hàng (thu nhập từ hoạt động SXKD, từ lương, từ cho thuê BĐS ...). - Hồ sơ về tài sản đảm bảo. C. Nhóm sản phẩm tiêu dùng Thanh toán các nhu cầu tiêu dùng phát sinh trong cuộc sống của cá nhân và gia đình 1. Cho vay tiêu dùng thế chấp bằng BĐS: Cho vay tiêu dùng thế chấp bất động sản là sản phẩm tín dụng hỗ trợ nguồn vốn giúp khách hàng mua sắm vật dụng gia đình, sửa chữa nhà ở, làm kinh tế hộ gia đình,… phục vụ các nhu cầu trong cuộc sống Đối tượng và điều kiện - Cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam - Có thu nhập ổn định, đủ đảm bảo khả năng trả nợ. - Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh. - Có mục đích sử dụng vốn phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng hợp pháp. Đặc tính sản phẩm 11 - Thời gian cho vay: tối đa 84 tháng - Loại tiền vay: VND - Không ân hạn vốn gốc/lãi vay - Lãi suất: theo lãi suất quy định hiện hành của ACB. - Mức cho vay: được xác định dựa vào nhu cầu hợp lý và khả năng trả nợ của người vay. Tối thiểu 20trđ/khoản vay. Tối đa : số tiền cho vay với một khách hàng không vượt quá 500 triệu đồng (trường hợp KH không cung cấp đầy đủ chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay). - Phương thức vay: vay trả góp. - Phương thức giải ngân: Có thể giải ngân 1 lần hoặc nhiều lần bằng tiền mặt, chuyển khoản - Phương thức thanh toán: trả vốn gốc hàng tháng, trả đều hoặc bậc thang tăng dần hàng năm; trả lãi vay hàng tháng. - Tài sản đảm bảo – Tỷ lệ cho vay trên TSĐB: theo quy định hiện hành của ACB Hồ sơ và thủ tục: Hồ sơ: - Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ACB) - Hồ sơ pháp lý: CMND/ Hộ chiếu, Hộ khẩu/ KT3, Giấy đăng ký kết hôn/ xác nhận độc thân,… của người vay, người hôn phối và bên bảo lãnh (nếu có) - Tài liệu chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động, Xác nhận lương, Hợp đồng cho thuê nhà, thuê xe, giấy phép kinh doanh,… của người vay và người cùng trả nợ. - Tài liệu liên quan đến tài sản thế chấp, cầm cố. - Kế hoạch sử dụng vốn Thủ tục: - Khách hàng liên hệ nhân viên tín dụng của chi nhánh/PGD ACB gần nhất hoặc qua website: www.acb.com.vn, CallCenter 247 để đăng ký và được hướng dẫn lập hồ sơ vay vốn. Nộp lại bộ hồ sơ vay vốn hoàn chỉnh cho nhân viên tín dụng. - Thời gian giải quyết hồ sơ và thông báo kết quả (cho vay/ từ chối): không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Tiện ích sản phẩm - Phương thức thanh toán linh hoạt - Đảm ứng các nhu cầu trong cuộc sống - Thời hạn cho vay dài 2. Cho vay mua xe ô tô thế chấp bằng xe mua: 12 Cho vay mua xe Ôtô thế chấp bằng chính xe mua là sản phẩm tín dụng hỗ trợ nguồn vốn giúp khách hàng mua xe ôtô phục vụ nhu cầu đi lại, giao dịch và kinh doanh, với tài sản thế chấp bằng chính xe mua. Đối tượng và điều kiện KH mới có thu nhập từ lương chưa quan hệ tín dụng với ACB - Thu nhập ròng hàng tháng > 10 tr.đ - Thời gian vay không vượt quá tuổi nghỉ hưu của KH (nữ 55, nam 60 tuổi). - Có HK thường trú KT3 cùng địa bàn với các chi nhánh ACB nơi cho vay. - Thời gian công tác tối thiểu 12 tháng. - Phải là chủ sở hữu ít nhất 1 BĐS hoặc chứng từ có giá > 150 tr.đ. - Cam kết chuyển tài khoản lương về ACB. KH mới có thu nhập từ SXKD chưa quan hệ tín dụng với ACB - Cá nhân là chủ cơ sở SXKD, thời gian đăng ký & hoạt động liên tục > 1 năm - Phải là chủ sở hữu ít nhất 1 BĐS hoặc chứng từ có giá > 150 tr.đ hoặc số dư t iền gửi bình quân > 15 tr.đ/tháng trong vòng 6 tháng gần nhất. KH cũ đã có quan hệ với ACB - Cá nhân đã có quan hệ tín dụng trên 12 tháng tại ACB, có thế chấp BĐS. - Có uy tín, không có NQH > 30 ngày trong vòng 12 tháng. - Giao dịch TK thanh toán tại ACB > 1 năm, số dư TK thanh toán bình quân > 15 tr.đ/tháng. Đặc điểm sản phẩm TSĐB là chính xe mua - Xe mới 100%, loại xe du lịch từ 4-16 chỗ, xe tải từ 550 kg – 2,5 tấn, mua tại các đại lý chính thức của các DN SXKD xe tại Việt Nam. - Định giá: theo giá bán trên hóa đơn (giá đã có thuế), không cao hơn giá bán công bố của các hãng xe (nếu có). - Mua bảo hiểm xe: phải mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo hiểm thân vỏ xe trong suốt thời gian thế chấp với người thụ hưởng là ACB. Mức cho vay: Phân loại theo khách hàng (mới/cũ) - Đối với KH mới: tối đa 60% giá trị xe. - Đối với KH cũ: tối đa 70% giá trị xe. Thời hạn cho vay: Phân loại theo nhãn hiệu xe - Nhãn hiệu xe cao cấp như Mercedes, BM W, Toyota, Ford, ...: tối đa 48 tháng. - Nhãn hiệu xe của Hàn Quốc và khác: tối đa 36 tháng. Phương thức giải ngân và thu nợ 13 - Giải ngân trực tiếp vào tài khoản cho công ty bán xe. - Phương thức vay: Vay trả góp - Trả vốn: trả định kỳ hàng tháng, hoặc định kỳ khác (<= 6 tháng). - Trả lãi: lãi trả hàng tháng - Mức vay tối thiểu 20 trđ. Hồ sơ vay vốn - Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu ACB. - CMND/hộ chiếu, hộ khẩu / KT3 của người vay. - Hợp đồng mua bán xe (nếu có), bảng báo giá chiếc xe dự định mua. - Hợp đồng lao động/ Giấy xác nhận nơi công tác; giấy xác nhận lương/ giấy đăng ký kinh doanh ... 3. Cho vay thanh toán chi phí du học thế chấp BĐS: Vay du học là
Luận văn liên quan