3. Mạngđiện 10kV, cungcấpđiệncho 3 xínghiệpbằngđườngdâytrênkhông, dâydẫnbằngnhôm, côngsuất kVA củaphụtảivàchiềudàiđườngdâychotrênhìnhvẽ. ThờigiansửdụngcôngsuấtcựcđạiTmax=4500h/năm. Hãyxácđịnhtiếtdiệndâydẫnnếutổnthấtđiệnápchophéplà 6%.
16 trang |
Chia sẻ: superlens | Lượt xem: 1780 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiểu luận Thiết kế cung cấp điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM
KHOA CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN
Tiểu Luận Thiết Kế Cung Cấp Điện
GV: Dương Thanh Long
Lớp: DHDI7C
Họ Và Tên: Hồ Ngọc Linh Sơn
MSSV: 11225861
Cho phân xưởng cơ khí có các thiết bị sau:
Stt
Sốlượngtrênthiếtbị
Pđm(Kw) trênthiếtbị
U(v) trênthiếtbị
Ksdtrênthiếtbị
Cosφtrênthiếtbị
L1
L2
L3
N
Thiếtbị 3 pha
1
3
40
380
0.2
0.85
X
X
X
2
5
15
380
0.6
0.85
X
X
X
3
7
25
380
0.15
0.85
X
X
X
4
9
4.5
380
0.7
0.85
X
X
X
Thiếtbị 1 pha
1
2
1.5
220
0.7
0.85
X
X
2
4
1
220
0.8
0.85
X
X
3
6
0.5
220
0.9
0.85
X
x
TínhStt, Ptt, Itt
Giải
Ta có:
P3p=3.40+5.15+7.25+9.4,5=410,5
P1p=2.1,5+4.1+6.0,5=10kw
Xét:15100.P3p=15100.410,5=61,575kw>P1p, xem các thiết bị 1 phan hư là thiết bị 3 pha có công suất tương đương
Ptt= Ksd.Kmax.Pđm
Ksd=i=1nPi.Ksdii=1npi=24+45+26,25+28,35+2,1+3,2+2,7120+75+175+40,5+3+4+3=0,31
Kmax: phụthuộcvàoKsdvànhq
Tìmnhq:
n=36, n1=10→n*=n1n=1036=0,27
Pn=420,5kw
Pn1=3.40+7.25=295kw
→P*=Pn1Pn=295420,5=0,7
Từ n*và p*trabảng ta có:
n*hq=0,45
nhq=n.n*nq=36.0,45=16,2
sauđótrabảngtrịsốKmaxtheonnqvàKsd, tìmđượcKmax=1,41
Ptt=Ksd.Kmax.Pđm=0,31.4,41.420,5=183,8kw
Stt=PttCosφ=183,80,85=216,2KVA
Itt=Stt3.U=216,23.0,38=328,5A
Mạng điện 35KV cung cấp cho 3 phụ tải, chiều dài đường dây và phụ tải KVA cho trên hình vẽ. hãy xác định tiết diện dây dẫn nếu toàn bộ mạng điện dùng dây nhôm. Biết tổn thất điện áp cho phép là 6% Uđm.
Giải
Chọn X0=0.4Ω/km
∆U"=0,435.7.103.8+4.103.5+2.103.3=940
∆U'=∆Ucp-∆U"=6.35000100-940=1160V
Tiếtdiệncủatoànbộđườngdây:
F=ρ∆U'.Uđm.P.l
=31.51160,35(9.103.8+5.103.5+2.103.3=80mm2
ρAl=31.5Ωmm2/km
Vậy chọn dây A-70, khoảng cách trung bình giữa các pha 11,25m có r0=0,45 Ω/km, x0=0,355Ω/km. tổng trở trên mỗi đoạn dây:
Z1=(0,45+j.0,355).8=3,6+j.2,84Ω
Z2=(0,45+j.0,355).5=2,25+j.1,775Ω
Z3=(0,45+j.0,355).3=1,35+j.1,035Ω
Kiểmtralạitổnthấttrêntoànbộđườngdây:
∆UA-d%=73,93352.100=6,16%
Kếtquảnàytạmchấpnhậnđược, vậydẫncầnchọnlàdây A-70
Mạngđiện 10kV, cungcấpđiệncho 3 xínghiệpbằngđườngdâytrênkhông, dâydẫnbằngnhôm, côngsuất kVA củaphụtảivàchiềudàiđườngdâychotrênhìnhvẽ. ThờigiansửdụngcôngsuấtcựcđạiTmax=4500h/năm. Hãyxácđịnhtiếtdiệndâydẫnnếutổnthấtđiệnápchophéplà 6%.
Giải
Chọn x0=0,35Ω/km
∆U"A13=110.840.1890=274V
Thànhphần∆U'A13:
∆U'A13=∆Ucp-∆U"A13=6%.10000-274=326V
Mậtđộdòngđiện:
j=γ.∆U'A133.(l1.cosφ1+l3.cosφ3)=31,7.10-3.3263(3.0,8+4.0,8)=1,05A/mm2
Vớidâynhôm, Tmax=4500h trabảng (4.6) ta tìmđượcjkt=1,1A/mm2
Vì j<jktnênchọn j đểxácđịnhtiếtdiện
F1=I1j=P13.j.Uđm.cosφ=1+0,8+0,63.1,05.10.0,8=158mm2
F3=I3j=0,8.1033.1,05.10.0,8=55mm2
Vậychọntiếtdiệnđoạn 1 là: A-150, Đoạn 3 là A-50
Giảsử D= 1m cóđượcthôngsốđườngdây:
Z01=0,21+j.0,316Ω/km
Z03=0,63+j.0,355Ω/km
Kiểmtralạitổnthấtđiệnáp:
∆UA13=2400.0,21.3+1800.0,319.3+800.0,63.4+600.0,355.410=610V
Kếtquảkiểmtrachấpnhậnđược.
Tiếtdiệnđoạn 12 là:
F2=I2j=P23.j.Uđm.cosφ2=6003.1,05.10.0,8=41,24mm2
Chọndây A-50
Chọntiếtdiệndâydẫnchođường 10kV, cấpđiệncho 2 xínghiệp 1 và 2 cóphụtải, cosφ, chiềudàivàhìnhvẽchonhưdướiđây:
Biếttổnthấtlúcbìnhthườnglà 5%Uđmvàsựcốlà 10%Uđm
Giải
CáchộcóTmaxtươngđốilớnvàchiềudàiđườngdâyngắn, nêndựkiếndùngdâynhômlõithép (AC)
Tmaxtb=2000.5200+1000.40003000=4800h
TừTmax =4800h, trabảng ta chọnđượcjkt=1,1A/mm2
Dòngtrênđoạn 1-2:
I12=S23.Uđm=10003.10=57,8A
Tiếtdiệnkinhtếtrênmỗiđoạndây:
F12=57,81,1=52,5mm2
FA-1=86,481,1=78,6mm2
Vây:
Chọntiếtdiệnđoạn 1-2 là AC-50 có r0=0,64Ω/km và x0=0,368Ω/km
Chọntiếtdiệnđoạn A-1 là Ac-70 có r0=0,33Ω/km và x0=0,34Ω/km
Kiểmtralạiđiềukiệnđãchọn:
Tổnthấtđiệnáplớnnhấtlúcbìnhthường
∆Umaxbt=2300.0,33.4+1914.0,34.42.10+213,2=281,8+213,2=495V
Tổnthấtđiệnáplớnnhấtkhisựcố: trườnghợpnàyxảyrakhisựcốđứt 1 dâytrênđoạn A-1 thìtổnđiệnápvàdòngđiệntrênđoạn A-1 tănggấpđôi.
∆Usc=2.∆UA-1+∆U12=349,4.2+213,2=912V<10%
Isc=2.IA-1=2.86,4=172,8A<Icp=325A
Vậyđoạn A-1: 2AC-95 vàđoạn 1-2: AC-50
Hãyxácđịnhtổnhaocôngsuấtvàđiệnnăngtrênđườngdây 10kV làmbằngdâydẫn AC-70 dài 9,5 km, cungcấpchomộtnhàmáycóphụtảitínhtoánlà S=550kVA, hệsốcôngsuấtcosφ=0,8. ThờigiansửdụngcôngsuấtcựcđạiTmax=5200h
Giải
Trabảngkỹthuậtdây AC-70 ta có:
R0=0,46và x0=0,395Ω/km
Haotổncôngsuấttácdụngđượcxácđịnh:
∆P=S2U2.r0.l=5502102.0,46.9,5.10-3=13,22kW
∆Q=S2U2.x0.l=5502102.0,395.9,5.10-3=11,35kVAr
Vậy∆S=13,22+j.11,35 kVA
Thờigiantổnhaocựcđại
τ=(0,124+Tmax.10-4)2.8760=(0,124+5200.10-4)2.8760=3633h
∆A=∆P.τ=13,22.3633=48026,7kWh
Mộtđộngcơcôngsuất 40kW, cosφ= 0,82, điệnápđịnhmứclàUnĐC=380V, bộisốmởmáy k1=3,5 đượccungcấpđiệntừmạngđiệnhạápnhưhìnhvẽ. máybiếnáp TM 180/10 có:
SnBa=180kVA; ∆Pk=4,1; Uk=5,5%
Đườngdây A50 dài l=320m; r0=0,64 Ω/km; x0=0,32Ω/km
Hãykiểmtrađiềukiệnmởmáycủađộngcơ.
Giải
Xácđịnhđiệntrởcủacácphầntửmạngđiện:
ZBA=Uk.UnBA2100.SnBA=5,5.0,382.103100.180=0,044Ω
RBA=∆Pk.UnBA2SnBA2=2,4.0,3821002.10-3=0,011Ω
XBA=ZBA2-RBA2=10-3.0,0442-0,0112=0,043Ω
Đườngdây: Rdd=r0.l=0,63.0,32=0,205Ω
Xdd=x0.l=0,32.0,32=0,102Ω
Độngcơ: dòngđiệnđịnhmứccủađộngcơ
InDC=P3.Undc.cosφ=403.0,38.0,82=74,114A
Xdc=Un3.InDC.K1=3803.74,114.3,5=0,846Ω
ZBA+ZDD=(0,011+0,205)2+(0,044+0,102)2=0,26Ω
ZBA+ZDD+ZDC=(0,011+0,205)2+(0,044+0,102+0,846)2=1,014Ω
∆Ukd=Zmha+ZddZmba+Zdd+Zdc.100=0,261,014.100=25,623%<40%
Vậychếđộkhởiđộngđộngcơđảmbảoyêucầu
Cho dâyđồng 3 phatiếtdiện 35 mm2dài 50m vấpđiệnchođộngcơ 400V códòng:
100A vớicosφ=0,8 ở chếđộbìnhthường
500V (5In) vớicosφ=0,35 khi khởiđộng.
Sụtáptạiđiểmuốncủatủphânphốicủađộngcơlà 10V khikhởiđộngđộngcơ.Hãytínhxụcáptạiđầuvàocủađộngcơ:
Chếđộbìnhthường
Chếđộkhởiđộng
Giải
Sụtáp ở chếđộbìnhthường
∆u%=100∆uUn
Trabảngcho 1V/A/km dođó:
∆Uchocấp = 1.100.0,05=5V
∆Utổng = 10+5=15V nghĩalà:
15/400.100=3,75%
Giátrịnàynhỏhơn 8%
Sụtápkhikhởiđộng:
∆U chocáp = 0,52.500.0,05=13V
Sụtáptạitủphânphốisẽvượtquá 10V do dòngphụtảikhikhởiđộngđộngcơ. Giảsửdòngchạy qua tủphânphốikhiđộngcơkhởiđộnglà 900+500=1400A, vậytạitủphânphốisụtápsẽlà:
∆Uchocápđộngcơlà 13V
∆Utổng = 13+14=27V nghĩalà: (27.100)/400=6,75%
Thỏamãnvềyêucầuđiệnápkhikhởiđộngđộngcơ
Đường dây trên không 22kV cấp điện cho 2 trạm biến áp phân phối 10/0,4 kV, các số liệu tính toán cho trênhình. Yêucầutínhtoánngắnmạchđểchọnvàkiểmtradaocáchlyvàcầuchìcaoápcho 2 trạmbiếnápđó. Cho biếtmáycắttạitrạmcóIcđmMC=40 kA
Sơđồthaythếtínhtoánngắnmạch N1,N2
VớimáycắtcóICđmMC=40(kA), tínhđiệnkhánghệthốngtheocôngthứcvớiUtb =1,05.22=23,1(kV)
XH=Utb2SCđmMC=23,123.22.40=0,35(Ω)
Vớidây AC-50, Dtb=2m trasổtay ta có r0=0,46(Ω/km); x0=0,385(Ω/km).
ZD1=r0.l + j.x0.l = 0,46.5 + j.0,385.5 = 2,3 + j.1,925(Ω)
Vớidây AC-35, Dtb=2m, trasổtay ta có r0=0,85; x0=0,4 (Ω/km)
ZD2= r0.l + j.x0.l = 0,85.3 + j.0,4.3 = 2,55 + j.1,2 (Ω)
Tổngtrởngắnmạch 1:
ZN1= XH + ZD1= RD1 + j.(XD1+XH)= 2,3 + j.2,275 (Ω)
Tổngtrởngắnmạch 2:
ZW2= XH + ZN1 +ZN2
= (RD1+RD2) + j.(XH+HD1+XD2)= 4,85 + j.3,475 (Ω)
Ápdụngcôngthức, tínhđượcdòngđiệnngắnmạchtại N1,N2.
IN1=Utb3.ZN1=23,13.2,32+2,752=4,28(kA)
IN2=Utb3.ZN2=23,13.4,852+7,4752=2,238(kA)
Tính toán phụ tải sinh hoạt cho một cụm dân cư 124 hộ. Biết công suất tiêu thụ của mỗi hộ là 850W, xác suất đóng điện giờ cao điểm đêm là Pd = 0.75 và ở cao điểm ngày là Pn = 0.3.
Giải
Xác định hệ số đồng thời tại các thời điểm cực đại đêm và cực đại ngày :
K đtđ = Pd + 1.5Pd (1-Pd)n = 0.75 + 1.50.75 (1-0.75)124 =0.81
K đtn = Pn + 1.5Pn (1-Pn)n = 0.75 + 1.500.3 (1-0.3)124 =0.36
Công suất tính toán tại các thời điểm :
Pttd= Kđtđ. n . P0= 0.81 x 124 x 0.85 = 85.2 KW
Pttn= Kđtn.n . P0= 0.36 x 124 x 0.85 = 38.1 KW
Vậy công suất tính toán của cụm dân cư sẽ là:
Ptt = max (Pttd , Pttn) = 85.2 KW
Tính toán công suất tiêu thụ và chọn CB dây dẫn cho mỗi lầu và toàn bộ khu tập thể sau, biết khu tập thể có 5 lầu, mỗi lầu có 5 phòng , công suất trung bình của mỗi phòng là 2KW. Cho Kđt của các phòng là 0.85, Kđt giữa các lầu là 0.9. Hệ số cosφ = 0.85.
Giải
Công suất cung cấp cho một lầu : PL = Kđt.N.Po = 0.85x5x2 = 8.5KW
Công suất cho toàn bộ tòa nhà :PT = Kđt.N.PL= 0.9x5x8.5 = 38.25 Kw
Chọn cáp từ biến áp đi vào khu tập thể :
IT= 38.253 x 0.38 x 0.85 = 68.37 A
Vậy chọn cáp 4 lõi đồng cách điện PVC do CADIVI chế tạo có tiết diện định mức 14 mm2 dòng điện cho phép là 77A
Chọn CB 3 cực loại G4CB do Clipsal chế tạo ,có Idm = 100A .
Chọn cáp đi lên mỗi lầu :
IL = 8.53 x 0.38 x 0.85 = 15.2A
Vậy chọn cáp đồng cách điện PVC do CADIVI chế tạo có tiết diện định mức 1.5 mm2 dòng điện cho phép là: 21A
Chọn CB 3 cực loại G4CB do Clipsal chế tạo, có Idm = 20A
Dây 1 pha U = 230 V đặt với 4 dây khác trong ống ngầm. Nhiệt độ của đất là 20. Dây bọc PVC và cấp cho tải chiếu sáng 5Kw, mạch được bảo vệ bằng CB. Chọn CB và dây dẫn.
Giải
Từ bài cho ta tìm được các hệ số như sau ;
K4 = 0.8
K5 = 0.6
K6 = 1
K7 = 1
Vậy hệ số hiệu chỉnh là : K = K4x K5 xK6x K7 = 0.48
Dòng làm việc lâu dài lớn nhất là :
IB = 5000/230 = 22A
Lựa chọn bảo vệ : CB với dòng định mức 25A, Dòng làm việc lâu dài lớn nhất :
Iz = 25/0.48 = 52.1A
Tiết diện dây dẫn: tra bảng ta chọn dây PVC 2 lõi. Dòng 54A ta được dây đồng có tiết diện 4mm2.