Tiểu luận Xây dựng mức lao động cho bước công việc may măng séc vào tay áo tại tổng công ty cổ phần dệt may Hà Nội Hanosimex

Phải làm thế nào để phát triển ? Phải làm thế nào để người lao động trong doanh nghiệp đều có việc làm ? Phải làm thế nào để tăng năng suất lao động ? Phải làm thế nào để sử dụng có hiệu quả tất cả các nguồn lực trong doanh nghiệp ?. Những vấn đề bức thiết này đang được đặt ra đối với tất cả các tổ chức sản xuất, các doanh nghiệp ở nước ta trong bối cảnh khủng hoảnh kinh tế hiện nay. Chính vì thế, hơn lúc nào hết, công tác định mức lao động đang được tất cả các tổ chức sản xuất, các doanh nghiệp quan tâm và chú ý thực hiện. Nó sẽ là công cụ sắc bén trong quản lý, là cơ sở để lập kế hoạch và hoạch toán sản xuất – kinh doanh, tổ chức sản xuất và tổ chức lao động Nhận thấy tầm quan trọng của công tác định mức, nhóm chúng em đã tiến hành khảo sát thực tế tại Công ty may Hanosimex. Qua các kiến thức tích luỹ được trong quá trình học tập, qua những trải nghiệm thực tế khi đi thực hành tại công ty. Em xin góp một vài ý kiến của mình thông qua bài tiểu luận: “ Xây dựng mức lao động cho bước công việc may măng séc vào tay áo tại Tổng công ty cổ phần dệt may Hà Nội”. Bài tiểu luận gồm 3 phần chính: Chương I: Cơ sở của công tác định mức lao động Chương II: Tài liệu khảo sát thực tế tại công ty may Hanosimex Chương III: Giải trình mức và một số kiến nghị

doc36 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 3850 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Xây dựng mức lao động cho bước công việc may măng séc vào tay áo tại tổng công ty cổ phần dệt may Hà Nội Hanosimex, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỞ ĐẦU Phải làm thế nào để phát triển ? Phải làm thế nào để người lao động trong doanh nghiệp đều có việc làm ? Phải làm thế nào để tăng năng suất lao động ? Phải làm thế nào để sử dụng có hiệu quả tất cả các nguồn lực trong doanh nghiệp ?... Những vấn đề bức thiết này đang được đặt ra đối với tất cả các tổ chức sản xuất, các doanh nghiệp ở nước ta trong bối cảnh khủng hoảnh kinh tế hiện nay. Chính vì thế, hơn lúc nào hết, công tác định mức lao động đang được tất cả các tổ chức sản xuất, các doanh nghiệp quan tâm và chú ý thực hiện. Nó sẽ là công cụ sắc bén trong quản lý, là cơ sở để lập kế hoạch và hoạch toán sản xuất – kinh doanh, tổ chức sản xuất và tổ chức lao động… Nhận thấy tầm quan trọng của công tác định mức, nhóm chúng em đã tiến hành khảo sát thực tế tại Công ty may Hanosimex. Qua các kiến thức tích luỹ được trong quá trình học tập, qua những trải nghiệm thực tế khi đi thực hành tại công ty. Em xin góp một vài ý kiến của mình thông qua bài tiểu luận: “ Xây dựng mức lao động cho bước công việc may măng séc vào tay áo tại Tổng công ty cổ phần det may Hà Nội”. Bài tiểu luận gồm 3 phần chính: Chương I: Cơ sở của công tác định mức lao động Chương II: Tài liệu khảo sát thực tế tại công ty may Hanosimex Chương III: Giải trình mức và một số kiến nghị Do thời gian thực tế ngắn và thông tin nội bộ của công ty bị hạn chế nên bài tiểu luận không tránh khỏi những thiếu xót. Kính mong thầy cô xem xét và đóng góp ý kiến để bài tiểu luận của chúng em hoàn thiện hơn. Chúng em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của thầy Thành Chương 1. Cơ sở của công tác định mức I. TỔNG QUÁT VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẾ: 1. Quá trình xây dựng trưởng thành Ngày 7 tháng 4 năm 1978 Tổng công ty nhập khẩu thiết bị Việt Nam và hãng UNIONMATEX( Cộng hoà lien bang Đức) chính thức kí hợp đồng xây dựng nhà máy sợi, nhà máy Hà Nội. Tháng 2 năm 1979 khởi công xây dựng nhà máy Ngày 21/11/1984 chính thức bàn giao công trình cho nhà máy quản lý điều hành( gọi tên là nhà máy sợi Hà Nội) Tháng 12/1989 đầu tư xây dựng dâ y chuyền dệt kim số 1, tháng 6/1990 đưa vào sản xuất Tháng 4/1990 Bộ kinh tế đối ngoại cho phép xí nghiẹp được kinh doanh xuất khẩu trực tiếp( tên giao dịch viết tắt là Hanosimex) Tháng 4/1991 Bộ công nghiệp nhẹ quyết định chuyển tổ chức và nhà máy sợi Hà Nội thành xí nghiệp Liên hiệp sợi - dệt kim Hà Nội Tháng 6/1993 xây dựng dây chuyền dệt kim số 2, tháng 3/1994 đưa váo sản xuất Ngày 19/5/1994 khánh thành nhà máy dệt kim Tháng 10/1994 Bộ công nghiệp nhẹ quyết định sáp nhập nhà máy sợi Vinh(tỉnh Nghệ An) vào xí nghiệp Liên hợp Tháng 1/1995 khởi công xây dựng nhà máy thêu Đông Mỹ Tháng 3/1995 Bộ công nghiệp nhẹ quyết định sáp nhập Công ty dệt Hà Đông vào xí nghiệp Liên Hợp Năm 2000 Công ty đổi tên thành Công ty dệt may Hà Nội Cho đến nay Công ty dệt may Hà Nội bao gồm các thành viên: Tại quận Hai Bà Trưng, Hà Nội: nhà máy may, nhà máy sợi, nhà máy dệt nhuộm, nhà máy cơ điện. Tại huyện Thanh Trì, Hà Nội: nhà máy thêu Đông Mĩ Tại Hà Đông, Hà Nội: nhà máy dệt Hà Đông Tại thành phố Vinh, Nghệ An: nhà máy sợi Vinh Cửa hang thương mại dịch vụ và các đơn vị dịch vụ khác. Công ty dệt may Hà Nội Địa chỉ: Số 1A Mai Động, quận Hoàng Mai, Hà Nội. 2. Các sản phẩm chính Công ty sản xuất các mặt hàng chính như: các loại sợi với tỷ lệ pha trộn khác nhau, sản phẩm may mặc dệt kim các loại, các loại vải Denim và sản phẩm của nó. CHUƠNG II: KHẢO SÁT THỰC TẾ ĐỂ XÂY DỰNG MỨC Tổng quan về công việc được xây dựng mức: 1. Quy trình công nghệ: Quy trình công nghệ để hoàn thành bước công việc “ May kẹp măng séc vào tay”  2. Điều kiện tổ chức sản xuất: Bản nội quy công ty quy định ca làm việc 1 ca 2 kíp, buổi sang bắt đầu từ 7h và kết thúc lúc 11h30 phút, buổi chiều bắt đầu từ 12h30 và kết thúc lúc 5h, trong kíp công nhân trong công ty được nghỉ tối thiều là 30 phút. Công nhân bắt đầu làm từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. Nhà vệ sinh cách phân xưởng may 20m( nhà vệ sinh có 2 nhà), nhà kho cách phân xưởng 15m. II. TÀI LIỆU KHẢO SÁT XÂY DỰNG MỨC: Phiếu chụp ảnh thời gian làm việc cá nhân ngày làm việc PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC (Biểu 1 mặt trước) Tổng Công ty CP dệt may Hà Nội Xí nghiệp may 3 Phân xưởng may 3  Ngày:10/11, 11/11, 12/11. Bắt đầu quan sát: 7h Kết thúc quan sát: 5h  Người quan sát: Nguyễn Thị Thanh Kim Dung Nguyễn Thị Phương Anh Người kiểm tra: Thành   Công nhân  Công việc  Máy may   Họ và tên: Hoàng Thị Như Nghề nghiệp: công nhân Cấp bậc: 1/6  Công việc: may măng séc vào tay áo. Cấp bậc công việc:1/6  Hiệu JUKI   Tổ chức phục vụ làm việc   - Nghỉ ăn giữa ca từ 11h30 đến 12h30( không tính vào thời gian làm việc) Có công nhân phục vụ bán thành phẩm đến nơi làm việc Hai bên máy có giỏ đựng bán thành phẩm và thành phẩm trên giá cao 50cm Nước uống để cách xa nơi làm việc 10m Nhà vệ sinh cách nơi làm việc 20m Máy hỏng có thợ sửa tại chỗ, kim gãy công nhân tự thay.   PHIẾU KHẢO SÁT Ngày: 10/11/2009 (Biểu 1 mặt sau) STT  Nội dung quan sát  Thời gian tức thời  Lượng thời gian  Sản phẩm  Kí hiệu  Ghi chú      Làm việc  Gián đoạn  Trùng                 Bắt đầu ca  7h00          Lau chùi máy  .02  2     TCK     Lấy măng séc ra khỏi bọc  .45  43     TPVTC     Lấy bán thành phẩm  8.04   19    TKNV     May  .21  17     TTN     Chờ bán thành phẩm  .27   6    TLPTC     May  .39  12     TTN     Chuyển Sp may xong  .42  3   1  196  TPVTC     Uống nước  .47   5    TNN     May  9.03  16     TTN     Nói chuyện  .08   5    TLPLD     Nghỉ CN tự nhiên  .12  4     TPVKT     May  .22  10     TTN     Chuyển SP may xong  .26  4    104  TPVTC     Nói chuyện  .32   6    TLPLĐ     Nghỉ CN tự nhiên  .56   24    TNN     May  10.12  16     TTN     Đi vệ sinh  .16   4    TNN     Lấy bán thành phẩm  .21   5    TKNV     May  .41  20     TTN     Chuyển Sp may xong  .47  6    144  TPVTC     Lau chùi máy  .51  4     TPVTC     May  11.10  19     TTN     Gãy kim, thay kim  .15  5     TPVKT     May  .30  15     TTN     Ăn giữa ca  12.30   0    TNN     Lau chùi máy  .35  5     TPVTC     May  13.07  32     TTN     Chuyển Sp may xong  .12  5    264  TPVTC     Chờ bán thành phẩm  .20   8    TLPTC     May  .45  25     TTN     Sửa sản phẩm  14.07   22    TLPLĐ     May  .24  17     TTN     Cắt chỉ  .28  4     TTN     Đo thông số  .59  31     TPVTC     Lấy măng séc khỏi bọc  15.20  21     TPVTC     May  .38  18     TTN     Chuyển SP may xong  .50  12   240  240  TPVTC     May  16.26  36     TTN     Sửa sản phẩm  .41   15    TLPLD     Chuyển SP may xong  .56  15    144  TPVTC     VS máy và NLV  17.00  4     TCK    PHIẾU KHẢO SÁT Ngày: 11/11/2009 (Biểu 1 mặt sau) STT  Nội dung quan sát  Thời gian tức thời  Lượng thời gian  Sản phẩm  Ký hiệu  Ghi chú      Làm việc  Gián đoạn  Trùng                 Bắt đầu ca  7h00          Đến muộn  .05   5    TLPLD     May  .38  33     TTN     Cắt chỉ  .40  2     TTN     Lấy măng séc  .56  16     TPVTC     May  8.20  24     TTN     Lấy bấn thành phẩm  .28   8    TKNV     Nói chuyện  .33   5    TLPLD     May  .48  15     TTN     Thay cuộn chỉ  .54  6     TPVKT     Chuyển SP may xong  9.05  11    296  TPVTC     May  .25  20     TTN     Nghỉ NC tự nhiên  .40  15     TNN     May  10.00  20     TTN     Uống nước  .05   5    TNN     Sửa sản phẩm  .21   16    TLPLD     Chờ bán thành phẩm  .30   9    TLPTC     May  11.00  30     TTN     Chuyển SP may xong  .12  12    210  TPVTC     Đứt chỉ, xỏ chỉ  .17  5     TPVKT     May  .30  13     TTN     Ăn giữa ca  12.30   0    TNN     Lau chùi máy  .35  5     TPVTC     Nói chuyện  .39   4    TLPLD     May  13.00  21     TTN     Lấy bán thành phẩm  .23   23    TKNV     May  .45  22     TTN     Chờ bán thành phẩm  .52   7    TLPTC     May  14.30  38     TTN     Chuyển SP may xong  .37  7    352  TPVTC     Đứt chỉ, xỏ chỉ  .42  5     TPVKT     May  15.05  23     TTN     Đi vệ sinh  .13   8    TNN     May  .58  45     TTN     Sửa sản phẩm  16.13   15    TLPLD     Đo thông số  .25  12     TPVTC     May  .37  12     TTN     Cắt chỉ  .40  3     TTN     Chuyển SP may xong  .55  15    140  TPVTC     VS máy và NLV  17.00  5     TCK    PHIẾU KHẢO SÁT Ngày:12/11/2009 Biểu 1 mặt sau STT  Nội dung quan sát  Thời gian tức thời  Lượng thời gian  Trùng  Sản phẩm  Ký hiệu  Ghi chú      Làm việc  Gián đoạn                  Bắt đầu ca  7h00          Đi lấy bán thành phẩm  .07   7    TKNV     May  .32  25     TTN     Đo thông số  .40  8     TPVTC     May  .55  15     TTN     Cắt chỉ  .57  2     TTN     May  8.21  24     TTN     Thay cuộn chỉ  .26  5     TPVKT     Uống nước  .30   4    TNN     Chuyển SP may xong  .45  15    232  TPVTC     May  9.20  35     TTN     Gãy kim, thay kim  .22  2     TPVKT     Nói chuyện  .25   3    TLPLD     Chờ bán thành phẩm  .30   5    TLPTC     May  .57  27     TTN     Chuyển SP may xong  10.10  13    248  TPVTC     Đo thông số  .24  14     TPVTC     May  .34  10     TTN     Lau chùi máy  .40  6     TPVTC     May  11.00  20     TTN     Lấy măng séc ra khỏi bọc  .07  7     TPVTC     May  .20  13     TTN     Chuyển SP may xong  .30  10    172  TPVTC     Ăn giữa ca  12.30   0    TNN     May  13.00  30     TTN     Nói chuyện  .07   7    TLPLĐ     May  .32  25     TTN     Uống nước  .35   3    TNN     Chuyển SP may xong  .50  15    220  TPVTC     Cắt chỉ  .56  6     TTN     May  14.20  24     TTN     Lau chùi máy  .23  3     TPVTC     Đi vệ sinh  .28   5    TNN     May  .52  24     TTN     Sửa sản phẩm  15.06   14    TLPLD     May  .33  27     TTN     Đo thông số  .41  8     TPVTC     Chuyển SP may xong  .53  12    300  TPVTC     Chờ bán thành phẩm  16.03   10    TLPTC     May  .45  42     TTN     Chuyển SP may xong  .55  10    168  TPVTC     VS máy và NLV  17.00  5     TCK    BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI (Biểu 2 ngày:10/11/2009) Loại thời gian  Nội dung quan sát  Ký hiệu  Số lần lặp lại  Lượng thời gian  TG trung bình 1 lần  Ghi chú       Làm việc  Gián đoạn  Trùng               Chuẩn kết  Lau chùi máy  TCK1  1  2    2.0     VS máy và NLV  TCK2  1  4    4.0     Tổng    6       Tác nghiệp  May  TTN1  13  253    19.5     Cắt chỉ  TTN2  1  4    4.0     Tổng    257       Phục vụ tổ chức  Lấy măng séc ra khỏi bọc  TPVTC1  2  64    32.0     Chuyển SP may xong  TPVTC2  6  45    7.5     Lau chùi máy  TPVTC3  2  9    4.5     Đo thông số   1  31    31.0     Tổng    149       Phục vụ kỹ thuật  Thay cuộn chỉ  TPVKT1  1  4    4.0     Gãy kim, thay kim  TPVKT2  1  5    5.0     Tổng    9       Nghỉ giải lao và nhu cầu tự nhiên  Uống nước  TNN1  1   5   5.0     Đi vệ sinh  TNN2  1   4   4.0     Tổng     9      Không hợp lý  Lấy bán thành phẩm  TKH  2   24   12.0     Tổng     24      Lãng phí do tổ chức  Chờ bán thành phẩm  TLPTC1  2   14   7.0     Máy hỏng chờ sửa chữa  TLPTC2  1   24   24.0     Tổng     38      Lãng phí do công nhân  Nói chuyện  TLPLĐ1  2   11   5.5     Sửa sản phẩm  TLPLĐ2  2   37   18.5     Tổng     48      Tổng cộng    421  119      BẢNG TỔNG HỢP TIÊU HAO TG CÙNG LOẠI(11/11/09) Loại thời gian  Nội dung quan sát  Ký hiệu  Số lần lặp lại  Lượng thời gian  TG trung bình 1 lần  Ghi chú       Làm việc  Gián đoạn  Trùng               Chuẩn kết  VS máy và NLV  TCK2  1  5    5.0     Tổng    5       Tác nghiệp  May  TTN1  13  316    24.3     Cắt chỉ  TTN2  2  5    2.5     Tổng    321       Phục vụ tổ chức  Lấy mắng séc ra khỏi bọc  TPVTC1  1  16    16.0     Chuyển Sp may xong  TPVTC2  4  45    11.3     Lau chùi máy  TPVTC3  1  5    5.0     Đo thông số  TPVTC4  1  12    12.1     Tổng    78       Phục vụ kỹ thuật  Thay cuộn chỉ  TPVKT1  1  6    6.0     Đứt chỉ, xỏ chỉ  TPVKT2  2  10    5.0     Tổng    16       Nghỉ giải lao và nhu cầu tự nhiên  Uống nước  TNN1  1   5   5.0     Đi vệ sinh  TNN2  1   8   8.0     Tổng          Không hợp lý  Lấy bán thành phẩm  TKH1  2   31   15.5     Tổng     31      Lãng phí do tổ chức  Chờ bán thành phẩm  TLPTC1  2   16   8.0     Máy hỏng chờ sửa chữa  TLPTC2  1   15   15.0     Tổng     31      Lãng phí do công nhân  Đến muộn  TLPLĐ1  1   5   5.0     Nói chuyện  TLPLĐ2  2   9   4.5     Sửa sản phẩm  TLPLĐ  2   31   15.5     Tổng     45      Tổng cộng    420  120      BẢNG TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI (Biểu 2 Ngày: 12/11/2009) Loại thời gian  Nội dung quan sát  Ký hiệu  Số lần lặp lại  Lượng thời gian  TG trung bình 1 lần  Ghi chú       Làm việc  Gián đoạn  Trùng               Chuẩn kết  VS máy và NLV  TCK2  1  5    5.0     Tổng    5       Tác nghiệp  May  TTN1  14  341    24.4     Cắt chỉ  TTN2  2  8    4.0     Tổng    349       Phục vụ tổ chức  Lấy măng séc ra khỏi bọc  TPVTC1  1  7    7.0     Chuyển SP may xong  TPVTC2  6  75    12.5     Lau chùi máy  TPVTC3  2  9    4.5     Đo thông số  TPVTC4  3  30    10.0     Tổng    121       Phục vụ kỹ thuật  Thay cuộn chỉ  TPVKT1  1  5    5.0     Gãy kim, thay kim  TPVKT2  1  2    2.0     Tổng    7       Nghỉ giải lao và nhu cầu tự nhiên  Uống nước  TNN1  2   7   3.5     Đi vệ sinh  TNN2  1   5   5.0     Tổng     12      Không hợp lý  Lấy bán thành phẩm  TKH1  1   7   7.0     Tổng     7      Lãng phí do tổ chức  Chờ bán thành phẩm  TLPTC1  2   15   7.5     Tổng     15      Lãng phí do công nhan  Nói chuyện  TLPLĐ1  2   10   5.0     Sửa sản phẩm  TLPLĐ2  1   14   14.0     Tổng     24      Tổng cộng    482  58      BIỂU TỔNG KẾT THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI (Biểu 3 Ngày 10/11, 11/11, 12/11/2009) Loại thời gian  Nội dung quan sát  Ký hiệu  10/11  11/11  12/11  Tổng thòi gian quan sát  TG trung bình 1 lần  % so với tổng TG quan sát             Chuẩn kết  Lau chùi máy  TCK1  2         VS máy và NLV  TCK2  4  5  5       Tổng   6  5  5  16  5.3  0.98   Tác nghiệp  May  TTN1  253  316  335       Cắt chỉ  TTN2  4  5  8       Tổng   257  321  343  921  307  56.85   Phục vụ tổ chức  Lấy măng séc ra khỏi bọc  TPVT1  64  16  7       Chuyển SP may xong  TPVT2  45  45  75       Lau chùi máy  TPVT3  9  5  9       Đo thông số  TPVT4  31  12  30       Tổng   149  78  121  348  116  21.48   Phục vụ kỹ thuật  Đứt chỉ, xỏ chỉ  TPVK1   10        Thay cuộn chỉ  TPVK2  4  6  5       Gãy