Phần nguồn cấp 1 chiều của trạm sử dụng 2 hệ thống chỉnh lưu có điều khiển bằng Thiristor, mỗi hệ thống này được cung cấp từ 1 phân đoạn điện tự dùng 0,4kV khác nhau và làm việc song song với hệ thống acqui của trạm. Hệ thống acqui của trạm bao gồm 2 buồng acqui (1 buồng cấp cho điều khiển OPY-220, 1 buồng cho điều khiển OPY-110) mỗi buồng có 54 bình loại 2VB-25, dung lượng 225Ah và điện áp định mức 4V.
52 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 3368 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tình hình họat động của Trạm biến áp 220/110kv Mai Động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẠM BIẾN ÁP 220/110KV MAI ĐỘNG
Tầm quan trọng của trạm trong hệ thống điện:
Trạm biến áp 220/110kV Mai Động là trạm trung gian liên kết giữa nhà máy Thuỷ Điện Hoà Bình với nhà máy điện Phả Lại – những nguồn phát chính hiện nay của hệ thống điện 1 nói riêng và hệ thống điện Việt Nam nói chung. Trạm Mai Động còn có các xuất tuyến quan trọng 110, 35, 22 kV cung cấp cho khu công nghiệp phía nam Thủ Đô.
Chương 1: Sơ đồ trạm mai động
Sơ đồ bố trí mặt bằng trạm 220/110kV Mai Động
T1
Bể cứu hoả
Bể cứu hoả
OPY 35kV
Nhà điều khiển OPY 110kV
T2
T4
T3
OPY 220kV
Nhà điều khiển OPY 110kV
AT3
AT4
OPY 110kV
sơ đồ bố trí mặt bằng trạm 220/110kv mai động
Sơ đồ nối điện trạm.
Trạm có 02 lộ đường dây 220kV:
274 đi 273 Phố Nối.
273 đi 274 Ba La.
Trạm có 08 lộ đường dây 110kV:
02 đường dây đi Ba La.
02 đường dây đi trạm Phương Liệt.
02 đường dây đi trạm Trần Hưng Đạo.
02 đường dây đi trạm Thanh Nhàn.
Ngoài ra lộ 172 của trạm Mai Động còn được khép vòng với 175 Chèm qua trạm Bờ Hồ.
* Sơ đồ phía 220kV:
Là sơ đồ 1 hệ thống thanh góp có phân đoạn, có thanh góp vòng(thanh góp vòng C9 bình thường không có điện, được dùng để dự phòng khi sửa chữa máy cắt, dao cách ly).
Sơ đồ kết dây nhất thứ: Phía 220kV trạm Mai Động có 6 ngăn lộ máy cắt trong đó:
2 ngăn lộ máy cắt tổng: 233, 234.
2 ngăn lộ máy cắt đường dây: 273, 274.
1 ngăn lộ máy cắt liên lạc 212.
1 ngăn lộ máy cắt vòng 200.
Phương thức vận hành cơ bản như sau:
Các máy cắt 273, 233 đấu vào thanh cái C21.
Các máy cắt 274, 234 đấu vào thanh cái C22.
Máy cắt 212 làm nhiệm vụ liên lạc giữa 2 thanh cái C21 và C22.
Máy cắt 200 làm nhiệm vụ dự phòng.
Trừ máy cắt vòng 200, máy cắt còn lại chỉ có một dao cách li thanh cái, đấu vào thanh cái theo sơ đồ vận hành cơ bản.
Tuỳ theo yêu cầu của phương thức lưới sơ đồ vận hành có thể thay đổi:
Có thể vận hành 1 thanh cái C21 hoặc C22.
Có thể vận hành cả 2 thanh cái C21, C22 với các trường hợp đóng và cắt máy cắt 212.
Máy cắt vòng 200 có thể thay thế cho một trong các máy cắt khác, trừ máy cắt 212.
* Sơ đồ phía 110kV:
Là sơ đồ 2 hệ thống thanh góp có thanh góp vòng(thanh góp vòng C9 bình thường không có điện, được dùng để dự phòng khi sửa chữa máy cắt, dao cách ly).
Sơ đồ kết dây nhất thứ: Phía 110kV trạm Mai Động-Hà Nội có 16 ngăn lộ máy cắt trong đó:
4 ngăn lộ máy cắt tổng: 131, 132, 133, 134.
8 ngăn lộ máy cắt đường dây và tụ điện: từ máy cắt 171 đến máy cắt 178, 101, 102.
1 ngăn lộ máy cắt liên lạc 112.
1 ngăn lộ máy cắt vòng 100.
Phương thức vận hành cơ bản như sau:
Các máy cắt 171, 173, 175, 177, 131, 133, 101 đấu vào thanh cái C11.
Các máy cắt 172, 174, 176, 178, 132, 134, 102 đấu vào thanh cái C12.
Máy cắt 112 làm nhiệm vụ liên lạc giữa 2 thanh cái C11 và C12.
Máy cắt vòng 100 làm nhiệm vụ dự phòng.
Tuỳ theo yêu cầu của phương thức lưới sơ đồ vận hành có thể thay đổi:
Các máy cắt có thể thay đổi đấu nối vào thanh cái C11 hoặc C12.
Có thể vận hành 1 thanh cái C11 hoặc C12 hoặc cả 2 thanh cái .
Máy cắt vòng 100 có thể thay thế cho một trong các máy cắt khác trừ máy cắt 112, 177, 178.
Sơ đồ nối điện tự dùng và sơ đồ nguồn cấp 1 chiều.
Sơ đồ nối điện tự dùng:
Phần điện tự dùng chính của trạm được cấp từ máy biến áp tự dùng loại 2´TM250-11/0,4kV lấy điện từ phía 11kV của AT4. Mỗi máy biến áp tự dùng cung cấp cho một phân đoạn thanh cái 0,4kV – từ đó cấp điện tự dùng cho các phụ tải 0,4kV của trạm.
Sơ đồ nguồn cấp 1 chiều:
Phần nguồn cấp 1 chiều của trạm sử dụng 2 hệ thống chỉnh lưu có điều khiển bằng Thiristor, mỗi hệ thống này được cung cấp từ 1 phân đoạn điện tự dùng 0,4kV khác nhau và làm việc song song với hệ thống acqui của trạm. Hệ thống acqui của trạm bao gồm 2 buồng acqui (1 buồng cấp cho điều khiển OPY-220, 1 buồng cho điều khiển OPY-110) mỗi buồng có 54 bình loại 2VB-25, dung lượng 225Ah và điện áp định mức 4V.
Chương 2: Thiết bị trạm và các thông số kĩ thuật
Thiết bị trạm.
TT
Tên thiết bị
Nước, Hãng SX
Ghi chú
Máy biến áp
1
OBU-230/110/23-250 MVA
Bỉ
2
ATДЦTH-230/121/10,5-125 MVA
Liờn Xụ Cũ
3
TДTH-115/38,5/6,6-25 MVA
Liờn Xụ Cũ
4
TM-6300/35-T1
Liờn Xụ Cũ
5
ET-115/38,5/23-40 MVA
Ấn Độ
6
ET-115/23/6,6-40 MVA
Ấn Độ
7
BAD-23/0,4-250 KVA
Việt Nam
8
Bộ tụ bự :QBANK-A-110-40MVAr
ABB
Máy cắt điện
9
3AQ1EE-245
Siemens
10
MHMe-1P-245
ITALI
11
FXT-14F-245
ALSTOM
12
S1-145F1
ALSTOM
13
OFVP-36
ABB
14
Tủ hợp bộ 22KV :8BK20,MC:3AH1-264
Tủ dao phụ tải :3CG8043
Siemens- Indonesia
Thuộc nhà 22KV-110
15
Tủ hợp bộ WBS-25/20,MC: WS-2000
Tủ dao phụ tải WBS-25/20, ISAC2-12
Tủ Biến điện ỏp :KGE-80/24-2
ALSTOM
Thuộc nhà 22KV-220
16
Mỏy cắt nhiều dầu :C35-M
Liờn Xụ Cũ
17
Mỏy cắt ớt dầu : BMПЭ-10-T3
BKЭM-10-T3
Liờn Xụ Cũ
Biến dũng điện
18
TФЗM-132Б-T1
Liờn xụ cũ
19
CTH-123,245
ALSTOM
20
IBM-123
ABB
Biến điện ỏp
21
HKФ-220Б-58T1
Liờn xụ cũ
22
HKФ-110Б-58T1
Liờn xụ cũ
23
CCV-245
ALSTOM
24
CCV-123
ALSTOM
25
WN-145N2
ABB
26
ЗHOM-35-T1
Liờn xụ cũ
27
ЗHOЛ-10-T1
Liờn xụ cũ
Chống sột
28
PBMA-220-T1
Liờn xụ cũ
29
PBC-110-T1
Liờn xụ cũ
30
EXLIM-Q126-CH123
ABB
Thanh Nhàn
31
2PS-96
Ấn Độ
32
3EX5050
Anh
Lắp ở ngăn tụ 110Kv
33
HEBP-24
Ấn Độ
34
PBO-10,6
Liờn xụ cũ
35
PBC-35
Liờn xụ cũ
Thông số kĩ thuật của các máy biến áp :
Máy biến áp ATДЦTH-230/121/10,5-125 MVA
( Máy biến áp AT4 )
Là máy biến áp tự ngẫu 3 pha, 3 cấp điện áp, đặt ở ngoài trời.
Điều chỉnh điện áp loại PPH, có khoảng điều chỉnh ±631,78%).Cấm vận hành bộ điều chỉnh điện áp khi MBA đang bị quá tải (mà dòng phụ tải phía 110kV quá 1000A)
Số liệu kĩ thuật :
1).Sđm = 125000kVA.
2).Sđm các cuộn dây MBA tự ngẫu:
Cuộn cao 125000kVA
Cuộn trung 125000kVA
Cuộn hạ 63000kVA
3).Tần số định mức: 50Hz
4).Sơ đồ và tổ nối dây: tự ngẫu/
5).Dạng điều chỉnh điện áp dưới tải và số mức điều chỉnh điện áp cuộn trung áp là PПH ±(6´2%)
6).Kiểu hệ thống làm mát ДЦ (OFAF):có quạt mát và bơm dầu cưỡng bức.
7).MBA có trung tính nối đất trực tiếp với đất 110,220kV.
8).Uđm cuộn dây:
Cuộn cao áp BH 230kV
Cuộn trung áp CH 121kV
Cuộn hạ áp HH 10,5kV
9).Dòng định mức của cuộn dây:
Cuộn cao áp 314A
Cuộn trung áp 596A(nấc 7,8,9)
Cuộn hạ áp 3450A
10).Dòng lớn nhất cho phép làm việc lâu dài trong cuộn chung của MBA: 365A
11).Điện áp ngắn mạch:
Cuộn dây
UN%
Cao/Trung
Cao/Hạ
Trung/Hạ
11,2
17,59
6,57
12).Tổn hao và dòng không tải ở điện áp định mức:
P = 52,2kW ; I0 = 0,16%
13).Dầu trong máy biến áp loại GOCT-582-80.
Chế độ làm việc của MBA:
MBA được tính toán tương ứng với chế độ định mức lâu dài : Nhiệt độ lớp trên của dầu ở phụ tải định mức không vượt quá 800C ( nếu vượt quá 750C phải báo cáo với trạm trưởng,Bo để xác định nguyên nhân và khắc phục, báo A1 để chuẩn bị phương thức giảm phụ tải hoặc tách máy khi cần )
Khi hệ thống làm mát bị ngừng do sự cố, cho phép MBA làm việc không lớn hơn phụ tải định mức trong khoảng thời gian 10phút hoặc chế độ không tải trong khoảng 30phút (nếu hết thời gian này mà nhiệt độ của lớp dầu trên <800C thì cho phép làm việc tiếp với phụ tải định mức tới khi đạt 800C nhưng không được lớn hơn 1giờ)
Cho phép MBA làm việc quá điện áp lâu dài:
+ Lâu dài 5% khi phụ tải không cao hơn định mức.
+Lâu dài 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ tải định mức.
Cho phép MBA làm việc quá tải lâu dài ở một trong các cuộn dây không quá 5% dòng định mức, nếu điện áp của cuộn dây không quá định mức (riêng dòng điện phía 110kV không vượt quá 625A)
Cho phép MBA quá tải có thời gian trong giới hạn:
Quá tải theo dòng điện,%
30
45
60
75
100
Thời gian quá tải, phút
120
80
45
20
10
Máy biến áp OBU- 230/121/25kV – 250MVA( Máy biến áp AT3 )
Là máy biến áp tự ngẫu 3 pha, 3 cấp điện áp, đặt ở ngoài trời.
Các thông số chính:
1). Công suất định mức:
Sđm = 250 / 250 / 40 MVA (ở chế độ dầu tuần hoàn cưỡng bức gió cưỡng bức)
80%đm: 200 / 200 / 32MVA( ở chế độ dầu tuần hoàn tự nhiên gió cưỡng bức)
60%đm: 150 / 150/ 24MVA (ở chế độ dầu tuần hoàn tự nhiên gió tự nhiên)
2). Sơ đồ đấu dây: tự ngẫu/
3). Dòng định mức các cuộn dây:
Idm: 627,6 / 1192,9 / 1004A
4).Điện áp ngắn mạch UN%:
Cuộn dây
UN%
Cao/Trung
Cao/Hạ
Trung/Hạ
10,75
31,41
44,34
6). Dòng không tải I0 (%) = 0,3%
P0 ở Uđm = 70kW
7). Tần số f = 50Hz
Máy biến áp lực loại ET- 115/38,5/23kV – 40/16/40MVA
( Máy biến áp T1)
Là loại MBA dầu, 3 pha, 3 cuộn dây với 3 cấp điện áp được chế tạo để vận hành lâu dài ngoài trời. MBA có bộ điều áp dưới tải đặt ở cuộn dây 115kV và bộ điều áp không điện đặt ở phía cuộn dây 23kV. Hệ thống làm mát của MBA là loại dầu tuần hoàn tự nhiên có quạt gió (ONAF).
Bộ điều chỉnh điện áp dưới tải: Loại UZERN-380/300, có khoảng điều chỉnh: ±16% (±9´1,78%) với số nấc:19 và Iđm = 240A
Bộ điều chỉnh điện áp không điện: phía 22kV, có số nấc điều chỉnh:5 với dải điều chỉnh: ±2´2,5%
Các thông số chính:
1).Công suất định mức:
Sđm = 40/16/40 MVA
100%đm: 40/16/40MVA( ở chế độ dầu tuần hoàn tự nhiên quạt gió cưỡng bức)
80%đm: 32/12,8/32MVA (ở chế độ dầu tuần hoàn tự nhiên gió tự nhiên)
2).Tỉ số biến áp: 115 ± 9´ 1,78% / 38,5 / 23 ± 2,5% kV
3).Sơ đồ đấu dây: ứng với 3 phía 115/38,5/23kV
4).Dòng định mức các cuộn dây:
Idm: 200,8 / 239,9 / 1965A
5).Điện áp ngắn mạch UN%:
Cuộn dây
UN%
Cao/Trung
Cao/Hạ
Trung/Hạ
11,45
19,65
8,58
6). Dòng không tải I0 (%) = 0,324% ;
P0 ở Uđm = 29,227kW
7). Tần số f = 50Hz
8). Cách điều chỉnh tỉ số biến của MBA:
Điều chỉnh bằng cách thay đổi số vòng dây cuộn 110kV nhờ bộ điều áp dưới tải.
Điều chỉnh bằng cách thay đổi số vòng dây cuộn 22kV nhờ bộ điều áp không điện.
9).Nhiệt độ môi trường:
t0mt max = 450C
Dt0 dầu max = 550C
Dt0 cuộn dây max = 600C
10). Giới hạn chỉnh định nhiệt độ:
Theo t0dầu
Theo t0 cuộn dây
Báo tín hiệu: 850C
Cắt máy: 950C
Quạt chạy: 850C
Quạt dừng: 600C
Báo tín hiệu: 1000C
Cắt máy: 1100C
11). Khối lượng:
Toàn máy: 98 tấn.
Khối lượng dầu: 23,2 t / 26500l.
Khối lượng khi vận chuyển có dầu: 81 tấn.
Khối lượng vận chuyển không dầu: 62,7 tấn.
12). Loại dầu máy: Shell Diala AX.
Máy biến áp lực loại ET- 115/23/6,6kV – 40/16/40MVA
( Máy biến áp T3)
Là máy biến áp dầu, như T1
Các thông số chính:
1).Công suất định mức:
Sđm = 40/40/16 MVA
100%đm: 40/40/16MVA( ở chế độ dầu tuần hoàn tự nhiên quạt gió cưỡng bức)
80%đm: 32/32/12,8MVA (ở chế độ dầu tuần hoàn tự nhiên gió tự nhiên)
2).Sơ đồ đấu dây: ứng với 3 phía 115/23/6,6kV
4).Dòng định mức các cuộn dây:
Idm: 200,8 / 1004,1 / 1399,6A
5).Điện áp ngắn mạch UN%:
Cuộn dây
UN%
Cao/Trung
Cao/Hạ
Trung/Hạ
11,45
19,65
8,58
6). Dòng không tải I0 (%) = 0,254% ;
P0 ở Uđm = 28,5kW
Máy biến áp TДTH-115/38,5/6,6-25 MVA
( Máy biến áp T2 và T4 )
Điều chỉnh điện áp dưới tải phía 110kV loại PC- 4 có khoảng điều chỉnh(±932%), cấm vận hành bộ điều chỉnh điện áp khi MBA đang bị quá tải.
Các thông số kĩ thuật cơ bản:
1).Sđm = 25000kVA.
2).Sđm các cuộn dây: 25/25/25MVA
3).Tần số định mức: 50Hz
4).Sơ đồ và tổ nối dây:
5).Uđm các cuộn dây:
Cuộn cao áp BH 115kV
Cuộn trung áp CH 38,5kV
Cuộn hạ áp HH 6,6kV
6).Dòng định mức của cuộn dây: 125,5 / 375 / 2190A
7).Điện áp ngắn mạch UN%:
Cuộn dây
UN%
Cao/Trung
Cao/Hạ
Trung/Hạ
10,37
17,59
6,57
8). Dòng không tải I0 (%) = 0,254% ;
P0 ở Uđm = 28,5kW
Chế độ làm việc của MBA:
MBA làm việc ở chế độ bình thường:
MBA được tính toán tương ứng với chế độ định mức lâu dài : Nhiệt độ lớp trên của dầu ở phụ tải định mức không vượt quá 700C ( nếu vượt quá 800C phải báo cáo với trạm trưởng để xử lí )
Máy được làm mát tự nhiên, có 22 quạt gió thổi khí vào 11 cánh tản nhiệt. Điều khiển quạt gió có thể trực tiếp bằng tay và có thể tự động, nhiệt độ dầu trong máy tới 550C tự động đóng quạt gió lại, dưới 500C tự động tách quạt ra.
Khi hệ thống làm mát bị ngừng làm việc do sự cố, cho phép MBA làm việc với phụ tải định mức trong khoảng thời gian là 10phút hoặc làm việc ở chế độ không tải khoảng 30phút (nếu hết thời gian này mà nhiệt độ của lớp dầu trên <600C thì cho phép làm việc tiếp tục cho đến khi đạt tới 800C nhưng không được vượt quá 1giờ)
MBA cho phép làm việc quá tải trong các trường hợp sau:
Cho phép làm việc quá tải lâu dài ở 1 trong các cuộn dây không quá 5%dòng điện định mức nếu điện áp cuộn dây đó không vượt quá trị số định mức:
Bảng:
Cuộn dây
Cuộn cao áp
Cuộn trung
Cuộn hạ
Dòng điện quá tải lâu dài cho phép (A)
132,00
394
1326/2210
Cho phép MBA quá tải sự cố trong giới hạn:
Thời gian quá tải (phút)
So với định mức(%)
Dòng quá tải cho phép trên các cuộn dây
BH(A)
CH(A)
HH(A)
120
80
45
20
10
30
45
60
75
100
162,5
181,3
200
218,7
250
451
544
600
656
750
1642/2847
1831/3175
2021/3504
2210/3832
2526/4380
Cho phép MBA làm việc quá điện áp lâu dài:
+ Quá 5% khi dòng điện phụ tải không quá định mức.
+ Quá 10% khi phụ tải dưới 0,25% so với định mức.
MBA tự dùng:
TD94: ký hiệu TM 250/10 (62 X 2,5%)/0,4kv ∆/ Y-11
I1đm=13,1A.
I2đm=361A.
Un%=4,78%.
TD41: ký hiệu BAD 250/22 (62 X 2,5%)/0,38 ∆/ Y-11
I1đm=6,56A.
I2đm=379,8A.
Un%=4,54%.
TD43: ký hiệu BAD 250/23 (62 X 2,5%)/0,4∆/ Y-11
I1đm=2,51A.
I2đm=144,5A.
Un%=4,7%.
TD44: ký hiệu BAD 250/23 (62 X 2,5%)/0,4∆/ Y-11
I1đm=2,51A.
I2đm=144,5A.
Un%=4,7%.
Thông số máy cắt trong trạm
Máy cắt 3AQEE- 245 SF6 ( Máy cắt 233,212 )
Truyền động bằng thuỷ lực.
Iđm : 3150A.
Icđm : 40kA.
Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-3phút-Đ, C.
Umax: 245kV, Uđm : 230kV.
áp lực khí SF6: 6,0bar.
Báo tín hiệu: 5,2bar.
Khoá mạch thao tác: 5bar.
Động cơ bơm dầu 220V~, P=0,9kW.
áp lực định mức: 340bar.
áp lực chạy bơm: 320bar.
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt 3AQEE-245 SF6 (Máy cắt 200)
Truyền động thuỷ lực.
Iđm: 1250A.
Icđm: 40kA; tC: 0,04-0,06s
Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-1phút-Đ, C.
Umax: 245kV, Uđm : 230kV.
áp lực khí SF6: 6,0bar.
Báo tín hiệu: 5,2bar.
Khoá mạch thao tác: 5bar.
Động cơ bơm dầu 3 pha 380V~, P= 1,5kW.
áp lực định mức: 340bar.
áp lực chạy bơm: 320bar.
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt 245MHME-1P (Máy cắt 273, 274)
Truyền động khí nén.
Iđm: 2000A.
Icđm: 40kA
Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-3phút-Đ, C.
Umax: 245kV, Uđm : 230kV.
áp lực khí SF6: 6,0bar.
Báo tín hiệu: 5,6bar.
Khoá mạch thao tác: 5,5bar.
áp lực khí nén: 19bar.
áp lực chạy máy nén khí: 18,4bar.
Động cơ 3 pha 380V~, P =1,5kW.
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt FXT-14F(Máy cắt 234)
Truyền động lò xo.
Iđm: 2000A.
Icđm: 40kA; tC: 0,04-0,06s
Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-3phút-Đ, C.
Umax: 245kV, Uđm : 230kV.
áp lực khí SF6: 7,5bar.
Báo tín hiệu: 6,2bar.
Khoá mạch thao tác: 6bar.
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt S1 145 F1( Máy cắt 171, 172, 173, 174, 175, 176, 131, 133, 134, 112, 100)
Truyền động lò xo
Iđm: 3150A.
Icđm: 31,5kA
Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-3phút-Đ, C.
Uđm: 145kV.
áp lực khí SF6: 6,8bar.
Báo tín hiệu: 5,8bar.
Khoá mạch thao tác: 5,5bar.
Động cơ lên cót P= 1,5kW; U= 220vDC
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt LTB-145D1( Máy cắt 177, 178)
Iđm: 3150A.
Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-3phút-Đ, C.
Uđm: 145kV.
áp lực khí SF6: 5bar.
Báo tín hiệu: 4,5bar.
Khoá mạch thao tác: 4,3bar.
Động cơ lên cót P= 1,5kW; U= 220vDC
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt BKЭ 10-630-20T3 ( Máy cắt 972, 944, 935, 936)
Truyền động điện từ.
Iđm: 630A; IC: 20kA.
Uđm: 10kV.
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt BMЭ 11-2500-31,5T3 ( Máy cắt 934)
Truyền động điện từ.
Iđm: 2500A; IC: 31,5kA; tC= 0,5s
Uđm: 10kV.
Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt BKЭ 10-1250-20
Truyền động điện từ.
Iđm: 1250A; IC: 20kA; tC= 0,5s
Uđm: 10kV.
Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt ít dầu: dầu để dập hồ quang.
Máy cắt C35M- 630-10T1
Truyền động điện từ.
Iđm: 630A; IC: 10kA; tC= 0,0s
Uđm: 10kV.
Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt nhiều dầu: dầu để cách điện và dập hồ .
Các máy cắt trên không:
Máy cắt WBS ( Máy cắt 433,AT3)
Truyền động lò xo.
Iđm: 2000A; IC: 25kA; tC= 0,5s; tngắn = 1s.
Uđm: 24kV.
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt 3CG 80-435 (lộ 441)
Iđm: 800A; IC: 40kA.
Uđm: 24kV.
Máy cắt 3AH 1264-2 ( Máy cắt 471, 473, 475, 477, 493, 495, 497 )
Truyền động lò xo.
Iđm: 1250A; IC: 25kA; tC= 0,5s; tngắn = 3s.
Uđm: 24kV.
Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt 3AH 1264-4 ( Máy cắt 433, 431 )
Truyền động lò xo.
Iđm: 2000A; IC: 25kA; tC= 0,5s; tngắn = 3s.
Uđm: 24kV.
Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Máy cắt 3AH 1264-6 ( Máy cắt 632, 643 )
Truyền động lò xo.
Iđm: 2500A; IC: 25kA; tC= 0,5s; tngắn = 3s.
Uđm: 12kV.
Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút
Uđk( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%Uđm
Cuộn cắt: 70-110%Uđm
Thông số tụ bù 101 – 102
Kí hiệu QBANK – A110kV – 40MVar Y/Y
Máy biến dòng IMB 123 - 300/5A
Máy biến dòng trung tính IMB 123 – 10/5A 10VA
MC LTB 145D1.SF6 – 145kV – 3150A – 40kA/3s.
Chống sét van JEPSEN 96kV 10Ka
Cuộn kháng điện TRENCH 123kV – 300A – 4,55Ka – 63,1mH
Thông số tủ hợp bộ 22kV ( loại 8BK20)
Là loại tủ metalclad (có vách phân ngăn riêng cho từng cụm thiết bị) do Siemens sản xuất. Tủ được chế tạo dùng để lắp đặt trong nhà theo tiêu chuẩn IEC 298.
Số liệu kĩ thuật:
STT
Thông số
Đơn vị
Số liệu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Uđm
Uvận hành max
Mức cách điện đm:
Chịu điện áp f=50Hz
Uxung sét
Iđmcủa thanh cái
Iđmcủa MC tổng (MC đầu vào): 3AH 1264-4
Iđmcủa MC đường dây(MC đầu ra): 3AH 264-2
Idmcủa dao phụ tải
Icắt NMđm
Thời gian chịu dòng NMđm(25kA)
Iđóng NMđmcủa MC
Kích thước tủ
Rộng
Cao
Sâu
Trọng lượng tủ
kV
kV
kV
kV
A
A
A
A
kA
s
kA
mm
kg
22
24
50
125
2000
2000
1250
800
25
3
63
1000
2250
2050
ằ70
Chương 3: Quy trình thao tác vận hành và bảo dưỡng thiết bị trạm.
Quy trình thao tác nhất, nhị thứ khi dùng máy cắt 200 thay cho máy cắt 233 (MC của máy biến áp)
Dùng MC 200 thay cho MC233 đóng vào thanh cái C21(C22)
Kiểm tra MC 200 đã sẵn sàng đưa vào làm việc:
MC 200 đang ở vị trí cắt.
MC 200 không còn tiếp địa nào.
Dao cách li 200-1, 200-2, 200-9 đang cắt.
Kiểm tra không có DCL nào đấu vào thanh cái vòng C29
Kiểm tra thanh cái vòng C29 không còn tiếp địa nào.
Tại tủ bảo vệ MC 200 các rơ le đang làm việc bình thường.
Tại tủ bảo vệ MC 200 (tủ R5) chuyển khoá TS sang vị trí: TFO in transfer
Tại tủ bảo vệ ngăn lộ 233 (tủ R1) chuyển khoá TS sang vị trí: Bay in transfer
Đóng nguồn điều khiển ngăn MC 200. Giải trừ các tín hiệu tại tủ điều khiển MC 200. Đóng DCL 200-1(200-2) và 200-9, Kiểm tra đóng tốt cả 3 pha.
Tại tủ mô phỏng trạng thái DCL: Chuyển các khoá mô phỏng trạng thái DCL 200-1(200-2) và 200-9 về vị trí đóng, đèn bá