Tình hình Việt Nam & Các xu hướng tài chính

•Tổng quan về thành quả kinh tế của Việt Nam • Các xu hướng tiêu dùng mới nhất • Các tâm điểm tài chính 1. Sản phẩm & tài khoản 2. Hiệu quả của quảng cáo 3. Các kênh giao dịch 4. Thị trường nông thôn

pdf44 trang | Chia sẻ: thanhlinh222 | Lượt xem: 4844 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tình hình Việt Nam & Các xu hướng tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nielsen Finance IPG 2011 Tình hình Việt Nam & Các xu hướng tài chính Trình bày: The Nielsen Finance IPG Tháng 6, 2011 Nielsen Finance IPG 2011 Mục lục • Tổng quan về thành quả kinh tế của Việt Nam • Các xu hướng tiêu dùng mới nhất • Các tâm điểm tài chính 1. Sản phẩm & tài khoản 2. Hiệu quả của quảng cáo 3. Các kênh giao dịch 4. Thị trường nông thôn • Hỏi đáp Nielsen Finance IPG 2011 Thiết kế nghiên cứu • N=600/tháng • Tp. HCM/ Hà Nội Primary source Tiêu chí người dự vấn • Nam & nữ • 18-50 tuổi • HIB: ABCD • Là người ra các quyết định về tài chính Phương pháp • Chọn mẫu ngẫu nhiên • Phỏng vấn trực tiếp PFM – Khảo sát tài chính cá nhân 8,000+ cuộc phỏng vấn được thực hiện từ năm 2010 Nguồn hính 4Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 • Khảo sát tài chính cá nhân VN • Khảo sát tài chính cá nhân Hồng Kông • Khảo sát tài chính cá nhân Indonesia • Quan điểm của lãnh đạo công ty về phát triển kinh tế (Business Barometer) • Nielsen Omnibus • Nghiên cứu trực tuyến toàn cầu Nielsen • Điều tra bán lẻ Nielsen Việt Nam • Chỉ số niềm tin người tiêu dùng VN • Các xu hướng mua sắm • Nghiên cứu khu vực nông thôn • Triển vọng phát triển ngân hàng khu vực Châu Á 2011 • Tổng cục Thống kê • Cục Thống kê Trung ương • www.dekitfinance.com Thông tin nội bộ Các nguồn bên ngoài Các giải pháp của Nielsen • Khảo sát tài chính cá nhân VN • Khảo sát tài chính cá nhân ở các thành phố nhỏ • Nielsen Ad-trak • Nghiên cứu khách hàng bí mật • Phân khúc thị trường Các nguồn thông tin 5Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Tổng quan về tình hình kinh tế Việt Nam 6Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Giá gas bán lẻ tăng 4% (4 lần điều chỉnh) “6 lần phá giá tiền đồng trong 2 năm qua” Đại hội Đảng và bầu cử quốc hội HĐND các cấp tháng 1/2011 “Sẽ có thay đổi gì?” Dự trữ ngoại hối: có đủ không? Tỉ suất vốn hóa? Thâm hụt thương mại $9.5 tỉ Vinashin – Các doanh nghiệp nhà nước đang gặp rắc rối?” Giá nhiên liệu tăng +18% Giá điện tăng +15% Những thay đổi nổi bật về kinh tế trong 6 tháng qua 7Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 106 97 85 109 101 119 88 103 98 2008- Q1 2008- Q3 2009- Q1 2009- Q2 2009- Q3 2009- Q4 2010- Q1 2010- Q2 2010- Q3 2010- Q4 2010- Q1 Tăng trưởng dương nhưng niềm tin của người tiêu dùng bị tác động trong thời gian ngắn •Nguồn: Chỉ số niềm tin người tiêu dùng, Khảo sát trực tuyến toàn cầu 2007-10; Tăng trưởng GDP ; Dữ liệu lạm phát & Ước tính từ Triển vọng phát triển ngân hàng khu vực Chau Á 2011; Tổng cục thống kê, Sự phát triển của FMCG từ Điều tra bán lẻ của Nielsen Niềm tin người tiêu dùngTăng trưởng khối lượng của FMCG 10% 4% 13% 15% 2007 2008 2009 2010 + + + + Tăng trưởng & đóng góp của GDP Lạm phát 2011E: 13.3%2011E: 6.1% 8Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 99% người dự vấn biết về sự phá giá của tiền đồng. 94% trong đó cho rằng chúng sẽ có tác động lớn đối với cuộc sống của họ. 1. Giảm chi tiêu (53%) 2. Chi phí hàng ngày tăng lên(12%) 3. Không còn thoải mái khi chi tiêu (11%) Chi phí cá nhân hàng ngày 1. Tỉ lệ tăng trưởng kinh tế sẽ giảm (34%) 2. Lạm phát (21%) 3. Giá các mặt hàng đều tăng (20%) Kinh tế Việt Nam Những đợt mất giá liên tục của tiền đồng khiến người tiêu dùng lo ngại 9Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Việc tiêu dùng xa xỉ phẩm và tiết kiệm bị ảnh hưởng nhiều nhất. 81 67 49 44 33 Tổng N=569 Dịch vụ gửi tiền/tiết kiệm sẽ là “nạn nhân” hứng chịu phản ứng này. 13,000 14,000 15,000 16,000 17,000 18,000 19,000 20,000 21,000 22,000 TỈ GIÁ HỐI ĐOÁI USD / VND 1 Cắt giảm chi tiêu cho những mặt hàng không thiết thực Cắt giảm tiết kiệm hàng tháng Giảm chi tiêu cho các hoạt động giải trí Tìm hàng giảm giá hàng ngày để tiết kiệm tiền Giảm chi tiêu cho các hoạt động chăm sóc sắc đẹp 10 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Chỉ số niềm tin của người tiêu dùng 11 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 14 18 13 7 9 4 13 14 10 14 12 9 6 18An ninh việc làm Sức khỏe Cân bằng công việc/cuộc sống Giá thực phẩm tăng Chi phí sinh hoạt tăng Nền kinh tế Giá nhiên liệu tăng Quan niệm của người tiêu dùng VN Triển vọng việc làm 12 tháng tới 58% (Tuyệt vời/Tốt) 62% (Tuyệt vời/Tốt) 13 12 11 10 5 6 14 14 12 11 8 8 5 20Nền kinh tế Giá thực phẩm tăng Cân bằng công việc/cuộc sống Sức khỏe An ninh việc làm Chi phí sinh hoạt tăng Chi phí học tập/phúc lợi của con cái APAC •Sources: Nielsen Global Consumer Confidence Q4’10 Base: All respondents (n=505, 7009) % % Các mối quan tâm chính trong 6 tháng tới Các mối quan tâm chính: An ninh việc làm và sự tăng giá của mặt hàng thiết yếu Tài chính cá nhân 12 tháng tới 14 18 13 7 9 4 13 14 10 14 12 9 6 18 Biggest concern Second biggest concern Quan tâm nhất Quan tâm thứ hai 12 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 •Sources: Nielsen Global Consumer Confidence Q4’10 Base: All respondents (n=505, 7009) Q1 2011 Các mối quan tâm chính: an ninh việc làm và sự tăng giá của nhóm hàng thiết yếu hàng ngày 13 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Các xu hướng tiêu dùng gần đây 14 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Tiếp tục xu hướng dùng “hàng Việt Nam” nhưng tập trung vào tìm kiếm những sản phẩm “có giá trị” •Sources: Nielsen Business Barometer Nửa sau 2009 Mua hàng khuyến mãi nhiều hơn Chuyển sang mua sản phẩm giá rẻ hơn Không mua hàng “không thiết thực” Mua gói lớn hơn để tiết kiệm tiền Vẫn sản phẩm cũ nhưng mua ít hơn/gói nhỏ hơn Nửa đầu 2010 Mua sản phẩm trong nước/ thương hiệu VN Mua gói lớn hơn để tiết kiệm tiền Mua hàng khuyến mãi nhiều hơn Không mua hàng “không thiết thực” Chuyển kênh mua sắm để tiết kiệm tiền Mua hàng khuyến mãi nhiều hơn Mua gói lớn hơn để tiết kiệm tiền Mua sản phẩm cao cấp/xa xỉ hơn Mua sản phẩm trong nước/ thương hiệu VN Nửa sau 2010 Chuyển kênh mua sắm để tiết kiệm tiền 15 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 7.0 8.0 3.7 11.9 4.7 6.5 5.3 41.9 40.7 46.1 40.3 42.0 43.0 42.1 3.2 3.6 2.0 3.1 3.3 3.3 3.1 8.1 8.0 8.1 8.6 8.2 7.5 8.2 6.8 6.5 7.9 6.2 6.9 6.8 7.8 16.5 17.7 12.6 14.9 17.2 17.1 16.4 4.34.34.64.36.93.64.4 Tổng (n=5400) HCMC (n=2700) HN (n=2700) 18-25 tuổi (n=1166) 26-35 tuổi (n=1752) 36-45 tuổi (n=1578) 46-50 tuổi (n=904) Others Investment Saving Buying luxurious items Shopping Travelling Daily expenses Studying Chi phí hàng ngày hiện chiếm gần 50% túi tiền người tiêu dùng. Chỉ còn khoảng 20% để tiết kiệm và đầu tư. otal •Sources: Nielsen Omnibus Mar ‘11 7.0 8.0 3.7 11.9 4.7 6.5 5.3 41.9 40.7 46.1 40.3 42.0 43.0 42.1 3.2 3.6 2.0 3.1 3.3 3.3 3.1 8.1 8.0 8.1 8.6 8.2 7.5 8.2 6.8 6.5 7.9 6.2 6.9 6.8 7.8 16.5 17.7 12.6 14.9 17.2 17.1 16.4 4.34.34.64.36.93.64.4 Total (n=5400) HCMC (n=2700) HN (n=2700) 18-25 yo (n=1166) 26-35 yo (n=1752) 36-45 yo (n=1578) 46-50 yo (n=904) Khác Đầu tư Tiết kiệm Mua xa xỉ phẩm Mua sắm Đi lại Chi dùng hàng ngày Học tập % Phân bổ thu nhập hộ gia đình 16 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Tại sao tôi tiết kiệm? 1st Lợi ích của tiết kiệm Tiết kiệm để nuôi con ăn học 25% 2nd Tiết kiệm vì an toàn 31% 3rd Tiết kiệm cho tương lai 8% 1st Linh động khi lấy ra 23% 2nd Tiền lúc nào cũng có 14% Tại sao tôi chọn cách tiết kiệm tại ngân hàng? 1st - Lấy lãi - Thuận tiện để làm ăn Tiền tiết kiệm trung bình hàng tháng Tổng 1,276,675 VND HCM 1,373,180 VND Hanoi 992,834 VND An toàn và tương lai của con cái là ưu tiên hàng đầu. Linh động và dễ lấy là hai nguyên nhân làm gia tăng hoạt động tiết kiệm tại gia. •Sources: Nielsen Vietnam PFM 17 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Sản phẩm & Tài khoản NH Nielsen is the key provider of a valuable spectrum of category & brand insights Đâu là xu hướng? 18 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Tài khoản giao dịch Thẻ ATM/thẻ ghi nợ Tài khoản tiền gửi/tiết kiệm Dịch vụ cho vay ngân hàng Dịch vụ ngoại hối Chuyển/thanh toán tiền Chuyển tiền quốc tế Thẻ tín dụng Tài khoản giao dịch (không có thẻ) Dịch vụ lưu ký Các dịch vụ ngân hàng khác Sản phẩm ngân hàng – Nhận thức, sử dụng & ý định Nhận thức Hiện dùng Ý định trong tương lai Cơ sở: Tất cả người dự vấn (7200) Hiện tại ý định vẫn chưa chuyển thành sử dụng thực tế, bởi mức độ sử dụng có lẽ bị ảnh hưởng bởi yếu tố tin cậy gần đây. 14 25 33 42 58 88 87 100 100 100 100 0 0 1 1 0 4 1 2 12 31 32 6 2 9 13 7 21 11 7 36 38 32 119 88 103 98 Q2/Y10 Q3/Y10 Q4/Y10 Q1/Y11 Chỉ số niềm tin người tiêu dùng VN •Sources: Nielsen Vietnam PFM 19 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Thẻ tín dụng 60% Hong Kong Thẻ tín dụng 5% Indonesia ATM/Thẻ ghi nợ 100% Thẻ tín dụng 42% ATM/Thẻ ghi nợ 32% Thẻ tín dụng 1% Nhận thức Sử dụng Base: all respondent (n=7200) So sánh thị trường Indonesia Hồng Kông Sản phẩm ngân hàng – Sử dụng thẻ tín dụng Thẻ tín dụng chưa phổ biến ở Việt Nam, nhưng tình hình sử dụng thẻ ở thị trường các nước khác cho thấy sự thông dụng của thẻ này chỉ còn là vấn đề thời gian. •Sources: Nielsen Vietnam PFM, Nielsen Hong Kong PFM, Central Bureau r of Statistics Cơ sở: Tất cả người dự vấn (n=7200) 20 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 • Thẻ tín dụng mới được dùng phổ biến trong 10 năm qua • Số lượng thẻ tăng 10% mỗi năm, trong vòng 8 năm tăng từ 4.52 triệu lên 13.4 triệu thẻ • Giá trị giao dịch tăng 28% mỗi năm Các chi phí gia đình hàng ngày Các chi phí cá nhân hàng ngày Mua sắm bất chợt (không dự định) Thiếu tiền mặt Dùng trong trường hợp khẩn cấp Giảm giá hấp dẫn các mặt hàng thời trang Giảm giá hấp dẫn tại các nhà hàng Chương trình lắp đặt hấp dẫn Chi phí không thường xuyên trong gia đình Thanh toán hóa đơn thông dụng 80 64 47 37 32 26 20 20 14 12 72 47 31 24 19 19 14 13 10 9 Tất cả thẻ tín dụng Thẻ tín dụng chính Tiệm tạp hóa Cửa hàng quần áo & phụ kiện Nhà hàng/ quán cà phê Cửa hàng bán thiết bị điện Cửa hàng sách/ nhà sách Bệnh viện/ phòng khám Các khu giải trí Du lịch 96 74 48 29 23 18 10 9 Tương lai thẻ tín dụng? Kênh sử dụngThời điểm sử dụng Indonesia Source: Indonesia Credit Card Numbers: www.dekitfinance.com, Central Bureau of Statistics; Other: Nielsen Indonesia PFM 21 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Không có nhu cầu 36% Thủ tục phức tạp, bất tiện 18% Thiếu thông tin 19% Áp phí cao 7% Thẻ tín dụng – Các rào cản hiện tại Lý do không dùng thẻ tín dụng Hơn phân nửa thị trường không biết thẻ tín dụng là gì; với những người biết đến thẻ tín dụng, thiếu thông tin và bất tiện là các rào cản. •Sources: Nielsen Vietnam PFM Cơ sở: những người biết về thẻ tín dụng nhưng hiện không sử dụng (n=1221) R7-12 22 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Thu hút người dùng mới? Nhóm phi ngân hàng Các lý do tiềm ẩn (n=4136) % Thủ tục lâu 64% Phải có tài sản thế chấp có giá trị 52% Phải có bằng chứng tài chính/thu nhập 51% Lãi suất cao 46% (vay nợ) Các rào cản chính (n=4136) Không hợp lệ để dùng dịch vụ cho vay 21% L ã i s u ấ t h ợ p l ý 60% 33% 58% 47% T h ủ t ụ c n h a n h , đ ơ n g iả n K h ô n g y ê u c à u c h ứ n g m in h t à i c h ín h / th u n h ậ p D o n g â n h à n g c ó u y tí n p h á t h à n h Cơ sở: Nhóm phi ngân hàng (R1-12) Cần thay đổi cả về hoạt động và marketing để xóa đi những lo lắng của những người chưa sử dụng dịch vụ ngân hàng. Operational Issues Marketing Issues Lý do sử dụng ngân hàng Lý do không sử dụng ngân hàng •Sources: Nielsen Vietnam PFM Các vấn đề marketing Các vấn đề hoạt động 23 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Tài khoản nhận lương Tài khoản dùng cho mục đích nhận lương hiện chiếm 1/3 tổng tài khoản trên thị trường, tuy nhiên chỉ một phần nhỏ những khách hàng này coi đây là ngân hàng chính mà họ sử dụng. Có, tôi được chọn sử dụng tài khoản riêng hoặc tài khoản do công ty mở Có, và tôi phải dùng tài khoản do công ty mở Không 42 58 Tôi chọn ngân hàng mà công ty mở tài khoản cho tôi Tôi chọn ngân hàng khác Tôi dùng để nhận lương và thực hiện một số giao dịch khác Tôi dùng và coi đó là ngân hàng chính của mình Tôi dùng nó chỉ để nhận lương 35% 6% 59% Công ty có mở tài khoản ngân hàng không? Anh/chị dùng tài khoản nào? 12% 19% 68% Đây có phải tài khoản chính của anh/chị không? •Nguồn: Nielsen Vietnam PFM Base: Người sử dụng ngân hàng (n=1501) Base: Những người có lựa chọn (n=85) Base: Những người sử dụng TK NH do công ty mở (n=603) 24 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Base: Khách hàng sử dụng ngân hàng – Quý 4/ 2011 60 25 60 28 61 19 29 43 26 43 34 42 9 28 12 26 30 1 2 7 1 1 1 1 2 1 4 2 Hoàn toàn không thoải mái Đôi chút không thoải mái Trung bình Đôi chút thoải mái Hoàn toàn thoải mái NH trong nước NH trong nước NH trong nước NH nước ngoài NH nước ngoài NH nước ngoài Tổng (n=1501) HCMC (n=584) Hanoi (n=917) Nhìn chung đa phần khách hàng cảm thấy thoải mái hơn khi giao dịch với các ngân hàng nội địa. Bên cạnh đó 68% nói họ cảm thấy thoải mái khi sử dụng ngân hàng nước ngoài. Tỉ lệ sử dụng ngân hàng nước ngoài thấp Tỉ lệ sử dụng hiện tại: 1.HSBC: 2% 2.ANZ: 1% Ngân hàng VN so với nước ngoài •Nguồn: Nielsen Vietnam PFM 25 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Hiệu quả của quảng cáo Nielsen is the key provider of a valuable spectrum of category & brand insights 26 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Các hoạt động marketing trong lĩnh vực tài chính diễn ra khá sôi động trong thời gian vừa qua 27 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 ĐANG SD Có nhận biết quảng cáo ĐANG SD Không nhận biết quảng cáo KHÔNG SD Không nhận biết quảng cáo VIETINBANK BIDV VIETCOMBANK AGRIBANK ACB DONG A BANK ABB TECHCOMBANK MB VIB SACOMBANK MARITIME BANK VP HSBC ANZ 86 76 74 48 32 24 26 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 84 89 82 80 52 62 79 83 85 86 84 90 9 13 20 15 11 15 17 14 15 18 17 1 1 1 6 1 3 1 81 43 29 16 16 50 53 3 1 1 3 7 18 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 65 74 81 58 75 50 78 62 64 79 84 75 20 47 42 18 20 22 14 25 33 15 31 2 4 3 4 22 6 5 1 57 61 77 67 24 74 52 31 84 66 95 91 95 89 25 86 49 49 84 18 18 53 31 1 2 3 1 22 18 30 38 4 12 20 7 64 46 77 18 18 47 62 Base: Từng ngân hàng KHÔNG SD Có nhận biết quảng cáo 11 28 11 8 23 23 28 36 76 61 89 92 100 99 100 100 99 99 97 99 97 98 99 99 100 100 100 1 1 1 1 1 49 54 38 37 76 76 70 63 21 16 23 62 74 72 88 49 82 45 Hiệu quả của quảng cáo – Nhận thức nhãn hiệu Đối với cả người đang sử dụng và không sử dụng, quảng cáo giúp khách hàng nhận biết và nhớ đến thương hiệu ngân hàng tốt hơn. •Nguồn: Nielsen Vietnam PFM Nhận biết đầu tiên Nhận biết không trợ giúp khác Nhận biết có trợ giúp 28 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Dịch vụ phong phú Qui trình/thủ tục hiệu quả Mạng lưới chi nhánh rộng Dịch vụ chuyên nghiệp Dịch vụ khách hàng tốt Bảo đảm về tài chính Điểm giao dịch thân thiện Ai cũng khuyên dùng Khuyến mãi hấp dẫn Đứng đầu thị trường VN 20 40 60 80 100 (n=420) (n=579) (n=122) (n=710) 20 40 60 80 100 (n=261) (n=454) (n=121) (n=1032) 20 40 60 80 100 (n=149) (n=632) (n=35) (n=1114) 20 40 60 80 100 (n=145) (n=462) (n=43) (n=1128) 20 40 60 80 100 (n=152) (n=308) (n=79) (n=955) VIETCOMBANK AGRIBANK ACBTECHCOMBANK DONG A BANK Hiệu quả của quảng cáo – Hình ảnh nhãn hiệu QC về các dịch vụ tài chính tăng nhiều trong thời gian qua tuy nhiên hiệu quả mang lại vẫn thật sự chưa đáng kể. Giả thuyết của Nielsen: Nếu QC tác động tới hình ảnh thương hiệu, thì phải có sự khác biệt trong đánh giá giữa các đối tượng khách hàng khác nhau. Kết quả: Không có sự khác biệt nào đáng kể trong quan niệm về ngân hàng giữa những người đã xem QC và chưa xem QC. •Nguồn: Nielsen Vietnam PFM Đang SD & có nhận biết QC Đang SD & không có nhận biết QC Không đang SD & có nhận biết QC Không đang SD & không có nhận biết QC 29 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Kênh giao dịch Nielsen is the key provider of a valuable spectrum of category & brand insights 30 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 Ngân hàng trực tuyến Gọi đến tổng đài Các kênh giao dịch ngân hàng ATM Dịch vụ tại chi nhánh Mobile Banking Base: Đang sử dụng ngân hàng (N=672) 2% 4% 87% 84% 4% 37% 23% 77% 51% Không có Vietnam Hong Kong •Nguồn: Nielsen Vietnam PFM, Nielsen Hong Kong PFM Tại HK có thêm 2 kênh giao dịch lớn khác: • WM Center 22% • RM 23% 31 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 31% 20% 50% 38% 22% 66% 24% 16% 39% 30% 22% 43% Ngân hàng di động 2% 0% 4% 17% 23% 13% 2% 1% 2% 8% 11% 6% Ngân hàng trực tuyến Ngân hàng di động Ngân hàng trực tuyến Nhận thức Sử dụng Tổng HCMC (A) Hanoi (B) n=672 n=243 n=429 Tổng HCMC (A) Hanoi (B) n=352 n=67 n=285 Tổng HCMC (A) Hanoi (B) n=687 n=248 n=439 Tổng HCMC (A) Hanoi (B) n=289 n=61 n=228 A A AA Q4/2010 Q1/2011 Các kênh giao dịch – Kênh mới Tuy nhận thức vẫn là một rào cản với sử dụng, nhưng trong những người biết về kênh mới, tỉ lệ sử dụng đã tăng lên đáng kể chỉ trong quý vừa qua. •Nguồn: Nielsen Vietnam PFM Base: người sử dụng ngân hàng Base: người sử dụng ngân hàng & nhận biết về các kênh mới 32 Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary. Nielsen Finance IPG 2011 NH trực tuyến Tổng 94% HCMC 86% Hanoi 98% NH di động Tổng 96% HCMC 94% Hanoi 98% T2B: Chắc sẽ làm thế Chắc chắn sẽ làm thế Những lo ngại khi sử dụng Tổng (n=275) HCMC (A) (n=33) Hanoi (B) (n=242) 23 51 66 53 38 17 Tổng (n=214) HCMC (A) (n=47) Hanoi (B) (n=167) 30 41 78 70 34 22 11 65 44 25 57 23 28 45 74 63 30 14 22 37 71 67 28 30 36 44 83 72 39 15 Thiếu thông tin Lo ngại về tính hiệu quả An ninh và mức độ tin cậy Có thể xảy ra lỗi Không lưu lại bằng chứng Không tiện dụng như quảng cáo nói A A A B Các kênh giao dị
Luận văn liên quan