Các dữ liệu cần thiết cho tính toán
- Khối lượng riêng dung dịch trước khi sấy: (tra bảng) F
- Khối lượng riêng dung dịch sau khi sấy: (tra bảng) P
- Nhiệt độ không khí vào máy sấy
- Nhiệt độ bề mặt giọt chất lỏng TS (tính theo nhiệt độ bầu ướt của không
khí tại nhiệt độ trung bình của không khí vào và ra khỏi máy sấy
23 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 6399 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tính toán thiết bị sấy phun, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 1
Tính toán thiết bị sấy phun
(Dựa trên phương pháp của Paul Singh và Helman)
1. Cân bằng vật chất và năng lượng cho thiết bị sấy
1.1. Cân bằng vật chất
Nước bay hơi W
Sản phẩm P,xP
Nhập liệu F,xF
Thiết bị sấy phun
Cân bằng vật chất cho tiến trình
Cân bằng vật chất cho tiến trình được thể hiện ở sơ đồ 1. Từ sơ đồ nầy ta có:
F.x =
P.x
F
P
Từ (1) ta suy được
F.xF
P =
xP
Ta cũng tính được lượng nước bay hơi
W = F - P
1.2. Cân bằng năng lượng
Cân bằng năng lượng cho hệ thống được thể hiện ở hình vẽ sau
Enthalpy sản
phẩm, EP
Enthalpy nhập
Enthalpy bay
hơi, Eevp
Tổn thất năng
lượng, Eloss
Enthalpy không
liệu, EF
Thiết bị sấy phun
Enthalpy không
khí vào,
in
aE
Cân bằng năng lượng cho tiến trình
khí ra,
out
aE
Phương trình cân bằng năng lượng cho hệ thống
in
+
out +
+
E + E = E E
E
E
Với:
F
a
P
a
evp
loss
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Enthalpy của nhập liệu
E = F.C .T
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 2
F
F F
CF: Nhiệt dung riêng của nhập liệu tại nhiệt độ TF (j/kgoC)
TF: Nhiệt độ nhập liệu (oC)
Enthalpy của sản phẩm
E =
P.C .T
P
P P
CP: Nhiệt dung riêng của sản phẩm liệu tại nhiệt độ TP (j/kgoC)
(tra bảng hoặc tính toán)
TP: Nhiệt độ sản phẩm ra khỏi thiết bị (oC) bằng nhiệt độ bầu ướt
tại nhiệt độ không khí ra khỏi thiết bị T và aout độ ẩm tuyệt đối
của không khí ra khỏi thiết bị(Ho) (chú ý Ho phải giả thiết
sau đó tính lại)(tra dãn đồ không khí ẩm)
Enthalpy không khí vào
in in in
in
E = C .M .T
a
a
a
a
Cin= 1,005 +
1,88.H
a
i
Hi: Độ ẩm tuyệt đối của không khí vào máy sấy được xác định
bằng cách tra dãn đồ với nhiệt độ không khí ngoài trời và độ
ẩm không khí tương ứng (kgH20/kg Không khí khô).
in
M Khaối lượng khí vào máy sấy (kg/min)
o
in
T Nhiaệt độ không khí vào máy sấy (
Enthalpy không khí ra khỏi máy sấy
C)
out
out
out
out
E = C .M .T
a
a
a
a
Cout= 1,005 +
1,88.H
a
o
Ho: Độ ẩm tuyệt đối của không khí ra khỏi thiết bị sấy
(kgH2O/kg không khí khô). Chưa có cần phải giả thiết
(bất kỳ) sau đó kiểm tra lại bằng cân bằng vật chất.
out
M Khaối lượng khí ra khỏi máy sấy máy sấy (kg/min)
o
out
T Nhiaệt độ không khí ra khỏi máy sấy (
C)
Trong tính toán giả sử
in
out
Enthalpy của bốc hơi
Eevp= l.W
l:
Ma= Ma
ẩn nhiệt bốc hơi của ẩm (kj/kg)
Tra bảng tại nhiệt độ trung bình không khí vào và ra
W: ẩm thoát ra khỏi vật liệu
(kg/min)
Tổn thất do mất mát năng lượng có thể giả sử (20% → 50%)
Viết chi tiết phương trình cân bằng năng lượng với giả thiết Ho ta sẽ tính được lượng
không khí khô cần thiết M .(ina åV ao = å ra)
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 3
Kiểm tra lại giả thiết Ho. (đã sử dụng ban đầu)
Dựa trên nguyên tắc cân bằng vật chất
Ho.Mout=
+
(do
in
out
Mina.H W
Ma= M )
Ta có
a
in
+
i
a
M .H W
H
o
=
a
i
in
Ma
Nếu Ho kiểm tra chênh lệch so với Ho giả thiết >5% phải tính toán lại
cho đến khi thõa mãn Ho giả sử ~ Ho tính kiểm tra (sai lệch <5%) .
(Chú ý Ho có liên quan đến nhiệt độ sản phẩm (Tp)ra khỏi thiết bị cần thế số
vào tính toán lại cho đúng)
Từ tính toán trên cuối cùng ta sẽ có được
Lượng không khí vào máy sấy:
M
=
in
+
in
ain
M .H M
a
i
a
Lượng không khí khô ra khỏi máy sấy
M
=
in
+
in
aout
M .H M
a
o
a
Với thể tích riêng tại các điều kiện tương ứng (tra dãn đồ tại nhiệt độ và độ
ẩm tuyệt đối của không khí) ta cũng suy được
Thể tích không khí vào
(Dùng tính toán caloriphere)
Qin
(m3/min)
Thể tích không khí ra khỏi máy sấy Qout(m3/min)
(Dùng tính toán Cyclon)
2. Tính toán thời gian sấy
Các dữ liệu cần thiết cho tính toán
- Khối lượng riêng dung dịch trước khi sấy: (tra bảng) rF
- Khối lượng riêng dung dịch sau khi sấy: (tra bảng) rP
- Nhiệt độ không khí vào máy sấy
(kg/m3)
(kg/m3)
- Nhiệt độ bề mặt giọt chất lỏng TS (tính theo nhiệt độ bầu ướt của không
khí tại nhiệt độ trung bình của không khí vào và ra khỏi máy sấy)
in +
T T
out
- Ẩn nhiệt bốc hơi tại nhiệt độ trung bình T
avg
=
a
2
a
:
l (kj/kg)
- Hệ số dẫn nhiệt của không khí tính theo nhiệt độ trung bình (tra bảng)
Kg
- Độ ẩm tới hạn (tính theo căn bản khô) Xe
(0,___)
(W/moC)
- Độ ẩm cuối (tính theo căn bản khô)
- Đường kính ban đầu (giọt chất lỏng)
XP(0,___)
dF (m)
(chú ý nếu tính thời gian sấy qua nhỏ có thể nâng đường kính vật liệu sao
cho thời gian sấy từ 2-3 giây)
Tính toán đường kính hạt sau khi sấy
- Lượng chất rắn trong một giọt chất lỏng được tính bằng
(Thể tích giọt chất lỏng) x (khối lượng riêng của giọt chất lỏng) x (nồng độ chất rắn nguyên liệu)
(VF) x (rF) x (xF)
Chú ý xF tính theo căn bản ướt
Chất rắn trong 1 giọt chất lỏng nguyên liệu = Chất rắn trong 1 hạt sản phẩm
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 4
V
4
= p(
d
F 3
Với thể tích giọt chất lỏng ban đầu
F
3
4
2
d
)
V
= p(
P 3
Thể tích hạt sản phẩm
P
3
2
)
- Lượng chất rắn trong hạt sản phẩm được tính
(Thể tích hạt sản phẩm) x (khối lượng riêng sản phẩm) x (nồng độ chất rắn sản phẩm)
(VP) x (rP) x (xP)
Chú ý xP tính theo căn bản ướt
Cân bằng lượng chất rắn ta sẽ tính được đường kính hạt sau khi sấy dp
Tính toán thời gian sấy
Thời gian sấy được tính toán theo công thức
r .l.d2
r
.d .l.(X - X )
t
=
F F
in
8.K (T - T )
+
P P
6.h.T
p
e
g a
S
avg
Chú ý Xp và Xe tính trên căn bản khô (0,___)
2.Kg
Với h =
dP
Thay các số liệu vào ta tính được thời gian sấy (chú ý nên thay đổi kích
thước của giọt chất lỏng để thời gian sấy trong khoảng 2-3 giây)
3. Tính toán kích thước căn bản của tháp sấy
Gọi L là chiều cao tháp sấy
D là đường kính tháp sấy
R là bán kính tháp sấy
Chọn tỉ lệ L =3
D 2
Ta được
R =
1
3
L
Vận tốc khí đi trong tháp sấy được tính
Qin
=
Qin
U = p
R2
p(
1
3
L)2
Mà vận tốc hạt rơi từ trên xuống (quảng đường L) sã là
U =
L
t
t :
thời gian sấy (m/s)
Thay vào phương trình trên ta tính được L (chiều cao tháp sấy)
Và ta cũng dễ dàng tính được đường kính tháp sấy R
Tính toán chiều cao đáy nón
Chọn góc nghiêng phải lớn hơn góc nghiêng tự nhiên của sản phẩm (để sản
phẩm có thể chảy tư nhiên xuống)
Có góc nghiêng ta tính được chiều cao đáy nón Ln
Cuối cùng ta sẽ có kích thước máy sấy
Đường kính
Chiều cao (L) + cao đáy nón (Ln)
R
Lthiết bị
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 5
Các công thức có thể áp dụng trong tính toán
(Chú ý các số liệu lựa chọn chỉ thích hợp cho sinh viên tính toán đồ án nầy)
1. Khối lượng riêng của chất rắn (kg/m3)
Quan hệ với nhiệt độ
Carbohydrat
Tro
Chất xơ
Chất béo
r =
r = 2,
r =
r =
1,5991.103-
4238.103-
1,3115.103-
9,2559.102-
0,31046T
0,28063T
0,36589T
0,41757T
Protein r =
Nước r =
997,18
1,3299.103-
+
0,51840T
-3 -
3,1439.10 T
-3 2
3,7574.10 .T
Chú ý: nhiệt độ tính theo oC
Công thức để khối lượng riêng theo thành phần hoá học của thực phẩm
1
r =
wi
S ri
ri
wi
Khối lượng riêng của các thành phần
Phần khối lượng của các thành phần
Cho nước quả có thể tính bằng công thức
r = 0,82780 + 0,34708.
T tínhoK
2. Nhiệt dung riêng (kJ/kgoK)
a. Với sản phẩm có độ ẩm cao
exp(0,01.Brix) - 5,479.10-4.T
Cp=
0,837 +
3,349.Xw
(Siebel, 1982)
Xw: Thành phần ẩm (0,___)
b. Nhiệt dung riêng tính theo thành phần
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Cp=
2,093XF+
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 6
1,256XS+ 4,187XW
XF, XS, XW: phần khối lượng của chất béo, chất rắn, nước (0,___)
c.Theo thành phần thực phẩm
Protein
Chất béo
Carbohydrat
C
C
C
C
p
p
p
=
=
=
=
2,0082 + 1,
+
1,9842
1,5488 + 1,
1,8459 +
-3 -
2089.10 .T
-3 -
1,4733.10 .T
-3 -
9625.10 .T
-3
-6 2
1,3129.10 .T
-6 2
4,8008.10 .T
-6 2
5,9399.10 .T
-6 2
Chất xơ
Tro
C
p
p
=
1,0926
+
1,8306.10 .T - 4,
-3 -
1,8896.10 .T
6509.10 .T
-6 2
3,6817.10 .T
Chú ý: T tính theooC
Cp= å C .X
pi i
Xi:
Phần khối lượng các thành phần 0,___
Cpi: Nhiệt dung riên các thành phần tương ứng
Với nước quả có thể tính
Cp = 0,80380 -
T tính bằngoK
3.Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K)
-3
4,3416.10 Brix
+
-4
5,6063.10 T
a. Theo thành phần thực phẩm
Protein K = 1,788.10 -1 +
Chất béo K = 1,8071.10 -1 +
-3
1,1958.10 T
-
3
-
-6 2
2,7178.10 .T
-7 2
2,7064.10 T -1,774910 .T
Carbohydrat
Chất xơ
K =
K =
K =
2,0141.10 -1 +
1,8331.10-1 +
3,2962.10-1 +
-3
1,3874.10 T
-3
1,2497.10 T
-3
-
-
-
-6 2
4,3312.10 .T
-6 2
3,1683.10 .T
-6 2
Tro
Chú ý: T tính theooC
Hệ số dẫn nhiệt được tính toán
1,4011.10 T
2,9069.10 .T
K
=
1
å Fi
fi:
Ki
Phần thể tích của các cấu tử
Phần thể tích các cấu tử có thể tính
wi
r
F =
i
i
w
å ri
wi:
i
phần khối lượng của cấu tử i
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 7
Với nước quả có thể tính
K = 0,27928 -
T tính bằngoK
-3
3,5722.10 Brix
+
-3
1,1357.10 T
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Sửa
Vật liệu
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 8
Các bảng số liệu tham khảo
Bảng 1 Các tham số hoạt động của hệ thống sấy phun
Ẩm vào Ẩm ra Loại đầu Chiều Nhiệt độ Nhiệt độ
(%) (%) phun vào (oF) ra (oF)
50-60 2,5 - Ly tâm Cùng chiều 170-200 90-100
- Vòi phun
Trứng
74-76
2,4
- Ly tâm
- Vòi phun
Cùng chiều 140-200
50-80
Cà phê hoà tan
Nước trái cây
75-85
3-3,5 - Vòi phun Cùng chiều
270
110
Trà hòa tan
60
2
- Vòi phun Cùng chiều 190-250
90-100
(Martin R. Okos, Handbook of Food Engineering)
Bảng 2 thay đổi kích thước của giọt chất lỏng (mm)
Sấy sữa
Loại ly tâm
Loại phun (áp lực)
Sữa
Cà phê
1-600
10-800
30-250
80-100
(Filkova và Mujumdar, 1987)
Sữa bột có 4% ầm được sấy từ dung dịch sữa cô đặc có nồng độ 45-55% nhiệt độ
không khí vào từ 150-170oC
Qui trình sản xuất bột sữa
Sữa tươi – Gia nhiệt – Cô đặc – Đồng hoá – sấy phun – bổ sung leucithin, các chất khác..-
bao gói
Sấy cà phê hoà tan
Cà phê sau khi trích ly có nồng độ từ 15% đến 30% chất khô được cô đặc đến 60%
chất khô bằng thiết bị cô đặc chân không màng. Sản phẩm sấy khô có đường kính 300mm
có khối lượng riêng biểu kiến 0,22g/cm3. Thông thường không khí vào thiết bị sấy 2500C
và ra khỏi thiết bị là 110oC (Upadhyaya and Kilara, 1986).
Qui trình sản xuất cà phê hoà tan
Cà phê nghiền – Trích ly – Cô đặc – sấy phun
Sấy
phun
Làm sạch
Rang
Trích ly
Cô đặc
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Sấy trà hoà tan
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 9
Trà trích ly có nồng độ chất khô 5-20% được cô đặc trong thiết bị cô đặc màng
chân không đến nồng độ 40% trước khi sấy phun. Nhiệt độ không khí vào máy sấy từ 200-
250oC.
Khí Gia
nhiệt
Quạt
Cyclon
Bơm nhập
Sấy trứng
liệu
Sản phẩm
l Hàm ất khô trong lòng trắng trứng từ 20-27%, lòng đỏ 45-48% trước khi
sấy trứng được thanh trùng tại 60-64oC trong vòng 2-4 phút để tiêu diệt vi sinh vật. Dung
dịch trứng được sấy với nhiệt độ không khí vào là 145-200oC
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 10
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 11
Khối lượng riêng của một số vật liệu
Khối lượng riêng biểu kiến theo độ ẩm của một số vật liệu
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 12
Thành phần hóa học của sữa
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 13
Tính chất nhiệt của một số trái cây và nước trái cây
Khối lượng riêng và khối lượng riêng biểu kiến của 1 số bột thực phẩm
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 14
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 15
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 16
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 17
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Sinh viên chú ý:
Tài liệu hướng dẫn đồ án môn học kỹ thuật thực phẩm 1 Trang 18
Thông thường qui trình sấy như sau
Với nguyên liệu
Nguyên liệu ® Cô đặc đến nồng độ cần thiết ® Sấy phun ® Sản phẩm
(ta chỉ tính từ khâu sấy)
Với không khí
Không khí ® Gia nhiệt nhờ hệ thống Caloriphere ® vào thiết bị sấy phun
Các số liệu sinh viên tra không có mới tính theo thành phần hoá học
Các số liệu tự chọn phải hợp lý
Có thể sử dụng chương trình Matcad để tính toán
Viết báo cáo:
- Mở đầu
1. Sơ đồ công nghệ, thuyết minh sơ đồ công nghệ
2. Tính toán thiết bị chính
3. Tính toán thiết bị phụ (Cyclon, tổn thất áp lực, tính quạt)
- Tài liệu tham khảo
Yêu cầu
- 1 quyển thuyết minh tính toán
- 1 bản vẽ sơ đồ công nghệ (trong quyển báo cáo)
- 1 bản vẽ A1 vẽ chi tiết thiết bị chính, thiết bị phụ
Sinh viên liên hệ theo địa chỉ E-mail:
Điện thoại:
votanthanh@yahoo.com
0913 185 177
Ts. Võ Tấn Thành - Bộ môn Công Nghệ Thực phẩm - Đại Học Cần Thơ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tinh toan tbi say phun - TS Vo Tan Thanh.doc
- Tinh toan tbi say phun - TS Vo Tan Thanh.pdf