Tóm tắt luận án Nghiên cứu tuyển chọn RHODOTORULA có khả năng sinh tổng hợp beta-Carotene trên môi trường bán rắn làm thức ăn bổ sung cho gà đẻ trứng

Nhu cầu phải có thức ăn sạch, an toàn, đảm bảo dinh dưỡng và sức khoẻ cộng đồng đểcải thiện và phát triển thểlực, trí lực của các thếhệngười Việt trong tương lai là một đòi hỏi cấp thiết cho ngành công nghệthực phẩm. Trong khẩu phần thức ăn của người, ngoài nền tảng tinh bột nhưcơm, ngô, khoai., lượng đạm cơ bản được cung cấp chủ yếu từ các sản phẩm vật nuôi và cây trồng nhưthịt, trứng, sữa, rau, đậu, đặc biệt trong đó là các sản phẩm từ chăn nuôi. Theo sốliệu thống kê, trong những năm đầu của thếkỷ21, ước tính tổng giá trịgia cầm đã đóng góp khoảng 5% GDP của Việt Nam. Tiềm năng và kỳvọng đóng góp của ngành chăn nuôi này vào việc cung cấp đủnhu cầu thức ăn đáp ứng tiêu chuẩn và cho sự phát triển của nền kinh tế đất nước trong tương lai là rất lớn. Tuy nhiên, tại Việt Nam, gia cầm nói chung hay gà đẻchủ yếu được nuôi bằng nguồn thức ăn tựnhiên sẵn có thiếu hoặc không cân đối về dinh dưỡng hay bằng nguồn thức ăn nhập từnước ngoài với giá cao. Thức ăn là vấn đềquan trọng nhất trong chăn nuôi, nó quyết định trực tiếp đến năng suất, chất lượng và giá thành của các sản phẩm thịt, trứng, sữa,. Đặc biệt, sắc tốcarotenoid là yếu tốcần phải có trong thức ăn. Ngoài tác dụng cung cấp chất tiền vitamin A, sắc tốcarotenoid còn là chất chống oxi hóa sinh học để bảo vệtếbào, buồng trứng, làm tăng năng suất và sản lượng trứng. Tuy nhiên nguồn thức ăn thực vật dồi dào tại Việt Nam nhưtấm, khoai mì, cám, v.v dùng trong chăn nuôi gia cầm hầu nhưkhông có sắc tốcarotenoid. Do đó, gia cầm bịthiếu sắc tốvàng nên sức đềkháng yếu, dễsinh bệnh tật, giảm tỷlệ đẻ và chất lượng trứng kém. Trong số các vi sinh vật có khả năng tổng hợp carotenoid thì giống nấm men Rhodotorula có khảnăng sản xuất carotenoid trong đó có beta-carotene đang được nghiên cứu sản xuất ởquy mô công nghiệp đểlàm chất màu thực phẩm và đã được dùng làm thức ăn chăn nuôi. 2 23 Đềtài luận án: “Nghiên cứu tuyển chọn Rhodotorula có khả năng sinh tổng hợp beta-carotene trên môi trường bán rắn làm thức ăn bổsung cho gà đẻ trứng” được thực hiện nhằm tạo ra chếphẩm sinh học làm thức ăn bổsung cho gà đẻ đáp ứng mục tiêu trên. Ngoài ra, các loại thực phẩm tựnhiên dùng cho người hiện tại đang rất thiếu và cần bổsung vitamin A. Đềtài luận án đã giải quyết bài toán là cải tạo nguồn thức ăn cho vật nuôi với nguyên liệu sẵn có và rẻ, thông qua đó nâng hàm lượng vitamin A trong trứng, tạo nguồn trứng chất lượng cao. Đồng thời, để đánh giá tính an toàn và hiệu quảcủa chếphẩm, đề tài còn thực hiện nghiên cứu thửnghiệm trên chuột và xác định năng suất và chất lượng trứng khi dùng chếphẩm này bổsung vào thức ăn cho gà đẻ

pdf14 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1841 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tóm tắt luận án Nghiên cứu tuyển chọn RHODOTORULA có khả năng sinh tổng hợp beta-Carotene trên môi trường bán rắn làm thức ăn bổ sung cho gà đẻ trứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I H C QU C GIA TP. H CHÍ MINH TR NG I H C BÁCH KHOA NGUY N TH MINH NGUY T NGHIÊN C U TUY N CH N RHODOTORULA CÓ KH NNG SINH T NG H P BETA-CAROTENE TRÊN MÔI TR NG BÁN R N LÀM TH C N B SUNG CHO GÀ TR NG Chuyên ngành: Công ngh Th c ph m và ung Mã s chuyên ngành: 62.54.02.01 TÓM T T LU N ÁN TI N S K THU T Tp. H Chí Minh, nm 2011 Công trình ưc hòan thành t i: Tr ng i h c Bách Khoa – HQG-HCM Ng ưi h ưng d n khoa h c 1: PGS.TS ng Th Anh ào Ng ưi h ưng d n khoa h c 2: TS. Nguy n H u Phúc Ph n bi n c l p 1: PGS.TS Nguy n Th Xuân Sâm Ph n bi n c l p 2: PGS.TS L ưu H u Mãnh Ph n bi n 1: PGS.TS Nguy n Thúy H ươ ng Ph n bi n 2: TS. Lê ình ôn Ph n bi n 3: PGS.TS Nguy n Ti n Thng Lu n án s ưc b o v tr ưc H i ng ch m lu n án h p t i: ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Vào lúc gi ngày tháng n m 2011 Có th tìm hi u lu n án t i th ư vi n: - Th ư vi n Khoa h c t ng h p Tp.HCM - Th ư vi n i h c Bách khoa – HQG-HCM 24 1 [3]. Nguy n Th Minh Nguy t, T ng Khoa, Nguy n H u Phúc, ng Th M U Anh ào (2008). So sánh hi u qu chi t màu beta-carotene t s phá v t bào Rhodotorula sp.3 trong môi tr ưng nuôi c y bán r n (SSF) bng các ph ươ ng 1. Tính c p thi t c a tài pháp khác nhau . Hóa sinh và sinh hc phân t ph c v Nông, Sinh, Y h c và Nhu c u ph i có th c n s ch, an toàn, m b o dinh d ưng và s c kho Công ngh Th c ph m, Báo cáo H i ngh Hóa sinh Toàn Qu c l n th IV, Nhà cng ng ci thi n và phát tri n th lc, trí l c c a các th h ng ưi Vi t xu t b n Khoa h c K thu t, Hà N i 2008, trang 370-374. trong t ươ ng lai là m t òi h i c p thi t cho ngành công ngh th c ph m. Trong kh u ph n th c n c a ng ưi, ngoài n n t ng tinh b t nh ư c ơm, ngô, khoai.., [4]. Nguyen Thi Minh Nguyet, Nguyen Thi Tu Minh, Pham Tan Viet, Nguyen lưng m c ơ b n ưc cung c p ch yu t các s n ph m v t nuôi và cây Huu Phuc, Dong Thi Anh Dao (2009). The influence of bioproduct from tr ng nh ư th t, tr ng, s a, rau, u, … c bi t trong ó là các s n ph m t Rhodotorula sp.CBS10104 on nutrition of lab mice Mus musculusdo . Tuy n t p ch n nuôi. Theo s li u th ng kê, trong nh ng n m u c a th k 21, ưc tính Hi ngh Công ngh sinh h c Toàn qu c Khu v c phía nam 2009, Nhà xu t tng giá tr gia c m ã óng góp kho ng 5% GDP c a Vi t Nam. Ti m n ng và bn Khoa h c và K thu t, trang 805 - 809. k vng óng góp c a ngành ch n nuôi này vào vi c cung c p nhu c u th c [5]. Nguyen Thi Minh Nguyet, Nguyen Huu Phuc, Dong Thi Anh Dao (2009). n áp ng tiêu chu n và cho s phát tri n c a n n kinh t t n ưc trong Using biological product from Rhodotorula sp. CBS. 10104 to increase the tươ ng lai là r t l n. Tuy nhiên, t i Vi t Nam, gia c m nói chung hay gà ch content of vitamin A, beta-carotene in the egg yolks . Tuy n t p H i ngh Công yu ưc nuôi b ng ngu n th c n t nhiên s n có thi u ho c không cân i v ngh sinh h c Toàn qu c Khu v c phía nam 2009, Nhà xu t b n Khoa h c và dinh d ưng hay b ng ngu n th c n nh p t nưc ngoài v i giá cao. K thu t, trang 810 - 814. Th c n là vn quan tr ng nh t trong ch n nuôi, nó quy t nh tr c ti p [6]. Nguy n Th Minh Nguy t, Nguy n Th Tú Minh, Nguy n H u Phúc n n ng su t, ch t l ưng và giá thành c a các s n ph m th t, tr ng, s a,... c (2010). nh h ưng c a t ng hàm l ưng carotenoid trong th c n n nng bi t, s c t carotenoid là y u t cn ph i có trong th c n. Ngoài tác d ng cung su t cho tr ng c a gà . T p chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh h c, t p 15- s 3 cp ch t ti n vitamin A, s c t carotenoid còn là ch t ch ng oxi hóa sinh h c nm 2010, trang 68-74. bo v t bào, bu ng tr ng, làm t ng n ng su t và s n l ưng tr ng. Tuy nhiên [7]. Nguyen T.M.Nguyet et al. (2008). Research on producing feedstuffs for ngu n th c n th c v t d i dào t i Vi t Nam nh ư t m, khoai mì, cám, v.v… laying hens from the culture of solid-state fermentation of red yeast dùng trong ch n nuôi gia c m h u nh ư không có s c t carotenoid. Do ó, gia Rhodotorula . World Congrees of Food Science and Technology, Shanghai, cm b thi u s c t vàng nên s c kháng y u, d sinh b nh t t, gi m t l China 2008, N 0 TS 12-33, pp. 240-241. và ch t l ưng tr ng kém. [8]. Nguyen Thi Minh Nguyet et al. (2008). Research on collecting raw Trong s các vi sinh v t có kh nng t ng h p carotenoid thì gi ng n m pigment powder enriched beta-carotene from the culture of the solid-state men Rhodotorula có kh nng s n xu t carotenoid trong ó có beta-carotene fermentation red yeast Rhodotorula sp.3 on by-products of food industry in ang ưc nghiên c u s n xu t quy mô công nghi p làm ch t màu th c Vietnam . World Congrees of Food Science and Technology, Shanghai, China ph m và ã ưc dùng làm th c n ch n nuôi. 2008, N 0 TS 12-90, pp. 260-262. 2 23 tài lu n án: “ Nghiên c u tuy n ch n Rhodotorula có kh nng sinh t ng - Nghiên c u s dng Rhodotorula sp.3 làm ch t màu b sung tr c ti p hay hp beta-carotene trên môi tr ưng bán r n làm th c n b sung cho gà gián ti p vào th c ph m và d ưc ph m cho ng ưi. tr ng ” ưc th c hi n nh m t o ra ch ph m sinh h c làm th c n b sung cho - Nghiên c u c i t o gi ng, nâng cao m c c a ch ph m khi s n xu t gà áp ng m c tiêu trên. Ngoài ra, các lo i th c ph m t nhiên dùng cho công nghi p gi m t l b sung vào th c n. ng th i, kh o sát th c ng ưi hi n t i ang r t thi u và c n b sung vitamin A. tài lu n án ã gi i nghi m trên gia c m chuyên tr ng và các v t nuôi c n s c t nh ư cá la hán, cá quy t bài toán là c i t o ngu n th c n cho v t nuôi v i nguyên li u s n có và hi, tôm, ...v i quy mô l n tng b ưc th ươ ng m i hóa ch ph m. r, thông qua ó nâng hàm l ưng vitamin A trong tr ng, t o ngu n tr ng ch t - Nghiên c u các thông s k thu t c n thi t và thi t b sn xu t theo quy lưng cao. ng th i, ánh giá tính an toàn và hi u qu ca ch ph m, mô l n ư a s n ph m t phòng thí nghi m vào s n xu t công nghi p. tài còn th c hi n nghiên c u th nghi m trên chu t và xác nh n ng su t và NGHIÊN C U KHOA H C VÀ CÁC CÔNG TRÌNH ch t l ưng tr ng khi dùng ch ph m này b sung vào th c n cho gà . LIÊN QUAN N LU N ÁN Ã CÔNG B 2. N i dung nghiên c u c a lu n án • Nghiên c u khoa h c - Phân l p và ch n t t nhiên các n m men sinh s c t carotenoid thu c t gi i 3 H i thi Sáng t o Khoa h c K thu t T nh BR_VT n m 2008- gi ng Rhodotorula có kh nng tng h p sinh kh i giàu beta-carotene theo 2009 v i gi i pháp: “ Dùng ch ph m sinh h c thu nh n t canh tr ưng nuôi ph ươ ng pháp nuôi c y bán r n. cy bán r n Rhodotorula sp. CBS 10104 sn xu t tr ng gà ch t l ưng cao ”. - Xác nh các thông s k thu t c a quá trình nuôi c y bán r n n m men • Các công trình ã công b Rhodotorula trên c ơ ch t g o t m và bã u nành có b sung dinh d ưng. [1]. Nguy n Th Minh Nguy t, ng Th Anh ào, Nguy n H u Phúc (2007). - Kh o sát nh h ưng c a ch ph m sinh hc n n ng su t và ch t l ưng Nghiên c u các c im sinh h c và kh nng phát tri n trên môi tr ưng bán cho tr ng c a gà, trong ó xác nh ưc m i quan h gi a hàm l ưng rn c a m t s nm men Rhodotorula phân l p t i Vi t Nam. Vi n Khoa h c carotenoid t ng trong th c n và n ng su t cho tr ng c a gà chuyên tr ng. K t và Công ngh Vi t Nam, Vi n Sinh h c Nhi t i, Nhà xu t b n Khoa h c T qu ca quá trình nghiên c u cho th y tính ưu vi t và hi u qu kinh t rõ nét nhiên và Công ngh , Hà N i 2007, trang 270-277. ca ngu n th c n ưc t o ra theo ph ươ ng cách b sung ch ph m sinh h c [2]. Nguy n Th Minh Nguy t, ng Th Anh ào, Nguy n H u Phúc (2007). trên. Ch n gi ng n m men Rhodotorula có kh nng phát tri n trên môi tr ưng g o 3. Nh ng óng góp m i c a lu n án này tm cùng v i n m m c Monacus sp. theo ph ươ ng pháp nuôi c y b mt. Vi n - Phân l p và ch n ưc ch ng n m men thu c gi ng Rhodotorula có Khoa h c và Công ngh Vi t Nam, Vi n Sinh h c Nhi t i, Nhà xu t b n kh nng t ng h p carotenoid giàu beta-carotene, sinh kh i và phytase theo Khoa h c T nhiên và Công ngh , Hà N i 2007, trang 263-269. ph ươ ng pháp bán r n. 22 3 - Ti ưu thành ph n dinh d ưng và iu ki n nuôi c y bán r n n m men Rhodotorula trên c ơ ch t chính là g o t m và bã u nành v i hàm m c tiêu là 1. ã tuy n ch n m t ch ng gi ng Rhodotorula sp.3 có kh nng t ng hàm l ưng beta-carotene, ng th i ã xu t quy trình thu nh n ch ph m hp sinh kh i giàu carotenoid c bi t là beta-carotene và có ho t tính phytase sinh h c có giá tr dinh d ưng cao t nm men Rhodotorula theo ph ươ ng pháp trên môi tr ưng nuôi c y bán r n. lên men bán r n. 2. ã xác nh ưc iu ki n tách chi t beta-carotene có trong t bào n m - Th nghi m dùng ch ph m làm nguyên li u nuôi gà tr ng công nghi p men thu ưc t môi tr ưng lên men bán r n (x lý thành t bào theo ph ươ ng cho k t qu tng n ng su t và ch t l ưng tr ng. pháp k t h p L nh ông - Rã ông - Siêu âm). - Tìm ra ph ươ ng trình bi u di n m i quan h gi a hàm l ưng carotenoid 3. ã xác nh ưc các thông s ti ưu cho quá trình lên men bán r n n m tng trong th c n và n ng su t cho tr ng c a gà chuyên tr ng IsaBrown . men Rhodotorula sp.3 nh m thu bet-carotene cao trên c ơ ch t g o t m ã qua * C u trúc c a lu n án h hoá có b sung bã u nành nh ư sau: hàm l ưng (mg/Kg) các ch t dinh Lu n án g m ph n m u, 4 ch ươ ng, danh m c các công trình công b , dưng b sung t i ưu g m: saccharose = 8700; nit ơ = 8500; phosphor = bng khen H i thi sáng t o K thu t T nh BR-VT n m 2009 và danh m c tài 3300; l ưu hu nh = 500 và iu ki n nuôi cy t i ưu là: m = 65%; dày li u tham kh o. Toàn b ni dung lu n án ưc trình bày trong 100 trang, trong lp môi tr ưng = 1,5 cm; t l gi ng = 9 x 10 7 CFU/g MT. ó có 40 b ng; 2 s ơ ; 28 hình, bi u và th ; s dng 156 tài li u tham 4. Chúng tôi ã xây d ng ưc quy trình thu nh n ch ph m sinh h c t kh o và ính kèm 128 trang ph lc. Ph n l n n i dung c a lu n án ã ưc Rhodotorula sp.3 (gi t t là CR). công b trong các bài báo khoa h c, gi i pháp d thi H i thi sáng t o K thu t 5. Qua kh o sát tính an toàn c a ch ph m CR, chúng tôi ã th nghi m Tnh BR_VT n m 2009 và ã ưc báo cáo t i các h i ngh , h i th o khoa h c dùng CR làm th c n nuôi gà tr ng công nghi p Isa Brown. Kt thu t ch c t i Vi t Nam và n ưc ngoài. Các công trình công b ưc ghi cu i ưc cho th y n ng su t tr ng c a gà có th tng thêm 8-10 % (t 83 - 85% lu n án. lô i ch ng lên 93 - 95% các lô thí nghi m), các ch tiêu ch t l ưng tr ng nh ư màu c a lòng , k t c u albumin c a lòng tr ng tr ng c, dày v Ch ơ ng 1: T NG QUAN TÀI LI U cùng v i hàm l ưng beta-carotene và vitamin A trong lòng tr ng ưc c i Trong ch ươ ng này, chúng tôi trình bày nh ng ki n th c n n t ng v nm thi n áng k . men Rhodotorula cng nh ư khóa phân lo i mà tác gi s dng trong lu n án, 6. Mi quan h gi a hàm l ưng carotenoid t ng trong th c n n n ng k thu t nuôi c y bán r n và vai trò c a m t s ch t dinh d ưng i v i gà su t tr ng c a gà giai on gà cho tr ng có n ng su t cao và n nh ưc tr ng. Bên c nh ó, chúng tôi ã im qua các công trình nghiên c u trên th th hi n qua ph ươ ng trình y = - 0,0007 x 2 + 0,1842 x + 82,21 (R 2 = 0,9976) v i gi i v sc t carotenoid c a n m men Rhodotorula theo k thu t lên men chìm x là hàm l ưng carotenoid t ng (mg/Kg), y là n ng su t cho tr ng c a gà (%). và nêu rõ vai trò c a phytase, s c t carotenoid và beta-carotene i v i gà Nhìn chung k t qu nghiên c u trong lu n án ã áp ng hoàn toàn ni chuyên tr ng. dung và nhi m v . Tuy nhiên, chúng tôi xin ngh mt s hưng nghiên c u Ch ơ ng 2: I T NG - PH Ơ NG PHÁP phát tri n ti p t c nh ư sau: 2.1 Phân l p và nh danh n m men 4 21 Theo nh ng thông tin khoa h c ã trình bày ph n t ng quan chúng tôi ch n Vi lô 4 và lô 5, l ưng ch ph m s dng cao nh ưng hàm l ưng vitamin A ưc 64 ngu n phân l p có ngu n g c t b mt hoa lá, trái cây, th c ph m, trong lòng tr ng l i th p h ơn so v i lô 3. Hi n t ưng này, theo chúng tôi, có ngu n t và ngu n n ưc ch yu l y ti TP.HCM, t nh BR-VT và Long An. liên quan n c ơ ch hp thu, chuy n hóa các ch t trong c ơ th gà và ã x y ra Mi m u chúng tôi ti n hành phân l p ng th trên 3 môi tr ưng YMPG cơ ch tác d ng ng ưc. Trong hai ch s hàm l ưng beta-carotene và vitamin (Yeast extract- Malt extract- Peptone- Glucose- agar), YPG (Yeast extract- A, chúng tôi ưu tiên l a ch n ph ươ ng án t o hàm l ưng vitamin A do ây là Peptone- Glucose- agar) và PGA (Potatoes- Glucose- agar). Ch n và gi li các ngu n vitamin t nhiên r t c n cho ng ưi, góp ph n kh c ph c tình tr ng thi u mu vi sinh có hình thái t bào n m men, có khu n l c t màu kem n (s c vitamin A trong kh u ph n th c n ng ưi. K t h p v i k t qu bng 3.24, t carotenoid). C n c vào khóa phân lo i c a Kreger-van Rij (1984) l n l ưt chúng tôi kh ng nh t l ch ph m 15% trong thành ph n th c n c a gà ti n hành th c hi n các quan sát i th , vi th cn thi t cho công tác nh danh (t ươ ng ng v i lô 3) là t l to ra n ng su t và ch t l ưng tr ng cao nh t. nm men n gi ng ( genus ) Rhodotorula, sau ó ti n hành nhi u ph n ng sinh Tóm l i, nghiên c u c a chúng tôi ã t ưc nh ng k t qu có giá tr hóa nh danh n loài ( species ). Rhodotorula 2.2 Thu nh n ch ph m sinh h c t nm men Rhodotorula theo k thu t nh t nh. Chúng tôi ã tuy n ch n ưc n m men sp.3. N m men nuôi c y bán r n này ưc phân l p t lá lúa non, m u lá lúa ưc l y vào th i im tháng 5 t i ch n ch ng làm ngu n gi ng nghiên c u chính, chúng tôi ti n hành cánh ng lúa huy n Tân An - Tnh Long An, Vi t Nam. B ng các kh o sát nuôi bán r n (BR) 8 n m men Rhodotorula phân l p ưc trên môi tr ưng c ơ th c nghi m, k t qu nghiên c u c a lu n án ã tìm ưc ph ươ ng pháp phá v bn. C nh các iu ki n nuôi c y ban u nh ư nhau ch n ra ch ng có kh thành t bào n m men hi u qu trong tr ưng h p t bào l n trong các h t c ơ nng sinh t ng h p beta-carotene cao nh t trên môi tr ưng BR làm ngu n ch t r n, ó là ph ươ ng pháp x lý t bào b ng l nh ông – rã ông và k t h p gi ng nghiên c u chính. Môi tr ưng c ơ b n (môi tr ưng t ng h p) ban u cho vi siêu âm. K t qu nghiên c u này có th ng d ng x lý thành t bào quá trình LBR n m men Rhodotorula có thành ph n g m c ơ ch t và dưng trong các nghiên c u có liên quan n LBR vi sinh v t. Các k t qu th c ch t b sung (dung d ch khoáng và d u c thô). chu n b 100 Kg c ơ ch t nghi m trên gà tr ng cho th y ch ph m an toàn, có tác d ng làm t ng ph m chúng tôi s dng: 45 Kg g o t m; 55 ÷ 60 lít n ưc; 3 Kg bã u nành. Sau khi ch t và n ng su t tr ng. Chúng tôi ã tìm ra ph ươ ng trình bi u di n nh h ưng h hóa g o, ph i tr n bã u nành l n l ưt b sung vào 1% dung d ch khoáng, ca hàm l ưng carotenoid t ng trong th c n n n ng su t tr ng c a gà. 1% d u c thô (v/w; ml/g). Dung d ch khoáng có thành ph n g m NaNO : 10g; 3 Ph ươ ng trình này có giá tr khoa h c, th c ti n cao và ch ưa ưc công b trong KH PO : 2,5g; MgSO .7H O: 1,75g; ưng saccharose: 30g; nưc c t: 1000 2 4 4 2 mt công trình nào. ml. * Thí nghi m kh o sát h dung môi trích ly và ph ơ ng pháp phá v t Ch ơ ng 4: K T LU N bào Vi các m c tiêu ban u t ra, sau th i gian nghiên c u chúng tôi ã t Kh o sát h dung môi trích ly và ch n ph ươ ng pháp x lý mu trong ưc các k t qu sau: iu ki n t bào l n trong các h t c ơ ch t r n. Các h dung môi (DM) kh o sát có thành ph n theo t l (% v) nh ư sau: 20 5 beta-carotene nên ho t ng ch ng oxi hóa c a th vàng b tr ng i, s tng -DM1 g m acetonitril: 2-propanol: methanol= 85: 10: 5 hp progesterol b ng n c n, d n n ho t ng kém bình th ưng c a ng d n -DM2 g m acetonitrile: methanol: 2-propanol= 75: 17,5: 7,5 tr ng. -DM3 g m acetonitrile:2-propanol:ethyl acetate = 40: 40: 20 Qua các thông s kh o sát các ch tiêu ph m ch t tr ng, chúng -DM4 g macetonitrile:methanol:chloroform= 45: 45: 10 tôi k t lun: -DM5 g m acetone: light petroleum = 75: 25 - Ch n lô 3 v i t l ch ph m b sung là 15% là lô có thành ph n th c n Kh o sát b ưc sóng max (nm) và dùng ph ươ ng pháp UV-Vis xác nh hp lý, và c i thi n rõ nét n ng su t tr ng, ch t l ưng tr ng. hàm l ưng beta-carotene (ppm theo CK) - Ch ph m CR an toàn và không c. * Hàm l ng beta-carotene và vitamin A trong lòng tr ng Thu nh n tr ng các lô vào giai on cu i c a thí nghi m, t c sau 16 tu n thí nghi m. Ti n hành phân tích hàm l ưng beta-carotene và vitamin A trong lòng tr ng, k t qu th hi n bng 3.25. Bng 3.25 Hàm l ưng beta-carotene và vitamin A trong lòng tr ng các lô thí nghi m LÔ Hàm l ng beta – carotene Hàm l ng vitamin A (mg/Kg) (µg %) LÔ C 4,49 ± 0,65 d 468,24 ± 52,48 f LÔ 1 6,37 ± 0,45 b 551,29 ± 45,66 e LÔ 2 5,51 ± 1,02 c 604,35 ± 41,88 c LÔ 3 5,64 ± 0,55 c 895,26 ± 66,96 a LÔ 4 6,33 ± 0,82 b 753,34 ± 38,45 b LÔ 5 9,05 ± 1,20 a 577,01 ± 62,22 d (Các giá tr trong cùng m t c t có s m khác nhau thì khác nhau có ý ngh a mc = 0,05) Bng 3.25 cho th y tr ng gà t các lô thí nghi m có hàm l ưng beta- carotene và vitamin A cao h ơn rõ nét so v i lô C. S khác bit này ch ng t Sơ 2.1 Sơ kh o sát và thu nh n ch ph m sinh h c CR gà thí nghi m h p thu ưc carotenoid có trong ch ph m. Tuy nhiên, hàm lưng beta-carotene và vitamin A trong lòng tr ng các lô bi n thiên không ng b . Hàm l ưng vitamin A trong tr ng gà lô 3 cao nh t trong khi hàm lưng beta-carotene trong lòng tr ng gà lô 5 cao nh t. 6 19 Chúng tôi b trí 21 nghi m th c (NT) phá v thành t bào g m các ph ươ ng LÔ 3 62,87± 34,94± 33,18 12,33 0,78 ± 64,64 9,97 ± 0,39 a a a a a a a pháp k t hp gi a ph ươ ng pháp v t lý (nghi n, b t thu tinh, siêu âm, l nh 0,10 0,41 ± 0,58 ± 0,27 0,004 ± 0,34 ±0,01 1,78 a ông, c p ông, rã ông), hóa h c (DMSO), sinh h c (t phân, chitinase). LÔ 4 61,25 34,20 32,99 12,29 0,77 ± 64,07 9,99 0,38 ±
Luận văn liên quan