Tóm tắt luận văn Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp của hiệu trưởng các trường trung học phổ thông tỉnh Quảng Ngãi

Một trong những mốc quan trọng trong cuộc ñời mỗi người, quyết ñịnh sựthành công hay thất bại trong tương lai là việc lựa chọn nghề nghiệp. Tuy nhiên, hiện nay học sinh phổ thông ra trường thường chọn nghề một cách ngẫu nhiên, theo cảm tính, không có những hiểu biết cần thiết vềnghềmà mình có ý ñịnh lựa chọn, thiếu ý thức ñúng ñắn vềngành nghề. Do ñó, thiếu ý thức phấn ñấu vươn lên trong nghềnghiệp, thậm chí có học sinh bỏnghề, ảnh hưởng ñến chất lượng ñào tạo, phát triển nguồn nhân lực, vừa lãng phí kinh phí ñào tạo của nhà nước, vừa có hại cho sựphát triển của cá nhân. Ở các trường THPT trên ñịa bàn tỉnh Quảng Ngãi hiện nay, giáo dục hướng nghiệp cũng ñã ñược quan tâm và ñã ñạt ñược một số kết quảnhất ñịnh, nhưng nhìn chung vẫn còn nhiều hạn chế, bất cập và chưa ñạt kết quảcao. Mặt khác, trên ñịa bàn tỉnh chưa có một công trình nghiên cứu khoa học nào vềvấn ñềquản lýhoạt ñộng giáo dục hướng nghiệp ở trường THPT ñể phân tích thực trạng, tìm ra những nguyên nhân, từ ñó ñềra những biện pháp phù hợp, thiết thực ñểquản lý công tác giáo dục hướng nghiệp trong các trường THPT một cách hiệu quả. Xuất phát từnhững lý do trên ñây, chúng tôi chọn nghiên cứu ñềtài: “Biện pháp quản lý hoạt ñộng giáo dục hướng nghiệp của hiệu trưởngcác trường trung học phổ thông tỉnh Quảng Ngãi”.

pdf13 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2069 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tóm tắt luận văn Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp của hiệu trưởng các trường trung học phổ thông tỉnh Quảng Ngãi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ĐI H C ĐÀ N NG Công trình ñưc hoàn thành t i ĐI H C ĐÀ N NG H T N YÊN Ng ưi h ưng d n khoa h c: PGS-TS Phùng Đình M n BI N PHÁP QU N LÝ HO T ĐNG GIÁO D C H ƯNG NGHI P C A HI U TR ƯNG CÁ C TR ƯNG TRUNG H C PH THÔNG Ph n bi n 1: PGS.TS. Lê Quang S ơn TNH QU NG NGÃI Chuyên ngành: Qu n lý giáo d c Ph n bi n 2: TS. Nguy n S Th ư Mã s : 60.14.05 Lu n v ăn ñưc b o v t i H i ñng ch m Lu n v ăn t t nghi p th c s giá o d c hc hp t i Đi h c Đà N ng vào ngày 10 tháng 6 n ăm 2012 TÓ M T T LU N V ĂN TH C S GIÁO D C H C Có th tìm hi u lu n v ăn t i: - Trung tâm Thông tin - Hc li u, Đi h c Đà N ng. - Th ư vi n Tr ưng Đi h c S ư Ph m, Đi h c Đà N ng Đà N ng, N ăm 2012 1 2 M ĐU 3. Khách th và ñi t ưng nghiên c u 1. Lý do ch n ñ tài 3.1. Khách th nghiên c u Mt trong nh ng m c quan tr ng trong cu c ñi m i ng ưi, Ho t ñng QLH ĐGDHN tr ưng THPT t nh Qu ng Ngãi hi n quy t ñnh s thành công hay th t b i trong t ươ ng lai là vi c l a ch n nay. ngh nghi p. Tuy nhiên, hi n nay h c sinh ph thông ra tr ưng 3.2. Đi t ưng nghiên c u th ưng ch n ngh m t cách ng u nhiên, theo c m tính, không có Bi n pháp QLH ĐGDHN c a HT các tr ưng THPT t nh Qu ng nh ng hi u bi t c n thi t v ngh mà mình có ý ñnh l a ch n, thi u Ngãi. ý th c ñúng ñn v ngành ngh . Do ñó, thi u ý th c ph n ñu v ươ n 4. Gi thuy t khoa h c lên trong ngh nghi p, th m chí có h c sinh b ngh , nh h ưng ñn Công tá c QLHĐGDHN có vai trò ht s c quan tr ng. Tuy ch t l ưng ñào t o, phát tri n ngu n nhân l c, v a lãng phí kinh phí nhiên trên th c t , th c tr ng công tác QLH ĐGDHN c a HT các ñào t o c a nhà n ưc, v a có h i cho s phát tri n c a cá nhân. tr ưng THPT t nh Qu ng Ngãi hi n nay còn b c l mt s yu các tr ưng THPT trên ña bàn t nh Qu ng Ngãi hi n nay, kém, b t c p trên tt c cá c khâu, t khâu tư v n h ưng nghi p, qu n giáo d c h ưng nghi p c ũng ñã ñưc quan tâm và ñã ñt ñưc m t s lý ho t ñng h ưng nghi p cho ñn khâu ñu t ư CSVC ch ưa ñáp ng kt qu nh t ñnh, nh ưng nhìn chung v n còn nhi u h n ch , b t c p yêu c u ... Do ñó, ch t l ưng và hi u qu GDHN cho HS ch ưa cao, và ch ưa ñt k t qu cao. M t khác, trên ña bàn t nh ch ưa có m t ph n l n các em ch ưa ñnh h ưng ñúng trong vi c l a ch n ngành, công trình nghiên c u khoa h c nào v v n ñ qu n lý ho t ñng giáo ngh phù h p v i n ăng l c b n thân. N u ñ xu t ñưc nh ng bi n dc h ưng nghi p tr ưng THPT ñ phân tích th c tr ng, tìm ra pháp có hi u qu , s góp ph n nâng cao ch t l ưng và hi u qu công nh ng nguyên nhân, t ñó ñ ra nh ng bi n pháp phù h p, thi t th c tác QLH ĐGDHN c a HT các tr ưng THPT t nh Qu ng Ngãi. ñ qu n lý công tác giáo d c h ưng nghi p trong các tr ưng THPT 5. Nhi m v nghiên c u mt cách hi u qu . - Xây d ng c ơ s lý lu n v công tác QLH ĐGDHN tr ưng Xu t phát t nh ng lý do trên ñây, chúng tôi ch n nghiên c u THPT. ñ tài: “Bi n pháp qu n lý ho t ñng giáo d c h ưng nghi p c a - Kh o sát, phân tích th c tr ng công tác QLH ĐGDHN c a HT hiu tr ưng cá c tr ưng trung h c ph thông t nh Qu ng Ngãi”. các tr ưng THPT t nh Qu ng Ngãi. 2. M c ñích nghiên c u - Đ xu t các bi n pháp QLH ĐGDHN c a HT các tr ưng T kt qu nghiên c u lý lu n và kh o sá t, ñánh giá th c tr ng THPT t nh Qu ng Ngãi. ca v n ñ nghiên c u, lu n v ăn ñ xu t cá c bi n phá p QL ho t ñng 6. Ph ươ ng pháp nghiên c u GDHN c a HT cá c tr ư ng THPT t nh Qu ng N gã i hi n nay. 6.1. Ph ươ ng pháp nghiên c u c th 3 4 6.1.1. Ph ươ ng pháp nghiên c u lý lu n Ch ươ ng 1 6.1.2. Ph ươ ng pháp nghiên c u th c ti n C Ơ S LÝ LU N V QU N LÝ HO T ĐNG 6.2 Ph ươ ng pháp th ng kê toán h c GIÁO D C H ƯNG NGHI P TR ƯNG TRUNG H C 7. Gi i h n nghiên c u PH THÔNG Lun v ăn ch nghiên c u th c tr ng qu n lý H ĐGDHN trong 1.1. KHÁI QUÁT L CH S NGHIÊN C U V N Đ các tr ưng THPT t nh Qu ng Ngãi và ñ xu t các bi n pháp qu n lý Nhìn m t cách t ng th , các công trình nghiên c u v qu n lý HĐGDHN c a hi u tr ưng trong các tr ưng THPT. GDHN cho h c sinh THPT trong và ngoài n ưc còn ít, xét riêng trên 8. C u trúc lu n v ăn ña bàn t nh Qu ng Ngãi, cho ñn nay v n ch ưa có công trình nào Lu n v ăn ñưc chia làm 3 ph n nghiên c u v v n ñ QLH ĐGDHN m t cách hoàn ch nh và ch ưa • Ph n m ñu ñư a ra ñưc bi n pháp h u hi u cho ho t ñng này tr ưng THPT . • Ni dung : g m 3 ch ươ ng 1.2. CÔNG TÁC GIÁO D C H ƯNG NGHI P - Ch ươ ng 1: C ơ s lý lu n v QLH ĐGDHN tr ưng THPT. TR ƯNG PH THÔNG - Ch ươ ng 2: Th c tr ng công tác QLH ĐGDHN c a HT cá c 1.2.1. Khái ni m v giáo d c h ưng nghi p tr ưng THPT t nh Qu ng Ngãi. Hi n nay, trong khoa h c qu n lý giáo d c, khi ñ c p ñn giáo - Ch ươ ng 3: Các bi n pháp QLH ĐGDHN ca HT các dc h ưng nghi p, có r t nhi u quan ñim khác nhau nh ưng qua tr ưng THPT t nh Qu ng Ngãi. nghiên c u các tài li u lý lu n, chúng tôi nh n th y khái ni m sau • Kt lu n và khuy n ngh ñây là t ươ ng ñi ñy ñ : “ Hưng nghi p cho h c sinh ph thông là h th ng bi n pháp giáo d c c a gia ñình, nhà tr ưng và xã h i. Trong ñó nhà tr ưng ñóng vai trò ch ño nh m h ưng d n và chu n b cho th h tr v t ư t ưng, tâm lý, ý th c, k n ăng ñ h có th ñi vào lao ñng các ngành ngh , t i nh ng n ơi xã h i ñang c n phát tri n ñng th i l i phù h p v i h ng thú, n ăng l c cá nhân” [6,Tr 18] 1.2.2. H th ng quan ñim ch ño v giáo d c HN d y ngh cho h c sinh ph thông 1.2.3. C ơ s khoa h c công tác h ưng nghi p 5 6 1.2.4 S c n thi t ph i ti n hành giáo d c h ưng nghi p 1.2.6. N i dung, hình th c và ph ươ ng pháp ti n hành công trong nhà tr ưng ph thông tác giáo d c h ưng nghi p trong nhà tr ưng ph thông Công tác h ưng nghi p trong nhà tr ưng ph thông giúp HS 1.2.7. Nh ng ñnh h ưng v công tác giáo d c HN trong hi u ñưc nh ng ñiu ki n c ơ b n v th gi i ngh nghi p, nh ng k nhà tr ưng ph thông hi n nay năng lao ñng c n thi t ñ th c hi n vi c l a ch n ngh nghi p, vi c 1.2.8. Nh ng nguyên t c giáo d c h ưng nghi p chuy n d ch ngh nghi p khi c n. Xa r i h ưng nghi p, coi nh giáo • Nguyên t c ñm b o tính giáo d c c a công tác GDHN. dc lao d ng, không g n nhà tr ưng v i ñi s ng s n xu t… ñó là • Nguyên t c ñm b o tính k thu t t ng h p trong GDHN. mt trong nh ng nguyên nhân làm cho h th ng các tr ưng ph • Nguyên t c ñm b o tính h th ng và ñng b trong quá trình thông c a n ưc ta l c h u so v i nhà tr ưng c a các n ưc có n n GDHN. công nghi p phát tri n hi n nay. • Nguyên t c ñm b o tính phân hóa và cá bi t trong quá trình 1.2.5. Nhi m v c a giáo d c h ưng nghi p GDHN. • Nhi m v ñu tiên là: G iúp HS làm quen v i nh ng ngh c ơ • Nguyên t c ñm b o tính th c ti n c a quá trình GDHN bn trong xã h i. 1.3 QU N LÝ CÔNG TÁC GIÁO D C H ƯNG NGHI P • Nhi m v th hai là: Phi hình thành ñưc s h ng thú v TRONG NHÀ TR ƯNG PH THÔNG ngh . 1.3.1. Khái ni m v qu n lý • Nhi m v th ba là: Phi t o ñiu ki n cho HS hình thành Có th hi u m t cách t ng quát: Qu n lý là m t quá trình tác năng l c t ươ ng ng v i h ng thú ngh nghi p ñã có. ñng gây nh h ưng c a ch th qu n lý ñn khách th qu n lý nh m • Nhi m v th t ư là: Gi áo d c cho HS thái ñ lao ñng ñt ñưc m c tiêu qu n lý ñ ra. XHCN, ý th c tôn tr ng ng ưi lao ñng thu c các ngành ngh khác 1.3.2. Các ch c n ăng qu n lý nhau, có ý th c b o v c a công, .. - K ho ch hóa. • Nhi m v th n ăm là: Nghiên c u HS ñ t ư v n cho các em - T ch c. ch n ngh , ch y u là ñng c ơ ch n ngh , h ng thú ngh nghi p, - Ch ño. khuynh h ưng ngh nghi p và n ăng l c ngh nghi p. - Ki m tra. 1.3.3 Qu n lý giáo d c QLGD là m t b ph n qu n lý c a xã h i. Nói ñn QLGD là nói ñn qu n lý m i ho t ñng giáo d c trong xã h i. 7 8 1.3.4 Hi u tr ưng tr ưng THPT và v n ñ qu n lý công tác Ch ươ ng 2 giáo d c h ưng nghi p TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ HO T ĐNG 1.3.4.1. Vai trò, ch c n ăng, nhi m v c a HT tr ưng THPT GIÁO D C H ƯNG NGHI P C A HI U TR ƯNG 1.3.4.2. N i dung qu n lý công tác GDHN c a HT tr ưng CÁC TR ƯNG TRUNG H C PH THÔNG THPT TNH QU NG NGÃI - Xây d ng k ho ch ho t ñng giáo d c h ưng nghiêp. 2.1. KHÁI QUÁT V TÌNH HÌNH KINH T -XÃ H I - Qu n lý n i dung, ch ươ ng trình giáo d c h ưng nghi p. TNH QU NG NGÃI - Qu n lý ph ươ ng pháp và hình th c t ch c ho t ñng GDHN. 2.1.1. Điu ki n t nhiên - Qu n lý HĐGDHN c a GV và các l c l ưng giáo d c khác. Tnh Qu ng Ngãi n m vùng duyên h i Nam Trung B , có to - Qu n lý ho t ñng GDHN c a h c sinh. ñ ña lý 14 013’ – 15 025’ v ĩ B c, 108 006’ – 109 004’ kinh Đông; phía - Qu n lý các ñiu ki n ph c v ho t ñng GDHN. Bc giáp v i t nh Qu ng Nam trên ranh gi i các huy n Bình S ơn, Trà Bng và Tây Trà, phía Nam giáp t nh Bình Đnh trên ranh gi i các TI U K T CH ƯƠ NG 1 huy n Đc Ph , Ba T ơ;phía Tây B c giáp t nh Qu ng Nam và t nh Kon Tum trên ranh gi i các huy n Tây Trà, Trà B ng, S ơn Tây và Ho t ñng GDHN tr ưng THPT là m t ho t ñng giáo d c Ba T ơ; phía Tây Nam giáp v i t nh Gia Lai trên ranh gi i huy n Ba giúp HS ñnh h ưng ngh nghi p ñúng ñn, l a ch n con ñưng l p Tơ; phía Đông giáp bi n Đông, có ñưng b bi n dài g n 130km v i nghi p sau khi h c xong ph thông phù h p v i s tr ưng, nguy n 5 c a bi n chính là Sa C n, Sa K ỳ, C a Đi, M Á và Sa Huỳnh. 2 vng b n thân và nhu c u xã h i, ñiu ch nh ñng c ơ ch n ngh , ñiu Di n tích t nhiên là 5.135,3km , chi m g n 1,6 % di n tích c a c ch nh h ng thú ngh nghi p c a các em theo xu h ưng phân công lao nưc. ñng xã h i. 2.1.2. Tình hình kinh t -xã h i Hi u qu công tác GDHN ph thu c vào nhi u y u t , trong ñó Tc ñ t ăng t ng s n ph m trong t nh bình quân hàng n ăm giai công tác qu n lý c a ng ưi HT có ý ngh ĩa h t s c quan tr ng, gó p ñon 2006-2010 ñt 18,52%. GDP bình quân ñu ng ưi ñt 1.200 ph n quy t ñnh cho hi u qu c a H ĐGDHN trong tr ư ng ph thông. USD n ăm 2010. L ĩnh v c v ăn hoá–xã h i có nh ng b ưc ti n ñáng k, c ơ s v t ch t c a ngành Y t , Giáo d c t ng b ưc ñưc t ăng cưng. 2.2. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N GIÁO D C CA TNH 2.2.1. Quy mô, s l ưng và ch t l ưng 9 10 2.2.1.1. Quy mô tri n c ơ s h t ng công ngh thông tin, tính ñn ngày 30/11/2011 ñã Tính ñn n ăm h c 2011-2012, m ng l ưi tr ưng l p, các lo i hoàn thành c ơ b n vi c tri n khai k t n i Internet b ăng thông r ng hình giáo d c ñã ñưc c ng c , phát tri n. Toàn t nh có 212 tr ưng ñn t t c các tr ưng h c có ñin l ưi Qu c gia. mu giáo, m m non; 237 tr ưng ti u h c, 186 tr ưng THCS, 39 2.3. TH C TR NG CÔNG TÁC GDHN CÁC tr ưng THPT (33 tr ưng công l p, 03 tr ưng PTTH c p 2-3, 03 TR ƯNG TRUNG H C PH THÔNG T NH QU NG NGÃI tr ưng t ư th c), 13 Trung tâm Giáo d c th ưng xuyên-hưng nghi p T k t qu kh o sát th c tr ng, chúng tôi có th rút ra nh ng và d y ngh , 01 tr ưng tr khuy t t t, 02 tr ưng trung h c chuyên nh n ñnh khái quát là: nghi p ña ph ươ ng và 01 tr ưng Đi h c tr c thu c UBND t nh - Nh n th c c a HS các tr ưng THPT t nh Qu ng Ngãi v (không k ñn các tr ưng Cao ñng, Đi h c, tr ưng D y ngh tr c công tác GDHN còn r t h n ch , các em còn quá m ơ h v h th ng thu c TW ñóng trên ña bàn t nh). thông tin ngành ngh , nhu c u c a th tr ưng lao ñng xã h i. 2.2.1.2. Ch t lưng - V phía giáo viên, là l c l ưng tr c ti p có nh h ưng r t l n Đn nay, toàn t nh Qu ng Ngãi ñã có 184/184 xã, ph ưng, th ñn t t c các ti m năng và ñnh h ưng ngh cho HS th nh ưng nhi u tr n ñt tiêu chu n ph c p giáo d c ti u h c ñúng ñ tu i, 184/184 GV ít ho c không quan tâm ñ n ho t ñng GDHN. xã, ph ưng, th tr n ñưc công nh n hoàn thành ph c p giáo d c - V phía PHHS, ph n l n cho r ng ho t ñng GDHN là ch ưa THCS. Đã ñưc B GD-ĐT ki m tra công nh n T nh Qu ng Ngãi th t s c n thi t. Đa s h ñu quan tâm ñn vn ñ thi t t nghi p hoàn thành ph c p giáo d c ti u h c ñúng ñ tu i và hoàn thành THPT và tuy n sinh ñi h c… ch ít quan tâm ñn vi c GDHN. ph c p giáo d c THCS vào th i ñim tháng 12 n ăm 2008. - V phía các chuyên gia, 100% ý ki n cho r ng ho t ñng 2.2.2. Đi ng ũ cán b qu n lý, giáo viên GDHN trong nhà tr ưng ph thông là h t s c quan tr ng và c n thi t. Đi ng ũ CBQL, GV ngày càng ñưc c ng c v s l ưng, trình 2.4. TH C TR NG QU N LÝ HO T ĐNG GDHN ñ chuyên môn, t o ñiu ki n nâng cao ch t l ưng d y h c; s l ưng CA CÁC TR ƯNG TRUNG H C PHÔ THÔNG GV d y gi i c p t nh t ăng theo hàng n ăm, trong 5 n ăm (t 2006 – 2.4.1. V qu n lý vi c xây d ng k ho ch ho t ñng GDHN 2011) chúng ta có 188 GV m m non, 242 GV ti u h c, 412 GV Hu h t các tr ưng THPT ch ưa có k ho ch riêng cho công tác trung h c c ơ s và 206 GV trung h c ph thông ñt GVDG; t l GV GDHN mà k ho ch c a nhà tr ưng t p trung cho các môn v ăn hóa ñt và vưt chu n ñào t o c ũng t ăng d n. cơ b n, giáo d c ño ñc, ho t ñng NGLL, giáo d c th ch t… 2.2.3. C ơ s v t ch t và thi t b d y h c 2.4.2. V qu n lý vi c t ch c ho t ñng GDHN Hi n nay, toàn t nh có 7.313 phòng h c các c p, trong ñó có Th c t cho th y th i gian qua khâu nhân s , t ch c b máy 3.260 phòng h c kiên c , 3.850 phòng h c c p 4. Đc bi t là phát v HĐGDHN các tr ưng THPT là khâu y u c n ñưc quan tâm 11 12 2.4.3. V công tác ch ño, giám sát ho t ñng GDHN ñng và ñáp ng nhu c u nhân l c cho các l ĩnh v c s n xu t trong 2.4.4. V qu n lý vi c ki m tra, ñánh giá ho t ñng GDHN nn kinh t qu c dân. 2.4.5. V công tác ñào t o, b i d ưng chuyên môn cho 2.5.2. Nh ng h n ch CBQL và giáo viên Ni dung, ch ươ ng trình GDHN ch ưa n ñnh có s thay ñi t Trong nh ng n ăm qua, công tác ñào t o, b i d ưng chuyên 27 ti t/năm xu ng 18 ti t/n ăm nay 9 ti t/n ăm; t o tâm lý cho CBQL môn cho CBQL và GV d y môn h ưng nghi p r t h n ch , ch có và GV gi ng d y môn h c không yên tâm ho c xem nh vai trò, ý nh ng ñt t p hu n ng n ngày c a B GD-ĐT vào các d p hè trong 3 ngh ĩa c a ho t ñng GDHN. năm th c hin c i cách (t 2005 ñn 2008). Đi ng ũ CBQL, GV ph trách GDHN h u h t không ñưc ñào 2.4.6. V s ph i h p gi a nhà tr ưng v i các l c l ưng to mà ch y u là b i d ưng, tp hu n qua các ñt ng n ngày. xã h i khác trong công tác GDHN CSVC trong các nhà tr ưng ch ưa ñáp ng yêu c u c a GDHN. Trong th i gian qua, các tr ưng THPT ch ưa làm t t s ph i Vi c huy ñng các l c l ưng trong và ngoài nhà tr ưng cùng hp, tham m ưu cho các c p y ñng, chính quy n ña ph ươ ng, các tham gia vào công tác GDHN còn l ng l o, ch ưa có m i quan h m t ban ngành ñoàn th ñ xây d ng k ho ch th c hi n ho t ñng thi t, ch ưa t o ñưc s c m nh t ng h p. GDHN cho con em h ñang h c t p t i các tr ưng. TI U K T CH ƯƠ NG 2 2.4.7. V t ch c các ñiu ki n h tr ho t ñng GDHN Đ HĐGDHN hoàn thành s m nh l ch s ñi v i s phát tri n 2.5. NGUYÊN NHÂN ca t nh nhà nói riêng và c n ưc nói chung, ñng th i giúp HS ph 2.5.1. Nh ng m t m nh thông ñnh h ưng và l a ch n ñúng ñn ngh nghi p, ñòi h i s n Đưc s quan tâm ch ño c a T nh y, H ĐND, UBND, lc c a c h th ng chính tr . Đc bi t là công tác ñu t ư CSVC và UBMTTQVN t nh Qu ng Ngãi và c a S GD-ĐT. ñào t o, b i d ưng cho nh ng CBQL và GV, nh ng ng ưi tr c ti p Đa s CBQL và GV ñã có nh n th c ñúng v ý ngh ĩa và vai trò tham gia ho t ñng GDHN các tr ưng ph thông trong t nh. quan tr ng c a HĐGDHN trong nhà tr ưng ph thông; t ñó, có T k t qu kh o sát, có th nh n th y r ng ho t ñng GDHN nh ng n l c, c g ng góp ph n nâng cao hi u qu công tác GDHN. ca các tr ưng ph thông ñang có nhi u b t c p, ph n l n các tr ưng Hng n ăm các tr ưng ph i h p v i T nh ñoàn, báo Tu i tr ph thông, các b c CMHS và HS ñu xem nh ho t ñng h ưng làm công tác t ư v n ch n ngh cho HS kh i 12. nghi p mà ch quan tâm ñn các môn v ăn hóa ñ thi t t nghi p THPT Ý th c h c t p c ũng nh ư vi c ch n ngh nghi p trong t ươ ng lai và tuy n sinh ñi h c. Vì th , ho t ñng GDHN không phát huy ñưc ca HS ph n l n ñã có nghiên c u mi quan h gi a h ng thú, n ăng nh ng hi u qu c n thi t, góp ph n vào s phát tri n c a giáo d c lc, nguy n v ng, s tr ưng c a cá nhân, các tr ưng ñi h c, cao tnh nhà. 13 14 Chươ ng 3 pháp, cách th c ti n hành... ca quá trình t ch c, qu n lý ho t ñng CÁC BI N PHÁP QU N LÝ HO T ĐNG GDHN. GIÁO D C H ƯNG NGHI P C A HI U TR ƯNG 3.3.1.2. N i dung và cách th c hi n bi n pháp CÁC TR ƯNG TRUNG H C PH THÔNG Tp trung tuyên truy n vào các v n ñ sau: TNH QU NG NGÃI - V m c tiêu c a ho t ñng GDHN. 3.1. C Ơ S XÂY D NG BI N PHÁP - Ni dung c a ho t ñng GDHN trong nhà tr ưng ph thông. 3.1.1. Ch tr ươ ng c a Đng và Nhà n ưc v vi c nâng cao 3.3.2. Xây d ng và hoàn thi n b máy t ch c ñi v i ch t l ưng ho t ñng GDHN tr ưng ph thông công tác giáo d c h ưng nghi p tr ưng THPT 3.1.2. C ăn c vào th c tr ng ho t ñng giáo d c HN và 3.3.2.1. Ý ngh ĩa c a bi n pháp bi n pháp qu n lý ho t ñng GDHN c a hi u tr ưng các tr ưng Nh m giúp cho HT th c hi n k ho ch ñ ra. T ch c ph i THPT t nh Qu ng Ngãi hp ch t ch gi a CBQL, GV, các t ch c ñoàn th c a ñơ n v trong 3.1.3. Căn c ch c n ăng, nhi m v c a hiu tr ưng tr ưng và ngoài nhà tr ưng ñ t ch c ho t ñng GDHN có hi u qu . trung h c ph thông 3.3.2.2. N i dung và cách th c hi n bi n pháp 3.2. NGUYÊN T C XÁC L P CÁC BI N PHÁP Mi tr ưng ph i thành l p ngay m t ban chi ño do HT ho c 3.2.1. Nguyên t c ñm b o tính giáo d c PHT làm tr ưng ban, Bí th ư Đoàn tr ưng làm phó ban, các y viên là 3.2.2. Nguyên t c ñm b o tính th c ti n ñi di n các ñoàn th trong nhà tr ưng, GVCN, GV môn công ngh , 3.2.3. Nguyên t c ñm b o tính kh thi mt s GV các b môn c ơ b n khác, ñi di n H i CMHS, ñi di n 3.3. CÁC BI N PHÁP QU N LÝ HO T ĐNG GDHN ca các l c l ưng xã h i khác ñ th c hi n công tác GDHN. TR ƯNG TRUNG H C PH THÔNG 3.3.3. T ăng c ưng công tác k ho ch hóa ho t ñng GDHN 3.3.1. Nâng cao nh n th c v công tác giáo d c HN cho 3.3.3.1. Ý ngh ĩa c a bi n pháp CBQL, GV và các l c l ưng giáo d c khác Nh m ñm b o tính h th ng, tính liên tc v n ñnh c a 3.3.1.1. Ý ngh ĩa c a bi n pháp HĐGDHN, lo i tr s tùy ti n, t do trong quá trình t ch c, nh t là Nh m làm cho m i CBQL, GV, HS, ph huynh và các l c các ho t ñng có quy mô c p kh i. lưng gi
Luận văn liên quan