Hiện nay với sựphát triển vượt bậc vềcông nghê thông tin trên toàn thếgiới cùng
với sựbùng nổvà các dịch vụtiện ích trên mạng làm đa dạng hoá các mô hình kinh
doanh dựa trên Internet. Một trong các lĩnh vực đang lớn mạnh theo xu hướng này
chính là dịch vụIPTV (truyền hình giao thức Internet) đây là bước ngoặt trong sựphát
triển của công nghệtruyền hình.
Với những ưu điểm vượt trội khi sửdụng các dịch vụtrên nền mạng IP: Tính năng
tương tác giữa hệthống với người sửdụng dịch vụ, cũng nhưcác nhà cung cấp dịch vụ
khi triển khai hệthống rất thuận tiện và dễdàng nâng cấp, nên các dịch vụtrên nền
mạng IP thực sự đã thay đổi hoàn toàn so với các dịch vụ truyền thống trước kia sử
dụng công nghệanalog. Đây là một bước phát triển, tiến lên hội tụmạng viễn thông –
xu hướng chung của truyền thông toàn cầu ngày nay và tương lai.
Trên cơsởnhìn nhận tầm quan trọng của việc đảm bảo chất lượng dịch vụ(QoS) và
chất lượng đánh giá bởi chính cảm nhận của con người (QoE) cho dịch vụIPTV, luận
văn này đã được xây dựng với những nội dung chính nhưsau:
Chương I: Truyền thông đa phương tiện trên nền mạng IP.
Nghiên cứu vềtruyền thông đa phương tiện và vấn đềchất lượng dịch vụtrong
mạng IP
Chương II: Các phương pháp đánh giá QoE
Nghiên cứu các phương pháp đánh giá chất lượng trải nghiệm của khách hàng
Chương III: Phương pháp đánh giá QoE dựa trên QoS
Nghiên cứu ảnh hưởng của các tham số QoS lên QoE và đưa ra phương pháp
đánh giá QoE dựa trên QoS.
18 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1826 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tóm tắt luận văn Nghiên cứu phương pháp đánh giá QoE dựa trên các tham số QoS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC VI ỆN CÔNG NGH Ệ BƯU CHÍNH VI ỄN THÔNG
---------------------------
VŨ MINH KHÁNH
NGHIÊN C ỨU PH ƯƠ NG PHÁP ĐÁNH GIÁ QoE
DỰA TRÊN CÁC THAM S Ố QoS
CHUYÊN NGÀNH : K Ỹ THU ẬT VI ỄN THÔNG
MÃ S Ố: 60.52.02.08
LU ẬN V ĂN TH ẠC SỸ KỸ THU ẬT
NG ƯỜI H ƯỚNG D ẪN KHOA H ỌC : TS ĐẶNG TH Ế NG ỌC
HÀ N ỘI – 2013
Lu n v n c hoàn thành t i:
Học vi ện Công ngh ệ B ưu chính Vi ễn thông
Tập đoàn B ưu chính Vi ễn thông Vi ệt Nam
Ng i h ng d n khoa h c: TS. ng Th Ng c
……………………………………………………
Ph n bi n 1: ……………………………………………………
……………………………………………………
Ph n bi n 2: ……………………………………………………
……………………………………………………
Lu n v n s c b o v tr c h i ng ch m lu n v n t i H c vi n Công ngh
B u chính Vi n thông
Vào lúc: ....... gi ....... ngày ....... tháng ....... .. n m 2013
Có th tìm hi u lu n v n t i:
- Th vi n H c vi n Công ngh B u chính Vi n thông
MỤC L ỤC
MỤC L ỤC .................................................................................................................... 1
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 2
CH ƯƠ NG 1. TRUY ỀN THÔNG ĐA PH ƯƠ NG TI ỆN TRÊN N ỀN M ẠNG IP ..... 3
1.1 Mô hình ki ến trúc M ạng TCP/IP .......................................................................... 3
1.2 Các d ch v a ph ơ ng ti n trên n n m ng ............................................................... 3
1.2.1 D ch v VoIP .................................................................................................. 3
1.2.2 D ch v IPTV .................................................................................................. 3
1.2.4 D ch v truy n hình t ơ ng tác: ........................................................................ 4
1.3 Các công ngh nén tín hi u a ph ơ ng ti n .............................................................. 4
1.3.1 MPEG-2 .......................................................................................................... 4
1.3.2 H.263 .............................................................................................................. 4
1.3.3 MPEG-4 .......................................................................................................... 4
1.3.4 H.264 .............................................................................................................. 4
1.4 Ch t l ng d ch v trong m ng IP ........................................................................... 5
1.4.1 Khái ni m ch t l ng d ch v .......................................................................... 5
1.4.2 T m quan tr ng c a vi c ki m tra ch t l ng d ch v trong IPTV ................... 6
1.4.3 Các tham s QoS ............................................................................................. 6
1.4.4 M t s mô hình ánh giá QoS cho d ch v IPTV ............................................ 8
CH ƯƠ NG 2: CÁC PH ƯƠ NG PHÁP ĐÁNH GIÁ QOE .......................................... 9
2.1 Ch t l ng tr i nghi m c a khách hàng (QoE) ......................................................... 9
2.1.1 Khái ni m QoE ............................................................................................... 9
2.1.2 M i quan h gi a QoS và QoE ........................................................................ 9
2.1.3 Mô hình ch t l ng trong IPTV ...................................................................... 9
2.2 Mô hình MDI (Media Delivery Index) ................................................................... 10
2.2.1 Gi i thi u v MDI ......................................................................................... 10
2.2.3 Ki m tra QoE qua vi c phân tích MDI .......................................................... 11
2.2.4 o ki m MDI ................................................................................................ 12
2.3 MPQM (Moving Pictures Quality Metric).............................................................. 12
2.3.1 Gi i thi u v MPQM ..................................................................................... 12
2.3.2 H th ng th giác ng i ................................................................................. 12
2.3 So sánh MDI và MPQM ........................................................................................ 13
CH ƯƠ NG 3: PH ƯƠ NG PHÁP ĐÁNH GIÁ QoE D ỰA TRÊN QoS ...................... 13
3.1 nh h ng c a các tham s QoS lên QoE .............................................................. 13
3.1.1 nh h ng c a dung l ng b m: ............................................................. 13
3.1.3 nh h ng c a t l m t gói ........................................................................ 14
3.1.4 nh h ng c a t l x p l i gói tin ................................................................ 14
3.1.5 nh h ng c a b ng thông: .......................................................................... 14
3.1.6 nh h ng c a tr ng truy n ................................................................... 14
3.2 Ph ơ ng pháp ánh giá QoE d a trên QoS .............................................................. 15
3.2.1 Phân tích các tham s QoS liên quan n QoE. ............................................. 15
3.2.2 Mô hình t ơ ng quan QoS/QoE cho vi c ánh giá QoE c a IPTV ............... 15
KẾT LU ẬN ................................................................................................................ 16
1
MỞ ĐẦU
Hi n nay v i s phát tri n v ư t b c v công nghê thông tin trên toàn th gi i cùng
v i s bùng n và các d ch v ti n ích trên m ng làm a d ng hoá các mô hình kinh
doanh d a trên Internet. M t trong các l nh v c ang l n m nh theo xu h ư ng này
chính là d ch v IPTV (truy n hình giao th c Internet) ây là bư c ngo t trong s phát
tri n c a công ngh truy n hình.
V i nh ng ưu i m v ư t tr i khi s d ng các d ch v trên n n m ng IP: Tính n ng
tươ ng tác gi a h th ng v i ng ư i s d ng d ch v , c ng nh ư các nhà cung c p d ch v
khi tri n khai h th ng r t thu n ti n và d dàng nâng c p, nên các d ch v trên n n
m ng IP th c s ã thay i hoàn toàn so v i các d ch v truy n th ng tr ư c kia s
d ng công ngh analog. ây là m t b ư c phát tri n, ti n lên h i t m ng vi n thông –
xu h ư ng chung c a truy n thông toàn c u ngày nay và t ươ ng lai.
Trên c ơ s nhìn nh n t m quan tr ng c a vi c m b o ch t l ư ng d ch v (QoS) và
ch t l ư ng ánh giá b i chính c m nh n c a con ng ư i (QoE) cho d ch v IPTV, lu n
v n này ã ư c xây d ng v i nh ng n i dung chính nh ư sau:
Ch ươ ng I: Truy n thông a ph ươ ng ti n trên n n m ng IP.
Nghiên c u v truy n thông a ph ươ ng ti n và v n ch t l ư ng d ch v trong
m ng IP
Ch ươ ng II: Các ph ươ ng pháp ánh giá QoE
Nghiên c u các ph ươ ng pháp ánh giá ch t l ư ng tr i nghi m c a khách hàng
Ch ươ ng III: Ph ươ ng pháp ánh giá QoE d a trên QoS
Nghiên c u nh h ư ng c a các tham s QoS lên QoE và ư a ra ph ươ ng pháp
ánh giá QoE d a trên QoS.
2
CH ƯƠ NG 1. TRUY ỀN THÔNG ĐA PH ƯƠ NG TI ỆN TRÊN N ỀN M ẠNG IP
1. 1 Mô hình ki ến trúc M ạng TCP/IP
Giao th c TCP/IP c phát tri n t m ng ARPANET và Internet và c dùng
nh giao th c m ng và giao v n trên m ng Internet. TCP (Transmission Control
Protocol) là giao th c thu c t ng giao v n và IP (Internet Protocol) là giao th c thu c
t ng m ng c a mô hình OSI. H giao th c TCP/IP hi n nay là giao th c c s d ng
r ng rãi nh t liên k t các máy tính và các m ng v i nhau.
Hi n nay các máy tính c a h u h t các m ng có th s d ng giao th c TCP/IP
liên k t v i nhau thông qua nhi u h th ng m ng v i k thu t khác nhau. Giao th c
TCP/IP th c ch t là m t h giao th c cho phép các h th ng m ng cùng làm vi c v i
nhau thông qua vi c cung c p ph ơ ng ti n truy n thông liên m ng.
Các t ầng c ủa mô hình tham chi ếu TCP/IP
B qu c phòng M g i t t là DoD (Department of Defense) ã t o ra mô hình
tham chi u TCP/IP vì mu n m t m ng có th t n t i trong b t c i u ki n nào, ngay c
khi có chi n tranh h t nhân. DoD mu n các gói d li u xuyên su t m ng vào m i lúc,
d i b t c i u ki n nào, t b t c m t i m n m t i m khác. ây là m t bài toán
thi t k c c k khó kh n mà t ó làm n y sinh ra mô hình TCP/IP, vì v y ã tr thành
chu n Internet phát tri n hi n nay.
B giao th c IP dùng s óng gói d li u hòng tr u t ng hóa (thu nh l i quan
ni m cho d hi u) các giao th c và các d ch v . Nói m t cách chung chung, giao th c
t ng cao h ơn dùng giao th c t ng th p h ơn t c m c ích c a mình. Ch ng.
1.2 Các d ịch v ụ đa ph ươ ng ti ện trên n ền m ạng
1.2.1 Dịch v ụ VoIP
D ch v VoiIP là d ch v i n tho i ng dài trong n c và qu c t s d ng giao
th c IP. ây là d ch v vi n thông (bao g m i n tho i và fax) trên b ng t n tho i c ơ
b n s d ng công ngh nén ch t các d ch v a ph ơ ng ti n trên n n m ng
Các l ợi ích khi s ử d ụng d ịch v ụ VoIP
− Thu n ti n, ơn gi n trong s d ng, yêu c u h tr d ch v .
− Ti t ki m chi phí khi th c hi n cu c g i
− Ch ng qu n lý c ngân sách.
− Không ph i ng ký s d ng d ch v .
− Ch t l ng d ch v cao, n nh
− H tr d ch v 24/24 gi
1.2.2 Dịch v ụ IPTV
D ch v IPTV là d ch v truy n hình trên Internet qua giao th c IP c cung c p
t i khách hàng d a trên công ngh IPTV (Internet Protocol Television). Tín hi u truy n
3
hình c chuy n hóa thành tín hi u IP, truy n qua m t h t ng m ng b ng thông r ng
n thi t b u cu i là b gi i mã Set top box, phát hình t i TV c a khách hàng
1.2.4 Dịch v ụ truy ền hình tươ ng tác:
Trên m t ng k t n i Internet ng i dùng IPTV có th c s d ng cùng m t
lúc r t nhi u d ch v khác nhau nh truy c p Internet, truy n hình, i n tho i c nh và
di ng, VoIP (Voice over Internet Protocol)...mang l i cho ng i dùng s ti n l i trong
quá trình s d ng.
1.3 Các công ngh ệ nén tín hi ệu đa ph ươ ng ti ện
1.3.1 MPEG-2
MPEG-2 c s d ng trên các DVD và trong h u h t ho t ng qu ng bá video
s và các h th ng phân ph i cáp. MPEG-2 codec d a trên khái ni m r ng d li u video
bao g m nhi u ph n d th a. B ng cách lo i b t d th a không gian và th i gian, t ng
b ng thông yêu c u s ít i. D th a th i gian c s d ng mô t c i m c a d
li u video là có n n t ơ ng t cho m i nh. N n này gi nguyên d c theo m t s nh
tu n t , ho c n u có thay i thì r t ít. D th a không gian là c i m c a d li u
video trong ó m t s vùng c a nh c sao chép trong cùng m t khung c a video.
1.3.2 H.263
Codec này ã c công b b i ơn v vi n thông qu c t ITU-T d i chu i H các
khuy n ngh cho các h th ng nghe nhìn và a ph ơ ng ti n. Khuy n ngh này bao trùm
s nén nh ng t i t c bit th p và c h tr b i các khuy n ngh ITU khác trong
ó có H.261. u ra t c bit th p cho phép nó c s d ng cho h i ngh truy n hình
và video trên Internet. Codec này cung c p m t s c i ti n trong kh n ng nén i v i
video và c s d ng r ng rãi trên các trang Internet cho các video phát ra.
1.3.3 MPEG-4
Sau thành công c a MPEG-2, nhóm chuyên gia nh ng ti p t c phát tri n m t
chu n m i, linh ng, có xu h ng mang n các kh n ng b sung cho vi c qu ng bá
video và h tr s phát tri n c a video s . c ch p nh n nh m t tiêu chu n ISO
n m 1999, nó ã c ch nh s a bao g m m t s m r ng. MPEG-4 có th c s
d ng cho video trên Internet, qu ng bá IPTV và trên ph ơ ng ti n l u tr , cùng v i nhi u
ch c n ng khác. Nó bao g m các tính n ng mã hoá h ng i t ng, s gia t ng kh
n ng nén và các c ơ ch an ninh. Qua m t th i gian, các h p STB m i và các ng d ng
ph n m m IPTV ã c chu n b h tr chu n nén này, có th làm cho nén hi u qu
hơn
1.3.4 H.264
Chu n nén H.264 (còn g i là MPEG-4 part 10/AVC cho mã hoá video tiên ti n) là
m t chu n m , có ng kí, h tr các k thu t nén video hi u qu nh t hi n nay. B mã
4
hoá H.264 có th làm gi m kích c c a t p tin video s n 50% so v i chu n MPEG-4
part 2. i u bày có ngh a là b ng thông m ng yêu c u s ít i, không gian l u tr c ng ít
i i v i t p tin video. Nói cách khác, ch t l ng video cao h ơn có th t c i
v i t c bit cho tr c.
1.4 Ch ất l ượng d ịch v ụ trong m ạng IP
1.4.1 Khái ni ệm ch ất l ượng d ịch v ụ
Thu t ng “Ch t l ng d ch v ” (QoS) hi n nay c s d ng r ng rãi, không ch
trong l nh v c vi n thông mà còn c trong các l nh v c có liên quan, ch y u là các d ch
v trên n n IP b ng r ng, không dây và a ph ơ ng ti n. Các m ng và h th ng d n d n
c thi t k có xem xét n hi u n ng u cu i, hi u n ng này c yêu c u b i các
ng d ng ng i dùng. Tuy nhiên, thu t ng QoS th ng ít khi c nh ngh a m t
cách k l ng. Theo ISO 8402, “ch t l ng” là thu t ng ch toàn b các c tính c a
m t th c th có kh n ng th a mãn các nhu c u cho tr c. ISO 9000 nh ngh a “ch t
l ng” là m c mà ó các c tính v n có tho mãn các yêu c u. nh ngh a c a
ISO 8402 d ng nh t t h ơn t nhìn nh n c a khách hàng. ITU-T Rec. E.800 nh
ngh a QoS là tác ng t ng th c a các hi u n ng d ch v , ch t l ng d ch v s xác
nh m c hài lòng c a khách hàng i v i d ch v y.
1.4.1.1 M ối quan h ệ gi ữa QoS và hi ệu n ăng m ạng
Hi u n ng m ng góp ph n h ng n QoS khi c tr i nghi m b i ng i
dùng/khách hàng. Hi u n ng m ng có th ho c không d a trên c ơ s u cu i. Ví d ,
hi u n ng truy c p th ng c chia ra t hi u n ng m ng lõi trong các toán t c a m t
m ng IP ơ n, trong khi hi u n ng Internet th ng ph n nh hi u n ng ph i h p c a m t
vài m ng t tr .
1.4.1.2 B ốn quan điểm v ề QoS
Ma tr n nh ngh a QoS trong b ng 1.1 a ra tiêu chu n ánh giá ch t l ng
các ch c n ng truy n thông c a m t d ch v nào ó. Tuy nhiên, ma tr n nh ngh a có
th c nhìn nh n t nhi u quan i m khác nhau.
- Các yêu c u QoS c a khách hàng
- S cung c p QoS c a nhà cung c p d ch v (hay QoS ã c ho ch nh)
- QoS nh n c ho c c phân ph i n
- X p h ng QoS qua i u tra t khách hàng
1.4.1.3 M ối quan h ệ gi ữa b ốn quan điểm QoS
Các yêu c u QoS c a khách hàng có th c coi là i m b t u logic. M t t p
h p các yêu c u QoS c a khách hàng s c x lý riêng cho n khi có c các m i
liên quan. Yêu c u này là u vào cho nhà cung c p d ch v xác nh QoS d nh
cung c p. Nhà cung c p d ch v có th không luôn luôn cung c p cho khách hàng m c
5
QoS h yêu c u. Nh ng i u c n xem xét nh giá c ch t l ng, các khía c nh chi n
l c c a kinh doanh, ánh d u chu n (benchmarking) hay còn g i là “best in class”-
m c hi u n ng l n nh t trong kinh doanh và các y u t khác s nh h ng n m c d ch
v a ra. Các yêu c u c a khách hàng c ng có th nh h ng n nh ng gì mà h
th ng giám sát c d nh cài t nh m xác nh QoS nh n c trong các báo cáo
nh k .
1.4.1.4 Thách th ức cho QoS liên quan đến IP
Có m t s v n c trình bày b i s s d ng các m ng và d ch v IP, nh là
thi u các c ơ ch tiêu chu n có kh n ng m r ng, có v ng m nh và ã c ch ng
minh y
1.4.2 T ầm quan tr ọng c ủa vi ệc ki ểm tra ch ất l ượng d ịch v ụ trong IPTV
S phát tri n c a các k thu t truy nh p Internet thông qua truy c p có dây và
không dây làm cho s l ng khách hàng s d ng Internet ngày càng t ng lên. S gia
t ng này t o ra các ho t ng truy n thông th c hi n qua vi c trao i b n tin, video,
audio, do v y còn g i là a ph ơ ng ti n qua các m ng IP. V i s gia t ng c a truy n
thông a ph ơ ng ti n qua các m ng IP, nhi u ng d ng m ng và d ch v ang phát tri n
thúc y các ho t ng này. D ch v IPTV có thu n l i trong vi c a ra d ch v
qu ng bá giá r thông qua ng dây truy c p Internet t c cao. Ngoài phân ph i ki u
n l c t i a, m ng t c cao này có kh n ng h tr các d ch v th i gian th c nh
tho i và video. Do các khách hàng c a IPTV ã quen v i các ch ơ ng trình truy n hình
và s d ng i n tho i mà không c n ph i chú ý n b t c i u gì liên quan n jitter
hay tr , cho nên vi c b o m ch t l ng d ch v c ng nh m b o s hài lòng c a
khách hàng v d ch v (hay còn g i là ch t l ng tr i nghi m) là m t y u t then ch t
trong s tri n khai d ch v IPTV qua các m ng IP. i u này tr nên c c kì quan tr ng là
vì, khi b ng thông kh d ng trên t ng khách hàng t ng lên, thì các i m d ch v ang
n i lên s yêu c u th m chí nhi u b ng thông h ơn n a, t o nên ngh n c chai, mà hi n
1.4.3 Các tham s ố QoS
Sáu thông s cơ b n v ch t l ng d ch v là b ng thông, tr , jitter, m t gói,
tính kh d ng và b o m t.
Bảng 1.2 Các tham s ố QoS c ơ b ản
Tham s ố QoS Các giá tr ị ví d ụ
B ng thông (nh nh t) 64 kb/s, 1.5 Mb/s, 45 Mb/s
Tr (l n nh t) 50 ms, 150 ms
Jitter (bi n ng tr ) 10% c a tr l n nh t, 5 ms bi n ng
M t thông tin ( nh h ng c a l i) 1 trong 1000 gói ch a chuy n giao
Tính s n sàng (tin c y) 99.99%
B o m t Mã hoá và nh n th c trên t t c các lu ng l u l ng
6
1.4.3.1 B ăng thông
B ng thông luôn là thách th c i v i các nhà cung c p d ch v IPTV. N u b ng
thông có th s d ng tho i mái, không gi i h n, thì các nhà v n hành s không ph i lo
n các y u t ngh n, tr …; tuy nhiên ây là i u không th x y ra.
1.4.3.2 Tr ễ
Tr liên quan ch t ch v i b ng thông khi nó là m t thông s QoS. V i các ng
d ng gi i h n b ng thông thì b ng thông càng l n tr s càng nh .
Tr c nh ngh a là kho ng th i gian chênh l ch gi a hai th i i m c a cùng
m t bít khi i vào m ng (th i i m bít u tiên vào v i bít u tiên ra) .
V i b ng thông có nhi u cách tính, giá tr b ng thông có th th ng xuyên thay
i. Nh ng thông th ng giá tr b ng thông c nh ngh a là s bit c a m t khung
chia cho th i gian trôi qua k t khi bit u tiên r i kh i m ng cho n khi bit cu i cùng
r i m ng.
1.4.3.3 Jitter (Bi ến động tr ễ)
Bi n ng tr là s khác bi t v tr c a các gói khác nhau trong cùng m t dòng
l u l ng. Bi n ng tr có t n s cao c g i là jitter v i t n s th p g i là Wander.
Nguyên nhân ch y u gây ra hi n t ng jitter do s sai khác trong th i gian x p hàng
c a các gói liên ti p nhau trong m t hàng gây ra.Trong m ng IP jitter nh h ng r t l n
t i ch t l ng d ch v c a t t c các d ch v . Thông s QoS jitter thi t l p gi i h n lên
giá tr bi n i c a tr mà m t ng d ng có th g p trên m ng. Jitter không t m t gi i
h n nào cho giá tr tuy t i c a tr , nó c