Giấy không tráng phủ dạng tờ rời:
Những điểm mấu chốt (1)
Trung Quốc có khả năng thừa công suất UWF, dẫn đến đột biến xuất khẩu
• Công suất UWF của Trung Quốc vẫn mở rộng, nhưng chậm hơn
• 8%/năm trong năm 2011 và 2012; Khoảng 3+%/năm đến năm 2015
• Chính phủ đang kiềm chế dư thừa công suất UWF
– Buộc đóng cửa các nhà máy nhỏ, cũ, ô nhiễm
– Giảm hỗ trợ đối với các mở rộng UWF mới
• Nhu cầu UWF của Trung Quốc xác lập mức tăng trưởng 4-6%/năm đến năm 2015
• Hiệu suất huy động UWF của Trung Quốc tăng
– Từ mức thấp 92% trong 2012 lên 95% vào năm 2015
• Xuất khẩu ròng sẽ đạt đỉnh vào năm 2014
44 trang |
Chia sẻ: thanhlinh222 | Lượt xem: 1658 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng quan viễn cảnh giấy và bột giấy toàn cầu: Tình hình có khả quan hơn không?, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng quan viễn cảnh giấy và bột
giấy toàn cầu: Tình hình có khả
quan hơn không?
Kurt Schaefer, Phó chủ tịch World Fiber
PaperCon 2013
Tháng Tư 2013
• 17 years with RISI
Tóm tắt lý lịch:
• Phó chủ tịch của World Fiber (Người lãnh đạo chiến lược, Dịch Vụ Bột Giấy
Và Giấy Tái Chế Thế Giới)
• 17 năm cộng tác với RISI
• Dự báo thị trường bột giấy thế giới trong 11 năm
• Trước đây phân tích và dự báo các loại giấy in báo. giấy in và giấy viết, giấy
bao bì, và giấy lụa thị trường Bắc Mỹ trong 6 năm
• Được trao chứng chỉ nhà phân tích tài chính chuyên nghiệp (CFA) năm
1995
• Được bổ nhiệm ở Bắc Kinh vào năm 2011, ở Brussels vào năm 2012, ở
Boston vào năm 2013
• Là nhà sáng lập (hay tác giả chính)
– Nguyệt San Bột Giấy Thế Giới
– Dự Báo Bột Giấy Và Giấy Tái Chế Kỳ Hạn 5 Và 15 Năm
– Nghiên Cứu Xơ Sợi Của Trung Quốc (2012)
• kschaefer@risi.com
VIỄN CẢNH KINH TẾ
3
But Slower Than Normal
-14%
22%
Kinh tế Mỹ phát triển,
ut Slower Than Normal
Real GDP Growth, Annualized Percent Change
10%
8%
6%
4%
2%
0%
-2%
-4%
-6%
-8%
-10%
-12%
-16%
-18%
-20%
-22%
Kinh tế Mỹ phát triển, nhưng chậm hơn
bình thường
Tăng trưởng GDP thực, % thay đổi hằng năm
00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17
Nguồn:BEA, RISI
Khu vực đồng Euro suy thoái
Tăng trưởng thực, % thay đổi hằng năm
6%
5%
4%
3%
2%
1%
0%
-1%
-2%
-3%
-4%
-5%
-6%
-7%
-8%
-9%
-10%
-11%
GDP
Tiêu thụ
00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17
Nguồn:Eurostat, RISI
1 3 5 7 9 1 3 5 7 9 1 3 5 7
ốcrowth Slowing,
22%
20%
18%
16%
14%
12%
10%
8%
6%
4%
2%
0%
Tăng trưởng của Trung Quốc chậm,
nhưng vẫn mạnh
Tăng trưởng GDP thực của Trung Quốc, thay đổi % theo năm
TRIỂN VỌNG GIẤY
VÀ CÁC-TÔNG
7
(G S % C )
2 8% 2 8%
Sản xuất giấy và các-tông của thế giới
(Giấy trắng, giấy bao bì &giấy đặc biệt, và giấy lụa; % thay đổi)
8%
6%
4% 3.4% 3.3%
2%
0%
2.8
5.7%
2.0%
4.0%
3.0%
6.4%
1.3% 1.3%
3.2%
3.8%
2.8
0.2%
2.9%
-2%
-4%
‐2.0%
‐0.6%
-6%
‐5.3%
2000 2005 2010 2015
8
(G S )
200
Sản xuất giấy và các-tông của thế giới
(Giấy trắng, giấy bao bì & giấy đặc biệt, và giấy lụa; triệu tấn)
300
250
Giấy bao bì & giấy
200 đặc biệt
Giấy trắng
150
100
Giấy lụa
50
0
00 05 10 15
9
P d ti /C it
86%
2000 2005 2010 2015
94%
92%
90%
88%
86%
84%
90%
86%
88%
88%
91%
90%
91
%
92%
90%
85%
89%
88%
88% 88%
89%
89%
88%
89%
82%
80%
2000 2005 2010 2015
Hiệu suất huy động giấy và các-tông của thế giới
Sản lượng/công suất
96 98 0 2 4 6 8 10 12 14 16
Nhu cầu giấy in báo thế giới
Giảm thêm 4% nữa trong năm 2011, mất 7,6 triệu tấn kể từ năm 2006, tăng trưởng
bổ sung toàn cầu hạn chế đà suy giảm trong năm 2012-2014, nhưng khả năng vực
dậy tăng trưởng thì mong manh
40
Triệu tấn
38
Sản lượng (L)
% thay đổi (R)
15%
10%
36 5%
34 0%
32 -5%
30 -10%
28
96 97 98 99 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
-15%
11
E l d di it l)
2 2 2 2 2 2 2 2 2
T
ri
ệu
ấ
n
p
h
ẩm
2
00
0
2
00
1
2
00
2
2
00
3
2
00
4
2
00
5
2
00
6
2
00
7
2
00
8
2
00
9
2
01
0
2
01
1
2
01
2
2
01
3
2
01
4
2
01
5
2
01
6
2
01
7
Phát hành các ấn phẩm tạp chí ở Bắc Mỹ
(Bao gồm tạp chí người tiêu dùng, tạp chí nhà nông, và tạp chí tôn giáo, tạp chí phân
tích và điều tra đã thanh toán hoặc chưa; không bao gồm tạp chí thời đại số)
420 4%
400 2%
380 0%
360 ‐2%
340
320
‐4%
‐6%
300 ‐8%
Nguồn:Alliance for Audited Media & RISI
Phát hành
% thay đổi (cột bên phải)
Though in Recession
2012
0 9%
Hàng năm
2 -8.2%
2013 -6.9%
2014 -2.0%
2015 -1.1%
2016 -0.9%
2017 -8.1%
Q
u
í I 2012
Q
u
í I 2011
Q
u
í I 2010
Q
u
í I 2009
Q
u
í I 2008
Q
u
í I 20
07
US Magazine Ad Pages Accelerating Down as
10%
% thay đổi các trang rao vặt của tạp chí PIB
0%
-5%
-10%
-15%
-20%
-25%
-30%
% thay đổi của năm rồi
Các trang rao vặt của tạp chí Mỹ iảm nh nh
n ư thể đang suy thoái vậy
Could Reach 40% of Adults by 2014
15%
6%
10%
edia Tablet Ownership Expanding Rapidly,
Percent of Adults Who Own Tablet Computers and E-readers
30%
25%
Tablets
25%
20%
19% 19%19%
15%
10%
5%
2%
3%
6%
4%
5%
4%
5%
3%
12%
8%
10% 10%
9%
0%
09/04 09/09 10/05 10/09 10/11 11/05 11/08 11/12 12/01 12/11
Nguồn:pewinternet.org
Sở hữu máy tính bảng mở rộng nhanh chóng, có thể
đạt mức 40% số người trưởng thành vào năm 2014
Tỉ lệ người lớn sỡ hữu máy tính bảng và máy đọc sách
Máy đọc sách
Máy tính bảng
Billion US Dollars
$
Hardcover Mass E
2009
2010
Adult Trade Book Sales
$6
$5
4
2011
2012
$3
$2
$1
$0
Bìa cứng Bìa mềm S ách rẻ tiền
Thị trường đại chúng
Sách điện tử
Nguồn:BISG
Doanh số sách người lớn bán ở nhà sách
Tỉ USD
Doanh số điện thoại thông minh qua mặt doanh số máy vi tính cá nhân
Doanh số thiết bị Intrenet toàn cầu
Máy tính bảng
Điện thoại thông minh
Máy tính cá nhân Máy tính cá nhân
C
ái
Declines In Developed Regions Hold Back Global Demand Growth
100
World Printing & Writing Demand
120 15%
110
Triệu tấn
10%
5%
90 0%
80
Sản lượng (L)
-5%
70 % thay đổi (R)
-10%
60
96 97 98 99 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
-15%
17
Nhu cầu giấy in và giấy viết
Suy yếu ở các khu vực phát triển. Tăng trưởng nhu cầu của toàn cầu bị kiềm hãm
(
00 10
40.000 World
30.000
20.000
Rest of World
China
N. America
World Uncoated Freesheet Demand
Thousand tonnes)
70.000
60.000
50.000
10.000
0
00 05 10 15
W. Europe
Nhu cầu giấy không tráng phủ ạng tờ rời
của thế giới
(Ngàn tấn)
Thế giới
Phần còn lại của thế giới
Trung Quốc
Bắc Mỹ
Tây Âu
40,000
89%
World Uncoated Freesheet Operating Rate
94%
93%
92%
90%
88%
88% 88% 87%
90%
91%
91%
88%
89% 90%
89% 88%
91% 91%
89%
90%
86% 85%
84%
82%
80%
2000 2005 2010 2015
Hiệu suất huy động giấy không tráng phủ dạng tờ
rời của thế giới
Chi ’ E t A Ri i T il (th d t )
Net Exports, Uncoated Woodfree Paper
na s xpor s re s ng, emporar y (t ousan tonnes)
1.000
500
0
-500
-1.000
-1,500
-2.000
00 05 10 15
Rest of World
China
N. America
W. Europe
Xuất khẩu ròng, giấy bằng bột hóa không tráng phủ
Xuất khẩu của Trung Quốc tạm thời tăng (ngàn tấn)
Phần còn lại của thế giới
Trung Quốc
Bắc Mỹ
Tây Âu
Dạng tờ rời Uncoated Freeshe t: Key Points (1)
• Trung Quốc có khả năng thừa công suất UWF, dẫn đến đột
biến xuất khẩu
• Công suất UWF của Trung Quốc vẫn mở rộng, nhưng chậm
hơn
• 8%/năm trong năm 2011 và 2012; Khoảng 3+%/năm đến
năm 2015
• Chính phủ đang kiềm chế dư thừa công suất UWF
– Buộc đóng cửa các nhà máy nhỏ, cũ, ô nhiễm
– Giảm hỗ trợ đối với các mở rộng UWF mới
• Nhu cầu UWF của Trung Quốc xác lập mức tăng trưởng 4-
6%/năm đến năm 2015
• Hiệu suất huy động UWF của Trung Quốc tăng
– Từ mức thấp 92% trong 2012 lên 95% vào năm 2015
• Xuất khẩu ròng sẽ đạt đỉnh vào năm 2014
Giấy không tráng phủ dạng tờ rời:
Những điểm mấu chốt (1)
91%) in good years fall below 90% in the next
Uncoated Freesheet: Key Points (2)
• Nhu cầu thị trường Bắc Mỹ dự kiến sẽ tiếp tục xu hướng giảm,
2-3%/năm trong những năm tốt, 5-6% trong năm suy thoái kinh
tế tiếp theo.
• Bắc Mỹ tăng nhập khẩu từ châu Á (tạm thời), nhưng xuất khẩu
sang Mỹ Latinh cũng đang tăng.
– Dự kiến trong vòng 5 năm tới, có sự cải thiện lợi nhuận ròng trong
thương mại ròng
• Hiệu suất huy động của Bắc Mỹ dự kiến vẫn ở mức thấp (90-
91%) trong những năm tốt, giảm xuống dưới 90% trong cuộc
suy thoái tiếp theo.
Giấy không tráng phủ dạng tờ rời :
Những điểm mấu chốt (2)
(
00 05 10 15
World Coated Freesheet Demand
Thousand tonnes)
35.000
30.000
25.000
20.000
World
15.000 Rest of World
10.000
5.000
0
10
China
N. America
W. Europe
Nhu cầu giấy có tráng phủ dạng tờ rời của thế giới (2)
(Ngàn tấn)
Thế giới
Phần còn lại của thế giới
Trung Quốc
Bắc Mỹ
Tây Âu
05 10
2000 2010
World Coated Freesheet Operating Rate
94%
92%
90%
88%
86%
91%
87% 86%
91%
90%
93%
91% 91%
91%
87%
89%
90%
92%
92%
89%
90%
84%
84% 84%
82%
80%
78%
2000 2005 2010 2015
Hiệu suất huy động giấy có tráng phủ dạng tờ
rời của thế giới
Chi ’ E t Will D li (th d t )
Net Exports, Coated Woodfree Paper
na s xpor s ec ne ousan onnes
3.000
2.000
1.000
0
00 05 10 15
Rest of
-1.000
China
-2.000
N. America
-3.000
W. Europe
-4.000
Xuất khẩu ròng, giấy bằng bột hóa có tráng phủ
Xuất khẩu của Trung Quốc sẽ giảm (ngàn tấn)
Phần còn lại của thế giới
Trung Quốc
Bắc Mỹ
Tây Âu
Coated Freesheet: Key Points (1)
• Trung Quốc đã bổ sung ào ạt công suất CWF, đặc biệt
trong năm 2010/11, dẫn đến hiệu suất huy động thấp và
tăng xuất khẩu
– Hiệu suất huy động 88% và 90% tương ứng trong những năm
2011 và 2012
– Công suất CWF vẫn mở rộng ở Trung Quốc, nhưng đang chậm lại
• Từ tỷ lệ hai con số còn 3-5%/năm trong vài năm tới
• Phần lớn tiềm năng sản suất CWF ở Trung quốc là hiện đại
• Nhu cầu CWF của Trung Quốc tăng 7-8%/năm đến năm
2015
– Hiệu suất huy động tăng, đỉnh tại 94% vào năm 2014
– Xuất khẩu ròng ổn định vào khoảng năm 2012, sau đó giảm mạnh
Giấy có tráng phủ dạng tờ rời:
Những điểm mấu chốt (1)
Coated Freesheet: Key Points (2)
• Nhu cầu thị trường Bắc Mỹ dự kiến sẽ tiếp tục xu hướng
giảm, 1-2%/năm trong những năm tốt, 5-6% trong năm suy
thoái kinh tế tiếp theo.
• Nhập khẩu ròng Bắc Mỹ dự kiến xu hướng giảm dần trong
5 năm tới
• Hiệu suất huy động Bắc Mỹ khá thấp (90%) trong năm
2012; dự kiến có chút cải thiện đến năm 2015
– Đỉnh là 93% trong năm 2015
Giấy có tráng phủ dạng tờ rời:
Những điểm mấu chốt (2)
80 000
World Containerboard Demand
(Thousand
tonnes)
200.000
180.000
160.000
140.000
120.000
100.000
80.000
60.000
40.000
20.000
0
2000 2005 2010 2015
World
Rest of World
China
N. America
W. Europe
Nhu cầu giấy bao bì làm thù g của thế giới
(Ngàn tấn)
Thế giới
Phần còn lại của thế giới
Trung Quốc
Bắc Mỹ
Tây Âu
90% 89%
84%
2005 2015
World Containerboard Operating Rate
94%
92%
92%
92%
93% 93%
91%
88%
88%
90%
89% 89%
88%
87%
88%
89%
88%
89%
86%
86% 86%
84
82%
2000 2005 2010 2015
Hiệu suất huy động giấy bao bì làm thùng của thế giới
(th d t )
Thế giới
Net Exports, Containerboard
ousan onnes
8000
6000
4000
2000
0
00 05
-2000
-4000
10 15
Rest of World
China
N. America
-6000 W. Europe
-8000
Xuất khẩu ròng, giấy bao bì làm thùng
(Ngàn tấn)
Phần còn lại của thế giới
Trung Quốc
Bắc Mỹ
Tây Âu
30000
Rest of World
World Tissue Demand
(Ngàn tấn)
45.000
40.000
35.000
30.000
25.000
World
20.000 Rest of World
15.000
10.000
5.000
0
China
N. America
Nhu cầu giấy lụa của thế giới
(Ngàn tấn)
Thế giới
Phần còn lại của thế giới
Trung Quốc
Bắc Mỹ
Tây Âu
2000 2005 2010 2015
88%
2000 2005 2010 2015
World Tissue Operating Rate
91%
90%
89%
88%
87%
86%
89% 89%
90%
89%
89%
89% 89%
90%
88%
86%
86%
87%
87% 87%
88% 88%
89%
85%
84%
83%
2000 2010
Hiệu suất huy động iấy lụa của thế giới
00 5 201 2
by World Region in 2011
15 tissue
0
Per Capita Consumption of Tissue
trong năm 2011
- Kg/đầu người –
25
20
10
Đối với Trung Quốc, đạt mức
tiêu thụ của Nhật Bản thì có
nghĩa là tiêu thụ hơn 14 triệu
ấn giấy lụa.....
Trung bình toàn cầu 4.4 kg
5
Tiêu thụ giấy lụa bình quân đầu người theo
vùng lãnh thổ của thế giới năm 2011
Per Capita Tissue Consumption
and based on the trend, this is very likely but will take time
- Kg/người, GDP thực tế bình quân đầu người, USD
Tiêu thụ giấy lụa bình quân đầu người
và dựa trên xu hướng thì rất có khả năng nhưng sẽ mất thời gian
Nhật
Hàn Quốc
Trung Quốc
Nguồn: RISI, United Nations, Penn World Tables
B
mic
Ước tiêu thụ giấy lụa bình quân đầu người ở Trung Quốc,
năm 2011
(kg/đầu người) ,
9.0
Bắc
Kinh
Khu kinh tế
Đông Bắc
4.2
Khu kinh tế phía tây Vành đai kinh tế vịnh Bohai
5.1
2.6 Khu Trung Bắc
Khu Cheng Yu
3.0
Thượng Hải 9.5
Khu kinh tế đồng
6.8
2.8 bằng sông Dương Tử
Vùng Trung Nam 2.6
Khu kinh tế đồng
bằng sông Pan‐Pearl 5.3
Consumption
6
0 0
Recent Growth Rates of Chinese Tissue
The Chinese tissue market is in a very strong growth phase
Tốc độ tăng trưởng %/năm
14
12
Tăng trưởng trung bình 8.3%/năm
10
8
6
4
2
0
Tăng trưởng rất mạnh trong
năm 2011- 2012
Tốc độ tăng trưởng tiêu thụ giấy lụa của
Trung Quốc
ị trườ g giấy lụa Trung Quốc đang trong giai đoạn phát triển mạnh
THỊ TRƯỜNG BỘT GIẤY
37
N th A i
30
5
Production of Key BHK Containing Papers in
or mer ca
Million Tonnes per Year
Giấy in & viết từ bột hóa Giấy lụa Giấy in & viết + giấy lụa từ bột hóa
25
20
15
10
5
0
2012 2013 2014 2015 2016 2017
2018
Sản x ất các loại giấy chính sử dụng bột Kraft gỗ
cứng tẩy trắng ở Bắc Mỹ
Tr ệu tấn/ ăm
Giấy in & viết
tứ bột hóa
Europe
35
Production of Key BHK Containing Papers in
Million tonnes per Year
Giấy in & viết tứ bột hóa Giấy lụa Giấy in & viết + giấy lụa từ bột hóa
30
25
20
15
10
5
0
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Sản xuất các loại giấy chính sử dụng bột Kraft gỗ
cứng tẩy trắng ở Âu Châu
Triệu tấn/năm
Giấy in & viết
tứ bột hóa
50
Production of Key BHK Containing Papers in China
Million Tonnes per Year
Giấy in & viết tứ bột hóa Giấy lụa Giấy in & viết + giấy lụa từ bột hóa
40
30
20
10
0
2012 2013 2014 2015 2016 2017
2018
Sản xuất các loại giấy chính sử dụng bột Kraft gỗ
cứng tẩy trắng ở Trung Quốc
Triệu tấn/năm
Giấy in & viết
tứ bột hóa
50
Sản lượng và tiêu thụ 1: Giấy lụa và giấy in & viết
Triệu tấn
80
70
60
World Tissue Production
50
P&W Consumption in Developed World
40
30
20
10
0
1995 1997 1999 2001 2003 2005 2007 2009 2011 2013 2015 2017
Sản lượng giấy lụa của thế giới
Tiêu thụ giấy in & v ết của các nước
phát triển
Versus Developed Regions
300
p ed Reg i o n s
RCP Crunch 2: Paper and Board Production in Developing
Million Tonnes
250
200
150
100
50
Develo
0
1997 1999 2001 2003 2005 2007 2009 2011 2013 2015 2017
Sản lượng và tiêu thụ 2: Sản xuất giấy và các-tông các
khu vực phát triển so với khu vực đang phát triển
Triệu tấn
Các khu vực
đang phát triển
Các khu vực
phát triển
61%
52%
36%
Dissolving Pulp Demand Expanding Rapidly
Dissolving Pulp Demand, Million Tonnes
9.0
8.0
Tăng trưởng bình quân hằng năm ‘12-’18 → 6.7%
Tăng trưởng bình quân hằng năm ‘12-’18 → 430.000 tấn
7.0
6.0
5.0
4.0
3.0
2.0
1.0
0.0
00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Nhu cầu bột hòa tan mở rộng nhanh chóng
Nhu cầu bột hòa tan, triệu tấn
d O tl k
Thank-you for your attention!
Xem thêm thông tin tại:
World Pulp Monthly
www.risi.com/wpm
The China Pulp Market:
A Comprehensive Analysis
an utlook
www.risi.com/chinapulp
Cảm ơn các bạn đã theo dõi!