Unit 14 Competition

A-(117) There are many idioms from sport used in the business, particularly when talking about competition. Use the nuons from the box to complete these idioms. Field : phạm vi, lĩnh vực Ball : quả cầu, hình cầu Seat : chỗ ngồi, ghế Goalposts : khung chống Race : giống, loài

pptx58 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 7386 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Unit 14 Competition, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 5/16/2012 ‹#› Unit 14 COMPETITION Teacher : Miss Nguyen Nguyen Phuong Class : DHKT7ELT Teams 14 HỌ VÀ TÊN MSSV DƯƠNG THỊ CẨM HIỀN 11333561 PHAN TUẤN NAM 11328931 LÊ THỊ THOA 11274751 NGUYỄN THANH PHƯƠNG 11324091 ĐINH THỊ ĐÀO 11265191 NGUYỄN THỊ THẢO NGÂN 11328991 TRẦN THỊ DUNG 11338121 HUỲNH THỊ BÍCH VÂN 11331081 A-(117) There are many idioms from sport used in the business, particularly when talking about competition. Use the nuons from the box to complete these idioms. Field : phạm vi, lĩnh vực Ball : quả cầu, hình cầu Seat : chỗ ngồi, ghế Goalposts : khung chống Race : giống, loài   Vocabulary BÁNH XE KÌ DIỆU Play POINTS Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 1) A situation of fair competition? (Tình hình có sự cạnh tranh công bằng?) B-(117) Which of the idioms in Exercise A refer to: a. A level playing field b. Move the goalposts c. A level play area d. Fair competition 2) Being in front of the competition? (Dẫn trước đối thủ cạnh tranh?) a. lead of the game b. Ahead of the game c. A one horse race d. In the driving seat 3) Being at the same level as the competition? (Ở cùng cấp độ với đối thủ?) a. equally intelligent b. to be ahead to ahead c. Keep your eye on the ball d. To be neck and neck 4) Being the only competition? (Là đối thủ cạnh tranh duy nhất?) a. serious competitor b. A level play area c. A one horse race d. It is the competition 5) Wasting your time on a hopeless situation? (Lãng phí thời gian vào một tình huống vô vọng?) a. Flogging a dead horse b. the hopelessness c. disappointed that someone d. Move the goalposts 6) Staying focused? (Duy trì sự tập trung?) a. keep your eye on the seat b. In the driving seat c. Move the goalposts d. Keep your eye on the ball 7) A change in the rules? (Một sự thay đổi trong các quy tắc?) a. change from one to the other b. In the driving seat c. Move the goalposts d. movement of the earth 8) Being a control? (Đang được kiểm soát?) a. In the driving seat b. Flogging a dead horse d. A level playing field c. Move the goalposts Exactly!!!! Very good! CHÚC BẠN MAY MẮN LẦN SAU! HIX!!! GAME SHOW Secret doorway BẤT PHÂN THẮNG BẠI Câu 1 1. It’s not a level...………………any more. As a small company it is difficult for us to compete with the big multinational. playing field (Nó không phải là một sự công bằng. Một công ty nhỏ, quả là khó khăn cho chúng tôi để cạnh tranh với công ty lớn đa quốc gia.) They are so far ahead of their competition in terms of new products that it has become….……………............ It will be years before they face any serious competition. Câu 2 a one horse race (Lợi thế so với các đối thủ cạnh tranh, khi mà dòng sản phẩm mới của họ đã có 1 chổ đứng gần như là duy nhất. Phải vào những năm tới họ mới phải đối mặt với bất kì đối thủ cạnh tranh nặng ký nào.) We have left all our competition behind. We spend a lot of on R&D so we can stay.....……………….. Câu 3 in the driving seat (Chúng tôi đã bỏ lại tất cả đối thủ cạnh tranh ở phía sau. Chúng tôi chi rất nhiều vào bộ phận Nghiên cứu và Phát triển vì vậy chúng tôi có thể kiểm soát tình hình.) The government have changed all the rules for exporters. They have ……………………………so we will have to rethink our international operation. Câu 4 moved the goalposts (Chính phủ thay đổi luật cho các nhà xuất khẩu. Vì sự thay đổi đó nên chúng tôi sẽ suy nghĩ lại về hoạt động đối ngoại của chúng tôi.) It’s a waste of time continuing with the project. It will never work. We are……………………….. Câu 5 flogging a dead horse. (Thật là lãng phí thời gian khi tiếp tục với dự án. Nó sẽ không bao giờ hiệu quả. Chúng tôi đang hoài công phí sức). With our market dominance in the US, we are really…………………..   Câu 6 (Với sự thống trị thị trường của chúng tôi ở Mỹ, chúng tôi thực sự đang chiếm vị trí dẫn đầu. ) ahead of the game We have exactly the same market share as our nearest rival. We ……………………..in terms of our profits so far this year, too. Câu 7 are neck and neck (Chúng tôi với đối thủ gần nhất của chúng tôi có cùng một thị phần. Chúng tôi ngang nhau về lợi nhuận trong năm nay.). We really need to concentrate on what our competitors are doing. In today’s market you need to ………… ………………..........at all time. Câu 8 keep our eye on the ball (Chúng tôi phải chú ý vào những gì mà đối thủ cạnh tranh đang làm. Trong thị trường hiện nay bạn cần tập trung ở tất cả các thời điểm.) Being in a strong position? dominate exceed crush rival C – (119) The following verbs related to competition all appear in the article. Equality? regain overtake rival match overtake regain Moving in front of ? rival regain crush exceed Doing better than? =>exceed D-119/ Select the best alternative in each example below. 1. Our sales results ( / ) all our expectations. (Kết quả bán hàng của chúng tôi vượt quá sự mong đợi). 2. After buying their largest competitor they totally ( dominated / exceeded) the market. (Sau khi thâu tóm đối thủ cạnh tranh duy nhất của mình, họ hoàn toàn thống trị thị trường). rivalled exceeded 4. After only three years, US sales (crushed/ overtook) sales in Europe. (Chỉ sau 3 năm doanh số bán hàng của Mỹ đã vượt qua doanh số bán hàng của Châu Âu). 3. Our factory (rivals/ regains) many of our compectitors. (Nhà máy của chúng tôi phải cạnh tranh với rất nhiều đối thủ). 6. They can ( Match/ dominate) us on price but not on quality. (Họ có thể cạnh tranh về giá cả nhưng chất lượng thì không). 5. Following the bankruptcy of our main competitor we (overtook/ regained) our position as market leader. (Do đối thủ cạnh tranh của chúng tôi bị phá sản nên chúng tôi đã lấy lại vị trí thống lĩnh thị trường). 7. We are going to (regain/ Crush) the competition with our new handset. (Chúng tôi dự định đè bẹp đối thủ cạnh tranh bằng thiết bị cầm tay mới). GAME SHOW VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C U T T H R O A T A G G R E S S I V E D E E P F I E R C E H E A V Y I N T E N S E S T R O N G T O U G H U N F A I R K W M T S I I N O S O R 1. a) The …………………..competition in PCs is keeping prices relatively low. b) Alfitel and Deltelcom are engaged in a….………….…….battle for market share. Sự cạnh tranh gay gắt trong PCs là nhằm duy trì giá tương đối thấp Alfitel và Deltelcom đang tham gia vào cuộc chiến khốc liệt để dành lấy thị phần. A-(56) Complete each pair of tentences with the same adjective from the box. cut – throat cut – throat 2. a) Sonara reduced their prices so much that they were accused of .................competition b) Brent & Kay have an …………....advantage over their competitors because of their connections with the Board of Trade Sonara giảm giá quá nhiều cho nên họ bị cáo buộc cạnh tranh không công bằng Brent & Kay có một lợi thế hơn các đối thủ cạnh tranh của ho, bởi vì họ có mối quan hệ với Hội Đồng Thương Mại unfair unfair 3 a) There will be …………….. competition for the contract as the terms are excellent. b) At this time of the year, all fruit growers are involved in …………….activity. (Sự cạnh tranh mạnh mẽ là điều khoản tuyệt vời trong hợp đồng.) (Vào thời điểm này trong năm, những người trồng cây ăn quả tham gia vào rất nhiều hoạt động sôi nổi) intense intense 4. a) Everybody knows that competition to win a stake in United Telecommunications will be ………….. b) Deliveries were delayed owing to ………… storms in the north of the country. (Mọi người đều biết sự cạnh tranh để giành lấy cổ phần của United Telecommunications là cực kì ác liệt.) (Việc giao hàng bị trễ vì gặp phải 1 cơn bão dữ dội ở phía bắc đất nước.) fierce fierce 5. a) European mobile phone manufactures are under …………….price competition from Korean companies. b) A good leader has to be able to make…….....decisions when necessary, and to make them quickly. (Các hãng điện thoại di động Châu Âu sản xuất có giá cả cứng hơn với các hãng cùng ngành ở Hàn Quốc.) (Một nhà lãnh đạo xuất sắc là người có quyết định rõ ràng và thực hiện chúng một cách nhanh chóng.) tough tough 6. a) Prices have gone down owing to ………… competition. b) The CEO says the ................pound is responsible for the fall in exports. (Giá cả bị giảm mạnh do cạnh tranh.) (Giám đốc điều hành nói bảng Anh có ảnh hưởng lớn tới sự sụt giảm của xuất khẩu.) strong strong Continue Align The Stars 32 33 34 35 36 37 25 26 27 29 30 31 19 20 21 22 23 24 13 14 15 16 17 18 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 Align the Stars! End Game - Start New Game 1. Lowering our prices would be a rather ineffective way of responding ....... ..the competition. Giảm giá sẽ là một phương thức cạnh tranh không hiệu quả to 2. Many corner shops were unable to cope ..…….. the competition from supermarkets and had to close down. Nhiều cửa hàng nhỏ ở góc phố không thể đối đầu với sự cạnh tranh từ các siêu thị nên đã phải đóng cửa. with B.(56) Complete the sentences with words from the box. You will not need all the words, and you may use the same word more than once. 3. If they invest in the mobile phone technology, they stand a good chance of catching ……………….. their competitors. Nếu họ đầu tư vào mảng công nghệ điện thoại di động, họ có một cơ hội tốt để bắt kịp đối thủ cạnh tranh của họ. to 4. Some businesses are finding it difficult to adapt ……. such a volatile market. Một số doanh nghiệp đang gặp khó khăn để thích nghi với sự biến động của thị trường with to 5. Local clothes manufacturers can no longer fight……. the competition from global brands. Quần áo của các nhà sản xuất địa phương không thể tiếp tục chống lại sự cạnh tranh từ các nhãn hiệu toàn cầu. 6. If you opened a computer retail shop in our city, you would be …………….....very strong competition. Nếu bạn mở một cửa hàng máy tính bán lẻ trong thành phố của chúng tôi, bạn sẽ phải chống lại sự cạnh tranh rất khốc liệt. off up against C-57 Correct the two sentences in which te idioms are used incorrectly. 1. Although she is past normal retirement age, she is obviously still in the driving seat of the company. (Mặc dù cô ấy đã quá tuổi về hưu, nhưng cô ấy vẫn điều hành công ty rất tốt). TRUE FALSE 2. The market keeps changing all the time, so you have to stay altert and keep your eye on the ball. (Thị trường không ngừng biến động theo thời gian, vì vậy bạn phải cảnh giác và tập trung). TRUE FALSE 3. With Alfitel years ahead of their competitors, many people say it is now a one race horse. (Với nhiều năm dẫn trước đối thủ cạnh tranh của họ nên nhiều người cho rằng Alfitel không có đối thủ.) TRUE FALSE  With Alfitel years ahead of their competitors, many people say it is now a one horse race. 4. In our country, Nokia and Ericsson are neck and neck. They are both equally successful. Ở nước ta, Nokia và Ericsson đối thủ ngang tài ngang sức. Họ đều rất thành công. TRUE FALSE 5. Now they want to extend the deadline and rediscuss the terms and conditions. We’ll never reach an agreement if they keep changing the goalkeepers. (Hiện nay họ đang nâng cao yêu cầu về thời hạn các điều khoản và điều kiện. Chúng tôi sẽ không bao giờ đạt được 1 thỏa thuận nếu họ tiếp tục thay đổi các nguyên tắc.)  Now they want to extend the deadline and rediscuss the terms and conditions. We’ll never reach an agreement if they keep changing the goal. FALSE TRUE 1. To pull one’s punches 2. To kick off 3. The ball is in your court 4. To sink or swim 5. To backpebal 6. To be thrown in at the deep end a). It is your turn to take the next step b). To be given something difficult to do without any help c). To act or fight with less force than you could d). To go back on a promise e). To be able to succeed alone, or to fail f).To starts 1. As we already represent three major brands, Siemens probably won’t offer us an exclusive contract. A. Won’t B. will C. must 2. I can’t believe there are so many complaints about our new range of biscuits. There can be something wrong with one of the ingredients. A. Must B. should C. can 3. I’m worried that if we don’t meet the deadline, we are likely lose this client. A. Will B. can C. are likely 4. Sales are very likely to continue torise till the summer. A.Should B. are C. will 5. The deluxe model might not be as successful this year as it was last year. A.Could B. might C. must 6. They haven’t done any market research, so there figures mustn’t be accurate. A.Can’t B. mustn’t C. might 7. There is no doubt about it any more. The planning authority definitely won’t agree to our request. A. Definitely won’t B. is likely to C. probably will 8. They can’t be doing well because they have just closed down two of their subsidiaries. A. Mustn’t B. shouldn’t C. can’t 9. Unfortunately, our competitors will most probably launch a similar model at about the same time. A. Must B. may C. will 10. We can’t make a firm prediction at this stage, but we might not be able to get the new model out in time for the spring trade fair. A. Won’t B. shouldn’t C. might not
Luận văn liên quan