Unit 6: Advertising

Using children in advertisements: Dùng trẻ em trong quảng cáo Using nudity in advertisements : Dùng hình ảnh mát mẻ để quảng cáo Promoting alcohol on TV: Giảm giá rượu trên TV Comparing your products to your competitors’ products: So sánh sp này với sp khác An image flashed onto a screen very quickly so that people are influenced without noticing it (subliminal advertising): Quảng cáo tiềm thức Exploiting people’s fears and worries : Khai thác nối sợ hãi và lo lắng của người dân

ppt68 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 6280 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Unit 6: Advertising, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Võ Thị Mộng Diễm 6. Lê Thị Minh Thúy 2. Trần Thị Nhã 7. Đoàn Thị Thu Trang 3. Hoàng Thị Hà 8. Nguyễn Thị Thêu 4. Đặng Trường Sang 9.Nguyễn Thị Thảo 5. Đặng Hoàng Minh Phương 10. I . Discussion : Good and bad advertisements II. Vocabulary : Advertising media and methoods III. Reading : Successful advertising IV. Language review : A, An, The V . Exercise - Inspiring : truyền cảm hứng - Eye-catching : bắt mắt - Powerful : mạnh mẽ - Humorous : hài hước - Shocking : gây sóc - Informative : thông tin Sexy : Quyến rũ Clever : Thông minh Funny : vui nhộn Interesting : Thú vị B. Do you think that the advertising practices descibed below are acceptable ? Are you other types of advertisement offensive Using children in advertisements: Dùng trẻ em trong quảng cáo Using nudity in advertisements : Dùng hình ảnh mát mẻ để quảng cáo Promoting alcohol on TV: Giảm giá rượu trên TV Comparing your products to your competitors’ products: So sánh sp này với sp khác An image flashed onto a screen very quickly so that people are influenced without noticing it (subliminal advertising): Quảng cáo tiềm thức Exploiting people’s fears and worries : Khai thác nối sợ hãi và lo lắng của người dân Using nudity in advertisements : Dùng hình ảnh mát mẻ để quảng cáo Comparing your products to your competitors’ products: So sánh sp này với sp khác An image flashed onto a screen very quickly so that people are influenced without noticing it (subliminal advertising): Quảng cáo tiềm thức Promoting alcohol on TV Using children in advertisements: Dùng trẻ em trong quảng cáo Directories : Danh bạ điện thoại Run : Chạy ( đua) Commercials : Quảng cáo trên vô tuyến truyền hình Exhibition : Triển lãm Point-of-sale : Điểm bán hàng Target : Mục tiêu Press : Báo chí Persuade :Làm cho tin, làm nghe theo Mailshots : quảng cáo qua đuờng bưu điện Public transport : Giao thông công cộng Billboards/ hoardings : Biển quảng cáo Posters : Áp phích quảng cáo Endorsement : Chứng thực, bảo chứng Publicise :công khai, công bố Promote :Khuyến mãi Place : Phân phối Launch : Tung ra Word of mouth : Quảng cáo truyền miệng Research : Nghiên cứu Slogans : Khẩu hiệu Sponsorship : Tài trợ Cinema : Rạp chiếu phim Free samples : Mẫu miễn phí Leaflets : Tờ rơi Sponsor : Nhà tài trợ Television : truyền hình Target : Mục tiêu Exhibition : Cuộc Triển lãm Directories : Danh bạ điện thoại + Tháp điện thoại Commercials : Quảng cáo trên vô tuyến truyền hình + Point-of-sale : Điểm bán hàng + Promote : Chiêu thị Mua 1 tặng 1 Persuade : Thuyết phục ,Làm cho tin + Mailshots : quảng cáo qua đuờng bưu điện + + Public transport : Giao thông công cộng + Billboards/ hoardings : Biển quảng cáo + Launch : Tung ra Posters : Áp phích quảng cáo + + Endorsement : Chứng thực, bảo chứng + Publicise :công khai, công bố + Word of mouth : Quảng cáo truyền miệng Đây là một hình thức quảng cáo. Research : Nghiên cứu Slogans : Khẩu hiệu Sponsorship : Tài trợ Cinema : Rạp chiếu phim Free samples : Mẫu miễn phí + Leaflets : Tờ rơi Sponsor : Nhà tài trợ B. Look at the words in the box below. Label each item 1 for advertising medial, 2 for methods of advertising or 3 for verbs to do with advertising. C . Choose the most suitable word from the words in brackets to complete these sentences. 1.Viacom Outdoor is an advertising company that specialises in placing adverts on (billboards / public transpotr / television) such as buses. 2. Some perfume companies provide (leaflets / commercials / free samples) so that customers can try the perfume on their skin before they buy. 3. Advertising companies spend a lot of money on creating clever (slogans / directories / mailshots) that are short and memorable such as the message for the credit card, Access:Your flexible friend 4. Celebrity (exhibition / research / endorsement) is a technique that is very popular in advertising at the moment. 5. If new about a product comes to you buy (word of mouth / press / internet), someone tells you about it rather than you seeing an advert. 6. If you have something to sell, you can (target / place / launch) an advert in the local newpaper. Tick : thương hiệu (1)-co-founder : đồng sáng lập (2) - former : cựu ,người trước (2) - executive : chấp hành, quản trị (2) - chief executive: cựu tổng giám đốc (4) - athlete : vận động viên ( thể thao); Lực sĩ (9) - Cannes International Advertising Festival: Liên hoan quảng cáo quốc tế Cannes (11) - Absolutely :hoàn toàn, tuyệt đối, chắc chắn (12) - Commit : cam kết (12) - Strategy :chiến lược (13)- Celebrity : danh tiếng, nhân vật nổi tiếng (14) – Endorsement :sự xác nhận , tán thành (16) - three-legged stool : kiềng ba chân (17)- phenomenal : hiện tượng , phi thường (23) – expansion : sự mở rộng, sự khai triển (24) – root : gốc (34) – rescue :giải thoát, cứu nguy (38) – gamble :việc mạo hiểm, may rủi (45)- represent : miêu tả, trình bày ; đại diện (46)- attitude :Thái độ (47) – extraordinary :đặc biệt phi thường (47) -extraordinary growth : sự tăng trưởng ngoại mục (53)- cope : đối phó, đối diện (54)- experiment :làm thí nghiệm, thử nghiệm (55) - non-athletic : không thể thao (58) – bet : đặt cược, cá cược (61) - launche : lao vào, tung ra (67)- took off :sự cất cánh, ( thể thao )chỗ giậm nhảy (70)- globalisation : toàn cầu hóa (78) - agency : cơ quan (96)- remarkable : đáng chú ý, đáng kể (97) - variety : nhiều (98)- daring : táo bạo, nguy hiểm (98)- consistent : phù hợp (99)- originality : độc đáo (100)- streamlined : cách sắp xếp hợp lý (104)- pre-testing : trước khi thử nghiệm (105)-impact : tác động (106) - experimental commercial: thứ nghiệm thương mại (111)- agency : cơ quan B. Read the article .Match the celebrities mentioned to their sport D. Which of these statements are true? Corect the false ones Nike has been Advertiser of the Year three times Nike uses only worldwide advertising Nike believes maket research pre – testing is very important A lot of computer tricks are used in Nike Ads D. Which of these statements are true? Corect the false ones Energy Teasing Eye Thirst Money Mouth Brain Saving Watering Catching Quenching saving - Energy Saving : Tiết kiệm năng lượng - Eye Catching: Bắt mắt - Thirst Quenching : dập tắt cơn khát( mô tả một thức uống mà dừng lại cho bạn cảm giác khát nước) - Money Saving : Tiết kiệm tiền - Mouth Watering : Đỡ cơn khát - Brain Teasing : tăng cường trí não D. Which of the word partnerships in Exercise F would you use to describe these products? 1.A soft drink 2.A fruit bar 3.A computer quiz game 4.A low-power light bulb 5.A range of smart clothing 6.A range of supermarket own-brand products Thirst Quenching Mouth Watering Brain Teasing Energy Saving Money Saving Eye Catching Language review 1. A / AN - Trước nghề nghiệp: He’s a doctor Giá cả : 40km an hour Chứng bệnh : a headache THE Trước một danh từ đã được đề cập trước đó, hoặc danh từ đã rõ ràng We stopped at a small village. The village was very antique So sánh nhất : the most luxury hotels Trước danh từ hoặc vật thể duy nhất the earth, the sea Áp dụng cho thập kỷ, hoặc nhóm nhiều năm (She grew up in the seventies) Một vài tên riêng The Alps, the Himalayas Language review 3. ZERO ARTICLE Trước tên người & danh hiệu của : Dr. David Young) - Trước danh từ số nhiều đếm được có nghĩa chung chung Cats have claws) - Trước bữa ăn - Before meals (Ví dụ: breakfast, lunch) - Trước tên riêng của địa danh - Before many place names (Ví dụ: Africa, Madrid, Mount Fuji, Oxford Street, A. Put A/ An before the words in the box 1.Knowledge of advertising code of practice is vital to those wishing to work in Ads industry 2.We want to film a TV commercial in Kingdom of Saudi Arabia 3.Wales , Scotland, England and Northern Ireland make up UK 4. The ”Think small” Volkswaggen Beetle advert was one of most successful advertising campaigns of the twentieth century 5.We are going to the Czech republic this summer B. Tick the correct sentences. Add “the” where necessary in the other sentences. You may need to add “the” more than one the Ads industry the Kingdom of Saudi Arabia the UK ”Think small” Czech republic 6.Four major brands , AOL, Yahoo!, Freeserve and BT , all achieve awareness of over 40% amongst UK adult population 7.This is the sales conference is in Netherlands 8.Next year I am going to work for an advertising angency in Us the Netherlands US the UK Complete the sentences with the best word ( page 24) 1. If a celebrity ………..a product, they say how good it is in advertisements. a.Persuades b. launches c. endorses 2. Billboards, those large signs used for advertising, are often called ………in british English. a. leaflets b. slogans c. hoardings 3. Manufacturers of toiletries and cosmetics frequently offer free samples for customers to try out their new products. a.samples b. commercials c. posters VOCABULARY 4. Advertising done at the place where a product is sold is called ………… advertising. Public b. point-of-sale c. eye-catching 5. ………….of sports or arts events can be a powerful method of advertising. a. Research b. Endorsement c. Sponsorship 6. If you hear about a new product from a friend or relative, this is called …………..advertising. a.word-for-word b.mouth-to-mouth c. word-of-mouth 7. Outdoor advertising is growing rapidly because the cost of TV ……… has risen dramatically. a.Commercials b. publicity c. research To launch B. Match each verb on the left with teo phrases on the right(page 24) To capture To differentiate To communicate a)between two products b) a product c)somebody’s imagination d)a message to somebody e)one product from another f)somebody’s attention g)an advertising campaign h)with somebody A . The passage below is the first part of a text about “ subvertising” .Complete it with a/ an / the. Put Ǿ if no article isnecessary (page 25) ‘ Subvertising’ is …. combination of …. word ‘subvert’ and ‘advertising’. Indeed, subvertising consists in subverting or sabotaging commercial as well as poltical advertisements that are displayed in …. public places. Here is … simple example: ….. advert for …. famous brand of …..cigarettes depicted ….. handsome middle-aged man gazing throughfully into the distance. a the Ǿ an a a Ǿ a Writing: A. Choose the correct item from each pair to complete the letter ( Page 26) As head of our customer service department , i ………….. enclosing our latest catalogue, featuring our exciting new range of office equipment and furniture at the most competitive prices currently on the market ………………………….if you could let us known which of our products would be of particular interest to you. Once we have this information ……………………. an expert from our sales staff to visit your company in order to carry uot a detailed needs analysis and produce a unique office solution for you, entirely free of charge have pleasure in We would be very grateful we could arrange for Our expert would also give you ……….of our special offers. At astra office solutions, we offer our regular customers more than just discount. For example, there is a two - month free trial period for all electrical, including photocopiers, and much more If you like to …………………..…a visit from our expert, please inform us of a suitable ……………… full details look forward to date and time
Luận văn liên quan