1.1. Sự cần thiết và ý nghĩa của đề tài nghiên cứu::
Trong điều kiện kinh tế thị trường ở Việt Nam, kinh tế tư nhân ngày càng giữ
vai trò quan trọng và tạo động lực mạnh mẽ cho quá trình tăng trưởng và phát triển
kinh tế của cả nước. Hiện nay kinh tế tư nhân đóng góp khoảng 40% GDP và thu
hút khoảng 85% lực lượng lao động của nền kinh tế. Kinh tế tư nhân góp phần quan
trọng trong việc huy động các nguồn lực xã hội cho tăng trưởng và chuyển dịch cơ
cấu kinh tế, tăng thu ngân sách Nhà nước, tạo việc làm cho người lao động, góp
phần nâng cao đời sống nhân dân, bảo đảm an sinh xã hội. Do vậy, việc xây dựng
môi trường để thu hút đầu tư tư nhân trong và ngoài nước sẽ đóng góp đáng kể vào
tiến trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. Phát triển và thu hút đầu tư tư
nhân được xem là động lực quan trọng của nền kinh tế (Văn kiện đại hội Đảng 12).
Ở cấp độ địa phương, chính quyền địa phương giữ vai trò quan trọng trong việc tạo
lập môi trường để thu hút đầu tư tư nhân. Thu hút đầu tư tư nhân là vấn đề cấp thiết
và có ảnh hưởng sống còn đến phát triển kinh tế của địa phương trong giai đoạn
trước mắt cũng như về lâu dài.
Đề tài thuộc lĩnh vực này đã có những công trình nghiên cứu trong và ngoài
nước ở cấp độ vĩ mô. Tuy nhiên, nghiên cứu sâu về vai trò của chính quyền địa
phương trong việc tạo lập môi trường thu hút đầu tư tư nhân theo cách tiếp cận đa
chiều với góc nhìn trong mối quan hệ giữa chính quyền địa phương và môi trường
thu hút đầu tư tư nhân thì chưa có công trình nghiên cứu chuyên sâu.
Trên cơ sở vận dụng các lý thuyết cùng lĩnh vực nghiên cứu kết hợp với
những tiếp cận từ thực tiễn; đồng thời xem xét về lợi thế và cơ hội của tỉnh Long An
với địa thế tiếp giáp với Thành phố Hồ Chí Minh – đầu tàu của nền kinh tế cả nước
và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, cũng như vị trí của Long An là cửa ngõ của
đồng bằng sông Cửu Long, luận án hướng vào nghiên cứu sâu và cụ thể hơn trong
lĩnh vực này với đề tài: “ Vai trò của chính quyền địa phương trong tạo lập môi
trường để thu hút đầu tư tư nhân- nghiên cứu tại Long An”
160 trang |
Chia sẻ: tranhieu.10 | Lượt xem: 895 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vai trò của chính quyền địa phương trong tạo lập môi trường để thu hút đầu tư tư nhân - Nghiên cứu tại Long An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN LUẬN ÁN ................................................................ 1
1.1 Sự cần thiết và ý nghĩa của đề tài nghiên cứu: ...................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu:............................................................................................. 3
1.3 Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................... 3
1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ........................................................................ 4
1.5 Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu .................................................... 5
1.6 Lược khảo tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước ............................................. 6
1.7. Kết cấu của luận án ............................................................................................ 10
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN ............................................................................ 11
2.1 Các khái niệm cơ bản .......................................................................................... 11
2.1.1 Khái niệm về đầu tư ..................................................................................... 11
2.1.2 Môi trường đầu tư ........................................................................................ 12
2.1.3 Kinh tế tư nhân ............................................................................................ 13
2.1.4 Tiếp thị địa phương ...................................................................................... 13
2.1.5. Năng lực cạnh tranh .................................................................................... 14
2.2. Các nghiên cứu lý thuyết về đầu tư và môi trường đầu tư ................................. 16
2.2.1 Các học thuyết kinh tế có liên quan ............................................................. 16
2.2.2 Lý thuyết OLI .............................................................................................. 19
2.2.3. Lý thuyết quy mô thị trường ....................................................................... 21
2.2.4. Lý thuyết năng lực cạnh tranh .................................................................... 21
2.2.5. Lý thuyết về tiếp thị địa phương và chiến lược phát triển địa phương....... 24
2.2.6. Các nhân tố cơ bản của môi trường đầu tư ................................................. 24
2.3. Phân cấp quản lý Nhà nước trên lĩnh vực kinh tế giữa Chính phủ và chính
quyền địa phương ...................................................................................................... 30
2.3.1. Mục tiêu phân cấp: ...................................................................................... 30
2.3.2. Nội dung phân cấp: ..................................................................................... 31
2.4. Vai trò của chính quyền trong việc xây dựng môi trường đầu tư. ..................... 33
ii
2.4.1. Vai trò của chính quyền trong việc phát huy lợi thế địa phương ............... 34
2.4.2. Vai trò của chính quyền địa phương trong việc phát huy các nhân tố sản
xuất. ....................................................................................................................... 34
2.4.3. Vai trò của chính quyền địa phương trong việc kích cầu sản xuất. ............ 35
2.5. Tổng hợp các lý thuyết nghiên cứu của luận án: ................................................ 36
2.6. Hướng nghiên cứu của đề tài .............................................................................. 37
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................. 40
3.1 Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 40
3.1.1 Phương pháp định tính ................................................................................ 40
3.1.2 Phương pháp định lượng .............................................................................. 40
3.2 Thiết kế chọn mẫu ............................................................................................... 46
3.2.1. Thiết kế chọn mẫu đối với nghiên cứu định tính ........................................ 46
3.2.2. Thiết kế chọn mẫu cho nghiên cứu định lượng: ......................................... 48
3.3. Khung phân tích ................................................................................................. 48
3.4. Phương pháp phân tích dữ liệu ........................................................................... 50
3.4.1 Phân tích dữ liệu định tính ........................................................................... 50
3.4.2 Phân tích dữ liệu định lượng: ....................................................................... 50
3.5. Quy trình nghiên cứu:......................................................................................... 53
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ VAI TRÒ CỦA CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG TRONG VIỆC XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ ĐỂ
THU HÚT ĐẦU TƯ TƯ NHÂN ............................................................................ 55
4.1. Kết quả nghiên cứu định tính về môi trường đầu tư và vai trò của chính quyền
địa phương trong việc xây dựng môi trường đầu tư: ................................................ 55
4.1.1. Thực trạng xây dựng môi trường đầu tư của chính quyền địa phương ...... 56
4.1.2. Kết quả nghiên cứu định tính về vai trò của chính quyền địa phương trong
việc xây dựng môi trường đầu tư. ......................................................................... 64
4.1.3. Đánh giá của nhà đầu tư về môi trường đầu tư của tỉnh Long An.............. 66
4.1.4. Kết quả thực hiện chỉ số năng lực cạnh tranh của tỉnh Long An ................ 81
iii
4.1.5.Một số nhận xét rút ra từ kết quả nghiên cứu đinh tính về môi trường đầu tư và
vai trò của chính quyền địa phương trong việc xây dựng môi trường đầu tư ........... 86
4.2. Kết quả nghiên cứu định lượng về xây dựng môi trường đầu tư ....................... 87
4.2.1 Mô tả mẫu khảo sát định lượng ................................................................... 87
4.2.2 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) .............................................................. 92
4.2.3. Kiểm định mô hình nghiên cứu hiệu chỉnh ................................................ 99
4.2.4. Kết luận từ mô hình phân tích định lượng ................................................ 102
4.2.5 Kết luận từ kết quả nghiên cứu định lượng ............................................... 110
4.2.6 Tính phù hợp của kết quả nghiên cứu định lượng so với nghiên cứu định
tính ...................................................................................................................... 111
4.3. Đề xuất mô hình thu hút đầu tư tư nhân: ......................................................... 115
4.4. Kết luận: ........................................................................................................... 119
CHƯƠNG 5: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO VAI TRÒ CỦA
CHÍNH QUYỀN VÀ CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ ĐỂ ................... 122
THU HÚT ĐẦU TƯ TƯ NHÂN .......................................................................... 122
5.1 Các lợi thế và bất cập của môi trường đầu tư Long An. ................................... 122
5.1.1. Các lợi thế của môi trường đầu tư Long An ............................................. 124
5.1.2. Các bất cập của môi trường đầu tư Long An ........................................... 123
5.2. Các giải pháp cải thiện môi trường đầu tư để thu hút đầu tư tư nhân: ............. 123
5.2.1 Giải pháp cải thiện cơ sở hạ tầng: .............................................................. 124
5.2.2 Giải pháp khai thác và phát huy lợi thế địa phương .................................. 124
5.2.3 Giải pháp xây dựng môi trường cạnh tranh bình đẳng .............................. 125
5.2.4 Giải pháp về tăng cường tính minh bạch ................................................... 126
5.2.5 Giải pháp về tăng cường tiếp cận đất đai ................................................... 127
5.2.6. Giải pháp cải cách hành chánh ................................................................. 128
5.3. Các giải pháp hỗ trợ ......................................................................................... 129
5.3.1. Giải pháp đào tạo lao động và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ....... 129
5.3.2. Giải pháp về phát triển các dịch vụ hỗ trợ ................................................ 130
5.3.3. Giải pháp về xây dựng môi trường sống: ................................................. 131
iv
5.4. Các khuyến nghị ............................................................................................... 132
5.4.1. Khuyến nghị đối với Chính phủ về giải pháp mở rộng quyền chủ động cho
chính quyền địa phương trong việc xây dựng môi trường thu hút đầu tư tư nhân133
5.4.2. Khuyến nghị các giải pháp nâng cao vai trò và tính năng động của chính
quyền địa phương trong xây dựng môi trường thu hút đầu tư tư nhân ............... 134
5.4.3. Hoàn thiện thiết chế pháp lý, cơ chế chính sách thu hút đầu tư tư nhân .. 136
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN ................................................................................... 137
6.1. Khái lược nội dung nghiên cứu ........................................................................ 137
6.2. Những đóng góp mới của luận án: ................................................................... 138
6.3. Những hạn chế của luận án .............................................................................. 139
6.4. Hướng nghiên cứu tiếp theo ............................................................................. 140
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................i
I. Tài liệu tham khảo tiếng Việt ....................................................................................i
II. Tài liệu tham khảo tiếng Anh ................................................................................. v
III. Danh mục các bảng phỏng vấn sâu: .....................................................................ix
v
DANH MỤC BẢNG - HÌNH
Bảng 2.1: Bảng tổng hợp các căn cứ khoa học xây dựng các thang đo của mô hình
định lượng ................................................................................................................. 38
Bảng 3. 1: Thang đo Cơ sở hạ tầng ........................................................................... 41
Bảng 3. 2: Thang đo Dịch vụ hỗ trợ .......................................................................... 42
Bảng 3. 3: Thang đo Tiếp cận đất đai ....................................................................... 43
Bảng 3. 4: Thang đo Tính minh bạch ........................................................................ 43
Bảng 3. 5: Thang đo Thiết chế pháp lý ..................................................................... 44
Bảng 3. 6: Thang đo Đào tạo lao động ..................................................................... 44
Bảng 3. 7: Thang đo Môi trường sống ...................................................................... 45
Bảng 3. 8: Thang đo mức độ thỏa mãn của nhà đầu tư ............................................. 46
Bảng 3. 9: Bảng phân phối loại hình doanh nghiệp khảo sát .................................... 47
Bảng 4. 1: Kết quả phỏng vấn sâu doanh nghiệp về cơ sở hạ tầng và tiếp cận đất đai66Error! Bookmark not defined.
Bảng 4. 2: Kết quả phỏng vấn sâu doanh nghiệp về tính minh bạch, giảm chi phí
thời gian và chi phí không chính thức ....................................................................... 70
Bảng 4. 3: Kết quả phỏng vấn sâu doanh nghiệp về tính năng động của lãnh đạo ... 71
Bảng 4. 4: Kết quả phỏng vấn sâu doanh nghiệp về môi trường cạnh tranh bình
đẳng ........................................................................................................................... 73
Bảng 4. 5: Kết quả phỏng vấn sâu doanh nghiệp về dịch vụ hỗ trợ ......................... 74
Bảng 4. 6: Kết quả phỏng vấn sâu doanh nghiệp về đào tạo lao động ..................... 79
Bảng 4. 7: Kết quả phỏng vấn sâu doanh nghiệp về môi trường sống ..................... 81
Bảng 4. 8: Bảng mô tả các đối tượng được phỏng vấn ............................................. 88
Bảng 4. 9: Thống kê mức độ đồng ý của doanh nghiệp ............................................ 90
Bảng 4. 10: Bảng phân tích nhân tố khám phá ......................................................... 93
Bảng 4. 11: Kiểm định KMO và Bartlet và Tổng phương sai trích của mô hình phân
tích nhân tố khám phá ............................................................................................... 97
vi
Bảng 4. 12: Bảng các chỉ số tổng hợp mô hình hồi quy ......................................... 100
Bảng 4. 13: Bảng kiểm định ANOVA mô hình hồi quy kiểm định mô hình nghiên
cứu ........................................................................................................................... 100
Bảng 4. 14: Kiểm định mô hình nghiên cứu giả thuyết .......................................... 102
Bảng 4. 15: Bảng kết luận giả thuyết của mô hình ................................................. 103
Bảng 4. 16: Thống kê mô tả các nhân tố được hình thành ...................................... 104
Bảng 4. 17: Kiểm định thái độ của doanh nghiệp đối với các nhân tố được hình
thành ........................................................................................................................ 105
Bảng 4. 18: Thống kê mô tả cho các nhân tố được hình thành ............................... 106
Bảng 4. 19: Kiểm định trung bình sự thỏa mãn của nhà đầu tư theo các nhóm đối
tượng khác nhau ...................................................................................................... 107
Bảng 4. 20: Tính phù hợp của kết quả nghiên cứu định lượng so với nghiên cứu
định tính đối với nhân tố Thiết chế pháp lý ............................................................ 111
Bảng 4. 21: Tính phù hợp của kết quả nghiên cứu định lượng so với nghiên cứu
định tính đối với nhân tố Thủ tục Hải quan ............................................................ 112
Bảng 4. 22: Tính phù hợp của kết quả nghiên cứu định lượng so với nghiên cứu
định tính đối với nhân tố Cơ sở hạ tầng .................................................................. 113
Bảng 4. 23: Tính phù hợp của kết quả nghiên cứu định lượng so với nghiên cứu
định tính đối với nhân tố Lao động ......................................................................... 114
Bảng 4. 24: Tính phù hợp của kết quả nghiên cứu định lượng so với nghiên cứu
định tính đối với nhân tố Văn hóa xã hội ................................................................ 115
Bảng Chỉ số và xếp hạng mức độ đánh giá của Doanh nghiệp đối với các chỉ số
thành phần cạnh tranh của Long An 2015................................................................ 86
vii
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Năng lực cạnh tranh cấp độ địa phương của Michael Porter (Michael
porter 1990, 1998, 2008) ........................................................................................... 19
Hình 2. 2: Mô hình khái niệm năng lực cạnh tranh của Geoffrey I. Crouch (2003) 21
Hình 2.3: Mô hình năng lực cạnh tranh của Michael Porter dưới sự mở rộng của
Dunning (2003) ......................................................................................................... 23
Hình 2.4: Mô hình các nhân tố tác động đến sự thỏa mãn của nhà đầu tư ............... 39
Hình 3. 1: Quy trình nghiên cứu ............................................................................... 53
Hình 4. 1: Kết quả khảo sát chỉ số năng lực cạnh tranh của Long An giai đoạn 2007-
2015 (nguồn VCCI Việt Nam) .................................................................................. 82
Hình 4. 2: Năng lực cạnh tranh của Long An so với các tỉnh trong vùng ĐBSCL
năm 2015 (nguồn VCCI Việt Nam) .......................................................................... 83
Hình 4. 3: Năng lực cạnh tranh của Long An so với các tỉnh trong vùng KTTĐPN
năm 2015 (nguồn VCCI Việt Nam). ........................................................................ 84
Hình 4. 4: Năng lực cạnh tranh của Long An so với các tỉnh giáp ranh với TP.HCM
năm 2015 (nguồn VCCI Việt Nam). ......................................................................... 84
Hình 4. 5: Xu hướng đánh giá của các doanh nghiệp đối với từng chỉ tiêu cạnh tranh
giai đoạn 2007-2015 (Nguồn Khảo sát chỉ số PCI của VCCI Việt Nam) ................ 85
Hình 4. 6: Mức độ đồng ý của doanh nghiệp ............................................................ 91
Hình 4. 7: Mô hình nghiên cứu hiệu chỉnh ............................................................... 99
Hình 4. 8: Đồ thị phân phối chuẩn của sự thỏa mãn ............................................... 101
Hình 4. 9: Đồ thị phương sai của sai số mô hình .................................................... 101
Hình 4.10: Mô hình vai trò của chính quyền trong xây dựng môi trường đầu tư
nhằm thu hút đầu tư khu vực tư nhân theo đề xuất của tác giả ............................... 116
viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
AEC Asean Economic Community (Cộng đồng Kinh Tế Asean)
ASEAN
Association of Southeast Asian Nations (Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam Á)
BOT Built-Operation-Transfer (Xây dựng-Vận hành-Chuyển giao)
BQLKKT Ban Quản lý Khu Kinh tế
BT Built-Transfer (Xây dựng-Chuyển giao)
BTO Built-Transfer-Operation (Xây dựng-Chuyển giao-Vận hành)
CCN Cụm công nghiệp
PCI Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
DN Doanh nghiệp
DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa
Đảng
CSVN
Đảng Cộng sản Việt Nam
ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long
ĐT Đường tỉnh
FDI Foreign development investment (Đầu tư trực tiếp nước ngoài)
GDĐT, Giáo dục Đào tạo
GDP Gross Domestic Product
GTVT Giao thông vận tải
ITPC Trung tâm Thương mại và Xúc tiến Đầu tư
KCN Khu công nghiệp
KTTĐPN Kinh tế trọng điểm phía Nam
KTTN Kinh tế tư nhân
KH&ĐT Kế hoạch và Đầu tư
LĐ,TB-XH Lao động, Thương binh và Xã hội
QL Quốc lộ
SME Small and Medium Enterprise (Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa)
SWOT Strengths,Weaknessess,Opportunities,Threats (Điểm mạnh,Điểm
ix
yếu,Cơ hội và Thách thức)
SXKD, Sản xuất kinh doanh
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TP HCM Thành phố Hồ Chí Minh
TPP
Trans-Pacific Strategic Economic Partnership Agreement (Hiệp định
đối tác kinh tế xuyên Thái Bình Dương)
TW Trung ương
UBND Ủy Ban Nhân Dân
USAID
United States Agency for International Development (Cơ quan Phát
triển Quốc tế của Hoa Kỳ
VCCI Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
VIF Variance Inflation Factor (Nhân tử phóng đại phương sai)
VNCI Dự án nâng cao năng lực cạnh tranh Việt Nam
WTO World Trade Organization (Tổ chức Thương mại Thế giới)
NLCT Năng lực cạnh tranh
x
1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN LUẬN ÁN
1.1. Sự cần thiết và ý nghĩa của đề tài nghiên cứu::
Trong điều kiện kinh tế thị trường ở Việt Nam, kinh tế tư nhân ngày càng giữ
vai trò quan trọng và tạo động lực mạnh mẽ cho quá trình tăng trưởng và phát triển
kinh tế của cả nước. Hiện nay kinh tế tư nhân đóng góp khoảng 40% GDP và thu
hút khoảng 85% lực lượng lao động của nền kinh tế. Kinh tế tư nhân góp phần quan
trọng trong việc huy động các nguồn lực xã hội cho tăng trưởng và chuyển dịch cơ
cấu kinh tế, tăng thu ngân sách Nhà nước, tạo việc làm cho người lao động, góp
phần nâng cao đời sống nhân dân, bảo đảm an sinh xã hội. Do vậy, việc xây dựng
môi trường để thu hút đầu tư tư nhân trong và ngoài nước sẽ đóng góp đáng kể vào
tiến trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. Phát triển và thu hú