1. Mục đích yêu cầu
Hiện nay, tại các doanh nghiệp việc quản lý hàng hoá, nhân viên, hàng xuất nhập hàng ngày gặp nhiều khó khăn, chính vì vậy ý tưởng tạo lên một phần mềm để góp phần giải quyết vấn đề trên của mỗi người lập trình là không thể tránh khỏi.
1.1 Mô tả hệ thống
1.1.1 Cơ cấu tổ chức và sự phân công trách nhiệm
1.1.1.1. Bộ phận kho hàng
- Nhập hàng
- Kiểm kê kho
- Xuất hàng cho khác
1.1.1.2 Bộ phận quản lý
- Lập hóa đơn bá
- Lập phiếu xuất kho
- Thanh toán với khách hàng
- Lập đơn hàng mua
- Thanh toán với nhà cung cấp
46 trang |
Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 2788 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
ĐÀO THỊ LAN ANH
ĐOÀN THỊ THANH
VŨ THỊ TRANG
NGUYỄN KHẮC HUYỀN CHÂU
Khóa 21-VB2
HỆ ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG
BÁO CÁO MÔN HỌC
THỰC TẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÍ BÁN THUỐC
NĂM 2018
CHƯƠNG 1. ĐẶC TẢ HỆ THỐNG
1. Mục đích yêu cầu
Hiện nay, tại các doanh nghiệp việc quản lý hàng hoá, nhân viên, hàng xuất nhập hàng ngàygặp nhiều khó khăn, chính vì vậy ý tưởng tạo lên một phần mềm để góp phần giải quyết vấn đề trên của mỗi người lập trình là không thể tránh khỏi.
Mô tả hệ thống
1.1.1 Cơ cấu tổ chức và sự phân công trách nhiệm
1.1.1.1. Bộ phận kho hàng
Nhập hàng
Kiểm kê kho
Xuất hàng cho khác
1.1.1.2 Bộ phận quản lý
Lập hóa đơn bá
Lập phiếu xuất kho
Thanh toán với khách hàng
Lập đơn hàng mua
Thanh toán với nhà cung cấp
Quy trình nghiệp vụ
1.2.1 Bán hàng
Khi có nhu cầu mua hàng, nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng những nhân viên bộ phận quản lý sẽ trao đổi thông tin với khách hàng để lập hóa đơn bán hàng, đơn hàng được lập thành 3 bản:
-1 bản lưu tại bộ phận quản lý
-1 bản đưa cho khách (khi đã thanh toán)
-1 bản chuyển sang cho bộ phận bán hàng để xuất hàng
Sau khi khách thanh toán, nhân viên bộ phận quản lý sẽ gửi phiếu xuất hàng sang bộ phận kho hàng. Nhân viên bộ phận kho sẽ lấy hàng và bàn giao cho khách.
Sau khi kiểm tra hàng xong khách hàng ghi xác nhận vào phiếu xuất kho để kho hàng lưu lại. Còn nhân viên kho hàng sẽ ký xác nhận vào hóa đơn bán của khách.
1.2.2 Mua hàng
Khi có yêu cầu mua hàng từ kho, nhân viên bộ phận quản lý sẽ lập đơn mua hàng và gửi tới nhà cung cấp.
Nhà cung cấp sẽ theo đơn mua chuyển hàng đến công ty, nhân viên kho hàng sẽ tiếp nhận hàng.
1.2.3 Quy tắc nghiệp vụ
Hằng ngày, bộ phận giao dịch phải thống kê tình hình bán hàng và thông báo với ban quản lý.
Thứ 7 hàng tuần nhân viên kho hàng sẽ kiểm kê kho và nhận hàng mới. Cuối tháng bộ phận quản lý sẽ thanh toán cho nhà cung cấp.
Lựa chọn giải pháp xây dựng hệ thống
- Thiết kế theo Winform
1.4 Đặc tả các chức năng cần xây dựng
1.4.1 Lập đơn bán hàng
- Đầu vào: Yêu cầu mua hàng
- Đầu ra: Hóa đơn bán hàng
-Nội dung xử lí: Xác nhận yêu cầu mua hàng của khách hàng và lập hóa đơn mua hàng.
1.4.2 Lập đơn mua hàng
- Đầu vào: Phiếu yêu cầu
- Đầu ra: Đơn hàng mua
- Nội dung xử lý: Kiểm tra hàng tồn kho, lập đơn mua hàng gửi đến nhà cung cấp.
1.4.3 Cập nhật giá mới
- Đầu vào: Đơn giá mua
- Đầu ra: Đơn giá bán mới
- Nội dung xử lý: Cập nhật đơn giá mới.
1.4.4 Lập báo cáo trong ngày
- Đầu vào: Đơn hàng bán
- Đầu ra: Phiếu hàng bán
- Nội dung xử lý: Tổng hợp các đơn hàng bán trong ngày và lập ra báo cáo.
1.4.5 Lập phiếu giao hàng
- Đầu vào: Phiếu giao hàng
- Đầu ra: Phiếu xuất kho
- Nội dung xử lý: Kiểm tra phiếu giao hàng và gửi phiếu yêu cầu xuất kho đến kho hàng
1.4.6 Lập phiếu nhập kho
-Đầu vào: phiếu nhận hàng
-Đầu ra: phiếu nhập kho
-Nội dung xử lý: cập nhật hóa đơn mua. Nhận hàng từ nhà cung cấp và gửi lại phiếu nhập kho cho ban quản lý.
1.4.7 Kiểm tra hàng
- Đầu vào: kiểm tra hàng tồn trong kho.
- Đầu ra:
+ Nếu: hàng trong kho lớn hơn hoặc bằng hàng khách yêu cầu thì dừng kiểm tra hàng.
+ Nếu: hàng tồn kho nhỏ hơn hàng khách yêu cầu thì lập phiếu yêu cầu nhập hàng.
- Nội dung xử lý: cập nhật hàng tồn trong kho và lên danh sách những mặt hàng cần nhập thêm, sau đó gửi yêu cầu nhập hàng
1.4.8 Nhập hàng
-Đầu vào: yêu cầu nhập hàng.
-Đầu ra: phiếu yêu cầu mua nhập hàng.
-Nội dung xử lý: gửi phiếu nhập hàng đến ban quản lý, ban quản lý xá nhận phiếu nhập hàng.
1.5 Phân chia công việc
a. Phân chia công công việc trong mục 1:Các chức năng
Thêm sửa xóa Thuốc: Đoàn Thị Thanh
Thêm sửa xóa Hóa đơn xuất: Đào Thị Lan Anh
Thêm sửa xóa Hóa đơn nhập: Nguyễn Khắc Huyền Châu
Thêm sửa xóa Nhà phân phối, nhà sản xuất: Nguyễn Thị Trang
b.Lên kế hoạch nội dung công việc ho mỗi cá nhân trong từng tuần
Tuần 1,2,3,4,5:Làm báo cáo , từ tuần 6 cài đặt cơ sở dữ liệu theo chức năng mà từng cá nhân đảm nhiệm. Từng tuần sẽ tổng hợp và báo cáo!
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ CÀI ĐẶT DỮ LIỆU HỆ THỐNG
2.1 Mô tả hệ thống dưới dạng mối quan hệ dữ liệu
2.1.1. Xác định kiểu thực thể, kiểu thuộc tính
- Thuoc (IDThuoc, MaThuoc, TenThuoc, TenNhom, NguonGoc, TenNSX, SoLuong, GiaBan, TenDVT, ThanhPhan, HamLuong, CongDung, PhanTacDung, CachDung, ChuY, HanSuDung, BaoQuan, DangBaoChe).
- NhomThuoc (MaNhom, TenNhom, GhiChu).
- NhaSanXuat (MaNSX, TenNSX, DiaChi, DienThoai, Fax, Email, GhiChu).
- DonViTinh (MaDVT, TenDVT).
- BenhNhan (IDBN, MaBN, HoTen, Tuoi, DiaChi, DienThoai).
- NhaPhanPhoi (MaNPP, TenNPP, DiaChi, DienThoai, Fax, Email, MaSoThue, GhiChu).
- HoaDonNhap (MaHDN, TenNPP, DiaChi, DienThoai, NguoiGiao, NguoiNhan, TenThuoc, SoLuongNhap, GiaNhap, TongTienThuoc, TongThue, TongTienHD, NgayViet, NgayNhap).
- HoaDonXuat (MaHDX, HoTen, Tuoi, DiaChi, DienThoai, TenThuoc, GiaBan, SoLuongXuat, Thue,DonVi, NgayLap, TongTienThuoc, TongThue, TongTienHD).
2.1.2. Xác định kiểu liên kết
2.2 Xây dựng mô hình liên hết thực thể
Ký hiệu sử dụng
Bảng quan hệ (Table)
Quan hệ (Relational)
Mô hình
Hình 1: Mô hình thực thể mở rộng
2.3 Vẽ mô hình quan hệ
Hình 2: Mô hình quan hệ
2.5 Đặc tả các bảng
2.5.1 Bảng hóa đơn nhập – HoaDonNhap
STT
Khóa chính
Khóa ngoại
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
X
MaHDN
Int
Mã hóa đơn nhập
2
X
MaNPP
Int
Mã nhà phân phối
3
NguoiGiao
Nvarchar(50)
Người giao
4
NguoiNhan
Nvarchar(50)
Người nhận
5
TongTienThuoc
Money
Tổng tiền thuốc
6
TongThue
Float
Tổng thuế
7
TongTienHD
Money
Tổng tiền hóa đơn
8
NgayViet
Datetime
Ngày viết hóa đơn
9
NgayNhap
Datetime
Ngày nhập hàng
Bảng 1: Bảng dữ liệu hóa đơn nhập
2.5.2 Bảng nhà phân phối - NhaPhanPhoi
STT
Khóa chính
Khóa ngoại
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
X
MaNPP
Int
Mã nhà phân phối
2
TenNPP
Nvarchar(100)
Tên nhà phân phối
3
DiaChi
Nvarchar(200)
Địa chỉ NPP
4
DienThoai
Varchar(100)
Điện thoại NPP
5
Fax
Varchar(100)
Fax
6
Email
Varchar(100)
Email
7
MaSoThue
Varchar(100)
Mã số thuế
8
GhiChu
Nvarchar(200)
Ghi chú
Bảng 2: Bảng dữ liệu nhà phân phối
2.5.3 Bảng chi tiết hóa đơn nhập - ChiTietHoaDonNhap
STT
Khóa chính
Khóa ngoại
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
X
MaCTHDN
Int
Mã chi tiết hóa đơn nhập
2
X
MaHDN
Int
Mã hóa đơn nhập
3
X
IDThuoc
Int
Số hiệu thuốc
4
SoLuong
Int
Số lượng
5
GiaNhap
Money
Giá nhập
Bảng 3: Bảng dữ liệu chi tiết hóa đơn nhập
2.5.4 Bảng đơn vị tính - DonViTinh
STT
Khóa chính
Khóa ngoại
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
X
MaDVT
Int
Mã đơn vị tính
2
TenDVT
Nvarchar(50)
Tên đơn vị tính
Bảng 4: Bảng dữ liệu đơn vị tính
2.5.5 Bảng thuốc - Thuoc
STT
Khóa chính
Khóa ngoại
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
X
IDThuoc
Int
Số hiệu của thuốc
2
MaThuoc
Nvarchar(100)
Mã thuốc
3
TenThuoc
Nvarchar(50)
Tên thuốc
4
X
MaNhom
int
Mã nhóm thuốc
5
NguonGoc
Nvarchar(100)
Nguồn gốc
6
X
MaNSX
Int
Mã nhà sản xuất
7
SoLuong
Int
Số lượng tồn
8
GiaBan
Money
Giá bán
9
X
MaDVT
Int
Mã đơn vị tính
10
ThanhPhan
Nvarchar(500)
Thành phần
11
HamLuong
Nvarchar(500)
Hàm lượng
12
CongDung
Nvarchar(500)
Công dụng
13
PhanTacDung
Nvarchar(500)
Phản tác dụng
14
CachDung
Nvarchar(500)
Cách dung
15
ChuY
Nvarchar(500)
Chú ý
16
HanSuDung
Nvarchar(500)
Hạn sử dụng
17
BaoQuan
Nvarchar(500)
Bảo quản
18
DangBaoChe
Nvarchar(500)
Dạng bào chế
Bảng 5: Bảng dữ liệu thuốc
2.5.6 Bảng nhà sản xuất - NhaSanXuat
STT
Khóa chính
Khóa ngoại
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
X
MaNSX
Int
Mã nhà sản xuất
2
TenNSX
Nvarchar(100)
Tên nhà sản xuất
3
DiaChi
Nvarchar(200)
Địa chỉ
4
DienThoai
Varchar(100)
Điện thoại
5
Fax
Varchar(100)
Fax
6
Email
Varchar(100)
Email
7
GhiChu
Nvarchar(200)
Ghi chú
Bảng 6: Bảng dữ liệu nhà sản xuất
2.5.7 Bảng nhóm thuốc - NhomThuoc
STT
Khóa chính
Khóa ngoại
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
X
MaNhom
Int
Mã nhóm thuốc
2
TenNhom
Nvarchar(100)
Tên nhóm thuốc
3
GhiChu
Nchar(100)
Ghi chú
Bảng 7: Bảng dữ liệu nhóm thuốc
2.5.8 Bảng hóa đơn xuất - HoaDonXuat
STT
Khóa chính
Khóa ngoại
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
x
MaHDX
Int
Mã hóa đơn xuất
2
IDBN
Int
Mã số bệnh nhân
3
TongTienThuoc
Money
Tổng tiền thuốc
4
NgayLap
Datetime
Ngày lập hóa đơn
5
TongThue
Float
Tổng tiền thuế
6
TongTienHD
Money
Tổng tiền hóa đơn
Bảng 8: Bảng dữ liệu hóa đơn xuất
2.5.9 Bảng chi tiết hóa đơn xuất - ChiTietHoaDonXuat
STT
Khóa chính
Khóa ngoại
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
x
MaCTHDX
Int
Mã chi tiết hóa đơn xuất
2
X
MaHDX
Int
Mã hóa đơn xuất
3
X
IDThuoc
Int
Số hiệu của thuốc
4
SoLuong
Int
Số lượng
5
GiaBan
Money
Giá bán
6
Thue
Float
Thuế
7
DonVi
Nvarchar(50)
Đơn vị
Bảng 9: Bảng dữ liệu chi tiết hóa đơn xuất
2.5.10 Bảng bệnh nhận - BenhNhan
STT
Khóa chính
Khóa ngoại
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
X
IDBN
Int
Mã số bệnh nhân
2
MaBN
Nvarchar(100)
Mã bệnh nhân
3
HoTen
Nvarchar(50)
Họ tên bệnh nhân
4
Tuoi
Int
Tuổi bệnh nhân
5
DiaChi
Nvarchar(500)
Địa chỉ
6
DienThoai
Varchar(50)
Điện thoại
Bảng 10: Bảng dữ liệu bệnh nhân
2.6 Cài đặt mô hình dữ liệu
1. Câu lệnh tạo bảng bệnh nhân
CREATE TABLE [dbo].[BenhNhan](
[IDBN] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[MaBN] [nvarchar](100) NOT NULL,
[HoTen] [nvarchar](50) NOT NULL,
[Tuoi] [int] NOT NULL,
[DiaChi] [nvarchar](500) NULL,
[DienThoai] [varchar](50) NULL)
2. Câu lệnh tạo bảng chi tiết hóa đơn nhập
CREATE TABLE [dbo].[ChiTietHoaDonNhap](
[MaCTHDN] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[MaHDN] [int] NOT NULL,
[IDThuoc] [int] NOT NULL,
[SoLuong] [int] NOT NULL,
[GiaNhap] [money] NOT NULL)
3. Câu lệnh tạo bảng chi tiết hóa đơn xuất
CREATE TABLE [dbo].[ChiTietHoaDonXuat](
[MaCTHDX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[MaHDX] [int] NOT NULL,
[IDThuoc] [int] NOT NULL,
[SoLuong] [int] NOT NULL,
[GiaBan] [money] NOT NULL,
[Thue] [float] NOT NULL,
[DonVi] [nvarchar](50) NOT NULL)
4. Câu lệnh tạo bảng đơn vị tính
CREATE TABLE [dbo].[DonViTinh](
[MaDVT] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[TenDVT] [nvarchar](50) NOT NULL)
5. Câu lệnh tạo bảng hóa đơn nhập
CREATE TABLE [dbo].[HoaDonNhap](
[MaHDN] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[MaNPP] [int] NOT NULL,
[NguoiGiao] [nvarchar](50) NOT NULL,
[NguoiNhan] [nvarchar](50) NOT NULL,
[TongTienThuoc] [money] NOT NULL,
[TongThue] [float] NOT NULL,
[TongTienHD] [money] NOT NULL,
[NgayNhap] [datetime] NOT NULL,
[NgayViet] [datetime] NULL)
6. Câu lệnh tạo bảng hóa đơn xuất
CREATE TABLE [dbo].[HoaDonXuat](
[MaHDX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[IDBN] [int] NOT NULL,
[NgayLap] [datetime] NOT NULL,
[TongTienThuoc] [money] NOT NULL,
[TongThue] [float] NOT NULL,
[TongTienHD] [money] NOT NULL)
7. Câu lệnh tạo bảng nhà phân phối
CREATE TABLE [dbo].[NhaPhanPhoi](
[MaNPP] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[TenNPP] [nvarchar](100) NOT NULL,
[DiaChi] [nvarchar](200) NOT NULL,
[DienThoai] [varchar](100) NOT NULL,
[Fax] [varchar](100) NOT NULL,
[Email] [varchar](100) NOT NULL,
[MaSoThue] [varchar](100) NOT NULL,
[GhiChu] [nvarchar](200) NOT NULL)
8. Câu lệnh tạo bảng nhà sản xuất
CREATE TABLE [dbo].[NhaSanXuat](
[MaNSX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[TenNSX] [nvarchar](100) NOT NULL,
[DiaChi] [nvarchar](200) NOT NULL,
[DienThoai] [varchar](100) NOT NULL,
[Fax] [varchar](100) NOT NULL,
[Email] [varchar](100) NOT NULL,
[GhiChu] [nvarchar](200) NOT NULL)
9. Câu lệnh tạo bảng nhóm thuốc
CREATE TABLE [dbo].[NhomThuoc](
[MaNhom] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[TenNhom] [nvarchar](100) NOT NULL,
[GhiChu] [nchar](100) NULL)
10. Câu lệnh tạo bảng thuốc
CREATE TABLE [dbo].[Thuoc](
[IDThuoc] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[MaThuoc] [nvarchar](100) NOT NULL,
[TenThuoc] [nvarchar](50) NOT NULL,
[MaNhom] [int] NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_MaNhom] DEFAULT ((1)),
[NguonGoc] [nvarchar](100) NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_NguonGoc] DEFAULT (N''),
[MaNSX] [int] NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_MaNSX] DEFAULT ((1)),
[SoLuong] [int] NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_SoLuong] DEFAULT ((0)),
[GiaBan] [money] NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_GiaBan] DEFAULT ((0)),
[MaDVT] [int] NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_MaDVT] DEFAULT ((1)),
[ThanhPhan] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_ThanhPhan] DEFAULT (N''),
[HamLuong] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_HamLuong] DEFAULT (N''),
[CongDung] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_CongDung] DEFAULT (N''),
[PhanTacDung] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_PhanTacDung] DEFAULT (N''),
[CachDung] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_CachDung] DEFAULT (N''),
[ChuY] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_ChuY] DEFAULT (N''),
[HanSuDung] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_HanSuDung] DEFAULT (N''),
[BaoQuan] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_BaoQuan] DEFAULT (N''),
[DangBaoChe] [nvarchar](500) NULL,
Bảng Diagram
CHƯƠNG 3: KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
3.1 Khác thác bằng ngôn ngữ SQL
3.1.1 Đoàn Thị Thanh
1.lấy ra toàn bộ những thông tin thuốc
select * from thuoc
2.lấy ra thông tin bệnh nhân mua ít nhất 1 loại thuốc
select h.IDBN, b.HoTen ,count (*) soluong
from BenhNhan b , hoadonxuat h , chitiethoadonxuat c , thuoc t
where b.IDBN=h.IDBN and c.IDThuoc = t.IDThuoc
and c.SoLuong >=1
group by h.IDBN, b.HoTen
3. tính tổng những loại thuốc cùng 1 nhóm
select manhom , count(*) Soluong from thuoc group by manhom ;
4. lấy ra ít nhất 2 loại thuốc cùng nhà phân phối
select t.TenThuoc,npp.TenNPP from NhaPhanPhoi npp, Thuoc t, HoaDonNhap hdn , ChiTietHoaDonNhap ct
where npp.MaNPP=hdn.MaNPP and t.IDThuoc=ct.IDThuoc
5.lấy ra những thuốc có giá dưới 100.000
select GiaBan ,TenThuoc from thuoc
where GiaBan <100
6.lấy ra tên thuốc, mã thuốc trong nhóm thuốc "Giảm đau hạ sốt chống viêm"
select thuoc.MaThuoc, thuoc.TenThuoc, nhomthuoc.TenNhom from thuoc, NhomThuoc
where TenNhom= N'Giảm đau, hạ sốt chống viêm'
7. lấy ra những nhóm thuốc sản xuất có nguồn gốc tại VN
select NhomThuoc.TenNhom, thuoc.NguonGoc from NhomThuoc, Thuoc
where NhomThuoc.MaNhom=thuoc.MaNhom
and NguonGoc=N'Viet Nam'
8. lấy ra nhưng tên thuốc có số lượng dưới 50
select SoLuong,TenThuoc from thuoc
where SoLuong <= 50
9. Lấy ra mã thuốc tên thuốc bán được bán nhiều trên 10 sp
select Thuoc.MaThuoc, thuoc.TenThuoc from thuoc, ChiTietHoaDonXuat a
where thuoc.IDThuoc=a.IDThuoc
and a.SoLuong >10
10. Lấy ra mã thuốc tên thuốc bán được bán nhiều dưới 10 sp
select Thuoc.MaThuoc, thuoc.TenThuoc from thuoc, ChiTietHoaDonXuat a
where thuoc.IDThuoc=a.IDThuoc
and a.SoLuong <10
11.thêm mới 1 nhóm thuôc
insert into nhomThuoc ( tennhom, ghichu) values ('Thuốc tăng sức đề kháng cho trẻ', 1);
12.truy vấn thuốc có tên 'Nystatin' thêm 10 sp
update Thuoc set SoLuong=Soluong+10 where TenThuoc='Nystatin'
select * from Thuoc
13. xóa 1 loại thuốc bất kỳ
delete from Thuoc where IDThuoc = 1067
14, sửa Mã thuốc 'MT_16' thành 'MT_16Oliza'
update Thuoc set MaThuoc = N'MT_16 Oliza' where MaThuoc= N'MT_16'
15. câu lệnh tạo bảng nhóm thuốc
CREATE TABLE [dbo].[NhomThuoc](
[MaNhom] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[TenNhom] [nvarchar](100) NOT NULL,
[GhiChu] [nchar](100) NULL,)
16. xóa 1 nhóm thuốc
delete from NhomThuoc where MaNhom=1
17.sắp xếp số lượng thuốc theo chiều giảm dần
select * from thuoc
order by SoLuong desc
18.lấy ra tên bệnh nhân
select HoTen from BenhNhan
19. lấy ra tên thuốc, mã thuốc
select TenThuoc, MaThuoc from thuoc
20.lấy ra 3 loại thuốc còn nhiều số lượng nhất
select top 3 * from thuoc
order by SoLuong desc
21.sắp xếp gián bán thuốc theo chiều tăng dần
select * from thuoc
order by GiaBan
22. lấy dữ liệu từ 2 bảng thuốc và đơn vị tính lây ra những thuốc có đơn vị tính là 'viên'
select thuoc.TenThuoc,DonViTinh.TenDVT from thuoc, DonViTinh
where TenDVT=N'viên'
23. lấy ra thông tin bệnh nhân mua nhiều thuốc nhất
select top 1 benhnhan.HoTen ,count(ct.soluong) sl from BenhNhan, ChiTietHoaDonXuat ct, HoaDonXuat b
where BenhNhan.IDBN=b.IDBN and ct.MaHDX=b.MaHDX
group by benhnhan.HoTen
order by sl desc
24. lấy ra thông tin thuốc bán nhiều nhất
select top 1 thuoc.TenThuoc, count(a.SoLuong) sl from thuoc, ChiTietHoaDonXuat a
where Thuoc.IDThuoc= a.IDThuoc
group by thuoc.TenThuoc
order by sl desc
25.lấy ra thông tin của các nhà sản xuất
select * from NhaSanXuat
select * from BenhNhan
26.truy vấn tạo 1 bệnh nhân mới
insert into BenhNhan ( MaBN, HoTen, Tuoi,DiaChi, DienThoai) values ( 'BN_3', N'Nguyễn Văn Việt', 28, 'Ha Noi', '012746287')
27. Truy vấn tạo thêm 1 nhà xản xuất
CREATE TABLE [dbo].[NhaSanXuat](
[MaNSX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[TenNSX] [nvarchar](100) NOT NULL,
[DiaChi] [nvarchar](200) NOT NULL,
[DienThoai] [varchar](100) NOT NULL,
[Fax] [varchar](100) NOT NULL,
[Email] [varchar](100) NOT NULL,
[GhiChu] [nvarchar](200) NOT NULL,)
28. câu lệnh tạo bảng nhà phân phối
CREATE TABLE [dbo].[NhaPhanPhoi](
[MaNPP] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[TenNPP] [nvarchar](100) NOT NULL,
[DiaChi] [nvarchar](200) NOT NULL,
[DienThoai] [varchar](100) NOT NULL,
[Fax] [varchar](100) NOT NULL,
[Email] [varchar](100) NOT NULL,
[MaSoThue] [varchar](100) NOT NULL,
[GhiChu] [nvarchar](200) NOT NULL,)
29. câu lệnh tạo bảng bệnh nhân
CREATE TABLE [dbo].[BenhNhan](
[IDBN] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[MaBN] [nvarchar](100) NOT NULL,
[HoTen] [nvarchar](50) NOT NULL,
[Tuoi] [int] NOT NULL,
[DiaChi] [nvarchar](500) NULL,
[DienThoai] [varchar](50) NULL,)
30.câu lệnh tạo bảng đơn vị tính
CREATE TABLE [dbo].[DonViTinh](
[MaDVT] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[TenDVT] [nvarchar](50) NOT NULL,)
3.1.2 Đào Thị Lan Anh
1.hiển thị thông tin đầy đủ của 5 hóa đơn đầu tiên trong bảng Hóa đơn xuất
select top 5 * from HoaDonXuat
2. hiển thị tất cả mã thuốc
SELECT * FROM NhomThuoc
3. lấy ra tên thuốc, mã thuốc
select TenThuoc, MaThuoc from thuoc
4. xóa 2 nhóm thuốc
delete from NhomThuoc where Manhom=1 and Manhom =2
5. sửa mã nhóm của tên thuốc Betaphenin là 2
Update Thuoc
Set Tenthuoc='Betaphenin'
Where MaNhom=2
6.sắp xếp số lượng thuốc theo chiều giảm dần
select * from thuoc
order by SoLuong desc
7.lấy ra tên bệnh nhân
select HoTen from BenhNhan
8.lấy ra 5 loại thuốc còn nhiều số lượng nhất
select top 5* from thuoc
order by SoLuong desc
9. hiển thị toàn bộ thông tin của bảng Nhà phân phối
select* from NhaPhanPhoi
10.hiển thị thông tin đầy đủ của 10 nhà phân phối đầu tiên trong bảng Nhà phân phối
select top 10 * from NhaPhanPhoi
11.Hiển thị thong tin của tất cả các thuôc
SELECT * FROM thuoc
12. lấy ra những nhóm thuốc sản xuất có nguồn gốc tại VN
select NhomThuoc.TenNhom, thuoc.NguonGoc from NhomThuoc, Thuoc
where NhomThuoc.MaNhom=thuoc.MaNhom
and NguonGoc=N'Viet Nam'
13. lấy ra nhưng tên thuốc có số lượng dưới >100
select SoLuong,TenThuoc from thuoc
where SoLuong >100
14.hiển thị thông tin hóa đơn xuất có mã hóa đơn 3
select * from HoaDonXuat where MaHDX=3
15.hiển thị thông tin hóa đơn nhập có mã hóa đơn 1
select * from HoaDonNhap where MaHDN=1
16.hiển thị danh sách các nhà phân phối không có hóa đơn nhập.
select * from NhaPhanPhoi
where NhaPhanPhoi.MaNPP NOT IN
( select HoaDonXuat.MaNPP
from HoaDonXuat )
17.hiển thị danh sách các hóa đơn xuất sắp xếp theo ngày nhập gần đây nhất trong bảng Hóa đơn xuất
select * from HoaDonXuat order by NgayXuat DESC
18. Hiển thị các thuốc có hạn sử dụng = 3 năm
Select * from Thuoc where HanSuDung='3 năm'
19. lấy ra thông tin thuốc bán nhiều nhất
select top 1 thuoc.TenThuoc, count(a.SoLuong) sl from thuoc, ChiTietHoaDonXuat a
where Thuoc.IDThuoc= a.IDThuoc
20.thay đổi ngày xuất của hóa đơn xuất có mã hóa đơn =3
update HoaDonXuat set NgayLap='02/02/2009' where MaHDX='3