75% phương tiện giao thông dùng xăng
Tốc độ tăng trưởng nhu cầu xe cơ giới:
- ôtô: 7%
- xe máy: 15%
AAGR = 11,9% - giai đoạn 2001 - 2006
Chuyển từ A90 sang A92
Xăng A83 dùng ở các vùng nông thôn
55 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 1956 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xu thế nhiên liêu Việt Nam và thế giới, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XU THE NHIEN LIEU DAU KHI
VIET NAM & THE GIOI
Oil product consumption by region
Oil product consumption by region
THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI VÀ KHU
VỰC
Năm 2005, tổng nhu cầu các sản phẩm lọc dầu thế giới là 83,3 triệu thùng/ngày,
tăng lên 103,5 triệu thùng năm 2020 và 117,6 triệu thùng năm 2030.
Nguồn: World Oil Outlook, OPEC
THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI VÀ KHU
VỰC
Năm 2005, tổng nhu cầu các sản phẩm lọc dầu Châu Á là 23 triệu thùng/ngày,
tăng lên 30 triệu thùng năm 2015.
Nguồn: KIC
THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng 4,9%năm giai đoạn 2002 – 2010
0
4000
8000
12000
16000
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
N
gà
n
tấ
n
Nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm lọc dầu Việt Nam giai đoạn
2002 - 2010
Xăng DO FO LPG Jet/KO
THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng 3,9%năm giai đoạn 2011 – 2025
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025
N
gà
n
tấ
n
Nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm lọc dầu Việt Nam giai đoạn
2011 - 2025
Xăng DO FO LPG Jet/KO
THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng 8,1%/năm giai đoạn 2002 – 2010; 3,9%/năm giai
đoạn 2011 - 2015
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2015 2020 2025
Nhu cầu 2100 2268 2776 2799 2996 3398 3716 3785 3842 5126 6193 6897
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
N
gà
n
tấ
n
Nhu cầu xăng của Việt Nam giai đoạn 2002 - 2025
THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng 7,2%/năm giai đoạn 2002 – 2010, 4,8%năm giai
đoạn 2011 – 2025
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2015 2020 2025
Nhu cầu 4436 4650 5555 5768 5176 6481 6500 7115 7429 10420 13144 15285
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
16000
18000
N
gà
n
tấ
n
Nhu cầu DO của Việt Nam giai đoạn 2002 - 2025
THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng -3,5%/năm giai đoạn 2002 – 2010; -7,5%năm giai
đoạn 2011 – 2025
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2015 2020 2025
Nhu cầu 2581 1993 2092 2177 1991 2320 2077 1854 1837 1647 1202 598
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
N
gà
n
tấ
n
Nhu cầu FO của Việt Nam giai đoạn 2002 - 2025
THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng -0,8%/năm giai đoạn 2002 – 2010; 4,2%năm giai
đoạn 2011 – 2025
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2015 2020 2025
Nhu cầu 787 655 808 779 698 780 779 739 697 927 1149 1303
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
N
gà
n
tấ
n
Nhu cầu JET/KO của Việt Nam giai đoạn 2002 - 2025
THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng 10,2%/năm giai đoạn 2002 – 2010; 6,0%năm giai
đoạn 2011 – 2025
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2015 2020 2025
Nhu cầu 518 612 732 784 810 890 945 1032 1115 1701 2288 2838
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
N
gà
n
tấ
n
Nhu cầu LPG của Việt Nam giai đoạn 2002 - 2025
THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Nguồn cung LPG Xăng DO FO Jet/KO
Năm vận
hành
NMLD Cát Lái - 210 - - 27 1988
NMCB Condensat - 270 - - - 2003
NMCBK Dinh Cố 345 - - - - 1998
NMLD Dung Quất 339 2.572 2.347 318 218 2010
LHLHD Nghi Sơn 577 2.358 3.275 321 553 2014
NMLD Long Sơn 159 1.691 3.656 1.812 559 2020
Nguồn cung các sản phẩm lọc dầu
NHU CẦU TIÊU THỤ SẢN PHẨM XĂNG DẦU TẠI VIỆT NAM
Tình hình nhập khẩu sản xuất và tiêu thụ LPG trong
giai đoạn 2001-2006
0
150
300
450
600
750
900
N
gà
n
tấ
n/
nă
m
Tiêu thụ 404 518 622 749 781 811
Sản xuất 298 347 363 366 343 345
Nhập khẩu 106 171 259 383 438 466
2001 2002 2003 2004 2005 2006
Nhu cầu tiêu thụ Jet A1
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
N
g
àn
tấ
n
/ n
ă
m
Jet A1 260 335 295 423 422 445
2001 2002 2003 2004 2005 2006
AAGR = 15,4% - giai đoạn 2001 – 2006
LPG sản xuất từ nhà máy khí Dinh Cố đáp
ứng 74% nhu cầu thị trường năm 2001, và
43% năm 2006.
AAGR = 13,14% - giai đoạn 2001 – 2006
Nhu cầu tăng cao do vận tải hàng không
phát triển mạnh
NHU CẦU TIÊU THỤ SẢN PHẨM XĂNG DẦU TẠI VIỆT NAM
Tỉnh hình nhập khẩu, sản xuất và tiêu thụ xăng trong
giai đoạn 2001-2006
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
N
gà
n
tấ
n/
nă
m
Tiêu thụ 1929 2309 2514 3237 3096 3304
Sản xuất 210 210 340 480 480 480
Nhập khẩu 1719 2099 2174 2757 2616 2824
2001 2002 2003 2004 2005 2006
Cơ cấu tiêu thụ xăng các loại
0%
20%
40%
60%
80%
100%
A 95 & 97 4% 1% 7% 1% 2% 3%
A 92 45% 48% 48% 57% 72% 79%
A 90 23% 40% 30% 24% 8% 1%
A 83 28% 11% 15% 18% 18% 17%
2001 2002 2003 2004 2005 2006
75% phương tiện giao thông dùng xăng
Tốc độ tăng trưởng nhu cầu xe cơ giới:
- ôtô: 7%
- xe máy: 15%
AAGR = 11,9% - giai đoạn 2001 - 2006
Chuyển từ A90 sang A92
Xăng A83 dùng ở các vùng nông thôn
NHU CẦU TIÊU THỤ SẢN PHẨM XĂNG DẦU TẠI VIỆT NAM
Nhu cầu tiêu thụ Diesel
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
2001 2002 2003 2004 2005 2006
N
gà
n
tấ
n/
nă
m
DO cao cấp
DO thường
Nhu cầu tiêu thụ FO
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
N
gà
n
tấ
n
/ n
ăm
FO 2445 2581 1993 2092 2177 1991
2001 2002 2003 2004 2005 2006
Diesel thường : 0,25% wt lưu huỳnh
Diesel cao cấp: 0,05% wt lưu huỳnh
(dùng cho động cơ tốc độ cao, ô tô đời mới)
AAGR = 5,3% - giai đoạn 2001 - 2006
2004
Nhu cầu tiêu thụ FO giảm 3,34%/năm
do được thay dần bằng LPG và điện
FO 3,5% S: dùng trong công nghiệp
nặng, hàng hải. Chiếm 90% nhu cầu FO
FO 2%S: dùng trong công nghiệp nhẹ, dân
dụng…Chiếm 10% nhu cầu FO
THỊ TRƯỜNG XĂNG TẠI VIỆT NAM
FIGURE X-20
VIETNAM TOTAL REFINED PRODUCT DEMAND
(Thousand Barrels per Day)
0
100
200
300
400
1990 1995 2000 2005 2010 2015 2020 2025
Domestic Demand
THỊ TRƯỜNG XĂNG TẠI VIỆT NAM
THỊ TRƯỜNG XĂNG TẠI VIỆT NAM
Gasoline to Diesel Ratio
0.400
0.600
0.800
19
85
19
90
19
95
20
00
20
05
20
10
20
15
20
20
20
25
K
B
PD
Asia G to D
Vietnam G : D
Thị trường xăng Việt Nam
Loại Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
RON 97
Cung 0 0 0 0 0 0 0 0
Cầu 0 43 0 0 24 20 10 92
Cân bằng 0 -43 0 0 -24 -20 -10 -92
RON 95
Cung 0 0 0 0 0 0 0 0
Cầu 20 43 21 44 89 196 271 596
Cân bằng -20 -43 -21 -44 -89 -196 -271 -596
RON 92
Cung 0 0 0 480 480 490 490 570
Cầu 1044 1123 1423 2427 2763 3125 3357 3091
Cân bằng -1044 -1123 -1423 -1947 -2283 -2635 -2867 -2522
Khác
Cung 210 340 480 0 0 0 0 0
Cầu 1035 1057 1332 327 120 58 78 6
Cân bằng -825 -717 -852 -327 -120 -58 -78 -6
Tổng
Cung 210 340 480 480 480 490 490 570
Cầu 2100 2268 2776 2799 2996 3398 3716 3785
Cân bằng -1890 -1928 -2296 -2319 -2516 -2908 -3226 -3216
Bảng. Cân bằng cung cầu từng chủng loại xăng 2002-2009 (ngàn tấn/năm)
Nguồn: Số liệu hải quan 2002-2009
Nhìn chung trong giai đoạn 2002-2009, xăng Việt Nam luôn trong tình trạng thiếu
hụt và được đáp ứng chủ yếu từ nguồn nhập khẩu.
• Xăng: giảm S, MTBE, aromatics, tăng Tr.O
Xu hướng thay đổi chất lượng sản
phẩm nhiên liệu
Quốc gia RON, min S, max, ppm Benzne, %tt, max
Aromatics,
%tt, max
Olefins,
%tt, max
Singapore 92/95/98 500 - 50 3,5 – 1 50 – 42 20
Thái Lan 92/95/97 500 – 150 – 50 2 – 1 35 10
Indonesia 88/94/95 1000 – 500 5 – 3
Trung Quốc 90/93/95 800 – 150 1 40 18
Nhật Bản 90/99 50 – 10 1 38/25 18/20
Euro IV – V 92/95 50 – 10 1 35 10 – 18
TCVN 2000
– 2005 90/92/95 1500 – 500 5 – 2.5
Bảng: chất lượng xăng năm 2004 và xu hướng đến
2010 ởmột số quốc gia trên thế giới
• Diesel: tăng cetane, giảm S
Xu hướng thay đổi chất lượng sản
phẩm nhiên liệu
Quốc gia Cetane, min S, max, ppm
Singapore 48 – 51 500 – 50 – 10
Thái Lan 48 – 55 350 – 150 – 50
Indonesia 48 5000 – 500 – 350
Trung Quốc 42/45 500 – 350
Ấn Độ 48 – 51 500 – 350 – 30
Đài Loan 350 – 50 – 10
Nhật Bản 45/50 50 – 10
Euro IV – V 55 – 51 50 – 10
TCVN 2002 – 2005 45 – 46 500/2500/5000 –500/ 2500
Bảng: chất lượng xăng năm 2004 và xu hướng đến
2010 ởmột số quốc gia trên thế giới
Ô nhiễm môi trường do khói thải từ quá trình đốt
cháy các sản phẩm dầu mỏ:
o Quá trình cháy lý tưởng: sinh ra CO2, H2O, N2 và các oxit
bền khác (khi nhiên liệu có tạp chất như S, N)
o Thực tế, quá trình đốt cháy ở các động cơ hay lò đốt là
không lý tưởng có các hợp chất khác: NOx, CO, HC chưa
cháy hết, hạt rắn, bồ hống, … và SO2 do trong nhiên liệu có
S.
Hoạt động giao thông vận tải là nguồn thải chủ yếu
gây ô nhiễm môi trường không khí trong đô thị. Trong
các đô thị lớn, lượng khí thải CO, hơi HC từ giao thông
vận tải chiếm 70 – 90% tổng lượng thải ở đô thị, còn
các hoạt động công nghiệp, xây dựng và sinh hoạt
chiếm 10 – 30%
Vấn đề ô nhiễm môi trường
Vấn đề ô nhiễm môi trường
• Tác hại của khói thải:
oCO: làm giảm hồng cầu trong máu do tác dụng
với hemoglobin tạo thành hợp chất bền vững
HbO2 + CO HbCO + O2
Nạn nhân tử vong khi mất 70% số hồng cầu
(nồng độ CO trong không khí > 1000ppm), não bị
tổn thương khi mất 50% số hồng cầu, và bị nhức
đầu, chóng mặt, buồn nôn khi mất 20% số hồng
cầu.
oNOx: NO tác dụng với hồng cầu, làm giảm khả
năng vận chuyển oxi trong máu; NO2 ở hàm
lượng 15 – 50 ppm gây nguy hiểm cho tim phổi
và gan;
Vấn đề ô nhiễm môi trường
• Tác hại của khói thải (tt):
oHCs: quan tâm nhất là benzen, là tác nhân
gây ung thư máu, gây rối loạn hệ thần kinh
(khi nồng độ > 1g/m3), nguyên nhân gây ra
các bệnh về gan.
oSOx: tác nhân chính gây ra mưa axit (cùng
với NOx);
oCO2 cùng với CH4 là những chất thải gây ra
hiệu ứng nhà kính
Vấn đề ô nhiễm môi trường
• “Trứơc khi thế giới hết dầu thì chúng ta đã xài
cạn khí quyển của mình từ lâu rồi”
Nhận định tại Miami của MARIO MOLINA nhà
khoa học MEXICO từng chia giải Nobel hoá học
1995 với công trình đột phá về tác hại của khí thải
với tầng ozon.Nhà khoa học này nói nếu trái đất
nóng lên trên 2,5 C thì hậu quả tàn khốc đối với
trái đất là không thể đảo ngược(chỉ trong một thế
kỷ qua,trái đất đã ấm lên gần 1 C)
(“Tuổi trẻ” 7-4-08 trích nguồn tin Reuters)
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XĂNG DẦU
LPG , theo Petrolimex TCVN 6789:2005
STT Thoâng soá chæ tieâu Möùc qui ñònh
1 Tyû troïng / o, max15 4 C .0 5533
2 Aùp suaát hôi (Reid) ôû . o, ka37 8 C P 480- 820
3 Thaønh phaàn %mol
,C1 C2 .0 2- 1
C3 30- 40
C4 60- 70
4 Aên moøn ñoàng ôû .o/h37 8 C 1 N- 1
5 Nhieät trò, cal/kgK 9552- 13134
6 Haøm löôøng , ppmS 170
7 Nöôùc töï do khoâng
8 Haøm löôïng , ppmH2S khoâng
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XĂNG DẦU
Xăng không chì, theo TCVN 6776:2005
STT Thoâng soá chæ tieâu Möùc qui ñònh
1
Trò soá , minOCTAN
Theo phöông phaùp nghieân cöùu ( )RON //90 92 95
Theo phöông phaùp moâtô ( )MON //79 81 84
2 Haøm löôïng chì, g/l, max .0 013
3
Thaønh phaàn caát phaân ñoaïn
Ñieåm soâi ñaàu o C BAÙ O CAÙ O
10% theå tích, o, maxC 70
50% theå tích, o, maxC 120
90% theå tích, o, maxC 190
Ñieåm soâi cuoái o, maxC 215
caën cuoái, % theå tích, max 2
4 Aên moøn maûnh ñoàng ôû 50oC/3 giôø ,max LOAÏI 1
5 Haøm löôïng nhöïa thöïc teá,mg/ml,max100 5
6 Ñoä oån ñònh oxi hoùa , phuùt, min 480
7 Haøm löôïng S, %khoái löôïng, max .0 5
8 Aùp suaát hôi (Reid) ôû . o, ka37 8 C P 43-75
9 Haøm löôïng Benzene, % theå tích, max .2 5
10 Hydrocacbon thôm, % theå tích, max 40
11 Olefin, %theå tích, max 38
12 Haøm löôïng oxy, % khoái löôïng, max .2 7
13 Haøm löôïng kim loaïi ( e, n)mg/l, maxF M 5
14 Ngoaïi quan
Trong, khoâng coù taïp chaát lô
löûng
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XĂNG DẦU
Dầu Diesel (DO), theo TCVN 6789:2005
STT Thoâng soá chæ tieâu Möùc qui ñònh
1 Haøm löôïng , mg/kg, maxS /500 2500
2 Chæ soá cetane, min 46
3 Nhieät ñoä caát, oC, 90% theå tích, max 360
4 Ñieåm chôùp chaùy coác kín, o, minC 55
5 Ñoä nhôùt ñoäng hoïc ôû o,ct40 C S 2-.4 5
6
Caën cacbon cuûa 10% caën chöng caát, %khoái löôïng,
max
.0 3
7 Ñieåm ñoâng ñaëc, o, maxC 6
8 Haøm löôïng tro, % khoái löôïng, max .0 01
9 Haøm löôïng nöôùc, mg/kg, max 200
10 Taïp chaát daïng haït, mg/l, max 10
11 Aên moøn maûnh ñoàng ôû 50oC/ 3 giôø ,max N- 1
12 Khoái löôïng rieâng ôû o, kg/m15 C 3 820- 860
13 Ñoä boâi trôn, m, maxM 460
14 Ngoaïi quan saïch, trong
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XĂNG DẦU
Nhiên liệu phản lực (Jet A1), theo TCVN 6789:2005
STT Thoâng soá chæ tieâu Möùc qui ñònh
1 Ngoaïi quan saïch, saùng
2
Thaønh phaàn caát phaân ñoaïn
10% theå tích, o, maxC 205
Ñieåm soâi cuoái o, maxC 300
caën cuoái, % theå tích, max .1 5
Hao huït ,% theå tích , max .1 5
3 Khoái löôïng rieâng ôû o, kg/m15 C 3 775- 840
4 Ñieåm chôùp chaùy coác kín, o, minC 38
5 Ñieåm ñoâng ñaëc, o, maxC - 47
6 Ñoä nhôùt ñoäng hoïc ôû - o,ct, max20 C S 8
7 Nhieät löôïng rieâng, /kg, minMJ .42 8
8 Chieàu cao ngoïn löûa khoâng khoùi, mm, min 25
9 Trò soá axit toång, mg /g,maxKOH .0 015
10 Hydrocacbon thôm, % theå tích, max 22
11 haøm löôïng S, %khoái löôïng, max .0 3
12 haøm löôïng mercaptan, %khoái löôïng, max .0 003
13 Haøm löôïng nhöïa mg/ml, max100 7
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XĂNG DẦU
Dầu FO, theo TCVN 6239:2002
STT Thoâng soá chæ tieâu Möùc qui ñònh
1 Khoái löôïng rieâng ôû o, kg/m15 C 3 .0 965
2 Ñoä nhôùt ñoäng hoïc ôû o,ct40 C S //87 180 380
3 Ñieåm chôùp chaùy coác kín, o, minC 66
4 haøm löôïng S, %khoái löôïng, max /,2 3 5
5 Ñieåm ñoâng ñaëc. o, maxC 12
6 Haøm löôïng nöôùc, mg/kg, max 1
7 Haøm löôïng taïp chaát, %khoái löôïng .0 15
8 Nhieät trò, cal/kgK 9800
9 Haøm löôïng tro, % khoái löoïng, max .0 15
10 Caën cacbon Conradson, %khoái löôïng 6
Xu hướng chất lượng sản phẩm xăng
Nguồn: A roadmap for cleaner fuels and vehicles in Asia, 11/2008
Hình. Lộ trình áp dụng các tiêu chuẩn Euro cho nhiên liệu sạch tại
EU và các nước Châu Á Thái Bình Dương
Xu hướng chất lượng sản phẩm xăng
Xăng
Euro 2 Euro 3 Euro 4 Euro 5
Năm áp dụng 1996 2001 2004 2009
Lưu huỳnh, ppm 500 max 150 max 50 max 10 max
Benzen, %tt 5 max 1 max 1 max 1 max
Aromatic, %tt - 42 max 35 max 35 max
Olefin, %tt - 18 max 18 max 18 max
Oxy, %kl 2,7 max 2,7 max
Bảng.Một số tính chất chính của xăng theo tiêu chuẩn Euro
Nguồn: Multipronged approach towards clean fuels
implementation in Malyasia
Xu hướng chất lượng sản phẩm xăng
Tính chất
Xăng chì Xăng không chì
1992 1998 2000 2002 2005-2010
Trị số Octan, min 83 92 97 83 92 97 90 92 95 - 90 92 95 97
Chì, g/ml, max 0,4 0,15 0,013 0,013 0,013
Aromatic, %tt, max - - - 40 40
Lưu huỳnh,%kl, max 0,15 0,15 0,15 0,15 0,05
Benzen, %tt, max - - 5 5 2,5
RVP, kPa, max 70 – 75 43 – 80 43 – 80 - 43 – 75
MTBE, %tt, max - - - 10 -
Olefin, %tt, max - - - - 38
Oxygen, %kl, max - - - - 2,7
T90%, oC, max - 190 190 - 190
Bảng. Thống kê các tiêu chuẩn xăng Việt Nam giai đoạn 1992-2010
Tại Việt Nam, xăng lưu thông trên thị trường Việt Nam phải phù hợp với QCVN
1:2009/BKHCN đã được ban hành (tương đương Euro 2). Tuy nhiên về lâu dài, cùng với xu
hướng tăng trị số octan, giảm hàm lượng benzen, giảm hàm lượng lưu huỳnh, giảm hàm
lượng olefin, aromatic của các nước trong khu vực Châu Á, Việt Nam cũng cần nghiên cứu
lộ trình áp dụng các tiêu chuẩn Euro 3, 4, 5 nhằm bảo vệ môi trường trong thời gian đến.
Sulfur Specifications
Gasoline
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
PHÁT TRIỂN CẤU HÌNH CÔNG NGHỆ NHÀ MÁY LỌC DẦU
• Trong những năm 1990:
oĐáp ứng sự tăng nhu cầu chất lượng của sản
phẩm xăng (tăng chỉ số octane, giảm hàm
lượng aromatics), DO và FO (giảm hàm
lượng các tạp chất, đặc biệt là S);
oBổ sung các quá trình:
• Isome hóa;
• Alkyl hóa;
• Ete hóa (sản xuất MTBE, ETBE, TAME);
• HDS nguyên liệu FCC;
• HDS DO.
oNhu cầu hydro dùng cho nhà máy tăng cao;
Sự phát triển của cấu hình NMLD
• Sơ đồ cấu hình NMLD Dung Quất:
Sự phát triển của cấu hình NMLD
Nguồn: Front End Engineering Design – Dung Quat
Refinery
• Từ những năm 2000 về sau:
oXu hướng xử lý các loại dầu nặng, có hàm lượng
tạp chất (S, kim loại, cặn C cao). Nhu cầu chất
lượng sản phẩm ngày càng tăng (với DO,
aromatics55; FO cần có hàm
lượng S, N và kim loại thấp)
oBổ sung các quá trình:
• Hydrocracking;
• Quá trình chuyển hóa hydro (hydroconversion) phân đoạn cặn nặng
từ chưng cất chân không hoặc chiết tách asphalt;
• Oxy hóa một phần cặn (quá trình khí hóa);
• Quá trinh cốc hóa;
• Quá trình sản xuất hydro từ nguồn khí thiên nhiên hoặc khí hóa.
oHướng đến sản xuất nguyên liệu cho hóa dầu
Sự phát triển của cấu hình NMLD
• Sơ đồ cấu hình NMLD số 3 – phương án
cơ sở
Sự phát triển của cấu hình NMLD
Nguồn: Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi NMLD số 3
Building the Refining Margin
Variable
Costs
Fixed
Costs
Product
Price
Crude
Cost
Refinery
Margin
•Product Slate
•Quality
•Destination
•Proximity to hub
•Blending efficiency
•Contract negotiation
•Labor cost
•Financing fees
•Depreciation
•Energy intensity
•Additives and Chemicals
•Environmental costs
•Tax & Dividends
•Crude Quality
•Freight
•Insurance
•Supply chain time lag
•Ability to take distressed cargo
•Economies of scale
Key Refinery Economics Drivers
Refinery Configurations Summary
• Topping
• Hydroskimming
• Cracking (Hydrocracking)
• Cracking (High Flexibility)
• Coking
• Petrochemicals Integration
Topping Refinery
N
ap
ht
ha
Je
t
D
ie
se
l
A
tm
ospheric
D
istillation
H
SF
O
Hydroskimming Refinery
Je
t
D
ie
se
l
Atm
ospheric
D
istillation
H
SF
O
M
O
G
A
S
Cracking Refinery (Hydrocracking)
Gas Fractionation
Kero Merox
Diesel HDS
Je
t
D
ie
se
l
LPG
A
tm
ospheric
D
istillation
FRN
Kerosene
H
S
FOShort Residue
Atmospheric Gasoil
Naphtha Splitter
Isomerisation
Reformer
M
O
G
AS
Lt Naphtha
Hy Naphtha
V
acuum
D
istillation
Vacuum Gasoil Hydrocracker
UCO
Flexible Cracking Refinery
Gas Fractionation
Kero Merox
Diesel HDS
Je
t
D
ie
se
l
LPG
A
tm
ospheric
D
istillation
FRN
Kerosene
H
S
FO
Atmospheric Gasoil
Naphtha Splitter
Isomerisation
Reformer
M
O
G
AS
Lt Naphtha
Hy Naphtha
V
acuum
D
istillation
Hydrocracker
UCOFCC
Alkylation
Coking Refinery
Gas Fractionation
Kero Merox
Diesel HDS
Je
t
D
ie
se
l
LPG
A
tm
ospheric
D
istillation
FRN
Kerosene
LS
FO
Short Residue
Atmospheric Gasoil
Naphtha Splitter
Isomerisation
Reformer
M
O
G
A
S
Lt Naphtha
Hy Naphtha
V
acuum
D
istillation
Vacuum Gasoil Hydrocracker
Coker
UCO
High Sulphur Coke
Green
Coke
FCC
Configuration Comparison
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
Investment Cost
W
t F
ra
ct
io
n
C
on
ve
rs
io
n
0%
10%
20%
30%
IR
R
%
Conversion to 370 minus wt Frac
20 Year IRR % RHC-HCK-FCC
RCD\RFCC
Coking/HCK
H’skimming
Hydrocracking
UOP 4599-12
Petrochemicals Integration
Isom
Isom
RFCC
Benzene
p-Xylene
Aromatics
Complex
To Diesel
To Jet/Kerosene
At
m
os
ph
er
ic
D
is
til
la
tio
n
At
m
os
ph
er
ic
D
is
til
la
tio
n
Naphtha
Kerosene
Diesel
RHDS
DHT
KHT
H2
To Fuel Oil
H2
CCR
Reformer
To Gasoline
NHT
CCR
NS
LCO
CSO
Gasoline
Treating To Gasoline
In-Alk
Light Ends
Separation
Polypropylene
C3/C4 to LPG
Fuel Gas
Polypropylene
Value of Petrochemical Integration
Product Price Spread between p-Xylene and Gasoline
0
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
2000 2002 2004 2006 2008
$/
To
n
Mogas (95 RON) P-Xylene
Product Price Spread between LPG and Polypropylene
0
500
1,000
1,500
2,000
2000 2002 2004 2006 2008
$/
To
n
LPG Polypropylene
Margin Build-up
0
10
20
Fuels Fuels & Propylene Full PC Integration
$/
bb
l o
f C
ru
de
GPW $/bbl crude
Regional Refineries
• Significant number of medium and
large refineries
• Many fuels-only refineries
• Only 3 fully PC integrated (Aromatics
and Poly-olefins)
• Capacity concentrated in
– Singapore – 1.3 million BPD
– Indonesia – 1 million BPD
– Taiwan – 1.3 million BPD
– Thailand – 1 million BPD
• Large number of these refinery are
very complex
Fuels Refinery
Integrated Propylene
Integrated Aromatics
Integrated Aromatics & Olefins
CPC
200 KBPD
FCFC
540 KBPD
2-trains
TPI
215 KBPD
Regional Refineries
SE Asia Refineries by Configuration
(Refineries > 50KBPD ; Approx 6 Million BPD Total Capacity)
FCC & HCK
FCC & HCK & Coking
FCC Only
FCC Based
Refineries
Hydroskimming
Other
Conversion
FCC-bas