Biodiesel (Diesel sinh học) là một loại nhiên liệu có tính chất
giống với dầu diesel hóa thạch nhưng được sản xuất từ nguồn
nguyên liệu dầu thực vật và mỡ động vật, và thường được ký
hiệu B100.
40 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 6208 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xúc tác cho quá trình tổng hợp biodiesel, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP
BIODIESEL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN DẦU KHÍ
HV : PHÙNG THỊ CẨM VÂN
GVHD : TS. NGUYỄN HỮU LƯƠNG
LỚP :KTHD K2010
HCM , 15/10/2010
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL
NỘI DUNG
2
XÚC TÁC VÀ CÔNG NGHỆ SX BIODIESEL THỂ HỆ 1
TỔNG QUAN NHIÊN LIỆU BIODIESEL
XÚC TÁC VÀ CÔNG NGHỆ SX BIODIESEL THỂ HỆ 2
ĐẶT VẤN ĐỀ
TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL
ĐẶT VẤN ĐỀ
3
NHIÊN LIỆU HÓA THẠCH
CẠN KIỆT
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
NHU CẦU NĂNG LƯỢNG TĂNG
GIÁ DẦU MỎ BIẾN ĐỘNG
BIOFUEL
BIOETHANOL
BIODIESEL
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL
NỘI DUNG
4
XÚC TÁC VÀ CÔNG NGHỆ SX BIODIESEL THỂ HỆ 1
TỔNG QUAN NHIÊN LIỆU BIODIESEL
XÚC TÁC VÀ CÔNG NGHỆ SX BIODIESEL THỂ HỆ 2
ĐẶT VẤN ĐỀ
TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL
Biodiesel (Diesel sinh học) là một loại nhiên liệu có tính chất
giống với dầu diesel hóa thạch nhưng được sản xuất từ nguồn
nguyên liệu dầu thực vật và mỡ động vật, và thường được ký
hiệu B100.
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 5
BIODIESEL LÀ GÌ?
ƯU NHƯỢC ĐIỂM
ƯU ĐIỂM
Giảm ô nhiễm môi trường;
Không độc, dễ phân hủy;
Chỉ số Cetan và độ nhớt cao hơn;
Giảm phụ thuộc vào nguồn dầu mỏ và thúc đẩy nông
nghiệp phát triển.
NHƯỢC ĐIỂM
Nhiệt trị thấp hơn tiêu thụ nhiên liệu nhiều hơn;
Độ ổn định oxy hóa thấp;
Điểm đông đặc cao;
Nguồn nguyên liệu hạn chế.
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 6
NGUỒN NGUYÊN LIỆU
Dầu thực vật: hạt cải, hướng dương, đậu nành, cọ
dầu, jatropha, tảo,…
Mỡ động vật: mỡ bò, mỡ cá,…
Dầu ăn phế thải
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 7
NƯỚC NGUỒN NGUYÊN LIỆU
USA Dầu đậu nành, Dầu ăn phế thải
Brazil Dầu đậu nành
Châu Âu Dầu hạt cải
Pháp, Italia Dầu hướng dương
Malaysia, Indonesia Dầu cọ
Autralia Mỡ bò, Dầu hạt cải
Đức Dầu hạt cải
Canada Dầu thực vật, Mỡ động vật
Trung Quốc, Ấn Độ Jatropha
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG BIODIESEL
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 8
Châu lục Quốc gia Sản phẩm
Bắc Mỹ
USA B2-B5, B20, B100
Canada B2-B5
Châu Âu
Đức B5, B100
Pháp B5, B30
Italia B5, B30
Balan B5, B20
Châu Mỹ Brazil B2
Châu Á
Trung Quốc B2, B5
Ấn Độ B5
Philippine B1, B100
Malaysia B2-B5
Indonesia B2, B5
Thái Lan B2
TIÊU CHUẨN BIODIESEL
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 9
NƯỚC TIÊU CHUẨN
EU EN 14214-2003
MỸ ASTM 6751-09
ĐỨC DIN E51601
Ấ N ĐỘ IS 15607:2005
BRAZIL ANP42
JAPAN JIS K2390:2008
VIỆT NAM TCVN 7717:2007
MỘT SỐ NHÀ MÁY BIODIESEL
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 10
Campa
Biodiesel
GmbH& Co.
KG
AT AGRAR
150.000
Ochsenfurt,
Đức
Chủ đầu tư
Công nghệ
Công suất
(tấn/năm)
Địa điểm
Diester
Industries
ESTERFIP-H
160.000
Sète, Pháp
Novaol,
Livorno
BALLESTRA
100.000
Livorno, Ý
Biofuels
Corporation
PLC
ENERGEA
250.000
Teesside, USA
NEW-Natural
Energy West
GmbH
LURGI
200.000
Marl, Đức
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL
NỘI DUNG
11
XÚC TÁC VÀ CÔNG NGHỆ SX BIODIESEL THẾ HỆ 1
TỔNG QUAN NHIÊN LIỆU BIODIESEL
XÚC TÁC VÀ CÔNG NGHỆ SX BIODIESEL THẾ HỆ 2
ĐẶT VẤN ĐỀ
TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL
PHẢN ỨNG
Phản ứng este hóa
RCOOH + CH3OH RCOOCH3 + H2O
Phản ứng chuyển hóa este
Triglyceride + 3CH3OH 3Methyl Este + Glycerine
Phản ứng phụ:
RCOOH + NaOH RCOONa + H2O
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 12
PHẢN ỨNG
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 13
Giai đoạn quyết định
tốc độ phản ứng
SẢN PHẨM
Biodiesel: làm nhiên liệu
Glycerine: dùng trong công nghiệp mỹ phẩm, dược
phẩm, sản xuất propylene glycol,…
Axit béo tự do
Xà phòng
Muối kim loại
Nước thải
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 14
LỰA CHỌN TÁC NHÂN RƯỢU
Là rượu đơn chức bậc một từ C1-C8
Thường sử dụng methanol (CH3OH) vì:
Mạch cacbon ngắn, độ phân cực lớn→ hoạt tính mạnh;
Khối lượng phân tử thấp → lượng sử dụng thấp hơn;
Giá rẻ;
Nhiệt độ sôi thấp→ dễ tách ra khỏi hỗn hợp phản ứng;
Dễ tách methanol ra khỏi nước bằng phương pháp chưng
cất.
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 15
Tên gọi Công thức
Khối lượng
mol, g/mol
Khối lượng
riêng, g/ml
Nhiệt độ
sôi, oC
Methanol CH3OH 32 0,7914 64,7
Ethanol C2H5OH 46 0,7893 78,5
1-Propanol CH3CH2CH2OH 60 0,8035 97,4
Iso-propanol CH3CH(CH3)OH 60 0,7855 82,4
1-Butanol CH3CH2CH2CH2OH 74 0,8098 117,2
Iso-butanol CH3CH2CH2CH2OH 74 0,8018 108,0
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BIODIESEL
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 16
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
Nhiệt độ và thời gian phản ứng
Chủng loại và nồng độ xúc tác
Hàm lượng axit béo tự do và độ ẩm
Tỷ lệ mol rươu/dầu và chủng loại rượu
Bề mặt tiếp xúc pha
Tốc độ khuấy trộn
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 17
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL
NỘI DUNG
18
XÚC TÁC VÀ CÔNG NGHỆ SX BIODIESEL THẾ HỆ 1
TỔNG QUAN NHIÊN LIỆU BIODIESEL
XÚC TÁC VÀ CÔNG NGHỆ SX BIODIESEL THẾ HỆ 2
ĐẶT VẤN ĐỀ
TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL
VAI TRÒ CỦA XÚC TÁC?
Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa và làm tăng tốc
độ của phản ứng
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 19
PHÂN LOẠI
Xúc tác đồng thể
Xúc tác axit đồng thể
Xúc tác bazơ đồng thể
Xúc tác enzyme
Xúc tác dị thể
Xúc tác axit dị thể
Xúc tác bazơ dị thể
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 20
XÚC TÁC AXIT ĐỒNG THỂ
Xúc tác axit thường sử dụng: H2SO4, H3PO4, HCl
Ưu điểm:
Xúc tác cho cả phản ứng chuyển hóa este và phản ứng
este hóa;
Thích hợp sử dụng cho dầu nguyên liệu có chất lượng
thấp (hàm lượng FFA và nước cao).
Nhược điểm
Tốc độ phản ứng chậm;
Nhiệt độ và áp suất phản ứng cao;
Vấn đề ăn mòn thiết bị.
Xúc tác axit chỉ sử dụng trong quá trình tiền ester hóa dầu
nguyên liệu trước khi vào quá trình chuyển hóa este
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 21
XÚC TÁC BAZƠ ĐỒNG THỂ
Xúc tác bazơ thường sử dụng: NaOH, KOH, CH3ONa,
CH3OK
Ưu điểm
Tốc độ chuyển hóa cao;
Giá xúc tác rẻ;
Ít ăn mòn thiết bị.
Nhược điểm
Không thích hợp sử dụng cho dầu nguyên liệu có chất
lượng thấp (hàm lượng FFA và H2O cao).
Là xúc tác đang được sử dụng trong các nhà máy
thương mại hiện nay
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 22
XÚC TÁC BAZƠ ĐỒNG THỂ
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG KHI SỬ DỤNG XÚC TÁC BAZƠ
Giai đoạn 1: Tạo alkoxide
Trong môi trường có nước thì CH3ONa sẽ phân ly thành CH3O và
Na+. Anion CH3O là tác nhân xúc tác cho phản ứng
Giai đoạn 2: Tạo triglyceride anion
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 23
XÚC TÁC BAZƠ ĐỒNG THỂ
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG KHI SỬ DỤNG XÚC TÁC BAZƠ
Giai đoạn 3: Tạo diglyceride và CH3O tiếp tục cho các phản ứng
dây chuyền tiếp theo để tạo ra monoglyceride, methyl ester và
cuối cùng tạo glycerol methyl ester
Như vậy: trong quá trình này cứ 1 phân tử triglyceride tác dụng với
3 phân tử CH3OH tạo ra 1 phân tử glycerine và 3 phân tử methyl
ester
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 24
XÚC TÁC BAZƠ ĐỒNG THỂ
XÚC TÁC KOH VÀ NaOH
Xúc tác ở dạng hạt rắn;
Cần có công đoạn hòa tan xúc tác vào CH3OH trước
khi cho vào thiết bị phản ứng;
Quá trình hòa tan NaOH và KOH vào CH3OH là quá
trình tỏa nhiệt và sinh ra nước làm giảm hiệu suất
của quá trình;
NaOH + CH3OH CH3ONa+ + H2O
Một số công nghệ sử dụng xúc tác KOH, NaOH: AT
Agrar, BDI, Energea, CD-Process,…
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 25
XÚC TÁC BAZƠ ĐỒNG THỂ
CÔNG NGHỆ XÚC TÁC KOH VÀ NaOH
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 26
Hãng công
nghệ
Quốc
gia Xúc tác
Năm thương
mại hóa
Số nhà
máy
AT Agrar Đức KOH 1982 37
BDI Úc KOH 1991 30
CD-Process Đức NaOH/CH3ONa 1996 29
Christof Group Úc KOH 2003 6
Energea Úc KOH 2001 4
XÚC TÁC BAZƠ ĐỒNG THỂ
CÔNG NGHỆ XÚC TÁC KOH VÀ NaOH
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 27
XÚC TÁC BAZƠ ĐỒNG THỂ
CÔNG NGHỆ XÚC TÁC KOH VÀ NaOH
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 28
XÚC TÁC BAZƠ ĐỒNG THỂ
XÚC TÁC CH3OK VÀ CH3ONa
Xúc tác ở dạng hòa tan trong CH3OH với nồng độ 25-
30%;
Không cần công đoạn chuẩn bị xúc tác;
Hiệu suất thu biodiesel cao hơn, tiêu tốn xúc tác thấp
hơn và sản phẩm có độ tinh khiết cao hơn so với xúc
tác KOH và NaOH;
Hãng cung cấp xúc tác chính: BASF và EVONIK;
Một số công nghệ sử dụng xúc tác CH3OK, CH3OK:
Lurgi, Desmet Ballestra, CD-Process, Crown.
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 29
XÚC TÁC BAZƠ ĐỒNG THỂ
CÔNG NGHỆ XÚC TÁC CH3OK VÀ CH3ONa
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 30
Hãng công nghệ Quốcgia Xúc tác
Năm thương
mại hóa Số nhà máy
Desmet Ballestra Ý CH3ONa 1993 87
CD Process Đức NaOH/CH3ONa 1996 29
Lurgi Đức CH3ONa 2002 20
XÚC TÁC BAZƠ ĐỒNG THỂ
CÔNG NGHỆ XÚC TÁC CH3OK VÀ CH3ONa
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 31
XÚC TÁC ENZYME
Hai loại enzyme được quan tâm nghiên cứu:
Candida Antarctica
Pseudornonas Cepacia
So sánh đặc điểm xúc tác enzyme và xúc tác bazơ:
Công nghệ cố định enzyme:
Tăng hoạt tính và độ ổn định của enzyme
Tăng tính kinh tế
Công nghệ sử dụng xúc tác enzyme đang được nghiên cứu và
chưa thương mại hóa.
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 32
Phản ứng chuyển hóa
xúc tác ba zơ
Phản ứng chuyển hóa
xúc tác enzyme
Nhiệt độ phản ứng 60-70oC 30-40oC
Hàm lượng FFA trong
dầu nguyên liệu
Tạo thành sản phẩm phụ
xà phòng
Chuyển hóa thành methyl
ester
Hàm lượng nước tự do
trong dầu nguyên liệu
Gây trở ngại đến phản
ứng chuyển hóa
Không ảnh hưởng đến
phản ứng chuyển hóa
Hiệu suất thu methyl este Bình thường Cao hơn
Thu hồi glycerine Khó khăn Dễ dàng
Tinh chế methyl este Rửa nước nhiều lần Không cần rửa nước
Chi phí xúc tác Rẻ Đắt
XÚC TÁC BAZƠ ĐỒNG THỂ
CÔNG NGHỆ CỐ ĐỊNH ENZYME
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 33
XÚC TÁC DỊ THỂ
Một số xúc tác dị thể:
Ưu điểm:
Thích hợp cho dầu nguyên liệu chất lượng thấp;
Xúc tác có khả năng tái sử dụng;
Biodiesel và glycerine có độ tinh khiết cao;
Tinh chế sản phẩm dễ dàng.
Nhược điểm
Độ chuyển hóa trung bình;
Nhiệt độ và áp suất làm việc cao;
Công nghệ sử dụng xúc tác dị thể đã thương mại hóa năm
2006 của AXENS: Công nghệ Esterfip-H
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 34
XÚC TÁC AXIT DỊ THỂ XÚC TÁC BAZƠ DỊ THỂ
Sulphonic ion exchanged resin
Amberlyst-15
Nafion
Unstated Zironia-alumina
Sulphated tin oxide
Sulphated zirconia/alumina
Zeolites (H-Y) H-Beta, H-ZSM-5, ETS-4,10
MCM family
Heteropoly acids
H3PW12O40, H4SiW12O40
Cs2.5H0.5PW12O40
Zinc acetate on silica
Organosulphonic acid on mesoporous silica
Mesaporous unstated zirconium phosphate
Hydrotalcites (Mg-Al)
Cs-exchanged sepiolite
Oxides like MgO, CaO, La2O3, ZnO
Quanidine anchored cellulose/polymer
NN’N” tricyclohexyl quanidine encapsulated
in Y zeolite
Metal salts of amino acids
CaCO3, Ba(OH)2
Cs exchanged faujasites
Li-promoted CaO
KxX/Al2O3 (X-halide ion or other mon/di-
valent anion)
Zinc aluminates
XÚC TÁC DỊ THỂ
CÔNG NGHỆ ESTERFIP-H
Là công nghệ sử dụng xúc tác dị thể;
Xúc tác là hỗn hợp 2 oxide kim loại (ZnO+Al2O3) được
cung cấp bởi Axens;
Tuổi thọ xúc tác: 2 năm;
Chi phí xúc tác ước tính 4 Euro/tấn Biodiesel;
Công suất đem lại hiệu quả kinh tế: 100.000 tấn
Biodiesel/năm;
Đến năm 2010, có 8 nhà máy sử dụng công nghệ Axens
được xây dựng.
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 35
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL
NỘI DUNG
36
XÚC TÁC VÀ CÔNG NGHỆ SX BIODIESEL THẾ HỆ 1
TỔNG QUAN NHIÊN LIỆU BIODIESEL
XÚC TÁC VÀ CÔNG NGHỆ SX BIODIESEL THẾ HỆ 2
ĐẶT VẤN ĐỀ
TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL
CÔNG NGHỆ NExBTL – NESTE OIL
Cơ chế phản ứng:
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 37
CÔNG NGHỆ NExBTL – NESTE OIL
Xúc tác của công nghệ NExBTL được cung cấp bởi
hãng Albemarle, USA
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 38
CÔNG NGHỆ NExBTL – NESTE OIL
Ưu điểm
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BIODIESEL 39