Chuẩn mực số 400 Đánh giá rủi ro và kiểm soát nội bộ

Quy định chung 01. Mục đích của chuẩn này là quy định các nguyên tắc, thủ tục cơ bản và hớng dẫn thể thức áp dụng các nguyên tắc, thủ tục cơ bản liên quan đến việc tìm hiểu hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ cũng nh vịêc đánh giá rủi ro kiểm toán và các thành phần của nó, bao gồm: Rủi ro, tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính. 02. Kiểm toán viên phải có đủ hiểu biết về hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng để lập kế hoạch kiểm toán tổng thể và chơng trình kiểm toán thích hợp, có hiệu quả. Kiểm toán viên phải sử dụng khả năng xét đoán chuyên môn của mình để đánh giá rủi ro kiểm toán và xác định các thủ tục kiểm toán nhằm giảm các rủi ro kiểm toán xuống thấp tới mức có thể chấp nhận đợc. 03. Chuẩn mực này áp dụng cho kiểm toán báo cáo tài chính và đợc vận dụng cho kiểm toán thông tin tài chính khác và các dịch vụ liên quan của công ty kiểm toán. Kiểm toán viên và công ty kiểm toán phải tuân thủ những quy định của chuẩn mực này trong quá trình thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính và cung cấp dịch vụ liên quan. Đơn vị đợc kiểm toán (khách hàng) và các bên sử dụng kết quả kiểm toán phải có những hiểu biết cần thiết về những quy định trong chuẩn mực này để phối hợp công vịêc với công ty kiểm toán và kiểm toán viên cũng nh xử lý quan hệ liên quan đến các thông tin đã đợc kiểm toán. Các thuật ngữ trong chuẩn này được hiểu như sau: 04. Rủi ro tiềm tàng: Là rủi ro tiềm ẩn, vốn có do khả năng từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài chính chứa đựng sai soát trọng yếu khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp, mặc dù có hay không có hệ thống kiểm soát nội bộ. 05. Rủi ro kiểm soát: Là rủi ro sai sót trọng yếu trong từng nghiệp vụ, từng khỏan mục trong báo cáo tài chính khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ không ngăn ngừa hết hoặc không phát hiện và sửa chữa kịp thời. 06. Rủi ro phát hiện: Là rủi ro xảy ra sai sót trọng yếu trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài chính khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên và công ty kiểm toán không phát hiện đợc. 07. Rủi ro kiểm toán: Là rủi ro kiểm toán viên và công ty kiểm toán đa ra ý kiến nhận xét không thích hợp khi báo cáo tài chính đã đợc kiểm toán còn những sai sót trọng yếu. Rủi ro kiểm toán bao gồm ba bộ phận: rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm toán và rủi ro phát hiện. 08. Đánh giá rủi ro kiểm toán: Là việc kiểm toán viên và công ty kiểm toán xác định mức độ rủi ro kiểm toán có thể xảy ra là cao hay thấp, bao gồm đánh giá rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện. Rủi ro kiểm toán đợc xác định trớc khi lập kế hoạch và trớc khi thực hiện kiểm toán. 09. Trọng yếu: Là thuật ngữ dùng để thể hiện tầm quan trọng của một thông tin hoặc một số liệu trong báo cáo tài chính. Thông tin đợc coi là trọng yếu có nghĩa là nếu thiếu thông tin đó hay thông tin đó thiếu chính xác thì sẽ ảnh hởng đến các quyết định của ngời sử dụng báo cáo tài chính. Mức độ trọng yếu tùy thuộc vào tầm quan trọng của thông tin hay của sai sót đợc đánh giá trong hòan cảnh cụ thể. Tính trọng yếu của thông tin phải đợc xem xét cả trên tiêu chuẩn định lơng và định tính. toán áp dụng để thực hiện ghi chép kế toán và lập báo cáo tài chính. 12. Môi trờng kiểm soát: Là những nhận thức, quan điểm, sự quan tâm và hoạt động của thành viên Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc đối với hệ thống kiểm soát nội bộ và vai trò của hệ thống kiểm soát nội bộ trong đơn vị. Môi trờng kiểm soát có ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả của các thủ tục kiểm sóat. Môi tr ường kiểm soát mạnh sẽ hỗ trợ đáng kể cho các thủ tục kiểm sóat cụ thể. Tuy nhiên môi tr ường kiểm soát mạnh không đồng nghĩa với hệ thống kiểm soát nội bộ mạnh. Môi trờng kiểm soát mạnh tự nó cha đủ đảm bảo tính hiệu quả của toàn bộ hệ thống kiểm soát nội bộ. 13. Thủ tục kiểm soát: Là các quy chế và thủ tục do Ban lãnh đạo đơn vị thiết lập và chỉ đạo thực hiện trong đơn vị nhằm đạt đợc mục tiêu quản lý cụ thể. Nội dung chuẩn mực....................

pdf11 trang | Chia sẻ: dansaran | Lượt xem: 3656 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuẩn mực số 400 Đánh giá rủi ro và kiểm soát nội bộ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H th ngệ ố chu n m c ki m toán Vi t Namẩ ự ể ệ Chu n m c s 400ẩ ự ố Đánh giá r i ro và ki m soát n i bủ ể ộ ộ (Ban hành theo Quy t đ nh s 143/2001/QĐ-BTC ế ị ố ngày 21 tháng 12 năm 2001 c a B trủ ộ ng B Tài chính)ở ộ Quy đ nh chungị 01. M c đích c a chu n này là quy đ nh các nguyên t c, th t c c b n và hụ ủ ẩ ị ắ ủ ụ ơ ả ng d n thớ ẫ ể th c áp d ng các nguyên t c, th t c c b n liên quan đ n vi c tìm hi u h th ng k toánứ ụ ắ ủ ụ ơ ả ế ệ ể ệ ố ế và h th ng ki m soát n i b cũng nhệ ố ể ộ ộ v êc đánh giá r i ro ki m toán và các thành ph n c aị ủ ể ầ ủ nó, bao g m: R i ro, ti m tàng, r i ro ki m soát và r i ro phát hi n trong quá trình ki m toánồ ủ ề ủ ể ủ ệ ể báo cáo tài chính. 02. Ki m toán viên ph i có đ hi u bi t v h th ng k toán và h th ng ki m soát n i bể ả ủ ể ế ề ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ c aủ khách hàng đ l p k ho ch ki m toán t ng th và chể ậ ế ạ ể ổ ể ng trình ki m toán thíchơ ể h p, có hi u qu . Ki m toán viên ph i s d ng kh năng xét đoán chuyên môn c aợ ệ ả ể ả ử ụ ả ủ mình đ đánh giá r i ro ki m toán và xác đ nh các th t c ki m toán nh m gi m cácể ủ ể ị ủ ụ ể ằ ả r i ro ki m toán xu ng th p t i m c có th ch p nh n đủ ể ố ấ ớ ứ ể ấ ậ c.ợ 03. Chu n m c này áp d ng cho ki m toán báo cáo tài chính và đẩ ự ụ ể c v n d ng cho ki m toánợ ậ ụ ể thông tin tài chính khác và các d ch v liên quan c a công ty ki m toán.ị ụ ủ ể Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i tuân th nh ng quy đ nh c a chu n m c này trongể ể ả ủ ữ ị ủ ẩ ự quá trình th c hi n ki m toán báo cáo tài chính và cung c p d ch v liên quan.ự ệ ể ấ ị ụ Đ n v đơ ị c ki m toán (khách hàng) và các bên s d ng k t qu ki m toán ph i có nh ngợ ể ử ụ ế ả ể ả ữ hi u bi t c n thi t v nh ng quy đ nh trong chu n m c này đ ph i h p công v êc v i côngể ế ầ ế ề ữ ị ẩ ự ể ố ợ ị ớ ty ki m toán và ki m toán viên cũng nhể ể x lý quan h liên quan đ n các thông tin đã đử ệ ế cợ ki m toán.ể Các thu t ng trong chu n này đậ ữ ẩ c hi u nhượ ể ư sau: 04. R i ro ti m tàng:ủ ề Là r i ro ti m n, v n có do kh năng t ng nghi p v , t ng kho nủ ề ẩ ố ả ừ ệ ụ ừ ả m c trong báo cáo tài chính ch a đ ng sai soát tr ng y u khi tính riêng r ho c tính g p,ụ ứ ự ọ ế ẽ ặ ộ m c dù có hay không có h th ng ki m soát n i b .ặ ệ ố ể ộ ộ 05. R i ro ki m soát:ủ ể Là r i ro sai sót tr ng y u trong t ng nghi p v , t ng kh an m c trongủ ọ ế ừ ệ ụ ừ ỏ ụ báo cáo tài chính khi tính riêng r ho c tính g p mà h th ng k toán và h th ng ki m soátẽ ặ ộ ệ ố ế ệ ố ể n i b không ngăn ng a h t ho c không phát hi n và s a ch a k p th i.ộ ộ ừ ế ặ ệ ử ữ ị ờ 06. R i ro phát hi n:ủ ệ Là r i ro x y ra sai sót tr ng y u trong t ng nghi p v , t ng kho nủ ả ọ ế ừ ệ ụ ừ ả m c trong báo cáo tài chính khi tính riêng r ho c tính g p mà trong quá trình ki m toán,ụ ẽ ặ ộ ể ki m toán viên và công ty ki m toán không phát hi n để ể ệ c.ợ 07. R i ro ki m toán:ủ ể Là r i ro ki m toán viên và công ty ki m toán đủ ể ể a ra ý ki n nh n xétế ậ không thích h p khi báo cáo tài chính đã đợ c ki m toán còn nh ng sai sót tr ng y u. R i roợ ể ữ ọ ế ủ ki m toán bao g m ba b ph n: r i ro ti m tàng, r i ro ki m toán và r i ro phát hi n.ể ồ ộ ậ ủ ề ủ ể ủ ệ 08. Đánh giá r i ro ki m toán:ủ ể Là vi c ki m toán viên và công ty ki m toán xác đ nh m c đệ ể ể ị ứ ộ r i ro ki m toán có th x y ra là cao hay th p, bao g m đánh giá r i ro ti m tàng, r i roủ ể ể ả ấ ồ ủ ề ủ ki m soát và r i ro phát hi n. R i ro ki m toán để ủ ệ ủ ể c xác đ nh trợ ị c khi l p k ho ch và trớ ậ ế ạ cớ khi th c hi n ki m toán.ự ệ ể 09. Tr ng y u:ọ ế Là thu t ng dùng đ th hi n t m quan tr ng c a m t thông tin ho c m tậ ữ ể ể ệ ầ ọ ủ ộ ặ ộ s li u trong báo cáo tài chính.ố ệ Thông tin đ c coi là tr ng y u có nghĩa là n u thi u thông tin đó hay thông tin đó thi u chínhợ ọ ế ế ế ế xác thì s nh hẽ ả ng đ n các quy t đ nh c a ngở ế ế ị ủ i s d ng báo cáo tài chính. M c đ tr ngờ ử ụ ứ ộ ọ y u tùy thu c vào t m quan tr ng c a thông tin hay c a sai sót đế ộ ầ ọ ủ ủ c đánh giá trong hòan c nhợ ả c th . Tính tr ng y u c a thông tin ph i đụ ể ọ ế ủ ả c xem xét c trên tiêu chu n đ nh lợ ả ẩ ị ng và đ nhơ ị tính. 10. H th ng ki m soát n i b :ệ ố ể ộ ộ Là các quy đ nh và các th t c ki m soát do đ n v đị ủ ụ ể ơ ị c kiêmợ toán xây d ng và áp d ng nh m b o đ m cho đ n v tuân th pháp lu t và các quy đ nh, đự ụ ằ ả ả ơ ị ủ ậ ị ể ki m tra, ki m soát, ngăn ng a và phát hi n gian l n, sai sót; đ l p báo cáo tài chính trungể ể ừ ệ ậ ể ậ th c và h p lý; nh m b o v , qu n lý và s d ng có hi u qu tài s n c a đ n v . H th ngự ợ ằ ả ệ ả ử ụ ệ ả ả ủ ơ ị ệ ố ki m soát n i b bao g m môi trể ộ ộ ồ ng ki m soát, h th ng k toán và các th t c ki m soát.ờ ể ệ ố ế ủ ụ ể 11. H th ng k toán là quy đ nh v k toán và các th t c k toán mà đ n v đệ ố ế ị ề ế ủ ụ ế ơ ị c ki mượ ể toán áp d ng đ th c hi n ghi chép k toán và l p báo cáo tài chính.ụ ể ự ệ ế ậ 12. Môi tr ng ki m soátờ ể : Là nh ng nh n th c, quan đi m, s quan tâm và ho t đ ng c aữ ậ ứ ể ự ạ ộ ủ thành viên H i đ ng qu n tr , Ban Giám đ c đ i v i h th ng ki m soát n i b và vai tròộ ồ ả ị ố ố ớ ệ ố ể ộ ộ c a h th ng ki m soát n i b trong đ n v .ủ ệ ố ể ộ ộ ơ ị Môi tr ng ki m soát có nh hờ ể ả ng tr c ti p đ n hi u qu c a các th t c ki m sóat. Môi trưở ự ế ế ệ ả ủ ủ ụ ể ng ki m soát m nh s h tr đáng k cho các th t c ki m sóat c th .ườ ể ạ ẽ ỗ ợ ể ủ ụ ể ụ ể Tuy nhiên môi tr ng ki m soát m nh không đ ng nghĩa v i h th ng ki m soát n i bườ ể ạ ồ ớ ệ ố ể ộ ộ m nh. Môi trạ ng ki m soát m nh t nó chờ ể ạ ự a đ đ m b o tính hi u qu c a toàn b h th ngủ ả ả ệ ả ủ ộ ệ ố ki m soát n i b .ể ộ ộ 13. Th t c ki m soát:ủ ụ ể Là các quy ch và th t c do Ban lãnh đ o đ n v thi t l p và ch đ oế ủ ụ ạ ơ ị ế ậ ỉ ạ th c hi n trong đ n v nh m đ t đự ệ ơ ị ằ ạ c m c tiêu qu n lý c th .ợ ụ ả ụ ể N i dung chu n m cộ ẩ ự 14. Khi xác đ nh phị ng pháp ti p c n ki m toán, ki m toán viên ph i quan tâm đ n nh ngơ ế ậ ể ể ả ế ữ đánh giá ban đ u v r i ro ti m tàng, r i ro ki m soát đ xác đ nh m c đ r i ro phát hi nầ ề ủ ề ủ ể ể ị ứ ộ ủ ệ có th ch p nh n để ấ ậ c cho c s d n li u c a báo cáo tài chính và các đ nh n i dung, l chợ ơ ở ẫ ệ ủ ị ộ ị trình, ph m vi c a các th t c c b n cho c s d n li u đó.ạ ủ ủ ụ ơ ả ơ ở ẫ ệ R i ro ti m tàngủ ề 15. Khi l p k ho ch ki m toán, ki m toán viên và công ty ki m toán ph i đánh giá r i roậ ế ạ ể ể ể ả ủ ti m tàng cho toàn b báo cáo tài chính c a đ n v đề ộ ủ ơ ị c ki m toán. Khi l p chợ ể ậ ng trình ki mơ ể toán, ki m toán viên ph i xác đ nh c th m c đ r i ro ti m tàng cho các s dể ả ị ụ ể ứ ộ ủ ề ố ho c lo iặ ạ nghi p v quan tr ng đ n t ng c s d n li u. Trệ ụ ọ ế ừ ơ ở ẫ ệ ng h p không th xác đ nh c th đờ ợ ể ị ụ ể c thìợ ki m toán viên ph i gi đ nh r ng r i ro ti m tàng là cao cho c s d n li u đó. Căn c vàoể ả ả ị ằ ủ ề ơ ở ẫ ệ ứ m c đ đánh giá r i ro ti m tàng đ d ki n các công vi c, th t c ki m toán s đứ ộ ủ ề ể ự ế ệ ủ ụ ể ẽ c th cợ ự hi n cho các nghi p v , các kho n m c tr ng y u trên báo cáo tài chính ho c các nghi p v ,ệ ệ ụ ả ụ ọ ế ặ ệ ụ các kho n m c mà ki m toán viên cho là có r i ro ti m tàng cao (Xem Ph l c s 01).ả ụ ể ủ ề ụ ụ ố + Trên ph ư ng di n báo cáo tài chính:ơ ệ - S liêm khi t, kinh nghi m và hi u bi t c a Ban Giám đ c cũng nhự ế ệ ể ế ủ ố s thay đ i thành ph nự ổ ầ Ban qu n lý x y ra trong niên đ k toán;ả ả ộ ế - Trình đ và kinh nghi m chuyên môn c a k toán trộ ệ ủ ế ng, c a các nhân viên k toán chở ủ ế ủ y u, c a ki m toán viên n i b và s thay đ i (n u có) c a h .ế ủ ể ộ ộ ự ổ ế ủ ọ - Nh ng áp l c b t thữ ự ấ ng đ i v i Ban Giám đ c, đ i v i k toán trờ ố ớ ố ố ớ ế ng ph i trình bày báoở ả cáo tài chính không trung th c;ự - Đ c đi m ho t đ ng c a đ n v , nhặ ể ạ ộ ủ ơ ị : Quy trình công ngh , c c u v n, các đ n v phệ ơ ấ ố ơ ị ụ thu c, ph m vi đ a lý, ho t đ ng theo mùa v ;ộ ạ ị ạ ộ ụ - Các nhân t nh hố ả ng đ n lĩnh v c ho t đ ng c a đ n v , nhở ế ự ạ ộ ủ ơ ị : Các bi n đ ng v kinh t ,ế ộ ề ế v c nh tranh, s thay đ i v th trề ạ ự ổ ề ị ng mua, th trờ ị ng bán và s thay đ i c a h th ng kờ ự ổ ủ ệ ố ế toán đ i v i lĩnh v c ho t đ ng c a đ n v .ố ớ ự ạ ộ ủ ơ ị + Trên ph ng di n s dươ ệ ố ư tài kho n và lo i nghi p v :ả ạ ệ ụ - Báo cáo tài chính có th ch a đ ng nh ng sai soát, nhể ứ ự ữ : Báo cáo tài chính có nh ng đi uữ ề ch nh liên quan đ n niên đ trỉ ế ộ c; báo cáo tài chính có nhi u ớ ề c tính k toán, ho c t ng nămớ ế ặ ổ tài chính có s thay đ i chính sách k toán;ự ổ ế - Vi c xác đ nh s dệ ị ố và s phát sinh c a các tài kho n và nghi p v kinh t , nhố ủ ả ệ ụ ế : S dố các tài kho n d phòng, nghi p v kinh t đ i v i chi phí phát sinh sau ghi nh n ban đ u TSCĐ tínhả ự ệ ụ ế ố ớ ậ ầ vào chi phí hay tính tăng nguyên giá TSCĐ,...; - M c đ d b m t mát, bi n th tài s n, nhứ ộ ễ ị ấ ể ủ ả : phát sinh nhi u nghi p v thu, chi ti n m t,ề ệ ụ ề ặ t m ng ti n v i s lạ ứ ề ớ ố ng l n, th i gian thanh toán dài,...;ợ ớ ờ - M c đ ph c t p c a các nghi p v hay s ki n quan tr ng đòi h i ph i có ý ki n c aứ ộ ứ ạ ủ ệ ụ ự ệ ọ ỏ ả ế ủ chuyên gia, nh: x y ra ki n t ng ho c tr m c p,...;ả ệ ụ ặ ộ ắ - Vi c ghi chép các nghi p v b t thệ ệ ụ ấ ng và ph c t p, đ c bi t là g n th i đi m k t thúcờ ứ ạ ặ ệ ầ ờ ể ế niên đ ;ộ - Các nghi p v kinh t , tài chính b t thệ ụ ế ấ ng khác.ờ H th ng k toán và h th ng ki m soát n i b ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ 17. Ki m soát n i b trong h th ng k toán nh m đ m b o:ể ộ ộ ệ ố ế ằ ả ả - Nghi p v kinh t , tài chính đệ ụ ế c th c hi n sau khi đã có s ch p thu n c a nh ng ngợ ự ệ ự ấ ậ ủ ữ i cóờ th m quy n;ẩ ề - Các nghi p v kinh t phát sinh đệ ụ ế c ghi chép k p th i, đ y đ và chính xác vào các tàiợ ị ờ ầ ủ kho n trong kỳ k toán phù h p, làm c s l p báo cáo tài chính phù h p v i ch đ k toánả ế ợ ơ ở ậ ợ ớ ế ộ ế theo quy đ nh hi n hành;ị ệ - Ch đỉ c ti p c n tr c ti p v i tài s n hay tài li u k toán khi có s đ ng ý c a Ban Giámợ ế ậ ự ế ớ ả ệ ế ự ồ ủ đ c;ố - Các tài s n ghi trong s k toán đả ổ ế c đ i chi u v i tài s n theo k t qu ki m kê th c t ợ ố ế ớ ả ế ả ể ự ế ở nh ng th i đi m nh t đ nh và có bi n pháp thích h p đ x lý n u có chênh l ch.ữ ờ ể ấ ị ệ ợ ể ử ế ệ H n ch ti m tàng c a H th ng ki m soát n i b ạ ế ề ủ ệ ố ể ộ ộ 18. H th ng k toán và h th ng ki m soát n i b không th đ m nh n hòan toàn đ t đệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ể ả ậ ạ cợ m c tiêu qu n lý là do nhụ ả ng h n ch ti m tàng c a h th ng đó, nhạ ế ề ủ ệ ố : - Yêu c u thông thầ ng là chi phí cho h th ng ki m soát n i b không đờ ệ ố ể ộ ộ c vợ t quá nh ng l iợ ữ ợ ích mà h th ng đó mang l i;ệ ố ạ - Ph n l n các th t c ki m soát n i b thầ ớ ủ ụ ể ộ ộ ng đờ c thi t l p cho các nghi p v thợ ế ậ ệ ụ ng xuyên,ờ l p đi, l p l i, h n là các nghi p v không thặ ặ ạ ơ ệ ụ ng xuyên;ờ - Sai sót b i con ngở i thi u chú ý, đãng trí khi th c hi n ch c năng, nhi m v , ho c do khôngờ ế ự ệ ứ ệ ụ ặ hi u rõ yêu c u công vi c;ể ầ ệ - Kh năng h th ng ki m soát n i b không phát hi n đả ệ ố ể ộ ộ ệ c s thông đ ng c a thành vi nợ ự ồ ủ ề trong Ban qu n lý ho c nhân viên v i nh ng ngả ặ ớ ữ i khác trong hay ngoài đ n v ;ờ ơ ị - Kh năng ngả i ch u trách nhi m th c hi n th t c ki m soát n i b l m d ng đ c quy nờ ị ệ ự ệ ủ ụ ể ộ ộ ạ ụ ặ ề c a mình;ủ - Do thay đ i c ch và yêu c u qu n lý làm cho các th t c ki m soát b l c h u ho c v viổ ơ ế ầ ả ủ ụ ể ị ạ ậ ặ ị ph m.ạ Hi u bi t h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b c a đ n v để ế ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ủ ơ ị ư c ki m toánợ ể 19. Trong ph m vi ki m toán báo cáo tài chính, ki m toán viên ch y u quan tâm đ n cácạ ể ể ủ ế ế chính sách, th t c c a h th ng k toán và h th ng ki m sóat n i b có liên quan đ n củ ụ ủ ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ế ơ s d n li u c a báo cáo tài chính. Vi c tìm hi u h th ng và h th ng ki m soát n i b c aở ẫ ệ ủ ệ ể ệ ố ệ ố ể ộ ộ ủ đ n v đơ ị c ki m toán và v êc đánh giá r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát s giúp cho ki mượ ể ị ủ ề ủ ể ẽ ể toán viên: - Xác đ nh đị c ph m vi ki m toán c n thi t đ i v i nh ng sai sót tr ng y u có th t n t iượ ạ ể ầ ế ố ớ ữ ọ ế ể ồ ạ trong báo cáo tài chính; - Xem xét nh ng nhân t có kh năng gây ra sai sót tr ng y u;ữ ố ả ọ ế - Xây d ng các th t c ki m toán thích h p.ự ủ ụ ể ợ 20. Khi tìm hi u h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b đ l p k ho ch ki m toán,ể ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ể ậ ế ạ ể ki m toán viên s hi u bi t để ẽ ể ế c v êc thi t k và th c hi n c a h th ng k toán và hượ ị ế ế ự ệ ủ ệ ố ế ệ th ng ki m soát n i b c a khách hàng. Đi u đó giúp cho ki m toán viên xác đ nh đố ể ộ ộ ủ ề ể ị c kh iượ ố lu ng các nghi p v kinh t tài chính c n đợ ệ ụ ế ầ c ki m tra cũng nhượ ể ư vi c thi t l p các th t cệ ế ậ ủ ụ ki m tra c n thi t.ể ầ ế 21. N i dung, l ch trình và ph m vi c a các th t c tìm hi u h th ng k toán và h th ngộ ị ạ ủ ủ ụ ể ệ ố ế ệ ố ki m soát n i b có th thay đ i tùy theo các đi u ki n c th sau:ể ộ ộ ể ổ ề ệ ụ ể - Quy mô, tính ch t ph c t p c a đ n v và c a h th ng tin h c c a đ n v (Ví d : áp d ngấ ứ ạ ủ ơ ị ủ ệ ố ọ ủ ơ ị ụ ụ ch ng trình vi tính t ng ph n ho c toàn b ; s d ng t ng máy đ n l ho c n i m ng,...); ơ ừ ầ ặ ộ ử ụ ừ ơ ẻ ặ ố ạ - M c đ tr ng y u theo xác đ nh c a ki m toán viên và công ty ki m toán;ứ ộ ọ ế ị ủ ể ể - Các lo i ki m soát n i b (Ví d : Ki m soát hàng mua, hàng bán; ki m soát ti n m t,...);ạ ể ộ ộ ụ ể ể ề ặ - N i dung các quy đ nh c a đ n v đ i v i nh ng th t c ki m soát c th (Ví d : Quy trìnhộ ị ủ ơ ị ố ớ ữ ủ ụ ể ụ ể ụ mua hàng, quy trình bán hàng, quy trình nh p kho, quy trình xu t kho,...);ậ ấ - M c đ nhi u hay ít c a các nghi p v kinh t phát sinh, v êc lứ ộ ề ủ ệ ụ ế ị u gi các tài li u ki m soátữ ệ ể n i b c a khách hàng;ộ ộ ủ - Đánh giá c a ki m toán viên v r i ro ti m tàng là cao hay th p.ủ ể ề ủ ề ấ 22. Đ hi u bi t v h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b , ki m toán viên ph iể ể ế ề ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ể ả d a vào:ự - Kinh nghi m và hi u bi t c a mình trệ ể ế ủ c đây v lĩnh v c ho t đ ng và v đ n v ;ớ ề ự ạ ộ ề ơ ị - N i dung và k t qu trao đ i v i Ban Giám đ c, v i các phòng, ban và đ i chi u v i các tàiộ ế ả ổ ớ ố ớ ố ế ớ li u liên quan;ệ - Vi c ki m tra, xem xét các tài li u, các thông tin do h th ng k toán và h th ng ki m soátệ ể ệ ệ ố ế ệ ố ể n i b cung c p;ộ ộ ấ - Vi c quan sát các ho t đ ng và nghi p v c a đ n v , nhệ ạ ộ ệ ụ ủ ơ ị : t ch c h th ng thông tin, qu nổ ứ ệ ố ả lý nhân s , h th ng ki m soát n i b , quá trình x lý các nghi p v kinh t , giao d ch gi aự ệ ố ể ộ ộ ử ệ ụ ế ị ữ các b ph n trong đ n v .ộ ậ ơ ị 23. H th ng ki m soát n i b bao g m môi trệ ố ể ộ ộ ồ ng ki m soát, h th ng k toán và các thờ ể ệ ố ế ủ t c ki m soát.ụ ể Môi tr ng ki m soátườ ể 24. Ki m toán viên ph i hi u bi t v môi trể ả ể ế ề ng ki m soát c a đ n v đ đánh gián nh nườ ể ủ ơ ị ể ậ th c,ứ quan đi m, s quan tâm và ho t đ ng c a thành viên H i đ ng qu n tr và Banể ự ạ ộ ủ ộ ồ ả ị Giám đ c đ i v i h th ng ki m soát n i b .ố ố ớ ệ ố ể ộ ộ Các nhân t ch y u đ đánh giá môi trố ủ ế ể ư ng ki m soát:ờ ể - Ch c năng, nhi m v c a H i đ ng qu n tr , Ban Giám đ c và các phòng ban ch c năngứ ệ ụ ủ ộ ồ ả ị ố ứ c a đ n v ;ủ ơ ị - Tư duy qu n lý, phong cách đi u hành c a thành viên H i đ ng qu n tr và Ban Giám đ c;ả ề ủ ộ ồ ả ị ố - C c u t ch c và quy n h n, trách nhi m c a các b ph n trong c c u đó;ơ ấ ổ ứ ề ạ ệ ủ ộ ậ ơ ấ - H th ng ki m soát c a Ban qu n lý bao g m t t c các b ph n qu n lý, ki m soát, ch cệ ố ể ủ ả ồ ấ ả ộ ậ ả ể ứ năng c a ki m toán n i b , chính sách và th t c liên quan đ n nhân s và s phân đ nh tráchủ ể ộ ộ ủ ụ ế ự ự ị nhi m;ệ - nh hẢ ư ng t bên ngoài đ n v nhở ừ ơ ị chính sách c a Nhà nư ủ c, ch đ o c a c p trên ho cướ ỉ ạ ủ ấ ặ c quan qu n lý chuyên môn;ơ ả H th ng k toánệ ố ế 25. Ki m toán viên ph i hi u bi t v h th ng k toán và th c hi n công vi c k toán c aể ả ể ế ề ệ ố ế ự ệ ệ ế ủ đ nơ v đ xác đ nh đị ể ị ư c:ợ - Các lo i nghi p v kinh t ch y u;ạ ệ ụ ế ủ ế - Ngu n g c các lo i nghi p v kinh t ch y u;ồ ố ạ ệ ụ ế ủ ế - T ch c công vi c k toán, g m: H th ng ch ng t k toán, tài kho n k toán, sổ ứ ệ ế ồ ệ ố ứ ừ ế ả ế ổ k toán và h th ng báo cáo tài chính;ế ệ ố - Quy trình k toán các nghi p v kinh t ch y u và các s ki n t khi phát sinh đ nế ệ ụ ế ủ ế ự ệ ừ ế khi l p và trình bày báo cáo tài chính.ậ Th t c ki m soátủ ụ ể 26. Ki m toán viên ph i hi u bi t các th t c ki m soát c a đ n v đ xây d ng k ho chể ả ể ế ủ ụ ể ủ ơ ị ể ự ế ạ ki mể toán t ng th và chổ ể ư ng trình ki m toán. Ki m toán viên d a vào hi u bi t c aơ ể ể ự ể ế ủ mình v môi trề ng ki m soát đ xácườ ể ể đ nh nh ng th t c ki m soát đã đị ữ ủ ụ ể c đ n v thi tượ ơ ị ế l p và nh ng th t c còn thi u, c n thi t ph i b sung thêm. (Ví d : Khi tìm hi u v quyậ ữ ủ ụ ế ầ ế ả ổ ụ ể ề trình k toán ti n g i Ngân hàng, ki m toán viên s k t h p xem xét th t c đ i v i đ iế ề ử ể ẽ ế ợ ủ ụ ố ớ ố chi u Ngân hàng có đế c thi t l p và th c hi n không?).ượ ế ậ ự ệ Các th t c ki m soát ch y u bao g m:ủ ụ ể ủ ế ồ - L p, ki m tra, so sánh và phê duy t các s li u, tài li u liên quan đ n đ n v ;ậ ể ệ ố ệ ệ ế ơ ị - Ki m tra tính chính xác c a các s li u tính toán;ể ủ ố ệ - Ki m tra chể ng trình ng d ng và môi trươ ứ ụ ng tin h c;ườ ọ - Ki m tra s li u gi a s k toán t ng h p và s k toán chi ti t;ể ố ệ ữ ổ ế ổ ợ ổ ế ế - Ki m tra và phê duy t các ch ng t k toán, tài li u k toán;ể ệ ứ ừ ế ệ ế - Đ i chi u s li u n i b v i bên ngoài;ố ế ố ệ ộ ộ ớ - So sánh, đ i chi u k t qu ki m kê th c t v i s li u trên s k toán;ố ế ế ả ể ự ế ớ ố ệ ổ ế - Gi i h n v êc ti p c n tr c ti p v i các tài s n và tài li u k toán;ớ ạ ị ế ậ ự ế ớ ả ệ ế - Phân tích, so sánh gi a s li u th c t v i d toán, k ho ch.ữ ố ệ ự ế ớ ự ế ạ Khi xem xét các th t c ki m soát, ph i xem các th t c này có đủ ụ ể ả ủ ụ c xây d ng trên c sượ ự ơ ở nguyên t c c b n, nhắ ơ ả : ch đ th trư ế ộ ủ ư ng, nguyên t c phân công, phân nhi m, nguyên t cở ắ ệ ắ tách bi t v trách nhi m, nguyên t c phân c p, y quy n,....ệ ề ệ ắ ấ ủ ề R i ro ki m soátủ ể Đánh giá ban đ u v r i ro ki m soátầ ề ủ ể 27. Đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát là vi c đánh giá hi u qu h th ng k toán và hầ ề ủ ể ệ ệ ả ệ ố ế ệ th ng ki m soát n i b c a đ n v trong vi c ngăn ng a ho c phát hi n và s a ch a các saiố ể ộ ộ ủ ơ ị ệ ừ ặ ệ ử ữ sót tr ng y u. R i ro ki m soát thọ ế ủ ể ng không hoàn toàn đờ c lo i tr do s h n ch ti m tàngợ ạ ừ ự ạ ế ề c a h th ng ki m toán và h th ng ki m soát n i b .ủ ệ ố ể ệ ố ể ộ ộ 28. D a trên s hi u bi t h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b , ki m toán viên vàự ự ể ế ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ể công ty ki m toán ph i đánh giá ban đ u v r i ki m soát đ i v i c s d n li u choể ả ầ ề ủ ể ố ớ ơ ở ẫ ệ t ng s dừ ố tài kho n ho c các lo i các lo i nghi p v kinh t ch y u.ả ặ ạ ạ ệ ụ ế ủ ế 29. Ki m toán viên thể ng đánh giá r i ro ki m soát m c đ cao đ i v i c s d n li u c aờ ủ ể ở ứ ộ ố ớ ơ ở ẫ ệ ủ báo cáo tài chính trong tr ng h p:ờ ợ - H th ng k toán và h th ng ki m soát n i b không đ y đ ;ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ầ ủ - H th ng k toán và h th ng ki m soát n i b không hi u qu ;ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ệ ả - Ki m toán viên không để c cung c p đ y đ c s đ đánh giá s đ y đ và hi u qu c aợ ấ ầ ủ ơ ở ể ự ầ ủ ệ ả ủ h th ng k toán và h th ng ki m sóat n i b c a khách hàng.ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ủ (Xem Ph l c s 01)ụ ụ ố 30. Ki m toán viên thể ng đánh giá r i ro ki m soát m c đ không cao đ i v i c s d nờ ủ ể ở ứ ộ ố ớ ơ ở ẫ li u c aệ ủ báo cáo tài chính trong tr ng h p:ờ ợ - Ki m toán viên có đ c s đ k t lu n h th ng k toánể ủ ơ ở ể ế ậ ệ ố ế và h th ng ki m soát n iệ ố ể ộ b đ c thi t k có th ngăn ng a, phát hi n và s a ch a các sai sót tr ng y u;ộ ượ ế ế ể ừ ệ ử ữ ọ ế - Ki m toán viên có k ho ch th c hi n th nghi m ki m soát làm c s cho vi c đánhể ế ạ ự ệ ử ệ ể ơ ở ệ giá m c đ r i ro ki m soát.ứ ộ ủ ể L u gi tài li u v đánh giá r i ro ki m soátư ữ ệ ề ủ ể 31. Ki m toán viên ph i ghi chép và lể ả u l i trong h s ki m toán:ạ ồ ơ ể - Nh ng k t qu đ t đữ ế ả ạ c trong vi c tìm hi u h th ng k toán và h th ng ki m soátợ ệ ể ệ ố ế ệ ố ể n i b c a đ n v độ ộ ủ ơ ị c ki m toán;ợ ể - Nh ng nh n xét và đánh giá v r i ro ki m soát c a ki m toán viên. Trữ ậ ề ủ ể ủ ể ng h p r i ro ki mờ ợ ủ ể soát đ c đánh giá không cao thì ki m toán viên cũng ph i ghi chép và lợ ể ả u l i các tài li u làmạ ệ c s cho vi c đánh giá này.ơ ở ệ 32. Ki m tóan viên có quy n l a
Luận văn liên quan