Đồ án Thiết kế hệ thống quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho quận 4 quy hoạch đến năm 2030 (+ Bản vẽ)

Hình thức thu gom được sử dụng là thu gom rác đã được phân loại tại nguồn. Chất thải rắn sau khi phân loại tại nguồn được thu gom riêng theo loại chất thải. Ta dùng thùng 660l để thu gom các loại rác này. Rác từ hô gia đình sẽ được người dân mang ra ngoài đường mỗi ngày một lần, xe thu gom sẽ đi lần lượt qua các hộ gia đình để lấy rác. Rác hữu cơ, các loại rác khác sẽ được thu gom 1 ngày/lần; giấy, carton, lon thiếc, nhựa, kim loại khác sẽ được thu gom 2 ngày/lần Hình thức thu gom CTR là thu gom một bên lề đường và lần lượt từ nhà này đến nhà kia. Công nhân thu gom sẽ đẩy xe thu gom rỗng từ nơi tập trung, đến các hộ gia đình (hay công sở, quán ăn, nhà hàng, gọi chung là hộ gia đình vì đây là nguồn phát sinh chiếm tỷ lệ cao nhất trong nhóm nguồn phát sinh có khối lượng nhỏ) đầu tiên của tuyến thu gom, lấy CTR, sau đó đẩy xe sang hộ gia đình kế tiếp và cứ như thế cho đến khi xe đầy (không thể chứa thêm CTR nữa). Sau khi đã thu gom đầy xe, công nhân sẽ đẩy xe chứa đầy CTR đến điểm tập kết (có thể là điểm hẹn, trạm ép kín, trạm trung chuyển, hay trạm phân loại, ) đợi, chuyển giao CTR và lấy xe rỗng thực hiện chuyến thu gom tiếp theo cho đến khi hoàn tất công tác thu gom của một ngày. Hình thức thu gom này được mô tả như sau.

doc35 trang | Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 1772 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế hệ thống quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho quận 4 quy hoạch đến năm 2030 (+ Bản vẽ), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng 4.9 Số thùng 120l cần cấp cho chợ từ năm 2011 – 2030 (tt) Số thùng rác hữu cơ Số thùng rác chứa giấy, carton Số thùng rác chứa nhựa, lon thiếc, KL khác Số thùng rác chứa các loại rác khác Số thùng rác hữu cơ cần đầu tư Số thùng rác chứa giấy, carton cần đầu tư Số thùng rác chứa nhựa, lon thiếc, KL khác cần đầu tư Số thùng rác chứa các loại rác khác cần đầu tư (thùng) (thùng) (thùng) (thùng) (thùng) (thùng) (thùng) (thùng) 35 9 12 15 35 9 12 15 36 9 12 15 1 0 0 0 37 9 12 16 1 0 0 1 38 10 13 16 1 1 1 0 39 10 13 16 36 9 12 15 40 10 13 17 2 0 0 1 41 10 14 17 2 0 1 1 42 11 14 18 2 2 1 1 43 11 14 18 37 9 12 15 44 11 15 19 3 0 1 2 46 11 15 19 4 0 1 1 47 12 16 20 3 3 2 2 48 12 16 20 38 9 12 15 49 12 16 21 4 0 1 3 51 13 17 21 6 1 2 1 52 13 17 22 4 3 2 3 53 13 18 23 39 9 13 16 55 14 18 23 6 1 1 3 56 14 19 24 7 1 3 2 58 14 19 24 6 3 2 3 Chương 5 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG THU GOM, TRUNG CHUYỂN, VẬN CHUYỂN 5.1 HÌNH THỨC THU GOM Hình thức thu gom được sử dụng là thu gom rác đã được phân loại tại nguồn. Chất thải rắn sau khi phân loại tại nguồn được thu gom riêng theo loại chất thải. Ta dùng thùng 660l để thu gom các loại rác này. Rác từ hô gia đình sẽ được người dân mang ra ngoài đường mỗi ngày một lần, xe thu gom sẽ đi lần lượt qua các hộ gia đình để lấy rác. Rác hữu cơ, các loại rác khác sẽ được thu gom 1 ngày/lần; giấy, carton, lon thiếc, nhựa, kim loại khác sẽ được thu gom 2 ngày/lần Hình thức thu gom CTR là thu gom một bên lề đường và lần lượt từ nhà này đến nhà kia. Công nhân thu gom sẽ đẩy xe thu gom rỗng từ nơi tập trung, đến các hộ gia đình (hay công sở, quán ăn, nhà hàng,… gọi chung là hộ gia đình vì đây là nguồn phát sinh chiếm tỷ lệ cao nhất trong nhóm nguồn phát sinh có khối lượng nhỏ) đầu tiên của tuyến thu gom, lấy CTR, sau đó đẩy xe sang hộ gia đình kế tiếp và cứ như thế cho đến khi xe đầy (không thể chứa thêm CTR nữa). Sau khi đã thu gom đầy xe, công nhân sẽ đẩy xe chứa đầy CTR đến điểm tập kết (có thể là điểm hẹn, trạm ép kín, trạm trung chuyển, hay trạm phân loại,…) đợi, chuyển giao CTR và lấy xe rỗng thực hiện chuyến thu gom tiếp theo cho đến khi hoàn tất công tác thu gom của một ngày. Hình thức thu gom này được mô tả như sau. Hình 5.1 Hệ thống thu gom CTR từ các nguồn phát sinh có khối lượng nhỏ: thu gom một bên đường Rác sẽ được thu gom bằng thùng 660l và đẩy về các điểm hẹn. Mỗi ngày thu gom 2 ca, mỗi ca làm việc 8h. Ca 2 sẽ sử dụng thùng của ca một để thu gom. Thời gian thu gom như sau. * Ca 1: từ 6h – 14h ** Ca 2: từ 14h30 – 22h Đối với các nguồn phát sinh chất thải với số lượng lớn như chợ, siêu thị, trường học rác sẽ được một đội ngũ thu gom riêng bằng xe ép rác chuyên dụng, rác hữu cơ và các loại rác khác sẽ được thu gom với tần suất 1 ngày/lần; giấy, carton, nhựa, lon thiếc, kim loại khác sẽ được thu gom với tần suất 2 ngày/lần. Rác hữu cơ, các loại rác khác sau khi thu gom sẽ được đưa thẳng đến trạm trung chuyển; còn giấy, carton, nhựa, lon thiếc, kim loại sau khi thu gom sẽ được đưa đến nhà máy phân loại. Vì chất thải rắn được phân loại tại nguồn nên sẽ có 4 người thu gom riêng, một người thu gom CTR hữu cơ; một người thu gom các loại rác khác; một người thu gom sẽ thu gom giấy, carton; một người thu gom nhựa, lon thiếc, kim loại, mỗi người quản lí một thùng thu gom 660l, sau khi lấy rác đầy sẽ tập trung về điểm hẹn và chờ xe vận chuyển đến lấy rác rồi mới tiếp tục thu gom ở tuyến tiếp theo. Công nhân thu gom rác theo kiểu hệ thống container cố định. 5.2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG THU GOM, TRUNG CHUYỂN VÀ VẬN CHUYỂN 5.2.1 Tính toán thiết kế hệ thống thu gom cho các hộ gia đình * Đối với rác hữu cơ Bảng 5.1 Tính tổng thể tích rác hữu cơ cần thu gom qua các năm Năm Hộ gia đình (m3) Dịch vụ tài chính ngân hàng (m3) Dịch vụ văn phòng cho thuê (m3) Nhà hàng, quán ăn, vi tính - internet, café, giải khát (m3) Khách sạn (m3) Tổng cộng (m3) 2011 726 7.64 3.82 6.88 0.76 745 2012 737 7.76 3.88 6.99 0.78 757 2013 758 7.97 3.99 7.18 0.80 778 2014 778 8.18 4.09 7.37 0.82 798 2015 798 8.40 4.20 7.56 0.84 819 2016 820 8.63 4.32 7.77 0.86 841 2017 841 8.86 4.43 7.97 0.89 864 2018 864 9.09 4.55 8.18 0.91 886 2019 886 9.33 4.67 8.40 0.93 910 2020 911 9.59 4.79 8.63 0.96 935 2021 935 9.84 4.92 8.85 0.98 959 2022 959 10.10 5.05 9.09 1.01 984 2023 985 10.37 5.19 9.34 1.04 1011 2024 1011 10.65 5.32 9.58 1.06 1038 2025 1038 10.93 5.46 9.83 1.09 1065 2026 1067 11.23 5.61 10.10 1.12 1095 2027 1095 11.52 5.76 10.37 1.15 1123 2028 1123 11.83 5.91 10.64 1.18 1153 2029 1153 12.14 6.07 10.92 1.21 1183 2030 1185 12.47 6.23 11.22 1.25 1216 Tổng thể tích rác hữu cơ thu gom được trong năm 2011 là 745 m3 Chọn thùng thu gom có thể tích 660l, thể tích hữu dụng của thùng là 0,95. Rác hữu cơ từ các ngành khác đều được thu gom chung với rác hộ gia đình. Tổng số điểm cần thu gom n = số hộ dân + nhà hàng, quán ăn, vi tính – internet, café, giải khát + khách sạn + Dịch vụ tài chính ngân hàng + Dịch vụ văn phòng cho thuê . Trong đó: Số hộ gia đình = 45.465 hộ Số nhà hàng, quán ăn, vi tính – internet, café, giải khát = 300 (giả sử) Số khách sạn = 12 (giả sử) Số dịch vụ tài chính ngân hàng = 25 Số dịch vụ văn phòng cho thuê = 20 (giả sử) Vậy số điểm cần thu gom n = 45.522 điểm Khối lượng CTR hữu cơ chứa trong xe đẩy tay 660 lít Trong đó: mhc: khối lượng CTR hữu cơ mà xe đẩy tay 660 lít có thể chứa v: thể tích xe chứa dhc: khối lượng riêng của CTR hữu cơ = 290 (kg/m3) f: hệ số hữu ích = 0,95 Số điểm thu gom được trong 1 chuyến Giả sử 4 điểm sẽ để rác chung một vị trí, nên số vị trí lấy rác là 9 vị trí Thời gian cần cho một chuyến thu gom (hay một tuyến thu gom) Trong đó: ThcSCS: thời gian cần thiết cho một chuyến đối với nhân viên lấy rác hữu cơ (h/chuyến) PSCS: thời gian lấy rác và đổ rác (h/chuyến) hSCS: thời gian vận chuyển h/chuyến SSCS: thời gian đợi và đổ rác tại điểm hẹn = 0,1 h/chuyến Thời gian lấy rác và đổ rác PSCS = Thời gian lấy rác + Thời gian di chuyển gữa các điểm = 0,5 phút/điểm x 38 điểm/chuyến + (38 – 1) x 0,5 phút/chuyến = 37,5 phút/chuyến = 0,625 h/chuyến Thời gian vận chuyển hSCS = h1 + h2 Trong đó: h1: thời gian xe rỗng đi từ điểm hẹn đến tuyến thu gom h2: thời gian xe đầy từ điểm cuối của tuyến thu gom đến điểm hẹn Đoạn đường từ hộ cuối đến điểm hẹn hoặc từ điểm hẹn đến hộ đầu của tuyến: 1km Vận tốc khi xe không chứa rác giả sử là 5 km/h, vận tốc khi xe đầy rác giả sử là 4 km/h. hSCS = 1/5 + 1/4 = 0,45 h/chuyến Thời gian đổ SSCS Thời gian tại điểm hẹn = t1 + t2 = (Giả sử thời gian chờ t1 tại điểm hẹn là 5 phút và thời gian đổ t2 mất 1 phút) TSCS = 0,625 + 0,45 + 0,1 = 1,175 h/chuyến.thùng 660L Xác Định Số Chuyến, Số Thùng Và Số Công Nhân Số chuyến thu gom của 1 thùng 660L trong 1 ngày: w: hệ số thời gian không vận chuyển, w = 0,15 (Diệu, 2008) Số chuyến phải thực hiện để thu hết lượng rác trong một ca: Số thùng 660 lít cần đầu tư: Với số lượng là 226 thùng rác làm việc trong ngày, mỗi công nhân quản lý 1 thùng. Giả định công nhân làm việc 6 ngày/tuần.Vậy số công nhân làm việc trong 1 ca khi tính đến số ngày nghỉ định kì trong tuần: * Đối với giấy, carton Giấy, carton sẽ được thu gom với tần suất 2 ngày/lần Bảng 5.2 Tổng thể tích giấy, carton cần thu gom ở hộ gia đình Năm Hộ gia đình (m3) Dịch vụ tài chính ngân hàng (m3) Dịch vụ văn phòng cho thuê (m3) Nhà hàng, quán ăn, vi tính - internet, café, giải khát (m3) Khách sạn (m3) Tổng cộng (m3) 2011 182 1.92 0.96 1.73 0.19 187 2012 185 1.95 0.97 1.75 0.19 190 2013 190 2.00 1.00 1.80 0.20 195 2014 195 2.06 1.03 1.85 0.21 200 2015 200 2.11 1.05 1.90 0.21 206 2016 206 2.17 1.08 1.95 0.22 211 2017 211 2.22 1.11 2.00 0.22 217 2018 217 2.28 1.14 2.05 0.23 223 2019 223 2.34 1.17 2.11 0.23 228 2020 229 2.41 1.20 2.17 0.24 235 2021 235 2.47 1.24 2.22 0.25 241 2022 241 2.54 1.27 2.28 0.25 247 2023 247 2.60 1.30 2.34 0.26 254 2024 254 2.67 1.34 2.41 0.27 261 2025 261 2.74 1.37 2.47 0.27 268 2026 268 2.82 1.41 2.54 0.28 275 2027 275 2.89 1.45 2.60 0.29 282 2028 282 2.97 1.48 2.67 0.30 289 2029 290 3.05 1.52 2.74 0.30 297 2030 297 3.13 1.57 2.82 0.31 305 FTổng thể tích giấy, carton thu gom được năm 2011 là 187 m3 Khối lượng CTR vô cơ chứa trong xe đẩy tay 660 lít Trong đó: mvc: khối lượng CTR vô cơ mà xe đẩy tay 660 lít có thể chứa v: thể tích xe chứa dg,carton: khối lượng riêng của CTR vô cơ = 77 (kg/m3) f: hệ số hữu ích = 0,95 m = 0,66m3 x 77kg/m3 x 0,95 = 48,28 (kg/xe) Vậy số điểm được lấy rác trong 1 chuyến Giả sử 4 điểm sẽ để rác chung một vị trí nên số vị trí lấy rác là 38 vị trí Thời gian cần cho một chuyến thu gom (hay một tuyến thu gom) Trong đó: ThcSCS: thời gian cần thiết cho một chuyến đối với nhân viên lấy rác hữu cơ (h/chuyến) PSCS: thời gian lấy rác và đổ rác (h/chuyến) hSCS: thời gian vận chuyển h/chuyến SSCS: thời gian đợi và đổ rác tại điểm hẹn = 0,1 h/chuyến Thời gian lấy rác và đổ rác PSCS = Thời gian lấy rác + Thời gian di chuyển gữa các điểm = 0,5 phút/điểm x 153 điểm/chuyến + (153 – 1) x 0,5 phút/chuyến = 152,5 phút/chuyến = 2,5 h/chuyến Thời gian vận chuyển hSCS = h1 + h2 Trong đó: h1: thời gian xe rỗng đi từ điểm hẹn đến tuyến thu gom h2: thời gian xe đầy từ điểm cuối của tuyến thu gom đến điểm hẹn Đoạn đường từ hộ cuối đến điểm hẹn hoặc từ điểm hẹn đến hộ đầu của tuyến: 1km Vận tốc khi xe không chứa rác giả sử là 5 km/h, vận tốc khi xe đầy rác giả sử là 4 km/h. hSCS = 1/5 + 1/4 = 0,45 h/chuyến Thời gian đổ SSCS Thời gian tại điểm hẹn = t1 + t2 = (Giả sử thời gian chờ t1 tại điểm hẹn là 5 phút và thời gian đổ t2 mất 1 phút) TSCS = 2,5 + 0,45 + 0,1 = 3,05 h/chuyến.thùng 660L Xác Định Số Chuyến, Số Thùng Và Số Công Nhân Số chuyến thu gom của 1 thùng 660L trong 1 ngày: w: hệ số thời gian không vận chuyển, w = 0,15 (Diệu, 2008) Số chuyến phải thực hiện để thu hết lượng rác trong một ngày: Số thùng 660 lít cần đầu tư: Với số lượng là 142 thùng rác làm việc trong ngày, mỗi công nhân quản lý 1 thùng. Giả định công nhân làm việc 3 ngày/tuần (rác vô cơ thu gom vào các ngày thứ 3, 5, 7 hàng tuần).Vậy số công nhân làm việc trong 1 ca khi tính đến số ngày nghỉ định kì trong tuần: * Đối với nhựa, lon thiếc, kim loại khác Bảng 5.3 Tổng thể tích nhựa, lon thiếc, kim loại khác cần thu gom Năm Hộ gia đình (m3) Dịch vụ tài chính ngân hàng (m3) Dịch vụ văn phòng cho thuê (m3) Nhà hàng, quán ăn, vi tính - internet, café, giải khát (m3) Khách sạn (m3) Tổng cộng (m3) 2011 241 2.54 1.27 2.29 0.25 248 2012 245 2.58 1.29 2.32 0.26 252 2013 252 2.65 1.33 2.39 0.27 259 2014 259 2.72 1.36 2.45 0.27 265 2015 265 2.79 1.40 2.51 0.28 272 2016 273 2.87 1.44 2.58 0.29 280 2017 280 2.95 1.47 2.65 0.29 287 2018 287 3.02 1.51 2.72 0.30 295 2019 295 3.10 1.55 2.79 0.31 303 2020 303 3.19 1.59 2.87 0.32 311 2021 311 3.27 1.64 2.95 0.33 319 2022 319 3.36 1.68 3.02 0.34 327 2023 328 3.45 1.73 3.11 0.35 336 2024 336 3.54 1.77 3.19 0.35 345 2025 345 3.63 1.82 3.27 0.36 354 2026 355 3.73 1.87 3.36 0.37 364 2027 364 3.83 1.92 3.45 0.38 374 2028 374 3.93 1.97 3.54 0.39 384 2029 384 4.04 2.02 3.63 0.40 394 2030 394 4.15 2.07 3.73 0.41 404 FTổng thể tích nhựa, lon thiếc, kim loại khác thu gom được năm 2011 là 248 m3 Khối lượng CTR vô cơ chứa trong xe đẩy tay 660 lít Trong đó: mvc: khối lượng CTR vô cơ mà xe đẩy tay 660 lít có thể chứa v: thể tích xe chứa dg,carton: khối lượng riêng của CTR vô cơ = 77 (kg/m3) f: hệ số hữu ích = 0,95 m = 0,66m3 x 93kg/m3 x 0,95 = 58,31 (kg/xe) Vậy số điểm được lấy rác trong 1 chuyến Giả sử 4 điểm sẽ để rác chung một vị trí nên số vị trí lấy rác là 28 vị trí Thời gian cần cho một chuyến thu gom (hay một tuyến thu gom) Trong đó: ThcSCS: thời gian cần thiết cho một chuyến đối với nhân viên lấy rác hữu cơ (h/chuyến) PSCS: thời gian lấy rác và đổ rác (h/chuyến) hSCS: thời gian vận chuyển h/chuyến SSCS: thời gian đợi và đổ rác tại điểm hẹn = 0,1 h/chuyến Thời gian lấy rác và đổ rác PSCS = Thời gian lấy rác + Thời gian di chuyển gữa các điểm = 0,5 phút/điểm x 115 điểm/chuyến + (115 – 1) x 0,5 phút/chuyến = 114,5 phút/chuyến = 1,9 h/chuyến Thời gian vận chuyển hSCS = h1 + h2 Trong đó: h1: thời gian xe rỗng đi từ điểm hẹn đến tuyến thu gom h2: thời gian xe đầy từ điểm cuối của tuyến thu gom đến điểm hẹn Đoạn đường từ hộ cuối đến điểm hẹn hoặc từ điểm hẹn đến hộ đầu của tuyến: 1km Vận tốc khi xe không chứa rác giả sử là 5 km/h, vận tốc khi xe đầy rác giả sử là 4 km/h. hSCS = 1/5 + 1/4 = 0,45 h/chuyến Thời gian đổ SSCS Thời gian tại điểm hẹn = t1 + t2 = (Giả sử thời gian chờ t1 tại điểm hẹn là 5 phút và thời gian đổ t2 mất 1 phút) TSCS = 1,9 + 0,45 + 0,1 = 2,45 h/chuyến.thùng 660L Xác Định Số Chuyến, Số Thùng Và Số Công Nhân Số chuyến thu gom của 1 thùng 660L trong 1 ngày: w: hệ số thời gian không vận chuyển, w = 0,15 (Diệu, 2008) Số chuyến phải thực hiện để thu hết lượng rác trong một ngày: Số thùng 660 lít cần đầu tư: Với số lượng là 188 thùng rác làm việc trong ngày, mỗi công nhân quản lý 1 thùng. Giả định công nhân làm việc 3 ngày/tuần (rác vô cơ thu gom vào các ngày thứ 3, 5, 7 hàng tuần).Vậy số công nhân làm việc trong 1 ca khi tính đến số ngày nghỉ định kì trong tuần: * Đối với các loại rác khác Bảng 5.4 Tổng thể tích các loại rác khác cần thu gom Năm Hộ gia đình (m3) Dịch vụ tài chính ngân hàng (m3) Dịch vụ văn phòng cho thuê (m3) Nhà hàng, quán ăn, vi tính - internet, café, giải khát (m3) Khách sạn (m3) Tổng cộng (m3) 2011 306 3.22 1.61 2.90 0.32 314 2012 311 3.27 1.64 2.95 0.33 319 2013 320 3.36 1.68 3.03 0.34 328 2014 328 3.45 1.73 3.11 0.35 337 2015 337 3.54 1.77 3.19 0.35 345 2016 346 3.64 1.82 3.28 0.36 355 2017 355 3.74 1.87 3.36 0.37 364 2018 364 3.83 1.92 3.45 0.38 374 2019 374 3.94 1.97 3.54 0.39 384 2020 384 4.04 2.02 3.64 0.40 394 2021 394 4.15 2.07 3.73 0.41 405 2022 405 4.26 2.13 3.83 0.43 415 2023 416 4.38 2.19 3.94 0.44 427 2024 427 4.49 2.25 4.04 0.45 438 2025 438 4.61 2.30 4.15 0.46 449 2026 450 4.74 2.37 4.26 0.47 462 2027 462 4.86 2.43 4.37 0.49 474 2028 474 4.99 2.49 4.49 0.50 486 2029 486 5.12 2.56 4.61 0.51 499 2030 500 5.26 2.63 4.73 0.53 513 FTổng thể tích các loại rác khác thu gom được năm 2011 là 314 m3 Khối lượng CTR vô cơ chứa trong xe đẩy tay 660 lít Trong đó: mvc: khối lượng CTR vô cơ mà xe đẩy tay 660 lít có thể chứa v: thể tích xe chứa dg,carton: khối lượng riêng của CTR vô cơ = 77 (kg/m3) f: hệ số hữu ích = 0,95 m = 0,66m3 x 110kg/m3 x 0,95 = 68,97 (kg/xe) Vậy số điểm được lấy rác trong 1 chuyến Giả sử 4 điểm sẽ để rác chung một vị trí nên số vị trí lấy rác là 22 vị trí Thời gian cần cho một chuyến thu gom (hay một tuyến thu gom) Trong đó: ThcSCS: thời gian cần thiết cho một chuyến đối với nhân viên lấy rác hữu cơ (h/chuyến) PSCS: thời gian lấy rác và đổ rác (h/chuyến) hSCS: thời gian vận chuyển h/chuyến SSCS: thời gian đợi và đổ rác tại điểm hẹn = 0,1 h/chuyến Thời gian lấy rác và đổ rác PSCS = Thời gian lấy rác + Thời gian di chuyển gữa các điểm = 0,5 phút/điểm x 22 điểm/chuyến + (22 – 1) x 0,5 phút/chuyến = 21,5 phút/chuyến = 0,36 h/chuyến Thời gian vận chuyển hSCS = h1 + h2 Trong đó: h1: thời gian xe rỗng đi từ điểm hẹn đến tuyến thu gom h2: thời gian xe đầy từ điểm cuối của tuyến thu gom đến điểm hẹn Đoạn đường từ hộ cuối đến điểm hẹn hoặc từ điểm hẹn đến hộ đầu của tuyến: 1km Vận tốc khi xe không chứa rác giả sử là 5 km/h, vận tốc khi xe đầy rác giả sử là 4 km/h. hSCS = 1/5 + 1/4 = 0,45 h/chuyến Thời gian đổ SSCS Thời gian tại điểm hẹn = t1 + t2 = (Giả sử thời gian chờ t1 tại điểm hẹn là 5 phút và thời gian đổ t2 mất 1 phút) TSCS = 0,36 + 0,45 + 0,1 = 0,91 h/chuyến.thùng 660L Xác Định Số Chuyến, Số Thùng Và Số Công Nhân Số chuyến thu gom của 1 thùng 660L trong 1 ngày: w: hệ số thời gian không vận chuyển, w = 0,15 (Diệu, 2008) Số chuyến phải thực hiện để thu hết lượng rác trong một ngày: Số thùng 660 lít cần đầu tư: Với số lượng là 68 thùng rác làm việc trong ngày, mỗi công nhân quản lý 1 thùng. Giả định công nhân làm việc 6 ngày/tuần. Vậy số công nhân làm việc trong 1 ca khi tính đến số ngày nghỉ định kì trong tuần: 5.2.2 Tính toán hệ thống thu gom cho trường học, siêu thị và chợ Bảng 5.3 Tổng thể tích rác thu gom ở Siêu thị từ 2011 – 2030 Năm Siêu thị Tổng cộng (m3) Rác hữu cơ (m3) Giấy, carton (m3) Nhựa, lon thiếc, các kim loại khác (m3) Các loại rác khác (m3) 2011 7,64 1,92 2,54 3,22 15,32 2012 7,76 1,95 2,58 3,27 15,57 2013 7,97 2,00 2,65 3,36 15,99 2014 8,18 2,06 2,72 3,45 16,41 2015 8,40 2,11 2,79 3,54 16,85 2016 8,63 2,17 2,87 3,64 17,31 2017 8,86 2,22 2,95 3,74 17,76 2018 9,09 2,28 3,02 3,83 18,23 2019 9,33 2,34 3,10 3,94 18,71 2020 9,59 2,41 3,19 4,04 19,22 2021 9,84 2,47 3,27 4,15 19,73 2022 10,10 2,54 3,36 4,26 20,25 2023 10,37 2,60 3,45 4,38 20,80 2024 10,65 2,67 3,54 4,49 21,35 2025 10,93 2,74 3,63 4,61 21,91 2026 11,23 2,82 3,73 4,74 22,51 2027 11,52 2,89 3,83 4,86 23,11 2028 11,83 2,97 3,93 4,99 23,72 2029 12,14 3,05 4,04 5,12 24,34 2030 12,47 3,13 4,15 5,26 25,01 Bảng 5.3 Tổng thể tích rác thu gom ở chợ từ 2011 – 2030 Năm Chợ Tổng cộng (m3) Rác hữu cơ (m3) Giấy, carton (m3) Nhựa, lon thiếc, các kim loại khác (m3) Các loại rác khác (m3) 2011 7,64 1,92 2,54 3,22 15,32 2012 7,76 1,95 2,58 3,27 15,57 2013 7,97 2,00 2,65 3,36 15,99 2014 8,18 2,06 2,72 3,45 16,41 2015 8,40 2,11 2,79 3,54 16,85 2016 8,63 2,17 2,87 3,64 17,31 2017 8,86 2,22 2,95 3,74 17,76 2018 9,09 2,28 3,02 3,83 18,23 2019 9,33 2,34 3,10 3,94 18,71 2020 9,59 2,41 3,19 4,04 19,22 2021 9,84 2,47 3,27 4,15 19,73 2022 10,10 2,54 3,36 4,26 20,25 2023 10,37 2,60 3,45 4,38 20,80 2024 10,65 2,67 3,54 4,49 21,35 2025 10,93 2,74 3,63 4,61 21,91 2026 11,23 2,82 3,73 4,74 22,51 2027 11,52 2,89 3,83 4,86 23,11 2028 11,83 2,97 3,93 4,99 23,72 2029 12,14 3,05 4,04 5,12 24,34 2030 12,47 3,13 4,15 5,26 25,01 Bảng 5.4 Tổng thể tích rác thu gom ở trường học từ 2011 – 2030 Năm Trường học Tổng cộng (m3) Rác hữu cơ (m3) Giấy, carton (m3) Nhựa, lon thiếc, các kim loại khác (m3) Các loại rác khác (m3) 2011 3,82 0,96 1,27 1,61 6,05 2012 3,88 0,97 1,29 1,64 6,15 2013 3,99 1,00 1,33 1,68 6,31 2014 4,09 1,03 1,36 1,73 6,48 2015 4,20 1,05 1,40 1,77 6,65 2016 4,32 1,08 1,44 1,82 7,83 2017 4,43 1,11 1,47 1,87 8,01 2018 4,55 1,14 1,51 1,92 8,20 2019 4,67 1,17 1,55 1,97 8,39 2020 4,79 1,20 1,59 2,02 8,59 2021 4,92 1,24 1,64 2,07 8,79 2022 5,05 1,27 1,68 2,13 9,00 2023 5,19 1,30 1,73 2,19 9,21 2024 5,32 1,34 1,77 2,25 9,43 2025 5,46 1,37 1,82 2,30 9,65 2026 5,61 1,41 1,87 2,37 9,89 2027 5,76 1,45 1,92 2,43 10,12 2028 5,91 1,48 1,97 2,49 10,36 2029 6,07 1,52 2,02 2,56 10,61 2030 6,23 1,57 2,07 2,63 10,87 Thể tích rác hữu cơ thu gom được ở trường, siêu thị và chợ là 19,1 m3/ngày, thể tích giấy, carton thu gom được là 4,8 m3/ngày, thể tích nhựa, lon thiếc, các kim loại khác thu gom được là 6,35 m3/ngày, thể tích các loại rác khác là 8,05 m3/ ngày. CTR từ trường, siêu thị và chợ được thu gom bằng xe ép có dung tích 14 m3. Rác sau khi thu gom được chở thẳng đến bãi ch

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docchương 5 DA.doc
  • rarbản vẽ (xog phim).rar
  • docChương 1.doc
  • docChương 2.doc
  • docChương 3.doc
  • docChương 4 DA.doc
  • docChương 6 DA.doc
  • docChương 7.1 DA.doc
  • docchương 7.2 - A3 DA.doc
  • docchương 7.3 DA.doc
  • docchương 7.4 DA.doc
  • docchương 7.5 - A3.doc
  • docchương 7.6 DA.doc
  • docChương 8 DA.doc
  • docchương 9 DA.doc
  • docĐồ án QLCTRSH hoàn chỉnh.doc
  • rarExcel tính toán.rar
  • xlsMuc luc.xls