Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý kiến của kiểm toán độc lập về Báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Thị trường chứng khoán (TTCK) là một phần rất quan trọng trong nền kinh tế của một quốc gia. Một trong các dấu hiệu để nhận biết một nền kinh tế và TTCK có phát triển tốt hay không đó là các công ty niêm yết trên TTCK hoạt động hiệu quả và tạo ra nhiều lợi nhuận. Để đánh giá được hiệu quả hoạt động cũng như tình hình tài chính của các công ty niêm yết thì các bên sử dụng báo cáo tài chính (BCTC). Đây là một kênh thông tin công khai giúp cho các bên đánh giá được tình hình tài chính của các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán. Các bên khi đánh giá BCTC đặc biệt quan tâm đến ý kiến kiểm toán. Ý kiến của kiểm toán viên (KTV) về BCTC của các công ty niêm yết trên TTCK có ý nghĩa quan trọng đối với thị trường vốn, các cổ đông và nhà đầu tư. Ý kiến kiểm toán được hình thành từ quá trình kiểm toán tại đơn vị và chịu sự ảnh hưởng của nhiều nhân tố khác nhau. Các nhân tố có thể đến từ chính công ty hay đến từ các công ty kiểm toán, từ các bằng chứng liên quan và cũng có thể đến từ TTCK, kinh tế, từ chính sách vĩ mô và các thông tin khác. Việc xác định các nhân tố ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán đem lại ý nghĩa thực tiễn không chỉ cho các KTV mà còn hữu ích cho nhiều đối tượng khác. Tại Việt Nam, dựa trên báo cáo kiểm toán (BCKiT) năm 2019 được công bố của 50 công ty lớn niêm yết tại Việt Nam thì có 42 công ty được kiểm toán bởi các công ty kiểm toán trong nhóm Big 4, chỉ có 8 công ty được kiểm toán bởi các công ty kiểm toán trong nước. Điều này có thể thấy mức độ tin tưởng vào các công ty kiểm toán Big 4. Tuy nhiên ý kiến kiểm toán chưa phù hợp vẫn xảy ra nhiều ở các công ty được kiểm toán bao gồm cả công ty kiểm toán Big 4 và các công ty không nằm trong nhóm Big 4 như: BBC năm 2002 được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C), BBT năm 2005 Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C) và năm 2006, 2007 được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Tin học (AISC), hay Công ty Dược Viễn Đông (DVD) năm 2011 được kiểm toán bởi Công ty Ernst & Young (một trong các công ty kiểm toán thuộc Big 4). Và gần đây là Công ty Gỗ Trường Thành năm 2015 được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam.

pdf172 trang | Chia sẻ: thuylinhk2 | Ngày: 27/12/2022 | Lượt xem: 259 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý kiến của kiểm toán độc lập về Báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN --------------------------------- ĐỖ QUỲNH CHI NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý KIẾN CỦA KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN HÀ NỘI - 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN --------------------------------- ĐỖ QUỲNH CHI NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý KIẾN CỦA KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Chuyên ngành: KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN VÀ PHÂN TÍCH Mã số: 9340301 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. ĐINH THẾ HÙNG 2. TS. NGUYỄN THỊ HƯƠNG LIÊN HÀ NỘI - 2022 i LỜI CAM KẾT Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng luận án này do tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. Hà Nội, ngày tháng năm 2022 Nghiên cứu sinh Đỗ Quỳnh Chi ii LỜI CẢM ƠN “Đôi khi, ánh sáng của chúng ta vụt tắt và được thắp lại bởi một tia lửa từ một người khác. Mỗi chúng ta đều có lý do để suy nghĩ với lòng biết ơn sâu sắc đối với những người đã thắp sáng ngọn lửa trong chúng ta” - Albert Schweitzer Trong hành trình 4 năm làm nghiên cứu, đã có lúc NCS tưởng chừng như phải dừng lại do gặp nhiều bế tắc và vướng mắc. Bên cạnh sự nỗ lực của bản thân thì nhờ có những sự gợi ý, động viên của rất nhiều thầy cô giáo và đồng nghiệp mà NCS đã tìm ra đường hướng để trả lời câu hỏi nghiên cứu, có thêm động lực để hoàn thiện công trình nghiên cứu Tiến sĩ cũng như tiếp tục các nghiên cứu trong tương lai. NCS xin được bày tỏ sự biết ơn sâu sắc của mình đến: PGS.TS. Đinh Thế Hùng và TS. Nguyễn Thị Hương Liên đã đồng hành và tận tình hướng dẫn NCS trong hành trình suốt 4 năm qua. TS. Nguyễn Thị Phương Dung đã khơi mở và tư vấn phát triển luận án để tăng chiều sâu nghiên cứu. Các nhà khoa học trong và ngoài trường đã đóng góp các ý kiến cho luận án của NCS được hoàn thiện hơn. Gia đình đã luôn ủng hộ và tạo điều kiện để NCS có thể chuyên tâm nghiên cứu. Ban Giám hiệu, Ban Lãnh đạo Khoa Kế toán Kiểm toán, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội qua các thời kỳ đã hỗ trợ và tạo điều kiện tốt nhất để NCS được môi trường nghiên cứu khoa học vô cùng thuận lợi. Ban Giám hiệu, Ban Lãnh đạo Viện Kế toán - Kiểm toán, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân qua các thời kỳ đã hỗ trợ NCS có được một môi trường học tập chuyên nghiệp và bài bản, tạo nền kiến thức gốc vững chắc giúp NCS có thể hoàn thành hành trình nghiên cứu của mình trong suốt 4 năm qua. Khi bày tỏ lòng biết ơn của mình, NCS không bao giờ quên rằng sự cảm kích cao nhất không phải là nói ra bằng lời mà là sống theo chúng. NCS sẽ không ngừng nỗ lực học tập, nghiên cứu và phát triển khả năng nghiên cứu trong tương lai để đóng góp vào kho tàng nghiên cứu của Việt Nam. Xứng đáng với sự hỗ trợ và giúp đỡ của các thầy cô giáo và đồng nghiệp. Không ai đạt được thành công như vậy nếu không có sự giúp đỡ của người khác, NCS xin được trân trọng cảm ơn vì tất cả! iii MỤC LỤC LỜI CAM KẾT ............................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................... vii DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. viii DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... ix DANH MỤC SƠ ĐỒ ..................................................................................................... x CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .................................................. 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ..................................................................................... 1 1.2 Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu .......................................................................... 2 1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................ 2 1.2.2 Câu hỏi nghiên cứu .......................................................................................... 3 1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ..................................................................... 3 1.3.1 Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 3 1.3.2 Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 3 1.4 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 4 1.5 Đóng góp của đề tài .............................................................................................. 6 1.6 Kết cấu của luận án .............................................................................................. 7 Kết luận chương 1 ........................................................................................................ 10 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý KIẾN KIỂM TOÁN ......................................... 11 2.1 Tổng quan nghiên cứu ....................................................................................... 11 2.1.1 Tổng quan về thực trạng nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán của các công ty niêm yết ................................................................................. 12 2.1.2 Tổng quan về các phương pháp nghiên cứu đã được sử dụng trong nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán về báo cáo tài chính của các công ty niêm yết .............................................................................................................. 19 iv 2.1.3 Tổng quan nghiên cứu về ý kiến kiểm toán và các nhân tố ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán ........................................................................................................ 20 2.1.4 Khoảng trống nghiên cứu .............................................................................. 42 2.2 Những vấn đề cơ bản về báo cáo tài chính và ý kiến kiểm toán về báo cáo tài chính của các công ty niêm yết ................................................................................ 43 2.3 Các lý thuyết vận dụng để nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán ................................................................................................................... 47 2.3.1 Lý thuyết đại diện (Agency Theory) ............................................................. 48 2.3.2 Lý thuyết các bên liên quan (Stakeholder theory) ......................................... 50 2.3.3 Lý thuyết tín hiệu (Signaling Theory) ........................................................... 50 2.3.4 Lý thuyết tín nhiệm (Lending Credibility Theory) ....................................... 52 2.2.5 Báo cáo tài chính và các chỉ số tài chính trong mối liên hệ với ý kiến của kiểm toán viên ........................................................................................................ 53 Kết luận chương 2 ........................................................................................................ 56 CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................................................. 57 3.1 Quy trình nghiên cứu ......................................................................................... 57 3.2 Phân tích định tính ............................................................................................. 59 3.2.1 Mục tiêu phỏng vấn sâu ................................................................................. 59 3.2.2 Đối tượng phỏng vấn sâu ............................................................................... 59 3.2.3 Kết quả phỏng vấn sâu .................................................................................. 59 3.3 Xây dựng giả thuyết khoa học .......................................................................... 62 3.3.1 Nhóm các nhân tố tài chính ........................................................................... 62 3.3.2 Nhóm các nhân tố phi tài chính ..................................................................... 66 3.4 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 71 3.4.1 Xây dựng phương trình hồi quy .................................................................... 71 3.4.2 Thang đo biến độc lập và phụ thuộc .............................................................. 72 3.4.3 Quy trình, phương pháp và quy mô lấy mẫu ................................................. 74 3.4.4 Xử lý mẫu ...................................................................................................... 77 Kết luận chương 3 ........................................................................................................ 81 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................... 82 v 4.1 Thực trạng về thị trường chứng khoán, tình hình kiểm toán của các công ty niêm yết tại Việt Nam .............................................................................................. 82 4.2 Thực trạng về thống kê mô tả mẫu nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán trong luận án ........................................................................ 85 4.2.1 Thống kê mô tả ý kiến kiểm toán .................................................................. 85 4.2.2 Thống kê giá trị nhỏ nhất - lớn nhất - trung bình và độ lệch chuẩn .............. 90 4.3 Các kết quả kiểm định ....................................................................................... 93 4.3.1 Ma trận tương quan ....................................................................................... 93 4.3.2 Kiểm định đa cộng tuyến ............................................................................... 93 4.3.3 Kiểm định phương sai thay đổi với các biến ảnh hưởng ............................... 94 4.3.4 Kết quả phân tích cho nhóm biến độc lập phi tài chính ................................ 95 4.3.5 Kết quả phân tích cho nhóm biến độc lập tài chính ...................................... 98 4.3.6 Kết quả phân tích cho nhóm biến độc lập chung (phi tài chính và tài chính trong cùng một mô hình) ...................................................................................... 100 4.3.7 Kết quả phân tích theo ngành dịch vụ ......................................................... 101 4.3.8 Kết quả phân tích theo ngành phi dịch vụ ................................................... 104 4.3.9 Kết quả phân tích theo ngành riêng biệt ...................................................... 105 Kết luận chương 4 ...................................................................................................... 109 CHƯƠNG 5 THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT KHUYẾN NGHỊ ........................................................................................................ 110 5.1 Thảo luận kết quả nghiên cứu ........................................................................ 110 5.1.1 Giả thuyết H1- Hệ số thanh toán ngắn hạn ................................................. 110 5.1.2 Giả thuyết H2 - Vòng quay hàng tồn kho ................................................... 110 5.1.3 Giả thuyết H3- Vòng quay tài sản cố định .................................................. 111 5.1.4 Giả thuyết H4- Tăng trưởng công ty ........................................................... 112 5.1.5 Giả thuyết H5- Tỷ suất lợi nhuận/vốn chủ (ROE) ...................................... 112 5.1.6 Giả thuyết H6- Chỉ số nợ ............................................................................. 113 5.1.7 Giả thuyết H7- Tỷ lệ thành viên không điều hành ...................................... 114 5.1.8 Giả thuyết H8- Độ trễ của báo cáo kiểm toán ............................................. 115 5.1.9 Giả thuyết H9- Ý kiến kiểm toán năm trước ............................................... 115 5.1.10 Giả thuyết H10- Chuyển đổi kiểm toán viên ............................................ 116 vi 5.1.11 Giả thuyết H11- Quy mô công ty kiểm toán ............................................. 116 5.2 Bối cảnh hiện tại và đề xuất kiến nghị dựa vào kết quả nghiên cứu ........... 119 5.2.1 Bối cảnh trên thế giới và tại Việt Nam ........................................................ 119 5.2.2 Khuyến nghị với kiểm toán viên ................................................................. 121 5.2.3 Khuyến nghị với các bên liên quan khác ..................................................... 124 5.3 Hạn chế của nghiên cứu và đề xuất hướng nghiên cứu trong tương lai ..... 127 Kết luận chương 5 ...................................................................................................... 129 KẾT LUẬN ................................................................................................................ 130 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA NCS ............................. 131 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 132 PHỤ LỤC ................................................................................................................... 143 vii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Stt Viết tắt Viết đầy đủ Tiếng Việt 1 BBC Công ty Cổ phần Bibica 2 BBT Công ty CP Bông Bạch Tuyết 3 BBT Công ty Cổ phần Bông Bạch Tuyết 4 BCKiT Báo cáo kiểm toán 5 BCTC Báo cáo tài chính 4 BĐS Bất động sản 6 CNTT Công nghệ thông tin 7 DVD Công ty Cổ phần Dược Viễn Đông 8 HĐQT Hội đồng quản trị 9 HOSE Sở Giao Dịch Chứng Khoán Thành Phố Hồ Chí Minh 10 KTV Kiểm toán viên 11 NCS Nghiên cứu sinh 12 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 13 TSCĐ Tài sản cố định 14 TTCK Thị trường chứng khoán Stt Viết tắt Viết đầy đủ Tiếng Anh Nghĩa bằng Tiếng Việt 1 Big 4 Big 4 4 công ty kiểm toán lớn 2 CEO Chief Executive Officer Giám đốc điều hành 3 GAAP Generally Accepted Accounting Principles Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung 4 ISA International Standard on Auditing Chuẩn mực kiểm toán quốc tế 5 Non Big 4 Non Big 4 Các công ty không phải thuộc 04 công ty kiểm toán lớn 6 ROE Return On Equity Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ viii 7 VSA Vietnamese Standards on Auditing Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Tổng hợp các công trình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán ....................................................................................................................... 30 Bảng 3.1. Cách đo lường các biến nghiên cứu .............................................................. 73 Bảng 3.2. Số lượng mẫu sử dụng trong nghiên cứu ...................................................... 75 Bảng 4.1. Mô tả loại ý kiến kiểm toán chung cả hai sàn năm 2010 - 2019 .................. 85 Bảng 4.2. Mô tả loại ý kiến kiểm toán theo Sàn giao dịch ............................................ 87 Bảng 4.3. Mô tả biến trong mô hình nghiên cứu ........................................................... 91 Bảng 4.4. Nhân tử phóng đại phương sai ...................................................................... 94 Bảng 4.5. Kết quả chạy mô hình với nhóm biến độc lập phi tài chính ......................... 97 Bảng 4.6. Kết quả đánh giá khả năng dự báo của mô hình các biến độc lập phi tài chính .. 98 Bảng 4.7. Kết quả chạy mô hình với nhóm biến độc lập tài chính ............................... 99 Bảng 4.8. Kết quả đánh giá khả năng dự báo của mô hình các biến độc lập tài chính ...... 100 Bảng 4.9. Kết quả chạy mô hình với nhóm biến độc lập tài chính ............................. 100 Bảng 4.10. Kết quả đánh giá khả năng dự báo của mô hình chung ............................ 101 Bảng 4.11. Kết quả phân tích cho ngành dịch vụ ........................................................ 103 Bảng 4.12. Kết quả phân tích cho ngành phi dịch vụ .................................................. 104 Bảng 4.13. Kết quả phân tích cho ngành riêng biệt .................................................... 107 Bảng 5.1. Tóm tắt kết quả kiểm định giả thuyết ......................................................... 117 ix DANH MỤC HÌNH Hình 4.1. Biểu đồ mô tả Ý kiến kiểm toán năm 2010 - 2019........................................ 86 Hình 4.2. Biểu đồ mô tả Ý kiến kiểm toán toàn phần năm 2010 - 2019 ....................... 87 Hình 4.3. Biểu đồ mô tả Ý kiến kiểm toán năm 2010 - 2019........................................ 90 x DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Khung nghiên cứu của luận án ....................................................................... 6 Sơ đồ 2.1. Các hướng nghiên cứu chính về các nhân tố ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán trên thế giới ............................................................................................................ 12 Sơ đồ 2.3. Các loại ý kiến kiểm toán ............................................................................. 46 Sơ đồ 2.4. Khung lý thuyết nền tảng của luận án .......................................................... 53 Sơ đồ 3.1. Quy trình nghiên cứu ................................................................................... 57 Sơ đồ 3.2. Mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán ............. 71 1 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1.1. Tính cấp thiết của đề tài Thị trường chứng khoán (TTCK) là một phần rất quan trọng trong nền kinh tế của một quốc gia. Một trong các dấu hiệu để nhận biết một nền kinh tế và TTCK có phát triển tốt hay không đó là các công ty niêm yết trên TTCK hoạt động hiệu quả và tạo ra nhiều lợi nhuận. Để đánh giá được hiệu quả hoạt động cũng như tình hình tài chính của các công ty niêm yết thì các bên sử dụng báo cáo tài chính (BCTC). Đây là một kênh thông tin công khai giúp cho các bên đánh giá được tình hình tài chính của các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán. Các bên khi đánh giá BCTC đặc biệt quan tâm đến ý kiến kiểm toán. Ý kiến của kiểm toán viên (KTV) về BCTC của các công ty niêm yết trên TTCK có ý nghĩa quan trọng đối với thị trường vốn, các cổ đông và nhà đầu tư. Ý kiến kiểm toán được hình thành từ quá trình kiểm toán tại đơn vị và chịu sự ảnh hưởng của nhiều nhân tố khác nhau. Các nhân tố có thể đến từ chính công ty hay đến từ các công ty kiểm toán, từ các bằng chứng liên quan và cũng có thể đến từ TTCK, kinh tế, từ chính sách vĩ mô và các thông tin khác. Việc xác định các nhân tố ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán đem lại ý nghĩa thực tiễn không chỉ cho các KTV mà còn hữu ích cho nhiều đối tượng khác. Tại Việt Nam, dựa trên báo cáo kiểm toán (BCKiT) năm 2019 được công bố của 50 công ty lớn niêm yết tại Việt Nam thì có 42 công ty được kiểm toán bởi các công ty kiểm toán trong nhóm Big 4, chỉ có 8 công ty được kiểm toán bởi các công ty kiểm toán trong nước. Điều này có thể thấy mức độ tin tưởng vào các công ty kiểm toán Big 4. Tuy nhiên ý kiến kiểm toán chưa phù hợp vẫn xảy ra nhiều ở các công ty được kiểm toán bao gồm cả công ty kiểm toán Big 4 và các công ty không nằm trong nhóm Big 4 như: BBC năm 2002 được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C), BBT năm 2005 Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C) và năm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_y_kien_cua_kiem.pdf
  • docxLA_DoQuynhChi_E.Docx
  • pdfLA_DoQuynhChi_Sum.pdf
  • pdfLA_DoQuynhChi_TT.pdf
  • docxLA_DoQuynhChi_V.Docx
Luận văn liên quan