Nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng và chế biến thức ăn nuôi cá basa (pangasius bocourti)

CạBasa Pangasius bocourtihin laìi tỉng quan trong cuía nghư nui cạbeìtrn sng í ư ng Bị ng Sng Cỉíu Long, c bit laìíìcạc Tnh An Giang vaìư ng Thạp. Saín lỉng nui cạbeìngaìy caìng gia tng vaìsaín ph m cạng lảnh aỵvaìang ỉc xut kh u sang cạc th trỉìng Chu u vaìMyỵ. Nm 1996 saín lỉng cạBasa nui beìảt hn 27.000 tn, vaìcọhn 3.000 beìang nui vi cạc kch cíkhạc nhau (Phỉng 1996). Tỉìnm 1994 vn ưnghin cỉu vư sinh saín aỵỉc t ra vaìn nay aỵảt nhiư u thaình cng vư lnh vỉc sinh saín nhn tảo. Song vi vi vic phạt tri n kyỵthut sinh saín nhn tảo, cạc nghin cỉu vư thỉc n cho cạbasa giai oản bt (Huìng vaìLim, 1998) vaìnhu dinh dỉỵng cuía cạícạc giai oản ging nhoívaì ging ln cuỵng ỉc t ra vaìtin haình (Phỉng vaìHiư n 1999). Tuy nhin, cạc nghin cỉu cuía cạc giaích tp trung vaìo cht ảm maìchỉa cọnghin cỉu naìo lin quan ti cht bt ỉìng (cht bt ỉìng) vaìcht bẹo (cht bẹo) cuỵng nhỉ kyỵthut cho n vaìchbin thỉc n cho nui cạ. Hn nỉỵa, cạbasa laìloaìi cạc thuìcuía Vt Nam, Laìo vaìCambodia, cho nn chỉa tçm thy mt taìi liu naìo trn thgii nọi v ư dinh dỉỵng cuía loaìi cạnưy.

pdf21 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 1973 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng và chế biến thức ăn nuôi cá basa (pangasius bocourti), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 TRỈÅÌNG ÂẢI HOÜC CÁƯ N THÅ KHOA NÄNG NGHIÃÛP Bạ o cạ o täø ng kãút âãư taì i nghiãn cỉï u cáúp trỉåì ng NGHIÃN CỈÏU NHU CÁƯ U DINH DỈÅỴNG VAÌ CHÃÚ BIÃÚN THỈÏC ÀN NUÄI CẠ BASA (Pangasius bocourti) Cå quan chuí trç: Viãûn Haí i saí n Chuí nhiãûm âãư taì i: Ts. Nguyãùn Thanh Phỉång Cạ n bäü phäúi håüp chênh: Ths. Tráư n Thë Thanh Hiãư n Ks. Buì i Thë Bêch Hàị ng Ks. Mai Viãút Thi Ks. Huyì nh Thë Tụ 1999 1 1. Giåï i thiãûu Cạ Basa Pangasius bocourti hiãûn laì âäúi tỉåüng quan troüng cuí a nghãư nuäi cạ beì trãn säng åí Âäư ng Bàị ng Säng Cỉí u Long, âàûc biãût laì åí ì cạ c Tènh An Giang vaì Âäư ng Thạ p. Saí n lỉåüng nuäi cạ beì ngaì y caì ng gia tàng vaì saí n pháø m cạ âäng lảnh âaỵ vaì âang âỉåüc xuáút kháø u sang cạ c thë trỉåì ng Cháu Áu vaì Myỵ . Nàm 1996 saí n lỉåüng cạ Basa nuäi beì âảt hån 27.000 táún, vaì cọ hån 3.000 beì âang nuäi våï i cạ c kêch cåí khạ c nhau (Phỉång 1996). Tỉì nàm 1994 váún âãư nghiãn cỉï u vãư sinh saí n âaỵ âỉåüc âàût ra vaì âãún nay âaỵ âảt nhiãư u thaì nh cäng vãư lénh vỉûc sinh saí n nhán tảo. Song våï i våï i viãûc phạ t triãø n kyỵ thuáût sinh saí n nhán tảo, cạ c nghiãn cỉï u vãư thỉï c àn cho cạ basa giai âoản bäüt (Huì ng vaì Liãm, 1998) vaì nhu dinh dỉåỵ ng cuí a cạ åí cạ c giai âoản giäúng nhoí vaì giäúng låï n cuỵ ng âỉåüc âàût ra vaì tiãún haì nh (Phỉång vaì Hiãư n 1999). Tuy nhiãn, cạ c nghiãn cỉï u cuí a cạ c giaí chè táûp trung vaì o cháút âảm maì chỉa cọ nghiãn cỉï u naì o liãn quan tåï i cháút bäüt âỉåì ng (cháút bäüt âỉåì ng) vaì cháút bẹ o (cháút bẹ o) cuỵ ng nhỉ kyỵ thuáût cho àn vaì chãú biãún thỉï c àn cho nuäi cạ . Hån nỉỵ a, cạ basa laì loaì i cạ âàûc thuì cuí a Vãût Nam, Laì o vaì Cambodia, cho nãn chỉa tçm tháúy mäüt taì i liãûu naì o trãn thãú giåï i nọ i vãư dinh dỉåỵ ng cuí a loaì i cạ náư y. Nghiãn cỉï u náư y âỉåüc âàût ra våï i mủc tiãu laì nghiãn cỉï u bäø sung cho cạ c nghiãn cỉï u trỉåï c âáy âãø cọ âỉåüc cạ c säú liãûu hoaì n chènh vãư nhu cáư u dinh dỉåỵ ng cuí a loaì i cạ náư y vaì chãú biãún vaì sỉí dủng thỉï c àn âãø nuäi loaì i cạ náư y nhàị m caí i thiãûn hiãûu quaí vãư sỉí dủng thỉï c àn mang tênh dán gian âang âỉåüc duì ng phäø biãún trong nghãư nuäi cạ náư y. 2. Näüi dung cuí a nghiãn cỉï u 2.1. Thê nghiãûm 1: Âạ nh giạ sỉû aí nh hỉåí ng cuí a haì m lỉåüng cháút bäüt âỉåì ng (cháút bäüt âỉåì ng) khạ c nhau trong thỉï c àn lãn sinh trỉåí ng vaì hiãûu quaí sỉí dủûng thỉï c àn vaì thaì nh pháư n họ a hoüc cå thãø cạ basa (Pangasius bocourti) giai âoản giäúng 2.2. Thê nghiãûm 2: Âạ nh giạ sỉû aí nh hỉåí ng cuí a tè lãû cháút bẹ o vaì cháút bäüt âỉåì ng khạ c nhau trong thỉï c àn lãn tàng trỉåí ng, hiãûu quaí sỉí dủng thỉï c àn vaì thaì nh pháư n họ a hoüc cå thãø cạ basa giäúng (Pangasius bocourti). 2.3. Thê nghiãûm 3: Nuäi thỉûc nghiãûm cạ Basa trong läư ng sỉí dủng thỉï c àn phäúi chãú dỉûa theo nhu cáư u dinh dỉåỵ ng cuí a cạ 2 3. Váût liãûu vaì phỉång phạ p nghiãn cỉï u 3.1 Máùu váût thê nghiãûm Cạ thê nghiãûm laì cạ giäúng saí n xuáút nhán tảo tải trải cạ Âải hoüc Cáư n thå, kêch cåí âäư ng âãư u vaì khäng bãûnh. Cạ âỉåüc ỉång tỉì cạ hỉång lãn kêch cåí laì m thê nghiãûm trong bãø xi-màng bàị ng thỉï c àn viãn (32% âảm). Kêch cåí cạ thãø trung bçnh theo nghiãûm thỉï c cuí a thê nghiãûm 1 tỉì 32.1 to 32.4g, thê nghiãûm 2 khoaí ng 18g vaì thê nghiãûm 3 tỉì 14-17g. Cạ âỉåüc thuáư n họ a trong hãû thäúng thê nghiãûm mät tuáư n trỉåï c khi tiãún haì nh thê nghiãûm. 3.2 Hãû thäúng bãø thê nghiãûm Thê nghiãûm 1 vaì 2 âỉåüc tiãún haì nh trong hãû thäúng nỉåï c chaí y traì n vaì tỉû laì m sảch gäư m 15 bãø xi- màng 400 lit/bãø , cọ sủc khê. Nỉåï c duì ng cho thê nghiãûm laì nỉåï c giãúng våï i lỉu täúc nỉåï c chaí y laì 2.8 to 3.2 lêt/phụ t. Thê nghiãûm 3 âỉåüc thỉûc hiãûn trong läư ng nhoí âàût trong ao, läư ng âỉåüc laì m tỉì lỉåï i täø ng håüp, sáûm maì u (2m daì i x 1.6 äüng x 1.4 cao) âỉåüc âàût trong ao nuäi cạ . 3.3 Phỉång phạ p bäú trê thê nghiãûm Táút caí cạ c thê nghiãûm âãư u âỉåüc bäú trê theo phỉång phạ p hoaì n toaì n ngáùu nhiãn våï i 3 láư n láûp lải. 3.3.1 Thê nghiãûm 1 Máût âäü cạ bäú trê vaì o bãø laì 12 con/bãø nhỉng trỉåï c khi thê nghiãûm bàõ t âáư u thç thu 1 cạ âãø phán têch thaì nh pháư n họ a hoüc cå thãø . Cạ âỉåüc cho àn 4 láư n/ngaì y lụ c 7:00, 10:30; 13:30 vaì 17:30 hr. våï i lỉåüng laì 5.5 to 6% troüng lỉåüng thán. Nàm cäng thỉï c thỉï c àn thê nghiãûm (chỉï a 35% cháút âảm dỉûa theo bạ o cạ o cuí a Phỉång vaì ctv. 1998) âỉåüc phäúi chãú våï i haì m lỉåüng cháút bäüt âỉåì ng (tỉì nguyãn liãûu dextrin) khạ c nhau. Cạ c thỉï c àn thê nghiãûm gäư m 20, 27, 35, 40 vaì 46.2% cháút bäüt âỉåì ìng våï i nàng lỉåüng thä tỉång ỉï ng laì 3.35, 3.66, 3.94, 4.19 and 4.47 Kcal/g (Baí ng 1.1). Thỉï c àn âỉåüc chuáø n bë bàị ng cạ ch träün nguyãn liãûu âaỵ âỉåüc cán sàơ n, sau âọ cho dáư u vaì nỉåï c cáút vaì o cho tåï i khi âỉåüc mäüt häùn håüp deí o. Häø n håüp thỉï c àn âỉåüc ẹ p qua cäúi xay thët cọ màõ t lỉåï i 3-mm âãø tảûo såüi vaì sáúy trong tuí sáúy åí nhiãût âäü 55oC. Thỉï c àn khä âỉåüc laì m våí thaì nh viãn våï i kêch cåí phuì håüp vaì trỉỵ trong tuí âong -18oC âãø sỉí dủng trong thåì i gian thê nghiãûm. 3.3.2 Thê nghiãûm 2 Hai mỉåi cạ âỉåüc thaí vaì o mäùi bãø vaì trỉåï c khi thê nghiãûm thu 1 cạ åí mäùi bãø âãø phán têch thaì nh pháư n họ a hoüc cå thãø . Cạ âỉåüc cho àn 4 láư n trong ngaì y (7:00, 10:30; 13:30 vaì 17:30) våï i kháø u pháư n àn trong ngaì y laì 5.5 âãún 6% troüng lỉåüng thán. 3 Nàm loải thỉï c àn thê nghiãûm cọ mỉï c âảm laì 35% (tỉì âảm bäüt cạ vaì bäüt huyãút). Täø ng nàng lỉåüng cuí a thỉï c àn laì 4.02 âãún 4.42 Kcal/g, trong âọ nàng lỉåüng tỉì cháút âảm chiãúm tỉì 1.97 âãún 2.02 Kcal/g, pháư n nàng lỉåüng coì n lải tỉì cháút bäüt âỉåì ng (dextrin) vaì dáư u (âáûu naì nh vaì dáư u thỉûc váût) theo tè lãû khạ c nhau gäư m thỉï c àn 1 (86% cháút bäüt âỉåì ng : 13 dáư u), thỉï c àn 2 (67% : 33%), thỉï c àn 3 (54% : 46%), thỉï c àn 4 (42% : 58%) vaì thỉï c àn 5 (19% : 81%) (Baí ng 2.1). Cạ ch chuáø n bë thỉï c àn thi nghiãûm vaì phỉång phạ p phán têch thaì nh pháư n họ a hoüc cuí a thỉï c àn âỉåüc chuáø n bë giäúng nhỉ mä taí trong pháư n 1. Cäng thỉï c phäúi chãú vaì cháút lỉåüng thỉï c àn âỉåüc trçnh baì y trong baí ng 2.1. 3.3.3 Thê nghiãûm 3 Máût âäü cạ thê nghiãûm laì 140 con/läư ng 47 cạ /m3 nỉåï c. Cạ âỉåüc thuáư n dỉåỵ ng åí âiãư u kiãûn läư ng trong mäüt tuáư n âáư u trỉåï c khi bàõ t âáư u thê nghiãûm. Cạ âỉåüc àn 2 láư n trong ngaì y (7:30 vaì 16:30) giäúng nhỉ nuäi ngoaì i thỉûc tãú (Phỉång 1998). Tè lãû cho àn laì 3-3.5% troüng lỉåüng thán âäúi våï i thỉï c àn 1 vaì 2 (thỉï c àn khä) (Phỉång vaì Hiãư n 1999), vaì 1.76% troüng lỉåüng thán åí thỉï c àn 3 (thỉï c àn khä) theo thỉûc tãú (Phỉång 1998). Ba loải thỉï c àn âỉåüc sỉí dủng trong thê nghiãûm gäư m thỉï c àn 1 (35.5% âảm) âỉåüc tênh toạ n dỉûa theo nhu cáư u dinh dỉåỵ ng cuí a cạ , nhỉng sao cho giạ tháúp nháút bàị ng mäüt láûp trçnh nhoí trãn pháư n mãư m excel. Thỉï c àn 2 bạ n trãn thë trỉåì ng âỉåüc (do nhaì mạ y PROCONCO saí n xuáút) vaì thỉï c àn 3 âỉåüc phäúi chãú dỉûa theo cäng thỉï c ngỉåì i dán sỉí dủng. Phỉång phạ p chuáø n bë thỉï c àn 1 âỉåüc mä taí trong thê nghiãûm 1 nhỉng thỉï c àn 3 âỉåüc chuáø n bë bàị ng cạ ch náúu táúm, cạ tảp, rau muäúng trong 30 phụ t, sau âọ cho thãm cạm vaì vitamin. Häùn håüp náúu sau khi âãø nguäüi âỉåüc ẹ p thaì nh viãn. 3.4 Quaí n lyï thê nghiãûm Âäúi våï i cạ c thê nghiãûm trong bãø thç bãø âỉåüc thay nỉåï c vaì rỉí a sảch hoaì n toaì n vaì o ngaì y thu máùu. Nhiãût âäü vaì pH âỉåüc âo haì ng ngaì y lụ c 7:30 trong khi âọ oxy hoì a tan âo haì ng tuáư n bàị ng mạ y âo âa chỉï c nàng (U-10, Horaba). Trong suäút thåì i gian thê nghiãûm cạ c yãúu täú mäi trỉåì ng cuí a thê nghiãûm 1 ráút êt, nhiãût âäü nỉåï c tỉì 27.9±0.35oC, oxy hoì a tan 5.8±0.35mg/l vaì pH 6.9±0.17. Trong thê nghiãûm 2 yãúu täú mäi trỉåì ng thay âäø i ráút êt. Nhiãût âäü nỉåï c laì 28.6±0.35oC, oxy hoì a tan 5.2±0.35mg/l vaì pH 7.1±0.17. Thê nghiãûm läư ng âàût trong ao thç nỉåï c ao âỉåüc trao âäø i khoaí ng 15% mäùi 2 ngaì y. Ao cọ hai mạ y quảt nỉåï c âỉåüc âàût åí 2 âáư u vaì hoảt âäüng 24 giåì /ngaì y. Nhiãût âäü, pH, haì m lỉåüng oxy hoì a tan vaì âäü âủc âỉåüc âo haì ng tuáư n vaì o lụ c 7:30 sạ ng. Trong suäút quạ trçnh thê nghiãûm, cạ c chè tiãu mäi trỉåì ng tỉång âäúi äø n âënh, nhiãût âäü nỉåï c laì 27.1±3.26oC, oxy hoì a tan laì 4.29±0.67mg/l, âäü âủc 10-15cm vaì pH laì 7.06±0.11. 4 3.5 Phỉång phạ p phán têch Thaì nh pháư n họ a hoüc cuí a thỉï c àn vaì cå thãø cạ âỉåüc phán têch theo phỉång phạ p sau: a. Âäü áø m (moisture content) laì lỉåüng máút âi sau khi sáúy máùu trong tỉí sáúy åí nhiãût âäü 105oC trong 4-5 giåì (hay âãún khi khäúi lỉåüng khäng âäø i). Âäü áø m (%) = 100 *(Wi - Wf)/Wi Trong âọ : Wi: khäúi lỉåüng máùu trỉåï c khi sáúy Wf: khäúi lỉåüng máùu sau khi sáúy b. Cháút bẹ o: âỉåüc tênh qua quạ trçnh trêch ly máùu trong dung dëch chloroform nọ ng trong hãû thäúng Soxhlet. Cháút bẹ o laì troüng lỉåüng pháư n thu âỉåüc sau khi trêch ly vaì sáúy trong tuí sáúy (nhiãût âäü 105oC trong 4-5 giåì ). Cháút bẹ o (%) = 100 * (khäúi lỉåüng cháút bẹ o / khäúi lỉåüng máùu) c. Tro: laì pháư n phọ saí n cuí a máùu sau khi âäút chạ y máùu 5 phụ t vaì nung máùu trong tuí nung 4-5 giåì åí nhiãût âäü 550oC. Tro (%) = 100 * (khäúi lỉåüng tro / khäúi lỉåüng máùu) d. Cháút âảm (cháút bẹ o) âỉåüc phán têch bàị ng phỉång phạ p Kjeldahl (AOAC, 1965). Máùu âỉåüc cäng phạ trong dung dëch H2O2 vaì H2SO4 vaì sau âọ chỉng cáút âãø xạ c âënh lỉåüng nitå. Âảm thä (crude protein) âỉåüc tênh bàị ng cạ ch nhán täø ng lỉåüng nitå våï i hãû säú 6.25 (ADCP, 1979). Âảm thä (%) = 100 * (khäúi lỉåüng cháút âảm / khäúi lỉåüng máùu) e. Cháút xå: máùu âỉåüc thuí y phán trong trong dung dëch acid vaì bazå. Cháút xå laì troüng lỉåüng phọ saí n cuí a máùu sau khi áúy trong tuí áúy åí nhiãût âäü 105oC trong 4-5hr. Cháút xå (%) = 100*( khäúi lỉåüng cháút xå / khäúi lỉåüng máùu) 5 f. Chiãút cháút khäng âảm (NFE) (hay cháút bäüt âỉåì ng) laì phán coì n lải cuí a máùu sau khi trỉì âi cạ c cháút trãn (âäü áø m, cháút bẹ o, cháút xå, cháút âảm, tro). Chiãút cháút khäng âảm (%) = 100-( âäü áø m, cháút bẹ o, cháút xå, cháút âảm, tro) Phỉång phạ p tênh toạ n sinh trỉåí ng vaì hiãûu quaí sỉí dủng thỉï c àn a. Täúc âäü sinh trỉoí ng ngaì y (Daily weight gain - DWG) = (Wf-Wi)/t Trong âọ : Wi: khäúi lỉåüng âáư u Wf: khäúi lỉåüng cuäúi T: thåì i gian thê nghiãûm (ngaì y) b. Hãû säú tiãu täún thỉï c àn (Feed per gain - FGR) = (thỉï c àn sỉí dủng/ tàng troüng) Thu tháûp vaì xỉí lyï säú liãûu Trong thê nghiãûm 1 vaì 2 thç troüng lỉåüng cạ âỉåüc cán trỉåï c khi bàõ t âáư u thê nghiãûm vaì mäùi 7 ngaì y trong thåì i gian 35 ngaì y våï i thê nghiãûm 1 vaì 28 ngaì y våï i thê nghiãûm 2. Thê nghiãûm 3 thç cán troüng lỉåüüng cạ mäùi 14 ngaì y mäüt láư n trong 98 ngaì y. Mäùi láư n cán bàõ t ngáùu nhiãn tỉì 20-30 cạ . Cuäúi thê nghiãûm 6-10 cạ tỉì mäùi nghiãûm thỉï c âỉåüc thu âãø phán têch thaì nh pháư n họ a hoüc. Tàng troüng tuyãûn âäúi (Daily weight gain - DWG, g/ngaì y), tè lãû säúng, hãû säú chuyãùn họ a thỉï c àn (FGR), vaì thaì nh pháư n họ a hoüc cå thãø cạ âỉåüc tênh toạ n theo giạ trë trung bçnh phán têch thäúng kãû duì ng chỉång trçnh STATGRAPHICS, sỉû khạ c biãût giỉỵ a cạ c nghiãûm thỉï c duì ng phỉång phạ p Duncan (p<0.05). Baí ng 1: Thaì nh pháư n họ a hoüc cuí a thỉï c àn thê nghiãûm våï i haì m lỉåüng cháút bäüt âỉåì ng khạ c nhau (tỉì dextrin) Nguyãn liãûu (%) Thỉï c àn thê nghiãûm (% cháút bäüt âỉåì ng) Thỉï c àn 1 (20%) Thỉï c àn 2 (27%) Thỉï c àn 3 (35%) Thỉï c àn 4 (40%) Thỉï c àn 5 (46.2%) Häø n håüp bäüt cạ vaì bäüt huyãút (1) Dextrin (2) Dáư u âáûu naì nh Dáư u thỉûc váût Vitamin (3) CMC Cháút xå (cellulose) 46.3 18.4 2 3.05 2 2 26.3 46.3 25.4 2 3.05 2 2 19.3 46.3 32.4 2 3.05 2 2 12.3 46.3 39.4 2 3.05 2 2 5.3 46.3 44.7 2 3.05 2 2 0 6 Thaì nh pháư n họ a hoüc Âảm thä Bẹ o thä Âäü áø m Tro Cháút bäü âỉoì ng (NFE) Nàng lỉåüng thä (Kcal/g)(4) 35 5.60 9.50 8.76 20.0 3.35 35.1 5.70 9.90 9.22 27.0 3.66 34.3 5.6 6.00 7.24 35.0 3.94 35.2 5.50 6.50 8.90 40.0 4.19 35.0 5.80 6.50 6.50 46.2 4.47 (1) Hai pháư n bäüt cạ vaì mäüt pháư n bäüt huyãút (2) Dextrin laì mäüt âỉåì ng âån âỉåüc thuí y phán mäüt pháư n, dãù tiãu họ a hån tinh bäüt (Singh and Nose, 1967). Dextrin duì ng trong thê nghiãûm laì saí n pháø m tinh khiãút (3) Häø n håüp Vitamin laì saí n pháø m cuí a Rhone-Poulenc, VEMEVIT. No. 9. Trong 1 kg häø n håüp, Vit. A: 2.000.000 IU; Vit. D3: 400.000 IU; Vit. E: 12.000 mg; Vit. K: 480 mg; Vit. B1: 800 mg; Vit. B2: 800 mg; Vit B6: 500 mg; acide nicotinic: 5.000 mg; pantothenate de calcium D: 2.000 mg; Vit. B12: 2,000 mg; acide folique: 160 mg; Microvit H 2000: 1,000 mg; Vit. C: 100.000 mg; Fe++: 1.000 ppm; Zn++: 3.000 ppm; Mn++: 2.000 ppm; Cu++: 100 ppm; Iode: 20 ppm; Co++: 10 ppm; Methionine: 30.000 mg; Lysine 25.000 mg; Sulfathiazole: 10,000 mg et Antioxidan (BHT): 2,000 mg. (4) Nàng lỉåüng thä âỉåüc tênh trãn cå såí : âảm = 5.65, bẹ o = 9.45, vaì NFE = 4.20 Baí ng 2: Thaì nh pháư n họ a hoüc cuí a cạ c nguyãn liãûu vaì thỉï c àn thê nghiãûm Nguyãn liãûu (%) Thỉï c àn thê nghiãûm Thỉï c àn 1 (86% COH +13% lip.) Thỉï c àn 2 (67% COH +33% lip.) Thỉï c àn 3 (54% COH +46% lip.) Thỉï c àn 4 (42% COH +58% lip.) Thỉï c àn 5 (19% COH +81% lip.) Häùn håüp bäüt cạ vaì bäüt huyãút(1) Dextrin Dáư u âáûu naì nh Dáư u thỉûc váût Vitamin (2) CMC Tráúu 48 41 0 0 2 3 6 48 29.5 2 3 2 3 12.5 48 21.5 2 6.5 2 3 17 48 13.8 2 10 2 3 21.2 48 0 2 16 2 5 27 Thaì nh pháư n họ a hoüc Cháút bẹ o Cháút bẹ o Xå ÁØ m âäü Tro Chiãút cháút khäng âảm (NFE) Täø ng nàng lỉåüng (Kcal/g)(3) 35.5 2.9 1.2 9.5 10.2 41.4 4.02 35.2 7.7 1.6 9.9 10.2 35.4 4.20 35.3 11.3 7.3 6.0 10.3 29.8 4.31 35.1 14.8 9.7 6.5 10.2 23.7 4.38 34.8 20.8 14.9 7.8 10.3 10.8 4.39 (1) Häø n håüp gäư m 2 pháư n bäüt cạ vaì mäüt pháư n bäüt huyãút. (2) Thaì nh pháư n cuí a Vitamin trçnh baì y baí ng 1 (3) Nàng lỉåüng âỉåüc tênh dỉûa trễn cå baí n : cháút bẹ o = 5.65, cháút bẹ o = 9.45, vaì NFE = 4.20 7 Baí ng 3: Thaì nh pháư n họ a hoüc cuí a thỉï c àn thê nghiãûm Thaì nh pháư n (%) Thỉï c àn thê nghiãûm Thỉï c àn 1 Thỉï c àn 2 Thỉï c àn 3 Bäüt cạ 41.2 - Bäüt âáûu naì nh 5.00 - Cạ m 44.5 45.8 Bäüt mç 7.26 - Vitamin(1) 1 1 Táúm - 10.9 Rau muäúng - 23.6* Cạ tảp - 18.7* Âảm 35.5 37.6 21.7 Måỵ 13.1 16.5 18.9 Xå 6.58 6.14 4.29 ÁØ m âäü 7.59 8.33 6.92 Tro 20.6 10.6 9.25 NFE 16.6 20.9 38.9 Täø ng nàng lỉåüng (Kcal/g)(2) 3.94 4.56 4.65 Giạ thỉï c àn (VND/kg) 4,180 5,000 7,706(**) (*) Troüng lỉåüng tỉåi (**) Giạ thaì nh thỉï c àn âỉåüc theo troüng lỉåüng khä. Giạ 1kg thỉï c àn ỉåï t laì 2.568 âäư ng, vaì 3.1kg thỉï c àn ỉåï t âỉåüc 1kg thỉï c àn khä. 3. Kãút quaí 3. 1. Thê nghiãûm 1: Âạ nh giạ sỉû aí nh hỉåí ng cuí a haì m lỉåüng cháút bäüt âỉåì ng (cháút bäüt âỉåì ng) khạ c nhau trong thỉï c àn lãn sinh trỉåí ng vaì hiãûu quaí sỉí dủûng thỉï c àn vaì thaì nh pháư n họ a hoüc cå thãø cạ basa (Pangasius bocourti) giai âoản giäúng 3.1.1 Sinh trỉåí ng vaì tè lãû säúng cuí a cạ Tè lãû säúng trung bçnh cuí a cạ åí cạ c nghiãûm thỉï c dao âäüng tỉì 97-100% vaì khạ c biãût khäng cọ yï nghéa thäúng kã åí mỉï c (p<0.05). Troüng lỉåüng cuäúi vaì tàng trỉåí ng ngaì y (DWG) gia tàng theo sỉû gia tàng cháút bäüt âỉåì ng trong thỉï c àn tỉì 20.0% âãún 46.2%. Tuy nhiãn, tàng troüng cuí a cạ giỉỵ a cạ c nghiãûm thỉï c chỉa biãø u hiãûn trong 3 tuáư n âáư u (Hçnh 1), nhỉng tỉì tuáư n thỉï 4 vãư cuäúi bàõ t âáư u cọ sỉû khạ c biãût vaì troüng lỉåüng cuäúi cuaí cạ àn thỉï c àn 46.2% bäüt âỉåì ng låï n hån cọ yï nghéa thäúng kã so våï i cạ àn thỉï c àn cọ mỉï c cháút bäüt âỉåì ng tháúp hån (p<005) (Baí ng 4, Hçnh 1 vaì 2) Table 4: Troüng lỉåüng cå thãø , tè lãû säúng, täúc âäü tàng troüng ngaì y (DWG) cuaí cạ Basa giäúng (P. bocourti ) àn thỉï c àn cọ chỉï a cạ c mỉï c cháút bäüt âỉåì ng khạ c nhau sau 35 ngaì y thê nghiãûm. Thỉï c àn thê nghiãûm Troüng lỉåüng Troüng lỉåüng Tè lãû säúng Tàng troüng 8 âáư u (g) cuäúi(g) (%) (2) ngaì y (4) Thỉï c àn 1 (20% cháút bäüt âỉåì ng) Thỉï c àn 2 (27% cháút bäüt âỉåì ng) Thỉï c àn 3 (35% cháút bäüt âỉåì ng) Thỉï c àn 4 (40% cháút bäüt âỉåì ng) Thỉï c àn 5 (64.2% cháút bäüt âỉåì ng) 32.1±0.23(1) 32.2±0.24 32.4±0.23 32.4±0.21 32.4±0.12 56.9±3.31a 61.4±1.60ab 63.1±1.37b 66.2±1.05b 70.5±0.91c 97 97 100 94 100 0.70±0.09a 0.84±0.04ab 0.87±0.03ab 0.97±0.03b 1.09±0.03c (1) Giạ trë âỉåüc biãø u diãø n båí i säú trung bçnh vaì âäü lãûch chuáø n Cạ c giạ trë trong cuì ng mäüt cäüt cọ cuì ng chỉỵ säú muỵ (a,b,c) thç khäng cọ yï nghéa khạ c biãût thäúng kã åí mỉï c (p<0.05) 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 0 7 14 21 28 35 Thåìi gian (ngaìy) Tr oün g lỉ åün g tru ng b çn h( gr ./c on ) 20% carbohydrate 27% carbohydrate 35% carbohydrate 40% carbohydrate 46.2% carbohydrate Hçnh 1: Troüng lỉåüng trung bçnh cuaí cạ Basa giäúng (Pangasius bocourti ) àn thỉï c àn cọ cạ c mỉï c cháút bäüt âỉåì ng khạ c nhau sau 35 ngaì y thê nghiãûm 9 y = -0.00001x2 + 0.01325x + 0.47457 R2 = 0.88641 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 1.1 1.2 18 22 26 30 34 38 42 46 Tè lãû carbohydrate (%) Tà ng tr oün g ng aìy (g r./ ng aìy ) Hçnh 2: Tàng trỉåí ng ngaì y cuaí cạ Basa giäúng (Pangasius bocourti ) àn thỉï c àn cọ cạ c mỉï c cháút bäüt âỉåì ng khạ c nhau sau 35 ngaì y thê nghiãûm 3.1.2 Hiãûu quaí sỉí dủng thỉï c àn Nhçn chung, cạ basa (P. bocourti) sỉí dủng täút lỉåüng cháút bäüt âỉåì ng trong thỉï c àn. Hãû säú FGR giaí m khi haì m lỉåüng cháút bäüt âỉåì ng trong thỉï c àn gia tàng. Hãû säú FGR cuí a thỉï c àn 46.2% cháút bäüt âỉåì ng (1.66) tháúp hån cọ yï nghéa thäúng kã so våï i cạ c thỉï c àn khạ c (tỉì 2.09-2.59). Hãû säú FGR cuí a thỉï c àn 20% cháút bäüt âỉåì ng (2.59) cao nháút so våï i táút caí cạ c nghiãûm thỉï c thê nghiãûm vaì sỉû khạ c biãût cọ yï nghéa thäúng kã (p<0.05). Tuy nhiãn, FGR sai khạ c khäng cọ yï nghéa thäúng kã giỉỵ a cạ c nghiãûm thỉï c 27 âãún 40% cháút bäüt âỉåì ng (p<0.05) (Baí ng 4). Baí ng 5: Hãû säú tiãu täún thỉï c àn (FGR) cuaí cạ Basa giäúng (Pangasius bocourti ) àn thỉï c àn cọ cạ c mỉï c cháút bäüt âỉåì ng khạ c nhau sau 35 ngaì y thê nghiãûm Thỉï c àn thê nghiãûm (%) FGR (1) Thỉï c àn 1 (20% cháút bäüt âỉåì ng) Thỉï c àn 2 (27% cháút bäüt âỉåì ng) Thỉï c àn 3 (35% cháút bäüt âỉåì ng) Thỉï c àn 4 (40% cháút bäüt âỉåì ng) Thỉï c àn 5 (64.2% cháút bäüt âỉåì ng) 2.59±0.23a 2.13±0.10b 2.09±0.05b 2.04±0.38b 1.66±0.01c Cạ c giạ trë âỉåüc biãø u diãùn båí i säú trung bçnh vaì âäü lãûch chuáø n Cạ c giạ trë trong cuì ng mäüt cäüt cọ cuì ng chỉỵ säú muỵ (a,b,c) thç khäng cọ yï nghéa khạ c biãût thäúng kã åí mỉï c (p<0.05) 10 3.1.3 Thaì nh pháư n họ a hoüc cå thãø cạ Nhçn chung, haì m lỉåüng cháút âảm vaì cháút bẹ o trong cå thãø cạ tàng theo mỉï c tàng cháút bäüt âỉåì ng trong thỉï c àn. Haì m lỉåüng âảm thä (46.0% tênh theo troüng lỉåüng khä) vaì cháút bẹ o (45.3% troüng lỉåüng khä) cuí a cạ àn thỉï c àn 46.2% cháút bäüt âỉåì ng thç cao
Luận văn liên quan