Thiết kế cung cấp điện cho một xã thuộc khu vực nông thôn

Biểu thức xác định công suất tính toán của phụ tải sinh hoạt: Psh = kđt.n.P0 Giá trị suất tiêu thụ trung bình của mỗi hộ P0 cho ứng với năm hiên tại, cần xác định được giá trị dự báo P0t ở cuối chu kì thiết kế (năm thứ 7), Coi phụ tải điện ở năm thứ nhất và năm hiện tại là không đổi ( t0=1), suất phụ tải năm thứ t được xác định theo

docx50 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 3050 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế cung cấp điện cho một xã thuộc khu vực nông thôn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thiết kế cung cấp điện cho một xã thuộc khu vực nông thôn I-Thuyết minh Tên người thiết kế: Trịnh Quốc Việt Số điểm dân cư gồm 9 điểm là: T,R,I,N,H,V,K,Ê,U Bảng 1,1a Dữ liệu thiết kế cung cấp điện nông thôn Theo chữ cái của Họ và Tên Họ Tên đệm Tên Tọa độ Số hộ nh Tải động lực Công cộng Thủy lợi Điểm dấu Đặc tính tải Nối đất X Y mđl Pn ksd cosφ HC, m2 Tr, học Tr, xá Tưới Tiêu L, m Sk, MVA P0 a B, đồ ƿđ Ω,m Rtn, Ω 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 T 1,98 1,13 38 6 120 760 18 368 210 R 0,68 1,3 56 4 I 0,67 1,47 65 5 H 0,57 0,83 78 3 V 0,7 1,34 56 4 663 0,06 2 217 112 I=K 0,82 0,12 45 7 Ê 1,32 3,05 27 5 T=U 3,03 1,45 27 7 Q 0,87 10,8 Bảng 1,1b Hệ số đồng thời ( kđt ): Hộ có bếp Hệ số đồng thời 27 38 45 56 65 78 95 Gas 0,391 0,366 0,357 0,344 0,335 0,322 0,305 Bảng 1,1c Dữ liệu phụ tải động lực: mđl Pn ksd cosφ 5 6 7 8 6 2,8 0,54 0,74 4,5 0,56 0,77 6,3 0,47 0,65 7,2 0,49 0,56 5 0,93 0,86 7,5 0,38 0,55 10 0,37 0,67 4 5 0,83 0,86 7,5 0,38 0,58 2,8 0,54 0,74 4,5 0,56 0,77 5 4,5 0,56 0,79 6,3 0,47 0,67 7,2 0,49 0,71 6 0,67 0,79 5,6 0,65 0,8 4 5,6 0,65 0,8 4,5 0,62 0,8 10 0,46 0,62 7,5 0,56 0,67 3 2,8 0,54 0,74 4,5 0,56 0,79 6,3 0,47 0,67 4 7,2 0,49 0,56 5 0,83 0,86 7,5 0,38 0,55 10 0,37 0,67 7 6,3 0,47 0,67 7,2 0,49 0,71 6 0,67 0,79 5,6 0,65 0,8 4,5 0,62 0,8 10 0,46 0,62 7,5 0,56 0,67 5 7 0,8 0,85 10 0,43 0,63 2,8 0,54 0,74 4,5 0,56 0,79 7 4,5 0,56 0,77 6,3 0,47 0,65 7,2 0,49 0,56 5 0,83 0,86 7,5 0,38 0,55 10 0,37 0,67 4,5 0,67 0,77 Tính toán phụ tải điện: 1,1,Phụ tải sinh oạt và chiếu sáng: Biểu thức xác định công suất tính toán của phụ tải sinh hoạt: Psh = kđt.n.P0 Giá trị suất tiêu thụ trung bình của mỗi hộ P0 cho ứng với năm hiên tại, cần xác định được giá trị dự báo P0t ở cuối chu kì thiết kế (năm thứ 7), Coi phụ tải điện ở năm thứ nhất và năm hiện tại là không đổi ( t0=1), suất phụ tải năm thứ t được xác định theo biểu thức: P1 = P0[1+a(t-t0)] Điểm tải T Năm đầu : P1= 0,663[1 + 0,06(1 – 1)] = 0,663 Năm thứ hai : P2 = 0,663[1 + 0,06(2 – 1)] =0,703 Tính toán tương tự cho các năm khác và các điểm tải khác ,kết quả ghi trong bảng sau : Bảng 1,1 suất tiêu thụ trung bình của các hộ dân P0, kW/hộ : T,năm 1 2 3 4 5 6 7 P0,kW/hộ 0,663 0,703 0,743 0,782 0,822 0,862 0,901 Phụ tải sinh hoạt tải điểm T ứng với năm cuối của chu kì thiết kế : Psh = kđt,n,P0 = 0,366,38,0,902= 12,545 kW ; Hệ số đồng thời tra bảng 1,1b,ứng với số hộ n =38, kđt = 0,366, Cống suất chiếu sáng đường lấy bằng 5% công suất phụ tải sinh hoạt, Tổng công suất sinh hoạt và chiếu sáng tại điểm T là : Psh&cs= Psh(1+0,05)= 12,545,(1+0,05)= 13,172 kW ; Hệ số cosφ của phụ tải sinh hoạt coi bằng 0,87 do đó công suất toàn phần sẽ là : Ssh&cs=Psh&cs/cosφ = 13,158/0,87=15,141 kW Tính toán tương tự các điểm tải khác,kết quả bảng 1,1d Tổng hợp phụ tải sinh hoạt và chiếu sáng đường theo phương pháp số gia: Ta cộng phụ tải N và H: PN&H = 26,135 + 22,655,0,652 = 40,913 PI&V = 19,641 + 17,376,0,641 = 30,781 Ta cộng phụ tải PN&H và PI&V P1∑ = 40,913 + 30,781,((30,781/5)0,04 – 0,41) = 61,395 Tương tự đối với các điểm tải khác, ta có tổng hợp phụ tải toàn xã : P∑ = 61,395 + 42,464,((42,464/5)0,04-0,41) =90,242 S∑ = P∑/0,87 = 90,242/0,87 = 103,727 Bảng 1,1d  Kết quả tính toán phụ tải sinh hoạt và chiếu sáng của các điểm tải Điểm X Y nh kđt Ptt Psh&cs Ssh&cs ki T 1,98 1,13 38 0,366 12,545 13,172 15,1405 0,627 R 0,68 1,3 56 0,344 17,376 18,245 20,9712 0,641 I 0,67 1,47 65 0,335 19,641 20,623 23,7047 0,646 N 2,08 1,78 95 0,305 26,135 27,442 31,5428 0,658 H 0,57 0,83 78 0,322 22,655 23,787 27,3418 0,652 V 0,7 1,34 56 0,344 17,376 18,245 20,9712 0,641 I=K 0,82 0,12 45 0,357 14,491 15,215 17,4887 0,633 Ê 1,32 3,05 27 0,391 9,5224 9,9985 11,4926 0,616 T=U 3,03 1,45 27 0,391 9,5224 9,9985 11,4926 0,616 Tổng hợp phụ tải: PN&H PI&V PR&K PT&Ê&U 40,913 30,781 26,556 24,279 Tổng hợp toàn xã: PN&H và PI&V PR&K và PT&Ê&U P∑ S∑ 61,395 42,464 90,242 103,727 1,2 Phụ tải công cộng Phụ tải công cộng đc xác định theo biểu thức: Pcc = p0c,m Suất tiêu thụ trung bình của một đơn vị dịch vụ P0c tra trong bảng 8,1,pl hoặc bảng 14,pl[1],Đối với nhà hành chính P0c lấy bằng 0,03 kW/m2 Phụ tải nhà hành chính: Phc=P0c,m = 0,03, 120 = 3,6 kW Hệ số công suất của phụ tải dịch vụ công cộng láy bằng cosφ =0,87 Công suất toàn phần của nhà hành chinh: Shc = Phc/cosφ = 3,6/0,87 = 4,14 kVA Tương tự ta cho các cơ sở khác,kết quả cho ở bảng 1,2 Bảng 1,2 kết quả tính toán phụ tải công cộng Phụ tải công cộng mc P0c Ptt Stt Nhà HC 120 0,03 3,6 4,14 Tr,học 760 0,07 53,2 61,15 Tr,xá 18 0,3 5,4 6,21 Tổng hợp phụ tải công cộng theo phương pháp số gia,tương tự nhu đối với phụ tải sinh hoạt kết quả ghi trong bảng sau: PHC+Tr,xa Tổng P Tổng S 7,477 60,677 69,744 1,3 Phụ tải thủy lợi: Phụ tải thủy lợi được xác định theo nhu cầu tưới, tiêu: Ptuoi = p0tuoi , Ftuoi = 0,12 , 368 = 44,16 kW Ptieu = p0tieu , Ftieu = 0,35 , 210 = 73,5 kW Công suất tính toán của nhóm thủy lợi bằng giá trị cực đại của phụ tải tưới hoặc tiêu : Ptl = maxPtuoiPtieu Þ Ptl = 73,5 kW Ta chọn 3 máy bơm công suất 25kW Hệ số công suất của các máy bơm lấy bằng 0,83 theo bảng 4,2 [1] Công suất toàn phần của phụ tải thủy lợi sẽ là: S = Ptl/cosφtl = 73,5/0,83 = 88,554 kVA Bảng 1,3 Kết quả tính toán phụ tải thủy lợi Tải thủy lợi F,ha P0c Ptt Stt Tưới 368 0,12 44,16 53,205 Tiêu 210 0,35 73,5 88,554 Ta chọn 3 máy bơm 25 kW 1,4 Phụ tải đôngk lực Phụ tải động lực được xác định theo phương pháp hệ số nhu cầu: Điểm tải T: Bảng 1,4a Tham số tính toán của nhóm thiết bị động lực STT Pn ksd cosφ pn*ksd pn*cosφ Pn2 1 2,8 0,54 0,74 1,512 2,072 7,84 2 4,5 0,56 0,77 2,52 3,465 20,25 3 6,3 0,47 0,65 2,961 4,095 39,69 4 7,2 0,49 0,56 3,528 4,032 51,84 5 5 0,93 0,86 4,65 4,3 25 6 7,5 0,38 0,55 2,85 4,125 56,25 Tổng 33,3 18,021 22,089 200,87 Hệ số sử dụng tổng hơp của nhóm tải : ksdS = i=1nPni , ksdii=1 nPni = 18,02133,3 = 0,541 Hệ số k = Pmax/Pmin = 7,5/2,8 = 2,679 < kb = 5,4 Do n = 6 > 4 nên số lượng hiệu dụng coi bằng số lượng thiết bị thực tế: nhd = n = 6 Hệ số nhu cầu của nhóm tải: Knc = ksdS + 1-ksdSnhd = 0,541 + 1-0,5416 = 0,728 Công suất tính toán nhóm tải động lực tại điểm T: Ptt = knc, ∑Pni = 0,728,33,3 = 24,259 kW Hệ số cosφ tổng hợp ( trung bình ) ; Cosφtb = i=1nPni,cosφti=1nPni = 22,08933,3 = 0,663 Công suất toàn phần: Stt = Ptt/cosφt = 24,259/0,663 = 36,59 kVA Công suất phản kháng: Qtt = S2-P2 = 36,592- 24,2592 = 27,392 kVAr Tính toán tương tự cho các điểm tải khác,kết quả bảng 1,4b Bảng 1,4b kết quả tính toán phụ tải động lực Điểm Tải ksd,t nhd knc cosφ Ptt Stt Qtt ki Ptt*cosφ T 0,541 6 0,7285 0,663 24,259 36,571 27,367 0,669 16,09 R 0,483 3,385 0,7639 0,689 19,326 28,064 20,35 0,657 13,31 I 0,546 5 0,7488 0,74 21,341 28,835 19,391 0,662 15,79 N 0,571 3,610 0,7967 0,73 20,475 28,05 19,172 0,658 14,95 H 0,556 2,597 0,8316 0,72 12,308 17,1 11,872 0,634 8,858 V 0,519 3,912 0,7621 0,641 19,814 30,889 23,697 0,658 12,71 K 0,509 7 0,6945 0,707 34,447 48,742 34,485 0,686 24,34 Ê 0,57 5 0,7624 0,72 24,245 33,664 23,355 0,667 17,46 T 0,505 7 0,6921 0,671 31,144 46,434 34,441 0,682 20,89 207,36 144,4 Tổng hợp phụ tải động lực tương tự như nhóm sinh hoạt,kết quả ghi trong bảng: PN&H PI&V PR&K PT&Ê&U PN&H và PI&V PR&K và PT&Ê&U 28,28 47,49 47,144 63,534 66,2044 95,776 Hệ số cosφtb = 144,4/207,36 = 0,696 1,5,Tổng hợp phụ tải: 1,5,1: Tổng hợp phụ tải tại các điểm tải Phụ tải sinh hoạt và động lực tại các điểm được tổng hợp theo phương pháp số gia: Điểm T: PT = Pđl + Psh&cs,ki PT = 24,259 + 13,172[(13,172/5)0,04- 0,41] = 32,551kW Hệ số công suất trung binh Cosφ = i=1nPicosφii=1nPi = 144,4207,36 = 0,696 Công suất toàn phần: ST= PT/ cosφ = 32,551/0,736 = 44,223 Tương tư tính toán cho các điểm khác,kết quả ghi trong bảng 1,5 sau: Bảng 1,5 kết quả tổng hợp phụ tải các điểm: Điểm Psh&cs Pdl ki Ptt cos φ Stt T 13,172 24,259 0,6295 32,5507 0,73606 44,2228 R 18,245 19,327 0,6431 31,0596 0,7767 39,9893 I 20,623 21,341 0,6483 34,7112 0,80394 43,1762 N 27,442 20,475 0,648 40,7105 0,81016 50,2499 H 23,787 12,308 0,6267 31,5004 0,81876 38,4732 V 18,245 19,814 0,6431 31,5482 0,75102 42,0071 I 15,215 34,447 0,6355 44,1161 0,75674 58,2976 E 9,9985 24,245 0,6181 30,4247 0,76393 39,8265 T 9,9985 31,145 0,6181 37,3237 0,71914 51,9002 1,5,2 Kết quả tổng hợp phụ tải tại các điểm: Để nâng cao độ chính xác,trước hết cần xác định sơ bộ mạng điện,coi trạm biến áp tiêu thụ đặt tại trung tâm tải tứng với tạo độ: XTBA = i=1nXiSttii=1nStti = 827,477568,191= 1,456 YTBA = i=1nYiSttii=1nStti = 745,6568,191= 1,312 Kết quả tính toán được các tọa độ và tổng hợp phụ tải: X Y Ptt,kW cos Stt,kVA ki X*Stt Y*Stt P*cos T 1,98 1,13 32,551 0,73606 44,2228 0,66781 87,5611 49,972 23,9593 R 0,68 1,3 31,06 0,7767 39,9893 0,66579 27,1927 51,986 24,124 I 0,67 1,47 34,711 0,80394 43,1762 0,67059 28,9281 63,469 27,9057 N 2,08 1,78 40,711 0,81016 50,2499 0,6775 104,52 89,445 32,9821 H 0,57 0,83 31,5 0,81876 38,4732 0,6664 21,9297 31,933 25,7913 V 0,7 1,34 31,548 0,75102 42,0071 0,66647 29,405 56,29 23,6933 I=K 0,82 0,12 44,116 0,75674 58,2976 0,681 47,804 6,9957 33,3845 Ê 1,32 3,05 30,425 0,76393 39,8265 0,66491 52,5709 121,47 23,2424 T=U 3,03 1,45 37,324 0,71914 51,9002 0,67373 157,258 75,255 26,8411 HC 2,6136 1,4916 3,6 0,87 4,13793 0,57695 10,8149 6,1721 3,132 Tr,học 0,812 1,05 53,2 0,87 61,1494 0,6892 49,6533 64,207 46,284 Tr,xá 1,036 1,983 5,4 0,87 6,2069 0,59308 6,43034 12,308 4,698 T,lợi 2,297 1,311 73,5 0,83 88,5542 0,70351 203,409 116,09 61,005 TBA 1,456 1,312 449,65 568,191 827,477 745,6 357,043 Hệ số cosφ= 357,043449,65 = 0,794 Trên cơ sở phân tích các điểm tải so với trạm biến áp,việc tổng hợp phụ tải có thể thực hiện theo cum phía Đông Nam và cụm phía Tây Bắc Phc+U = 37,324 + 3,6,0,577 = 39,401 PE + Tr,xa = 30,425 + 5,4,0,593 = 33,627 Tính toán tương tự ta có kết quả ở bảng sau : P,kW ki 1 U+hc 39,401 0,6761 2 Ê+Tr,xa 33,627 0,6692 3 I+V 55,737 0,6913 4 H+K 65,108 0,6981 5 R+Tr,hoc 73,879 0,7037 6 T+T,loi+N 122,82 0,7266 1+6 149,46 0,7356 2+3 78,241 0,7063 4+5 119,33 0,7253 2+3+4+5 188,18 0,7462 Tông P 259,75 cos φ 0,794 Tổng S 327,14 Tổng Q 198,87 Ta cũng có thế tổng hợp phị tải theo phương pháp số gia (tính chính xác thấp hơn) như sau: Nhóm tải Ptt cos Ptt*cos ki sinh hoạt 90,242 0,87 78,511 0,71268 Dịch vụ 62,2 0,87 54,114 0,6961 Thủy lợi 73,5 0,83 61,005 0,70351 Động lực 95,776 0,696 66,66 0,71536 Tổng 321,718 260,29 SH+DV 133,539 TL+ĐL 147,484 Tong P 281,023 cos 0,8165 Tong S 344,18 Tong Q 199,06 1,6a dự báo phụ tải: Giá trị phụ tải của các điểm dân cư theo các năm được thể hiện trong bảng: t 1 2 3 4 5 6 7 Po,kW/hộ 0,633 0,703 0,743 0,822 822 0,862 0,902 T 10,034 10,5 10,9866 11,4964 12,0299 12,588 13,1723 R 13,898 14,54 15,21757 15,9237 16,6626 17,436 18,2449 I 15,709 16,44 17,20113 17,9993 18,8346 19,709 20,6231 N 20,904 21,87 22,88876 23,9509 25,0623 26,225 27,4422 H 18,12 18,96 19,84035 20,761 21,7244 22,732 23,7874 V 13,898 14,54 15,21757 15,9237 16,6626 17,436 18,2449 I 11,59 12,13 12,69052 13,2794 13,8956 14,54 15,2152 E 7,6162 7,97 8,339486 8,72647 9,13141 9,5551 9,99853 T 7,6162 7,97 8,339486 8,72647 9,13141 9,5551 9,99853 Tổng 119,38 124,9 130,7215 136,787 143,135 149,78 156,727 Ptt,sh&cs 83,569 87,45 91,50502 95,7512 100,194 104,84 109,709 Phụ tải tính toán sinh hoạt của các điẻm tải theo phương pháp hệ số đồng thời: Ptt,sh+cs = kdt,∑Pi = 0,7 , 119,38 = 83,569 Tính toán toàn xã năm thứ nhất,xác đình theo phương pháp số gia: Năm thứ nhất Ptt Cos Ptt*cos ki Sinh hoạt 83,5692 0,87 72,7052 0,709 Dịch vụ 60,677 0,87 52,789 0,695 Thủy lợi 73,5 0,83 61,005 0,704 Động lực 95,776 0,696 66,6601 0,715 Tổng 313,522 253,159 SH+DV 125,74 0,728 TL+ĐL 147,484 0,735 P tổng 238,982 Tính toán tương tự đối với các năm khác,kết quả ghi trong bảng sau: Năm 1 2 3 4 5 6 7 P tổng 238,98 241,99 245,13 248,43 251,89 255,51 259,31 1,6b Biểu đồ phụ tải: 1,6,1 Xây dựng biểu đồ phụ tải Lấy công suất tính toán PM = P∑ Giá trị phụ tải trung bình trong năm được xác định theo biểu thức: Ptb= 124i=124Pih+Pid2 = 1,2879,32924, = 119,972 kW Giá trị bình phương phụ tải trung bình: Ptb2 = 1192(3i=124Pih2+ 2i=124Pih+Pid+3i=124Pid2) = 1192(3,406419,4+2,387521,1+3,392621,8) =16521,7 Thời gian sử dụng công suất cực đại: TM = 8760,Ptb /PM= 8760,119,972/259,75 = 4046 h Thời gian tổn thất cự đại: To = 8760,Ptb2PM2 = 8760,16521,7259,752 = 2145 h Điện năng tiêu thụ: A = TM,PM = 2023,259,75 = 525474,25 kWh Hệ số điền kín đồ thị: kdk = Ptb/PM = 119,972/259,75 = 0,462 Bảng số liệu đò thị phụ tải: Thời gian Loại đò thị phụ tải Đông Hè Pd Ph (Pd+Ph)/2 Pd^2 Ph^2 Pd*Ph 0,1 0,23 0,32 59,743 83,120 71,431 3569,166 6908,934 4965,797 1,2 0,24 0,29 62,340 75,328 68,834 3886,276 5674,232 4695,916 2,3 0,27 0,24 70,133 62,340 66,236 4918,568 3886,276 4372,06 3,4 0,29 0,27 75,328 70,133 72,730 5674,232 4918,568 5282,906 4,5 0,33 0,3 85,718 77,925 81,821 7347,49 6072,306 6679,536 5,6 0,32 0,33 83,120 85,718 84,419 6908,934 7347,49 7124,839 6,7 0,37 0,42 96,108 109,095 102,601 9236,652 11901,72 10484,85 7,8 0,39 0,43 101,303 111,693 106,498 10262,2 12475,21 11314,73 8,9 0,4 0,41 103,900 106,498 105,199 10795,21 11341,72 11065,09 9,10 0,43 0,45 111,693 116,888 114,290 12475,21 13662,69 13055,46 10,11 0,54 0,49 140,265 127,278 133,771 19674,27 16199,56 17852,58 11,12 0,51 0,54 132,473 140,265 136,369 17548,96 19674,27 18581,26 12,13 0,45 0,46 116,888 119,485 118,186 13662,69 14276,67 13966,3 13,14 0,53 0,37 137,668 96,108 116,888 18952,34 9236,652 13230,88 14,15 0,56 0,34 145,460 88,315 116,888 21158,61 7799,539 12846,3 15,16 0,54 0,32 140,265 83,120 111,693 19674,27 6908,934 11658,83 16,17 0,57 0,33 148,058 85,718 116,888 21921,02 7347,49 12691,12 17,18 0,65 0,5 168,838 129,875 149,356 28506,1 16867,52 21927,77 18,19 0,83 0,85 215,593 220,788 218,190 46480,13 48747,12 47600,13 19,20 0,75 1 194,813 259,750 227,281 37951,91 67470,06 50602,55 20,21 0,7 0,88 181,825 228,580 205,203 33060,33 52248,82 41561,56 21,22 0,58 0,75 150,655 194,813 172,734 22696,93 37951,91 29349,48 22,23 0,41 0,37 106,498 96,108 101,303 11341,72 9236,652 10235,21 23,24 0,27 0,35 70,133 90,913 80,523 4918,568 8265,083 6375,921 2879,329 392621,8 406419,4 387521,1 Biểu đồ phụ tải ngày: 1,7,Nhận xét, Phụ tải tính toán toàn xã đã được xác định theo phương pháp hệ số đồng thời và hệ số nhu cầu,kết hợp với phương pháp số gia có độ tin cậy cao,Kết quả tính toán cho thấy mặc dù ở khu vực nông thôn nhưng tỷ lệ phụ tải động lực khá cao,Điều đó cho thấy vùng nông thôn đang có xu hướng phát triển kinh tế trên cơ sở sản xuất tiểu thủ công nghiệp,Do đó mạng điện cần chú trọng đến các chỉ tiêu chất lượng và độ tin cậy, 2,Xác định sơ đồ cung cáp điện: 2,1 chọn vị trí đợt máy biến áp Phương án 1: chọn một máy biến áp, Tọa độ của trạm biến áp được xác định là tóa độ tâm tải: XTBA = i=1nXiSttii=1nStti = 827,477568,191= 1,456 YTBA = i=1nYiSttii=1nStti = 745,6568,191= 1,312 X Y Stt,kVA X*Stt Y*Stt T 1,98 1,13 44,223 87,561 49,97 R 0,68 1,3 39,989 27,193 51,99 I 0,67 1,47 43,176 28,928 63,47 N 2,08 1,78 50,25 104,52 89,44 H 0,57 0,83 38,473 21,93 31,93 V 0,7 1,34 42,007 29,405 56,29 I=K 0,82 0,12 58,298 47,804 6,996 Ê 1,32 3,05 39,826 52,571 121,5 T=U 3,03 1,45 51,9 157,26 75,26 HC 2,6136 1,4916 4,1379 10,815 6,172 Tr,học 0,812 1,05 61,149 49,653 64,21 Tr,xá 1,036 1,983 6,2069 6,4303 12,31 T,lợi 2,297 1,311 88,554 203,41 116,1 TBA 1,4563 1,3122 568,19 827,48 745,6 Phương án 2: chọn 2 máy biến áp, Tọa độ của trạm biến áp được xác định là tọa độ tậm các cụm tải: XTBA1 = i=1nXiSttii=1nStti = 563,6239,07= 2,357 YTBA1 = i=1nYiSttii=1nStti = 336,9239,07= 1,409 X Y Stt,kVA X*Stt Y*Stt T 1,98 1,13 44,223 87,56 49,97 N 2,08 1,78 50,25 104,5 89,45 T=U 3,03 1,45 51,9 157,3 75,26 T,lợi 2,297 1,311 88,554 203,4 116,1 HC 2,6136 1,4916 4,138 10,82 6,172 TBA 2,3574 1,4094 239,07 563,6 336,9 XTBA2 = i=1nXiSttii=1nStti = 263,9329,13= 0,802 YTBA2 = i=1nYiSttii=1nStti = 408,7329,13= 1,242 X Y Stt,kVA X*Stt Y*Stt R 0,68 1,3 39,989 27,19 51,99 I 0,67 1,47 43,176 28,93 63,47 H 0,57 0,83 38,473 21,93 31,93 V 0,7 1,34 42,007 29,4 56,29 I=K 0,82 0,12 58,298 47,8 6,996 Ê 1,32 3,05 39,826 52,57 121,5 Tr,học 0,812 1,05 61,149 49,65 64,21 Tr,xá 1,036 1,983 6,207 6,43 12,31 TBA 0,8019 1,2416 329,13 263,9 408,7 2,2 Sơ đồ mạng điện hạ áp: 2,2,1 Xác định khoảng cách giữa các điểm Biểu thức xác định khoảng cách giữa các điểm: Lij = (xi-xj)2+(yi+yj)2 Khoảng cách giữa trạm biến áp và điểm T là: Ltba-T = (1,456-1,98)2+(1,3122+1,13)2 = 0,555 km TBA T R I N H V K Ê U HC Tr,hoc Tr,xa T 0,555 0 R 0,776 1,311 0 I 0,801 1,353 0,17 0 N 0,78 0,658 1,48 1,444 0 H 1,01 1,441 0,483 0,648 1,784 0 V 0,757 1,297 0,044 0,133 1,448 0,526 0 I=K 1,351 1,538 1,188 1,358 2,084 0,75 1,226 0 Ê 1,743 2,03 1,863 1,708 1,48 2,343 1,819 2,972 0 T=U 1,58 1,097 2,354 2,36 1,01 2,537 2,333 2,579 2,342 0 HC 1,171 0,729 1,843 1,944 0,607 2,148 1,92 2,258 2,025 0,418 0 Tr,học 0,695 1,171 0,283 0,443 1,463 0,327 0,31 0,93 2,064 2,254 1,855 0 Tr,xá 0,791 1,272 0,77 0,63 1,064 1,244 0,726 1,875 1,104 2,064 1,652 0,96 0 T,lợi 0,841 0,365 1,617 1,635 0,516 1,793 1,597 1,897 1,995 0,746 0,364 1,508 1,429 2,2,2 Xây dựng sơ đồ nối điện tối ưu : Phương án 1 : Một trạm biến áp Sơ đồ nối dây tối ưu của mạng điện hạ áp được xác định theo phương pháp tối ưu từng bước, với hàm mục tiêu : Zij = Z1 +Z2 = cj+ lij + (ci+j –ci)L0i tiến tới min Suất chi phí tính toán của các đoạn dây phụ thuộc vào công suất truyền tải được xác định bằng cách tra đồ biểu đồ khoảng kinh tế của đường dây hạ áp hinh 4 p,l[1] và bảng kết quả sau : Bảng 2,3 Dữ liệu tính toán sơ bộ của các đoàn đường dây : Điểm tải S Dây ci tr,VMĐ/km T 44,223 A70 35,2 R 39,989 A70 32,5 I 43,176 A70 34,6 N 50,25 A95 39,6 H 38,473 A70 30,3 V 42,007 A70 34,1 I=K 58,298 A95 44,7 Ê 39,826 A70 31,6 T=U 51,9 A95 40,3 HC 4,1379 A16 17,2 Tr,học 61,149 A95 46,2 Tr,xá 6,2069 A16 18,6 T,lợi 88,554 A185 69,7 Quá trình tính toán bắt đầu từ trạm biến áp : Ztba+T = cT,ltba-T = 35,2,0,555=19,526 Tính toán tương tự cho các điểm tải khác ta có bảng 2,4 sau : Bảng 2,4 chi phí tính toán xây dưng sơ đồ nối điện tối ưu : Kết nối ji T R I N H V I=K Ê T=U HC Tr,học Tr,xá T,lợi TBA 19,5257 25,223 27,74 30,888 30,561 25,797 60,392 55,089 63,676 20,149 32,121 14,724 58,618 TBA-Tr,xa Tr,xa 44,7744 25,025 21,798 42,134 37,693 24,757 83,813 34,886 83,179 28,414 44,352 99,601 TBA-T T 42,608 46,814 26,057 43