Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến tổng mức
đầu tư của dự án làm các biến đầu vào
Thiết lập mô hình ANN dự báo tổng mức
đầu tư, chi phí xây dựng nền đường,
xây dựng móng mặt và công trình thoát nước.
Artificial
Neural
Network, xây dựng móng mặt và công trình thoát nước.
Xây dựng mô hình hồi quy đa biến
để so sánh với mô hình ANN
49 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2020 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quy trình thực hiện một luận văn cao học ngành quản lý xây dựng về dự báo tổng mức đầu tưdựán báo tổng mức đầu tưdựán giao thông tại Bình Định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUY TRÌNH THỰC HI ỆN MỘT
LUẬN VĂN CAO HỌC NGÀNH
QUẢN LÝ XÂY DỰNG VỀ DỰ
BÁO TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
GIAO THÔNG TẠI BÌNH ĐỊ NH
Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. Lưu Tr ườ ng Văn
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 1
• Bài gi ảng này biên so ạn theo luận văn thạc sỹ
của Lưu Nhất Phong, ngành Công nghệ &
Quản lý xây dựng tại Đạ i học Bách Khoa
TP.HCM
• Tên luận văn: ỨNG DỤNG MẠNG NƠ-RON
NHÂN TẠO VÀ HỒI QUY ĐA BI ẾN ĐỂ DỰ
BÁO TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CÔNG
TRÌNH GIAO THÔNG
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 2
1. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 3
Các mục tiêu nghiên cứu
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến tổng mức
đầu tư của dự án làm các biến đầu vào
Thiết lập mô hình ANN dự báo tổng mức Artificial
đầu tư, chi phí xây dựng nền đường, Neural
xây dựng móng mặt và công trình thoát nước. Network,
Multiple
linear
regression
Xây dựng mô hình hồi quy đa biến dự đoán
để so sánh với mô hình ANN TMĐT
Tự động hóa dự báo.
Áp dụng mô hình dự báo
cho một vài công trình cụ thể
Trang 4
Phạm vi nghiên cứu
Địa điểm: Các dự án Tính chất, đặc trưng
xây dựng công trình của đối tượng
giao thông tỉnh Bình nghiên cứu: Đối
Định tượng nghiên cứu là
dự án xây dựng công
trình giao thông
(đường bộ), nghiên
cứu trong giai đoạn
chuẩn bị dự án
Không gian: Thời
điểm thu thập số
liệu, tháng 7/2010;
nghiên cứu thực
hiện trong khoảng từ
tháng 7/2010 đến
tháng 12/2010
Quan điểm phân tích: Phân tích và
thảo luận theo quan điểm của Chủ đầu
tư.
Trang 5
2. CÔNG CỤ NGHIÊN CỨU
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 6
Các công cụ nghiên cứu
Nội dung Công c ụ nghiên c ứu
Xác đị nh các nhân t ố ảnh
Tham kh ảo tài li ệu, sách báo và các
hưở ng đế n t ổng mức đầ u t ư
nghiên c ứu tr ướ c đây
xây d ựng công trình giao thông
- Th ảo lu ận nhóm
Phát tri ển và rút ra các nhân t ố
- Bảng câu h ỏi
chính ảnh h ưở ng đế n t ổng mức
- Kh ảo sát thu th ập đánh giá c ủa
đầ u t ư xây d ựng công trình
chuyên gia
giao thông.
- Phân tích th ống kê c ủa SPSS
Xây d ựng mạng n ơron th ực
- Neural Network c ủa SPSS
hi ện d ự báo.
Phân tích h ồi quy đa bi ến và
- Linear Regression của SPSS
ki ểm đị nh mô hình h ồi quy
7
3. QUY TRÌNH THỰC HI ỆN
NGHIÊN CỨU
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 8
Phương pháp nguyên cứu.
Quy trình nguyên cứu
XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI
5
4
Thu thập
3 Xác định các
2 số liệu
yếu tố chính
Tham khảo các biến
ảnh hưởng
Xác định các ý kiến các tiềm
đến tổng
nhân tố ảnh chuyên gia năng
hưởng qua qua thảo mức đầu tư
các tài liệu, luận nhóm, bằng phương
sách báo và bảng câu pháp phân
các nghiên hỏi tích thống kê
cứu trước
đây
Trang 9
Phương pháp nguyên cứu.
Quy trình nghiên cứu (tt).
7 8 9 10
6
Xử lý số Xây Kiểm định Phân tích
liệu Hồi dựng mô và đánh giá kết quả
Xử lý ban độ phù hợp
quy đa hình hồi MLR
đầu số liệu của mô
thu thập biến quy hình
11 12 13 14
Xây dựng
Xử lý số Huấn luyện Phân tích Kết luận và
mô hình
liệu mạng mạng, đánh kết quả kiến nghị
mạng giá độ phù
nơron ANN
ANN hợp mô
nhân tạo hình
Trang 10
Sau khi th ảo lu ận nhóm với 6 • Vận t ốc thi ết k ế
chuyên gia th ực hi ện qu ản lý dự • Số l ượ ng c ống bê tông c ốt thép
án, 20 yếu tố đã đượ c phát thoát n ướ c trên tuy ến
tri ển và đượ c xem là ảnh • Số l ượ ng c ầu b ản bê tông c ốt
hưở ng đế n tổng mức đầ u tư ướ ế
dự án xây dựng công trình thép thoát n c trên tuy n
đườ ng bộ. • Số lượ ng c ầu d ầm bê tông c ốt
ướ ế
Bao gồm các nhân tố sau: thép thoát n c trên tuy n
ự ấ đườ • Lo ại k ết c ấu l ớp mặt đườ ng (bê
• Quy mô d án (c p ng) tông xi măng, bê tông nh ựa...)
• Ph ạm vi dự án (xây dựng mới,
ấ ả ạ • Tình tr ạng ng ập n ướ c xung
nâng c p c i t o...) quanh n ền đườ ng
• Vị trí dự án xây dựng (đồ ng Đ ề ệ đị ấ
bằng, mi ền núi, đô th ị) • i u ki n a ch t
ầ
• Th ời gian th ực hi ện dự án • Giá d u
ự đườ
• Chi ều dài tuy ến đườ ng • Giá nh a ng
ă
• Bề r ộng n ền đườ ng • Giá xi m ng
• Bề r ộng mặt đườ ng • Giá thép
ứ ươ ơ ả
• Tải tr ọng thi ết kế • M c l ng c b n
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 11
Bảng câu hỏi
Bảng câu hỏi gồm có 3 phần chính:
– Ph ần gi ới thi ệu: Nh ằm đị nh hướng các ứng viên
hi ểu được vấn đề đang kh ảo sát, có được cái nhìn
khách quan cũng nh ư hi ểu được cách tr ả lời các câu
hỏi kh ảo sát cho phù hợp với suy ngh ĩ, kinh nghi ệm
và sự hi ểu bi ết của bản thân từng ng ười.
– Ph ần A: Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đế n tổng
mức đầ u tư dự án công trình giao thông qua thang
đo tỷ lệ Likert với mức độ từ 1 đế n 5.
– Ph ần B: là ph ần thông tin cá nhân của các ứng
viên, có th ể dùng để th ực hi ện nhi ều phép phân tích
th ống kê nh ằm mục đích đánh giá bổ sung về thông
tin kh ảo sát.
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 12
THU THẬP DỮ LI ỆU
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 13
Phương pháp thu thập dữ li ệu
Dữ li ệu dùng cho nghiên cứu này chủ yếu
từ hai nguồn sơ cấp và thứ cấp. 5
3
- Dữ li ệu từ ngu ồn sơ cấp (primary sources): Bảng câu
hỏi đượ c gửi tr ực ti ếp ho ặc gián ti ếp qua email đế n
ng ườ i đượ c ph ỏng vấn.
- Dữ li ệu từ ngu ồn th ứ cấp (Secondary sources): Thu
th ập dữ li ệu trong các kho lưu tr ữ của các Ch ủ đầ u tư;
Dữ li ệu các nhân tố chính của các dự án đã th ực hi ện từ
năm 2000 -2009 của các dự án xây dựng công trình giao
thông (đườ ng bộ) đượ c thu th ập.
CompanyTrang 14 Logo
4. Tóm tắt về các bước xây dựng mô
hình dự báo theo ANN và MLR
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 15
Các bước xây dựng mô hình ANN
Bướ c 1 Thu th ập và mã hóa d ữ li ệu, nh ập vào SPSS
Xác đị nh bi ến đầ u vào và bi ến đầ u ra cho ANN, l ựa ch ọn cách bi ến
Bướ c 2 đổ i (rescaling) dữ li ệu đầ u vào theo một trong các cách:5
Standardized, Normalized, Adjusted Normalized ho ặc None
Bướ c 3 Phân chia t ập d ữ li ệu để hu ấn luy ện (training) và ki ểm tra (test)
Thi ết l ập c ấu trúc mạng bao g ồm s ố l ớp ẩn, s ố nút trong l ớp ẩn,
Bướ c 4 hàm truy ền c ủa l ớp ẩn, hàm truy ền l ớp xu ất, các bi ến đổ i (rescale)
dữ li ệu đầ u ra.
Lựa ch ọn hu ấn huy ện mạng theo cách c ập nh ật tr ọng s ố một l ần,
Bướ c 5
mẻ (batch); t ừng b ộ (online) ho ặc t ừng ph ần (mini-batch).
Thi ết l ập các kh ống ch ế d ừng hu ấn luy ện và các l ựa ch ọn xu ất ra
Bướ c 6
kết qu ả th ực hi ện.
Ki ểm tra đánh giá sai s ố mô hình và s ử d ụng mạng (b ộ tr ọng s ố t ối
Bướ c 7
ưu đượ c dùng cho các vi ệc t ự độ ng hóa tính toán ướ c l ượ ng)
CompanyTrang 16 Logo
Các bước xây dựng mô hình MLR
Thu th ập và mã hóa d ữ li ệu, nh ập vào SPSS, ki ểm tra điều
Bướ c 1
ki ện đủ th ẳng qua scatterplot c ủa bi ến Y v ới các bi ến X
Phân tích t ươ ng quan tuy ến tính gi ữa t ất c ả các bi ến là y ếu t ố
Bướ c 2
chính. 5
Xác đị nh duy nh ất 01 bi ến ph ụ thu ộc và tùy ch ọn các bi ến độ c
lập theo t ừng block,3 đồ ng th ời v ới vi ệc l ựa ch ọn th ủ t ục ch ọn
Bướ c 3
bi ến theo một trong các cách Enter; Remove; Backward;
Forward; Stepwise.
Lựa ch ọn xu ất ra các thông số th ống kê hồi quy nh ư: các ướ c
lượ ng, kho ảng tin cậy, ma tr ận hi ệp ph ươ ng sai, model fit (các
Bướ c 4
th ống kê đánh giá độ phù hợp của mô hình), các th ống kê mô
tả, chu ẩn đoán đa cộng tuy ến, tr ị th ống kê Durbin – Watson.
- Thi ết lập để ch ươ ng trình vẽ ra các dạng đồ th ị liên quan đế n
mô hình hồi quy
- Sao lưu các bi ến mới trong phân tích hồi quy tuy ến tính nh ư:
Bướ c 5
ph ần dư, giá tr ị dự đoán và các thông số liên quan đế n bi ến
mới.
- Ch ạy phân tích hồi quy
CompanyTrang 17 Logo
Các bước xây dựng mô hình MLR (tt)
- Đánh giá độ phù hợp của mô hình bằng Adjust R square.
- Ki ểm tra gi ả đị nh liên hệ tuy ến tính.
- Ki ểm tra điều ki ện độ c lập của các ph ần dư bằng5 tr ị th ống kê
Durbin – Watson,
- Ki ểm tra gi ả đị nh3 ph ươ ng sai ph ần dư cân bằng qua quan sát
scatterplot của ph ần dư với các bi ến độ c lập
Bướ c 6 - Ki ểm tra điều ki ện gần chu ẩn của ph ần dư bằng bi ểu đồ tần
su ất ho ặc bi ểu đồ Q – Q plot .
- Ki ểm tra đa cộng tuy ến bằng độ ch ấp nh ận (Tolerance) ho ặc
VIF.
- Ki ểm đị nh gi ả thuy ết về độ phù hợp của mô hình
- Ki ểm đị nh gi ả thuy ết về ý ngh ĩa của hệ số hồi quy
- Ki ểm đị nh gi ả thuy ết về tầm quan tr ọng của các bi ến
Bướ c 7 Sử dụng mô hình hồi quy đa bi ến để dự báo.
TrangCompany 18 Logo
5. Kết quả chi ti ết của nghiên
cứu
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 19
5.1. PHÂN TÍCH VỀ ĐỐI TƯỢNG
THAM GIA PHỎNG VẤN & DỮ
LI ỆU THỨ CẤP
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 20
Kinh nghi ệm của các ứng viên tham gia
phỏng vấn
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 21
Kinh nghi ệm của các ứng viên tham gia
phỏng vấn
• Có 54,6% số ứng viên so với tổng số ứng
viên phỏng vấn có thời gian làm vi ệc lớn
hơn 5 năm và 17,33% số ứng viên trong
tổng số ứng viên phỏng vấn có thời gian
làm vi ệc từ 3 – 5 năm ti ếp tục củng cố
khẳng đị nh kết quả tr ả lời phỏng vấn là
đáng tin cậy
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 22
Dữ li ệu thứ cấp
Để đả m bảo tính th ống nh ất và gi ảm độ phân tán của dữ li ệu thu th ập,
dữ li ệu một số bi ến đị nh tính đượ c phân theo các khung nh ư sau:
+ Bi ến Quy mô dự án (cấp đườ ng): Phân lo ại cấp qu ản lý đườ ng
theo TCVN4054 – 1998, bao gồm 5 cấp.
+ Bi ến Ph ạm vi dự án: Bao gồm hai lo ại là Nâng cấp (NC) và làm
mới (LM).
+ Bi ến Vị trí dự án xây dựng : Bao gồm hai lo ại là trong đô th ị (DT)
và đồ ng bằng ngoài đô th ị (DB).
+ Bi ến Lo ại kết cấu lớp mặt đườ ng , bao gồm mặt đườ ng bê tông
nh ựa (BTN) và mặt đườ ng bê tông xi măng (BTXM).
+ Bi ến Tình tr ạng ng ập nướ c xung quanh nền đườ ng , bao gồm
hai tình tr ạng có ng ập nướ c (C) và không ng ập nướ c (K).
+ Bi ến Điều ki ện đị a ch ất, bao gồm 03 lo ại: có xử lý đấ t yếu (DY),
bình th ườ ng (BT) và có đào phá đá (DD).
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 23
5.2. MÔ HÌNH ANN CHO
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 24
Mô hình ANN cho TMĐT
• Xác định nhân tố chính ảnh hưởng đến tổng mức đầu tư
-Kết quả nguyên cứu định tính xây dựng được 20 nhân tố ảnh hưởng đến
5
tổng mức đầu tư.
- Thang đo lường của bảng3 câu hỏi đã được kiểm tra độ tin cậy theo
Cronbach Alpha, cho kết quả tốt.
- Dựa vào kết quả trả lời bảng câu hỏi của 75 chuyên gia theo tiêu chuẩn
giá trị trung bình ≥ 3,8 trong thang đo Likert 5 mức độ ở mức ý nghĩa 5%
(One sample t - test), giữ nguyên 20 nhân tố làm biến đầu vào mô hình
ANN
• Kết quả thu thập dữ liệu thứ cấp
- Dữ liệu thứ cấp 33 dự án theo 20 biến (làm biến đầu vào) và 04 biến đầu
ra gồm: Tổng mức đầu tư, Chi phí xây dựng nền đường, Chi phí xây dựng
móng mặt đường, Chi phí xây dựng công trình thoát nước
CompanyTrang 25 Logo
Xử lý số li ệu cho mạng nơ-ron nhân tạo
Bi ến Tình tr ạng ng ập
nướ c xung quanh n ền
đườ ng ch ỉ có 01 tr ạng Phân chia
Loại bỏ biến thái không ng ập n ướ c dữ liệu
TổTổTổTổ hợphợp hợphợp Nhóm 1: 3 d ự án
biếnbiến NhómNhóm 2:2: 3030 dd ựự ánán
Mã hóa
biến
Snen = Bnen*chieudai*1000
Smat = Bmat*chieudai*1000
Trang 26
Kết quả xây dựng mô hình ANN
Kết qu ả hu ấn luy ện mô
hình ANN b ằng ch ươ ng
trình SPSS 17.0
5
3
Kết qu ả MAPE trung bình
(nhóm 1) = 27%.
2
R adj (Tongmuc) = 0,9661
2
R adj (XDnen) = 0,9811
2
R adj ( XDmat) = 0,9494
2
R adj (XDcongtrinhtn) =
0,9506.
CompanyTrang 27 Logo
5.3. MÔ HÌNH MLR CHO
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 28
Hệ số tương quan gi ữa các bi ến độc lập
Y X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7
Tongmuc r 1 .653 .716 .688 .565 .711 .772 .745
(Y) sig .000 .000 .000 .001 .000 .000 .000
thoigian r .653 1 .756 .612 .674 .509 .787 .725
(X1) sig .000 .000 .000 .000 .004 .000 .000
chieudai r .716 .756 1 .509 .557 .379 .988 .948
(X2) sig .000 .000 .004 .001 .039 .000 .000
Lcong r .688 .612 .509 1 .726 .258 .585 .508
(X3) sig .000 .000 .004 .000 .169 .001 .004
Lcauban r .565 .674 .557 .726 1 .342 .592 .454
(X4) sig .001 .000 .001 .000 .064 .001 .012
Lcaudam r .711 .509 .379 .258 .342 1 .413 .379
(X5) sig .000 .004 .039 .169 .064 .023 .039
Snen r .772 .787 .988 .585 .592 .413 1 .955
(X6) sig .000 .000 .000 .001 .001 .023 .000
Smat r .745 .725 .948 .508 .454 .379 .955 1
(X7) sig .000 .000 .000 .004 .012 .039 .000
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 29
Mô hình MLR cho TMĐT
Xử lý số liệu cho mô hình MLR
Phân tích
tương quan
Nhóm 1: 3 d ự án
Nhóm 2: 30 d ự án
Phân chia
dữ liệu Biến Tongmuc và 7
KiểmTổ tra hợp biến độc lập có mối
điều kiệnbiến liên hệ tương quan
đủ thẳng với nhau khá cao
(thấp nhất là 0,565), P
value = 1%.
Xác định biến
ử ụ định lượng
S d ng 16 - Kiểm tra biểu đồ phân tán của
bi ến đị nh 16 biến độc lập và biến phụ
lượ ng thuộc Tongmuc
- Có 7 bi ến đượ c ch ọn.
Trang 30
Kết quả xây dựng mô hình MLR
Tongmuc = 0,149*Snen +78,081*Lcaudam+22,493*Lcong
5
3
-Stepwise, β0 ≠ 0. -Stepwise, forward: - Backward, β0 = 0.
- Không thỏa kiểm β0 = 0. - Kết quả mô hình
định giả thuyết về ý - Kết quả mô hình không hợp lý ở ý
nghĩa của hệ số hồi giải thích tổng mức nghĩa hệ số hồi quy
quy. đầu tư xây dựng
⇒ mô hình MLR công trình giao
phù hợp phải có hệ thông như trên
số β0 = 0.
www.quantri.com.vnNgày 15/01/11 CompanyTrang 31 Logo
Dò tìm các vi phạm giả thuyết, Kiểm định mô hình
Hầu h ết k ết qu ả các b ướ c ki ểm tra th ỏa các điều ki ện và
kết qu ả ki ểm đị nh có ý ngh ĩa th ống kê phù h ợp.
-Tuy nhiên ki ểm tra gi ả đị nh liên h ệ tuy ến tính trên scatter
plot gi ữa Residual , Tongmuc có d ấu hi ệu đáng chú5 ý. Bi ểu
đồ không có h ướ ng,3 nh ưng s ự phân tán không th ực s ự
dàn đề u.
- Vấn đề c ũng x ảy ra t ươ ng t ự trong ki ểm tra gi ả đị nh
ph ươ ng sai cân b ằng gi ữa bi ến Tongmuc và Lcaudam.
Adjust R square c ủa mô hình do SPSS tính toán b ằng 0,903
R square c ủa mô hình đi qua g ốc t ọa độ đượ c tính toán b ằng
0,860
MAPE (nhóm 1) = 2.59%,
Trang 32
Bi ểu đồ phân tán gi ữa Residual chuẩn
hóa và Tongmuc
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 33
Bi ểu đồ phân tán gi ữa Residual và Snen
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 34
Bi ểu đồ tần suất của phần dư
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 35
Bảng tóm tắt kết quả của mô hình
Model Summary e,f
Model
1 2 3
R .863 a .929 c .956 d
.746 .8645 .913
Adjusted .737 .854 .903
Std. Error of the Estimate3 12360.17628 9210.71857 7486.01826
Change R Square Change .746 .118 .050
Statistics
F Change 84.952 24.223 15.388
df1 1 1 1
df2 29 28 27
Sig. F Change .000 .000 .001
Durbin-Watson 2.324
a. Predictors: Snen
c. Predictors: Snen, Lcaudam
d. Predictors: Snen, Lcaudam, Lcong
e. Dependent Variable: Tongmuc
f. Linear Regression through the Origin
CompanyTrang 36 Logo
Bảng ANOVA
ANOVA e,f
Sum of
Model Squares df Mean Square F Sig.
Regression 1.298E+10 1 1.298E+10 84.952 .000 a
5
1 Residual 4.430E+09 29 1.528E+08
Total 1.741E+103 30
Regression 1.503E+10 2 7.517E+09 88.602 .000 c
2 Residual 2.375E+09 28 8.484E+07
Total 1.741E+10 30
Regression 1.590E+10 3 5.299E+09 94.550 .000 d
3 Residual 1.513E+09 27 5.604E+07
Total 1.741E+10 30
a. Predictors: Snen
b. This total sum of squares is not corrected for the constant because the constant is zero for regression through
the origin.
c. Predictors: Snen, Lcaudam
d. Predictors: Snen, Lcaudam, Lcong
e. Dependent Variable: Tongmuc
f. Linear Regression through the Origin
CompanyTrang 37 Logo
Bảng các hệ số của mô hình
Coefficients a,b
Unstandardized Standardized Collinearity
5
Coefficients Coefficients Statistics
Model t Sig.
3
B Std. Error Beta Tolerance VIF
Snen .300 .033 .863 9.217 .000 1.000 1.000
1
Snen .231 .028 .667 8.284 .000 .753 1.328
2
Lcaudam 79.286 16.110 .396 4.922 .000 .753 1.328
Snen .149 .031 .428 4.793 .000 .404 2.477
Lcaudam 78.081 13.097 .390 5.962 .000 .752 1.329
3
Lcong 22.493 5.734 .328 3.923 .001 .459 2.178
a. Dependent Variable: Tongmuc ; b. Linear Regression through the Origin
CompanyTrang 38 Logo
5.4. TỰ ĐỘNG HÓA DỰ BÁO
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 39
Tự độ ng hóa dự báo
Ngôn ng ữ Visual Basic lập trình ph ần mềm: A&M
Predictor
+ Tính toán d ự báo Tổng mức đầ u t ư, Chi phí xây d ự5ng n ền,
Chi phí xây d ựng móng mặt, Chi phí xây d ựng công trình thoát
3
nướ c theo mô hình ANN và T ổng mức đầ u t ư theo mô hình
MLR.
+ Cho phép ng ườ i dùng c ập nh ật l ại b ộ ma tr ận tr ọng s ố, thay
đổ i s ố nút ẩn cho mạng ANN và c ập nh ật các h ệ s ố h ồi quy cho
mô hình MLR.
+ L ưu file và mở file đã có, c ũng nh ư t ạo một file mới để nh ập
dữ li ệu
- Ứng d ụng ph ần mềm để d ự đoán cho d ự án s ố 23 và 28
A&M Predictor
CompanyTrang 40 Logo
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 41
Li ệt kê và so sánh kết quả tính toán dự
án số 23 ( tri ệu VNĐ)
XDcongtri
Tongmuc XDnen XDmat nhtn
Th ực t ế 9598 706 7636 892
ANN
11701,39 845,69 10050,04 635,43
MAPE
(%) 21.91% 19.79% 31.61% 28.76%
MLR 10014,29
MAPE
4.34%
(%)
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 42
Li ệt kê và so sánh kết quả tính toán dự
án số 28 (tri ệu VNĐ)
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 43
Li ệt kê và so sánh kết quả tính toán dự
án số 28 (tri ệu VNĐ)
XDcongtri
Tongmuc XDnen XDmat nhtn
Th ực t ế 9598 706 7636 892
ANN
11701,39 845,69 10050,04 635,43
MAPE
(%) 21.91% 19.79% 31.61% 28.76%
MLR 10014,29
MAPE
4.34%
(%)
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 44
Cửa sổ thực hi ện cập nhật tr ọng số của
mô hình ANN
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 45
Cửa sổ thực hi ện cập nhật hệ số hồi quy
của mô hình MLR
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 46
Cửa sổ thực hi ện l ưu một file mới
chương trình A&M Predictor
Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 47
Tài li ệu tham kh ảo quan tr ọng
[1] Emsley, M. W., Love, D. J., Duff, A. R., Harding, A. and Hickson, A.
(2002). Data modelling and the application of a neural network approach
to the prediction of total construction costs. Construction Management
and Economics, 20, 465-472.
[2] Hegazy, T. và Ayed, A. (1998). Neural Network Model for Parametric
Cost Estimating of Highway Project. Journal of Construction
Engineering and Management , 124, 210-218.
[3] Wilmot, C. G., and Mei, B. (2005). Neural network Modeling of Highway
construction Costs. Journal of Construction Engineering and
Management, 131, 765-771.
[4] Khoa, P. V.,Van, L. T. và Long, L. H. (2007). Ướ c l ượ ng chi phí xây d ựng
chung c ư b ằng mạng neuron nhân t ạo. Science & Technology
Development, 10, 84-92.
Trang 48
Xin caûm ôn!
Chuùc caùc baïn ñaït nhieàu thaønh quaû
toát trong học tập!
Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 49