• Sử dụng biểu đồ đúng mục đích
• Tiêu đề ngắn, có hiệu quả
• Thiết kế đơn giản, ấn tượng
• Giảm thiểu các con số và ký hiệu
• Ghi chú nguồn thông tin nếu đó
không phải là số liệu của bạn
Một số điểm quan trọng
23 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2250 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sử dụng Bảng -Biểu đồ làm nổi bật các số liệu của bạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sử dụng Bảng - Biểu đồ
Làm nổi bật các số liệu của bạn
Nguyễn Thanh Hương
Trường Đại học Y tế công cộng
Một số điểm quan trọng
• Sử dụng biểu đồ đúng mục đích
• Tiêu đề ngắn, có hiệu quả
• Thiết kế đơn giản, ấn tượng
• Giảm thiểu các con số và ký hiệu
• Ghi chú nguồn thông tin nếu đó
không phải là số liệu của bạn
Ví dụ: cách trình bày bảng
Tháng Lạng Sơn Cao Bằng Bắc Giang
Tháng Một 11,532,234 14,123,654 3,034,564
Tháng Hai 1,078,456 12,345,567 16,128,234
Tháng Ba 17,234,778 6,567,123 16,034,786
Tháng Tư 16,098,897 10,870,954 7,940,096
Tháng Năm 8,036,897 10,345,394 14,856,456
Tháng Sáu 16,184,345 678,095 4,123,656
Tháng Bảy Quá8,890,345 chi15,347,934 tiết ! 18,885,786
Tháng Tám 8,674,234 18,107,110 17,230,095
Tháng Chín 4,032,045 18,923,239 9,950,498
Tháng Mười 2,608,096 9,945,890 5,596,096
Tháng Mười Một 5,864,034 478,023 6,678,125
Tháng Mười Hai 12,234,123 9,532,111 3,045,654
Làm cho bảng đơn giản hơn
Đơn vị tính: Triệu
Tháng Lạng Sơn Cao Bằng Bắc Giang
Một 11 14 3
Hai 1 12 16
Ba 17 6 16
Tư 16 10 7
Năm 8 10 14
Sáu Đơn giản16 hơn!0 4
Bảy 8 15 18
Tám 8 18 17
Chín 4 18 9
Mười 2 9 5
Mười Một 5 0 6
Mười Hai 12 9 3
Ví dụ: cách sử dụng biểu đồ
Biểu 2.6.6. Lý do chính của hút thuốc của nam thanh niên
60 Sử dụng loại biểu đồ
55
50 chưa phù hợp
40
35.9
Nam SAVY1
30 30.9
Nam SAVY2
20
15.1
14.7
10 11.4
3.4 6.4
0.8 4.1
2.5 0.7 0
0 0
Các bạn Chứng Qúa Mọi Hút là Tò mò Chứng
đều hút tỏ người căng người sành tỏ đàn
lớn thẳng đều hút điệu ông
Biểu đồ cột đứng
• So sánh các biến rời 16
14
rạc 14
• Màu sắc tương phản 12
10 9
• Ký hiệu của các cột 8
nằm ở trục hoành 6
4 3 3
• Biểu đồ 2 chiều (2-D) 2
với tối đa là 6 cột 2
0
• Các biến lớn nhất ở Thuốc uống TT Triệt sản T. tiêm TT Bao cao su Vòng TT
phía trái hoặc phía
Source: 1991 BCPS
phải của đồ thị
Biểu đồ cột nhóm và ghép nhóm
18
17 Vßng TT
40
16 Bao cao su
T. tiªm TT
14 35
14 1991 1994 2 TriÖt s¶n
3
30 2 Thuèc uèng TT
12
3 5
25
10 3
9
% 8
8 % 20
8 9
15
6
5
10
4 3 3 3 17
2 2 14
2 5
0 0
T.uèng TT TriÖt s¶n T.tiªm TT Bao cao su Vßng TT 1991 1994
Biểu đồ cột ghép nhóm 100%
Tỉ lệ sử dụng BPTT hiện tại, 1991 DHS
100
90
Thuốc uống
80 35
70 TT
60 10 Vũng TT
% 50
30
40 Bao cao su
30
20 Triệt sản
25
10
0
Biểu đồ cột liền kề
Tỉ lệ phần trăm phụ nữ độc thân Ấn Độ độ tuổi 20–24
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
1891 1901 1911 1921 1931 1941 1951 1961 1971 1981 1991
Biểu đồ cột ngang
Nếu như các Tỷ lệ (%) VTN&TN trải qua cảm giác
cột có tên dài… buồn chán qua hai cuộc điều tra
Có bao giờ bạn nghĩ đến chuyện tử tự 4.1
• Biểu đồ cột không 3.4
ngang sẽ thích
Có bao giờ bạn cảm thấy hoàn toàn thất 21.3
hợp hơn biểu vọng về tương lai không 20
đồ cột đứng SAVY 2
Bạn có bao giờ có cảm giác rất buồn hoặc SAVY 1
27.6
thấy mình là người không có ích đến nỗi làm
• Cho phép bạn 25.4
bạn không muốn hoạt động như bình thường
để tên theo
73.1
Bạn có bao giờ cảm thấy buồn chán không
chiều ngang 32.6
0 10 20 30 40 50 60 70 80
Biểu đồ bánh
• Tối đa gồm có 6 “lát bánh”
• Lát bánh quan trọng nhất
Triệt sản
ở phần trên bên phải Thuốc TT 25%
35%
• Nhấn mạnh một lát bánh
bằng màu hoặc kéo lát đó
ra khỏi khối tròn
Vòng TT
• Ký hiệu các lát bánh 10%
• Có thể dung biểu đồ 3
Bao cao su
chiều (3-D) 30%
So sánh các cấu phần
Biểu đồ bánh Biểu đồ cột 100%
25%
35 % 100%
Thuốc TT
Vòng TT 90%
Bao cao su 80% 35 Thuốc TT 42
Triệt sản
70%
30% 10% 60% 10
Vòng TT 6
6% 50%
16% 40% Bao cao su
30 36
42% 30%
20%
25 Triệt sản
10% 16
0%
36%
Biểu đồ phân bố
Biểu đồ: Bland-Altman đánh giá sự đồng nhất điểm
về sức khỏe thể chất
30
+1.96 SD
20
19.7
10
Mean
0
0.1
f2 - f2_re
-10
-1.96 SD
-20 -19.6
-30
30 40 50 60 70 80 90
AVERAGE of f2 and f2_re
Đồ thị đường
Tỉ lệ quần thể có tuổi từ 65 trở lên
• Để trình bày số liệu
30
diễn biến theo thời gian
25 Japan
• Tối đa 4 - 5 đường
20
• Đường đồ thị biểu diễn Taiwan
S. Korea
đậm, các trục và đường 15
Thailand
kẻ ô mờ 10
• Các điểm số liệu: đánh 5 Indonesia
dấu hay không đánh 0
dấu? 1960 1980 2000 2020 2040
Giá dịch vụ cung ứng thuốc
Các chỉ số giá cả đối với thực phẩm,
phi thực phẩm và thuốc (92-98)
180
160
140
120
100
80
ChØ sè gi¸ ( th¸ng 3 100)=
60
1/ 93 5/ 93 9/ 93 1/ 94 5/ 94 9/ 94 1 /95 5 /95 9 /9 5 1/ 96 5/ 96 9/ 96 1 /97 5 /9 7 9 /9 7 1 /9 8 5/9 8 9/9 8
ChØ sè gi¸ thuèc t¬ng ®èi so víi CPI ChØ sè gi¸ thuèc
ChØ sè gi¸ tiªu thô chung (CPI) ChØ sè gi¸ thùc phÈm
Tháp dân số Việt Nam
Tháp dân số
Tháp dân số của Ấn Độ, 1992–93
70+
60–64
50–54 Male Female
40–44
30–34
20–24
10–14
0–4
15 10 5 0 5 10 15
Biểu đồ khu vực
Cơ cấu dân số Nhật
Phần trăm
100%
90% Người già
(65+)
80% Trẻ
70% (<20)
60%
50%
40%
Độ tuổi lao động
30% (20–65)
20%
10%
0%
1925 1947 1965 1985 2005 2025 2045
Bản đồ (Trẻ đi học
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi 10-14 đang đi học chia theo 2
nhóm: có bố mẹ còn sống và mồ côi cả cha lẫn mẹ)
96
84
91
70 91 85
82 90
67 45 81
43 31
50 52
37 85
70 65
65
94 54 45
77
68 61
34
24
Hai bố mẹ còn sống hoặc sống với ít nhất một người
Source: MICS/UNICEF & DHS, 1997Mồ - 2001côi cả cha lẫn mẹ
Source: MICS/UNICEF & DHS, 1997 - 2001
Flow Chart
Vòng luẩn quẩn của sự nghèo đói
Bố mẹ Bố mẹ
- Nghèo đói - Sinh đẻ nhiều
Con cái Con cái
- Nghèo đói -Học vấn thấp
Flow Chart
Phương
Người gửi Mục tiêu Thông điệp Khán giả
Sender Objective Mediatiện
Phản ứng
Response
lại
Phản ứng
Responselại
Sơ đồ tổ chức
Tổng cầu KHHGĐ
Đáp ứng cầu Không đáp ứng cầu
Số con Khoảng Số con Khoảng
cách sinh cách sinh
• Khi những con số chính xác là quan trọng
Bảng • Hãy nhớ luật “6 x 6”
Thực hành chăm sóc của NCSC theo nội dung
của chương trình CSSKTT (n=150)
Thực hành chăm sóc Người chăm sóc
chính
Số người Tỷ lệ (%)
Giúp NB tham gia lao động hòa nhập cộng đồng
Có 60 40
Không 90 60
Giúp NB tham gia sinh hoạt xã hội hòa nhập cộng
đồng
Có 40 26,7
Không 110 73,3
Một số điểm quan trọng
• Sử dụng biểu đồ đúng mục đích
• Tiêu đề ngắn, có hiệu quả
• Thiết kế đơn giản, ấn tượng
– Sử dụng màu sắc
– 2 chiều (2-D) (ngoại trừ biểu đồ bánh)
• Giảm thiểu các con số và ký hiệu
• Ghi chú nguồn thông tin nếu đó không phải là
số liệu của bạn.