Bài tập tình huống chiến lược và chính sách kinh doanh

Theo nhận định chung, năm 2009 vừa qua là một trong những năm khó khăn chung của nền kinh tếthế giới. Tuy nhiên với sức mạnh của tập thểvà sựchỉ đạo sáng suốt, linh hoạt của Ban Tổng Giám đốc, Kinh Đô cũng đã vượt qua thửthách, thành công theo đúng mục tiêu kếhoạch đặt ra. Trong năm 2010, các chuyên gia dự báo tình hình kinh tế vẫn còn rất nhiều khó khăn và diễn biến bất thường khi vật giá leo thang, giá điện, nước, xăng đều tăng trong dịp đầu năm khiến cho việc hoàn thành mục tiêu tăng trưởng từ20 – 30% so với năm trước sẽlà một thách thức lớn và sẽkhông dễdàng vượt qua. Kinh Đô là một thương hiệu lớn, được người tiêu dùng trong và ngoài nước tín nhiệm là một lợi thếcạnh tranh so với các đối thủ. Tuy nhiên Kinh Đô cũng không được chủquan bởi hiện nay những công ty lớn, nổi tiếng và thành lập hàng chục năm cũng gặp khó khăn khi sựcốkỹthuật xảy ra. Do vậy, Kinh Đô cần luôn xây dựng một hệthống sản xuất bài bản, chuyên nghiệp, kiểm soát được tất cảcác khâu trong quá trình sản xuất nhằm cung cấp ra những sản phNm chất lượng tốt nhất, an toàn và đảm bảo sức khỏe người sửdụng. Chúng ta phải chuNn bịsẵn sàng, nhanh chóng nắm bắt mọi cơ hội có được để phát triển và phát triển vững vàng trước những thách thức, thay đổi của nền kinh tế.

pdf61 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1699 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập tình huống chiến lược và chính sách kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO TR ƯỜNG ĐẠI H ỌC KINH T Ế TP H Ồ CHÍ MINH KHOA QU ẢN TR N KINH DOANH BÀI T ẬP TÌNH HU ỐNG CHI ẾN L ƯỢ C VÀ CHÍNH SÁCH KINH DOANH TÌNH HU ỐNG 1 Gi ảng viên h ướng d ẫn : TS. Hoàng Lâm T ịnh Nhóm 19 khoá 19 Họ và tên Lớp Ngày sinh Nguy ễn Kim Châu Đêm 1 04/01/1979 Đêm 1 Hu ỳnh Th ị Nguyên Bình 08/05/1984 Đêm 1 Tườ ng Tu ấn Linh 27/01/1972 Đêm 1 Đặ ng Th ị Ph ươ ng Hoà 25/05/1985 Đêm 1 Nguy ễn Thanh Hào 05/03/1983 Đêm 1 Võ Công Đắ c Min 02/05/1982 Đêm 1 Nguy ễn Thái Bình 14/05/1975 Tháng 08 năm 2010 2 DANH SÁCH NHÓM 19K19 Họ và tên Lớp Ngày sinh Ký tên Nguy ễn Kim Châu Đêm 1 04/01/1979 Hu ỳnh Th ị Nguyên Bình Đêm 1 08/05/1984 Tườ ng Tu ấn Linh Đêm 1 27/01/1972 Đặ ng Th ị Ph ươ ng Hoà Đêm 1 25/05/1985 Nguy ễn Thanh Hào Đêm 1 05/03/1983 Võ Công Đắ c Min Đêm 1 02/05/1982 Nguy ễn Thái Bình Đêm 1 14/05/1975 3 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦ U ........................................................................................................ 6 Ch ươ ng I. T ỔNG QUAN V Ề CÔNG TY C Ổ PH ẦN KINH ĐÔ ...................... 7 1. Gi ới thi ệu công ty c ổ ph ần Kinh Đô: ............................................................ 7 2. L ịch s ử hình thành và phát tri ển .................................................................. 8 2.1 Lịch s ử hình thành : ................................................................................... 8 2.2 Quá trình phát tri ển ..................................................................................... 8 3. S ơ đồ t ổ ch ức ................................................................................................. 11 4. T ẦM NHÌN VÀ S Ứ M ỆNH .......................................................................... 13 4.1 TẦM NHÌN .............................................................................................. 13 4.2 S Ứ M ỆNH ............................................................................................... 13 Ch ươ ng II: PHÂN TÍCH MÔI TR ƯỜ NG BÊN NGOÀI, BÊN TRONG CÔNG TY CP KINH ĐÔ ................................................................................................. 13 1. Gi ới thi ệu khái quát th ị tr ườ ng bánh k ẹo c ủa Vi ệt Nam. Dự báo tình hình tiêu th ụ đế n n ăm 2020. ..................................................................................... 13 2. Phân tích tài chính c ủa công ty CP Kinh Đô .............................................. 16 2.1. Phân tích các ch ỉ s ố ................................................................................ 16 2.2. Phân tích r ủi ro : ..................................................................................... 18 a. R ủi ro bi ến độ ng giá: ............................................................................. 18 b. R ủi ro v ề t ỷ giá: ...................................................................................... 18 c. L ợi nhu ận b ị pha loãng: ........................................................................ 18 d. R ủi ro đầ u t ư tài chính và kinh doanh b ất độ ng s ản: .......................... 18 e. R ủi ro c ạnh tranh cao: ........................................................................... 19 3. Phân tích môi tr ườ ng v ĩ mô:........................................................................ 19 3.1. Môi tr ường kinh t ế: ................................................................................ 19 a. Khái quát chung tình hình kinh t ế: ....................................................... 19 b. Gói kích thích kinh t ế ............................................................................ 20 c. Đầu t ư phát tri ển .................................................................................... 21 d. Xu ất nh ập kh u và cán cân th ươ ng m ại ............................................... 21 3.2. Môi tr ường chính tr ị - pháp lu ật ............................................................ 22 3.3. Các y ếu t ố v ăn hóa xã h ội ...................................................................... 23 3. 4. Y ếu t ố công ngh ệ ..................................................................................... 24 3.5. Y ếu t ố h ội nh ập ....................................................................................... 24 4. Phân tích môi tr ường vi mô : ....................................................................... 25 4.1. Phân tích s ức ép c ủa khách hàng .......................................................... 25 4.2. Phân tích quy ền l ực c ủa nhà cung c ấp ................................................. 25 4.3. Phân tích đối th ủ c ạnh tranh hi ện t ại .................................................... 26 a. Công Ty C ổ Ph ần Bánh K ẹo Biên Hòa (Bibica) .................................. 26 b. Công Ty Bánh k ẹo Quãng Ngãi ............................................................ 26 c. Công Ty Vinabico ................................................................................... 26 4 d. Công Ty bánh k ẹo H ải Hà. .................................................................... 27 4.4. Phân tích nguy c ơ xu ất hi ện đố i th ủ c ạnh tranh m ới ........................... 27 4.5. Phân tích xu h ướng xu ất hi ện s ản ph m thay th ế ................................ 27 Ch ươ ng III: PHÂN TÍCH MÔI TR ƯỜ NG BÊN TRONG CÔNG TY CP KINH ĐÔ: ......................................................................................................................... 28 1. Phân tích môi tr ường n ội b ộ công ty CP Kinh Đô: ................................... 28 1.1. Ho ạt độ ng Marketing .............................................................................. 28 1.2. Ho ạt độ ng s ản xu ất ................................................................................. 28 1.3. Ho ạt độ ng nghiên c ứu và phát tri ển ...................................................... 29 1.4. Ho ạt độ ng tài chính, k ế toán .................................................................. 29 1.5. Ho ạt độ ng nhân s ự ................................................................................. 29 1.6. Ho ạt độ ng qu ản tr ị .................................................................................. 30 2.Phân tích chu ỗi giá tr ị công ty CP Kinh Đô: .............................................. 30 2.1. Các ho ạt độ ng ch ủ y ếu (primary activities) ........................................... 30 a.Các ho ạt độ ng đầ u vào: .......................................................................... 30 b.Vận hành ................................................................................................. 30 c. Các ho ạt độ ng đầu ra: ............................................................................ 31 2.2.Các ho ạt độ ng h ỗ tr ợ (Support activities) ............................................... 32 a.Ban Qu ản Tr ị - chi ến l ược qu ản lý và phát tri ển .................................. 32 b.Qu ản tr ị ngu ồn nhân l ực ........................................................................ 32 c.Phát tri ển công ngh ệ ............................................................................... 33 d.Mua s ắm: ................................................................................................. 33 2.3. So sánh chu ỗi giá tr ị c ủa Kinh đô v ới đố i th ủ trong ngành ................. 36 3.Xác định n ăng l ực c ốt lõi (core competencies) c ủa Kinh đô ...................... 37 3.1.Công ngh ệ ch ế bi ến và s ản xu ất: ............................................................ 37 3.2.H ệ th ống phân ph ối v ượt tr ội: ................................................................. 37 4.V ị th ế c ủa công ty so v ới các doanh nghi ệp khách trong ngành. .............. 38 4.1.V ị th ế c ủa công ty trong ngành: .............................................................. 38 4.2. Vị th ế th ị tr ường c ủa các nhóm s ản ph m c ủa Kinh Đô: ................... 39 5. Lợi th ế c ạnh tranh c ủa công ty CP Kinh Đô: ............................................ 40 6. Ma tr ận SWOT ............................................................................................. 40 6.1. Điểm m ạnh – Lợi th ế c ạnh tranh ........................................................... 40 6.2. Điểm y ếu .................................................................................................. 41 6.3. Các c ơ h ội ................................................................................................ 41 6.4. Các m ối đe d ọa ........................................................................................ 41 6.5. Ma tr ận SWOT ........................................................................................ 42 Ch ươ ng III. CHI ẾN L ƯỢC PHÁT TRI ỂN CÔNG TY CP KINH ĐÔ GIAI ĐOẠN 2010 – 2020: .............................................................................................. 44 1.Chi ến l ược công ty: Xác đị nh m ục tiêu c ủa Kinh Đô ................................. 44 2. Ma tr ận BCG: ............................................................................................... 44 2.1 Xác định các SBU: ................................................................................... 44 5 a. Chi ến l ượ c cho SBU ngôi sao: Th ực ph m ......................................... 44 a1. Ngành hàng Cracker: ........................................................................ 44 a2. Ngành hàng Cookies: ........................................................................ 45 a3. Ngành hàng Buns/Cakes: .................................................................. 45 a4. Ngành hàng Qu ế: .............................................................................. 45 a5. Ngành hàng Snack: ........................................................................... 45 b. Chi ến l ược cho SBU D ấu ch ấm h ỏi: Đị a ốc và đầu t ư tài chính: ....... 45 2.2 Xác định m ục tiêu c ủa các SBU: ........................................................... 46 a. Mục tiêu c ủa Chi ến l ượ c cho SBU ngôi sao: Th ực ph m .................. 46 b. Mục tiêu Chi ến l ược cho SBU D ấu ch ấm h ỏi: Đị a ốc và đầu t ư tài chính: .......................................................................................................... 47 3. Ma tr ận Mc Kinsey (GE) ............................................................................. 48 4. Các chi ến l ượ c ch ức n ăng: ........................................................................... 54 4.1. Chi ến l ượ c Marketing : ........................................................................... 54 a. Chính sách s ản ph m: ........................................................................... 54 b. Chính sách giá : ...................................................................................... 54 c. Chi ếnl ượcphânph ối: ............................................................................... 54 d. Chính sách xúc ti ến h ỗn h ợp: ............................................................... 55 4.2. Chi ến l ượ c tài chính c ủa Kinh Đô: ........................................................ 57 4.3. Chi ến l ượ c nghiên c ứu và phát tri ển: .................................................... 57 4.4. Chi ến l ượ c v ận hành, sản xu ất: ............................................................. 57 4.5. Chi ến l ượ c ngu ồn nhân l ực: .................................................................. 58 5. K ế ho ạch Doanh thu – Lợi nhu ận n ăm 2010 – 2020 : ................................ 60 KẾT LU ẬN ........................................................................................................... 61 6 LỜI NÓI ĐẦ U Theo nh ận đị nh chung, n ăm 2009 v ừa qua là m ột trong nh ững n ăm khó kh ăn chung của n ền kinh t ế th ế gi ới. Tuy nhiên v ới s ức m ạnh c ủa t ập th ể và s ự ch ỉ đạ o sáng su ốt, linh ho ạt c ủa Ban T ổng Giám đố c, Kinh Đô c ũng đã v ượt qua th ử thách, thành công theo đúng m ục tiêu k ế ho ạch đặ t ra. Trong n ăm 2010, các chuyên gia d ự báo tình hình kinh t ế vẫn còn r ất nhi ều khó kh ăn và di ễn bi ến b ất th ường khi v ật giá leo thang, giá điện, n ước, x ăng đề u t ăng trong d ịp đầ u n ăm khi ến cho vi ệc hoàn thành m ục tiêu t ăng tr ưởng t ừ 20 – 30% so với n ăm tr ước s ẽ là m ột thách th ức l ớn và s ẽ không d ễ dàng v ượt qua. Kinh Đô là m ột th ươ ng hi ệu l ớn, được ng ười tiêu dùng trong và ngoài n ước tín nhi ệm là m ột l ợi th ế c ạnh tranh so v ới các đố i th ủ. Tuy nhiên Kinh Đô c ũng không được ch ủ quan b ởi hi ện nay nh ững công ty l ớn, n ổi ti ếng và thành l ập hàng ch ục năm c ũng g ặp khó kh ăn khi s ự c ố k ỹ thu ật x ảy ra. Do v ậy, Kinh Đô c ần luôn xây dựng m ột h ệ th ống s ản xu ất bài b ản, chuyên nghi ệp, ki ểm soát được t ất c ả các khâu trong quá trình s ản xu ất nh ằm cung c ấp ra nh ững s ản ph Nm ch ất l ượng t ốt nh ất, an toàn và đảm b ảo s ức kh ỏe ng ười s ử d ụng. Chúng ta ph ải chu Nn b ị s ẵn sàng, nhanh chóng n ắm b ắt m ọi c ơ h ội có được để phát tri ển và phát tri ển v ững vàng tr ước nh ững thách th ức, thay đổ i c ủa n ền kinh t ế. 7 Ch ươ ng I. TỔNG QUAN V Ề CÔNG TY C Ổ PH ẦN KINH ĐÔ 1. Gi ới thi ệu công ty c ổ ph ần Kinh Đô: Công ty c ổ ph ần Kinh Đô là công ty l ớn chuyên s ản xu ất và kinh doanh th ức ăn nh ẹ tại Vi ệt Nam. Các m ặt hàng chính c ủa công ty g ồm các lo ại bánh, k ẹo và kem. Hi ện nay Kinh Đô là m ột trong nh ững công ty t ư nhân có l ợi nhu ận vào hàng cao nh ất trong các công ty niêm y ết trên th ị tr ường ch ứng khoán t ại Vi ệt Nam. Các thành viên hội đồ ng qu ản tr ị công ty được các báo chí Vi ệt Nam bình ch ọn là nh ững cá nhân giàu nh ất Vi ệt Nam d ựa trên tài s ản ch ứng khoán. Công ty Kinh Đô hi ện là công ty s ản xu ất và ch ế bi ến bánh k ẹo hàng đầu t ại th ị tr ường Vi ệt Nam v ới 7 n ăm liên t ục được ng ười tiêu dùng bình ch ọn là Hàng Vi ệt Nam ch ất l ượng cao. H ệ th ống phân ph ối c ủa Kinh Đô tr ải kh ắp 64 t ỉnh và thành ph ố v ới 150 nhà phân ph ối và g ần 40.000 điểm bán l ẻ. S ản ph Nm c ủa Kinh Đô đã được xu ất kh Nu sang th ị tr ường 20 n ước trên th ế gi ới nh ư M ỹ, Châu Âu, Úc, Trung Đông, Singapore, Đài Loan, v ới kim ng ạch xu ất kh Nu ph ấn đấ u đạ t 10 tri ệu USD vào n ăm 2003. Đối th ủ c ủa Công ty CP Kinh Đô Công Ty C ổ Ph ần Bánh K ẹo Lotte , Công Ty C ổ Ph ần Bánh K ẹo Biên Hòa , Công Ty C ổ Ph ần Bánh K ẹo Qu ảng Ngãi , Công Ty C ổ Ph ần Bánh K ẹo Ph ạm Nguyên Các s ản ph m  Bánh Cookie  Bánh Snack  Bánh Cracker AFC - Cosy  Kẹo Sô cô la  Kẹo c ứng và k ẹo m ềm  Bánh mì m ặn, ng ọt  Bánh bông lan  Bánh kem  Kem đá Kido's  Bánh Trung Thu Kinh Đô  Sô cô la 8 Cổ phi ếu c ủa công ty hi ện được niêm y ết trên S ở giao d ịch ch ứng khoán Thành ph ố Hồ Chí Minh. 2. L ịch s ử hình thành và phát tri ển 2.1 Lịch s ử hình thành : Công ty TNHH xây d ựng và ch ế bi ến th ực ph Nm Kinh Đô thành l ập n ăm 1993. Ban đầu là phân x ưởng s ản xu ất bánh snack nh ỏ t ại Phú Lâm, Qu ận 6, Thành ph ố H ồ Chí Minh với v ốn đầ u t ư là 1,4 t ỉ VN Đ và kho ảng 70 công nhân viên. Lúc b ấy gi ờ, công ty có ch ức n ăng s ản xu ất và kinh doanh các m ặt hàng bánh Snack, m ột s ản ph Nm mới đố i v ới ng ười tiêu dùng trong n ước. 2.2 Quá trình phát tri ển - Năm 1993 và 1994 là c ột m ốc cho s ự tr ưởng thành c ủa công ty, qua vi ệc thành công trong s ản xu ất, kinh doanh bánh Snack (th ị tr ường bánh Snack t ại th ời điểm đó ch ủ y ếu là c ủa Thái Lan). Sau quá trình nghiên c ứu kh ảo sát nhu c ầu th ị tr ường, BG Đ Cty đã quy ết đị nh t ăng v ốn pháp đị nh lên 14 t ỉ VN Đ, nh ập dây chuy ền s ản xu ất bánh Snack v ới công ngh ệ c ủa Nh ật b ản tr ị giá trên 750.000 USD. Vi ệc s ản xu ất và tung ra s ản ph Nm Bánh Snack Kinh Đô v ới giá r ẻ, mùi v ị đặ c tr ưng. - Năm 1996, Công ty ti ến hành đầu t ư xây d ựng nhà x ưởng m ới t ại s ố 6/134 Qu ốc l ộ 13, ph ường Hi ệp Bình Ph ước, Qu ận Th ủ Đứ c, Tp. H ồ Chí Minh v ới di ện tích 14.000m². Đồng th ời công ty c ũng đầ u t ư dây chuy ền s ản xu ất bánh Cookies v ới công ngh ệ và thi ết b ị hi ện đạ i c ủa Đan M ạch tr ị giá 5 triệu USD. - Năm 1997 & 1998, Công ty ti ếp t ục đầ u t ư dây chuy ền thi ết b ị s ản xu ất bánh mì, bánh bông lan công nghi ệp v ới t ổng tr ị giá đầ u t ư trên 1,2 tri ệu USD. - Cu ối n ăm 1998, dây chuy ền s ản xu ất k ẹo Chocolate được đưa vào khai thác s ử dụng v ới t ổng đầ u t ư kho ảng 800.000 USD. S ản ph Nm K ẹo Chocolate Kinh Đô được ng ười tiêu dùng trong n ước r ất ưa chu ộng và có th ể c ạnh tranh v ới hàng ngo ại nh ập. - Sang n ăm 1999, Công ty ti ếp t ục t ăng v ốn pháp đị nh lên 40 t ỉ VN Đ, cùng v ới s ự ki ện n ổi b ật là s ự ra đờ i c ủa Trung tâm th ươ ng m ại Savico – Kinh Đô, t ại qu ận 01 vốn là m ột khu đấ t c ủa d ự án đầ u t ư không tri ển khai được (do ảnh h ưởng kh ủng ho ảng kinh t ế khu v ực Châu Á - Thái Bình D ươ ng). Nh ận ra ti ềm n ăng kinh doanh của khu v ực này, Ban Giám Đốc Công ty đã m ạnh d ạn đầ u tư xây d ựng thành Trung tâm th ươ ng m ại Savico-Kinh Đô v ới nh ững c ửa hàng sang tr ọng, ph ục v ụ du khách tham quan mua s ắm. 9 Cùng th ời gian đó h ệ th ống Kinh Đô Bakery l ần l ượt ra đờ i. Được thi ết k ế và xây dựng theo mô hình cao c ấp hi ện đạ i c ủa các n ước phát triển, Kinh Đô Bakery là kênh bán hàng tr ực ti ếp c ủa Công ty Kinh Đô. C ũng qua h ệ th ống này, Công ty ti ếp nh ận r ất nhi ều ý ki ến đóng góp c ũng nh ư ph ản h ồi c ủa ng ười tiêu dùng, qua đó có th ể hoàn thi ện và c ải ti ến s ản ph Nm, cung cách ph ục v ụ c ủa mình nhi ều h ơn nh ằm đáp ứng nhu c ầu ngày càng cao c ủa ng ười tiêu dùng. - Năm 2000, Công ty Kinh Đô ti ếp t ục t ăng v ốn pháp đị nh lên 51 t ỉ VN Đ, m ở r ộng nhà x ưởng lên g ần 60.000 m2, trong đó di ện tích nhà x ưởng là 40.000m². Và để đa dạng hóa s ản ph Nm, công ty đầ u t ư m ột dây chuy ền s ản xu ất Bánh m ặn Cracker t ừ Châu Âu tr ị giá trên 2 tri ệu USD, là m ột trong s ố các dây chuy ền s ản xu ất bánh Cracker l ớn trong khu v ực. Bên c ạnh đó, m ột nhà máy s ản xu ất bánh k ẹo Kinh Đô c ũng được xây d ựng t ại th ị tr ấn B ần Yên Nhân t ỉnh H ưng Yên trên di ện tích 28.000m², t ổng v ốn đầ u t ư là 30 t ỉ VN Đ. - Tháng 04/2001, Công ty đầu t ư thêm m ột dây chuy ền s ản xu ất K ẹo c ứng và m ột dây chuy ền s ản xu ất K ẹo m ềm hi ện đạ i v ới t ổng tr ị giá 2 tri ệu USD, công su ất 40 tấn/ngày, nh ằm đáp ứng nhu c ầu c ủa th ị tr ường trong và ngoài n ước. - Đến tháng 06/2001, t ổng v ốn đầ u t ư c ủa Công ty Kinh Đô lên đến 30 tri ệu USD. Công ty đư a vào khai thác thêm m ột dây chuy ền s ản xu ất bánh m ặn Cracker tr ị giá 3 tri ệu USD và công su ất 1.5 t ấn/gi ờ. Nhà máy Kinh Đô t ại H ưng Yên c ũng được đư a vào ho ạt độ ng nh ằm ph ục v ụ cho th ị tr ường Hà N ội và các t ỉnh phía B ắc. - Năm 2001 được xác đị nh là n ăm xu ất kh Nu c ủa Công ty Kinh Đô. Công ty quy ết tâm đNy m ạnh h ơn n ữa vi ệc xu ất kh Nu ra các th ị tr ường M ỹ, Pháp, Canada, Đứ c, Đài Loan, Singapore, Campuchia, Lào, Nh ật, Malaysia, Thái Lan. - Năm 2001, công ty m ở r ộng xu ất kh Nu ra th ế gi ới và thành công l ớn. Trong khi đó, nhãn hi ệu Kinh Đô c ũng đã ph ủ kh ắp các t ỉnh thành trong n ước. N ăm 2002, s ản ph Nm và dây chuy ền s ản xu ất c ủa công ty được BVQI ch ứng nh ận ISO 9002 và sau đó là ISO 9002:2000. Cùng v ới vi ệc v ốn điều l ệ được nâng lên 150 t ỉ VN Đ, công ty bắt đầ u gia nh ập th ị tr ường bánh Trung Thu và đổi tên thành Công ty c ổ ph ần Kinh Đô. - Đầu n ăm 1999, Công ty quy ết đị nh áp d ụng h ệ th ống qu ản lý ch ất l ượng theo ti
Luận văn liên quan