Bài thảo luận Phân bố và đo lường công việc

Cáchsắpđặttheo lối cổtruyền  Sơđồhoạtđộng: tỷlệ sảnxuất vàthờigianchết  Sơđồdùngvậnhành: hoạtđộng sảnxuất • Thi hành • Chuyênchở • Lưutrữ • Kiểmtra • Trìhoãn

pdf30 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1825 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thảo luận Phân bố và đo lường công việc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề: Phân bố và đo lường công việc Nhóm 3 – Ngày 2 - K22 Quản trị sản xuất và điều hành Nhóm 3 1. Nguyễn Thị Hồng Điệp 7701220169 2. Trần Thị Diệu 7701220173 3. Võ Thị Hoàng Dung 7701220203 4. Ngô Minh Hằng 7701221523 5. Bùi Hoàng Hiệp 7701220384 6. Đặng Nguyên Hạnh Nhung 7701221631 7. Nguyễn Văn Ninh 7701220850 8. Cao Văn On 7701220861 9. Nguyễn Ái Hà Phan 7701221635 10.Dương Hồng Quân 7701220924 11.Nguyễn Đức Thịnh 7701221105 12.Nguyễn Xuân Thịnh 7701221107 13.Nguyễn Phan Thảo Tiên 7701221187 14.Nguyễn Minh Tuấn 7701221308 Nội dung I. Lý thuyết về phân bố và đo lường công việc II. Ứng dụng vào công ty cổ phần CP sản xuất và xuất nhập khẩu Sài Gòn Lý thuyết 1.Phân bố công việc 2.Tiêu chuẩn sản xuất và hoạt động 3.Đo lường công việc Phân bố công việc(tt)  Cách sắp đặt theo lối cổ truyền  Sơ đồ hoạt động: tỷ lệ sản xuất và thời gian chết  Sơ đồ dùng vận hành: hoạt động sản xuất • Thi hành • Chuyên chở • Lưu trữ • Kiểm tra • Trì hoãn Phân bố công việc(tt) Sắp đặt theo lối cổ truyền: áp dụng kỹ thuật Hoạt động Phương pháp phân tích + Lặp đi, lặp lại , + Chu kỳ ngắn và chậm + Công nhân ở một chổ cố định Sơ đồ thi hành, những nguyên tắc tiết kiệm động tác. + Lặp đi lặp lại thường nhật trong một chu kì + Điều tiết số lượng hàng hóa cao + Công nhân làm việc nhóm Sơ đồ hoạt động. Sơ đồ công nhân máy móc – sơ đồ phát triển ngang + Tất cả sự chuyển đổi những động tác hỗ tương những công nhân, vị trí của từng công việc + Mỗi chuỗi công việc Sơ đồ phát triển của những đồ thị Phân bố công việc(tt) Ảnh hưởng của môi trường Luân chuyển và mở rộng công việc  Phát huy khả năng Nâng cao chất lượng công việc  Kết quả cao hơn  Hiệu quả  Công việc ý nghĩa, phấn khởi Tiêu chuẩn sản xuất  Mục tiêu để đánh giá hiện tại trước khi sản xuất  Tiêu chuẩn cấp bộ phận: chất lượng, khối lượng…  Tiêu chuẩn cấp nhà máy: thời gian, nguyên vật liệu, chất lượng… Tiêu chuẩn sản xuất(tt)  Cách sử dụng các tiêu chuẩn  Đánh giá công nhân  Dự đoán, hoạch định, kiểm soát  Quan trọng trong quyết định giá phí sản xuất Đo lường công việc  Xác định mức độ và số lượng lao động phục vụ trong nhiệm vụ sản xuất và hoạt động, dựa trên chuẩn lao động hiện có tại đơn vị Chuẩn lao động được tính trên cơ sở khả năng trung bình của một công nhân trong các điều kiện làm việc trung bình Đo lường công việc  Chọn người lao động trung bình  Tiêu biểu cho công việc chuyên môn  Phạm vi thành thạo 1. Tiêu chuẩn số lượng 2. Tiêu chuẩn chất lượng Đo lường công việc(tt)  Các kỹ thuật đo lường công việc: các phương pháp  Không quan tâm tiêu chuẩn  Dữ liệu quá khứ  Nghiên cứu thời gian trực tiếp  Nghiên cứu thời gian định sẵn  Lấy mẫu công việc II. Ứng dụng phân bố và đo lường công việc vào công ty cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu lâm sản Sài Gòn. Giới thiệu Công ty CP sản xuất và xuất nhập khẩu lâm sản Sài Gòn Hoạt động từ 1975  Là thành viên tổng công ty Lâm Nghiệp Việt Nam Công ty hàng đầu về sản xuất bàn ghế gỗ trong nhà và ngoài trời Xuất khẩu sang Châu Âu, Bắc Mỹ, Nhật Bản Giới thiệu(tt) Ngành nghề  Bàn ghế ngoài trời  Bàn ghế trong nhà  Kinh doanh gỗ tròn, gỗ xẻ, MDF  Cho thuê kho bãi Website: .vn/home/vni Hoạt động Phân bố công việc Bố trí theo lối cổ truyền Chuẩn bị nguyên vật liệu Sản xuất, chế tạo sản phẩm Đóng kiện, giao hàng, xuất khẩu Phân bố công việc Phân bố công việc(tt) Nhóm yếu tố tác động trực tiếp tới thời gian sản xuất của từng nguyên công của sản phẩm:  Con Người  Máy móc  Chất lượng Phân bố công việc(tt) Nhóm yếu tố tác động lên thời gian sản xuất của toàn bộ sản phẩm:  Nguyên liệu  Quản lý  Sự cố bất ngờ Phân bố công việc(tt)  Phân tích hoạt động của công nhân trong thời gian lao động:  Họat động của công nhân làm việc trong 7h30 phút ở xí nghiệp được phân ra làm hai loại thời gian sau • Thời gian có ích: Là thời gian người công nhân làm công việc tác động trực tiếp tới đối tượng để cho ra sản phẩm. • Thời gian khác: Là thời gian người công nhân thực hiện những hoạt động bất thường khác ngoài những hoạt động có ích, nó không trực tiếp tác động đến đối tượng để cho ra sản phẩm.  Những nhân tố định lượng được là: • Thời gian gia công của người. • Thời gian gia công của máy. • Thời gian dừng của công đoạn do công nhân đi ra ngoài. • Thời gian thay dao. • Thời gian chỉnh máy. Đo lường công việc  Tính toán bù trừ cho các yếu tố xác định ảnh hưởng tới thời gian sản xuất: Máy Hệ số bù trừ cho thời gian gia công người Bù trừ cho cá nhân Bù trừ mệt mỏi cơ bản Yêu cầu chính xác Mộng duơng 5% 3% 1% Mộng âm 5% 3% 1% Cắt bàn 5% 4% 3% Cắt đu 5% 4% 3% Cắt hai đầu 5% 4% 3% Khoan bàn 5% 5% 5% Khoan đứng 5% 5% 5% Router 5% 7% 5% Tupie hai trục 5% 8% 4% Tupie một trục 5% 3% 1% Đo lường công việc  Thời gian canh chỉnh máy Máy Chi tiết Thời gian canh máy tuơng ứng (theo phút) Mộng duơng Mộng dày dưới 15 20 Mộng dày từ 15 -> 25 30 Mộng dày trên 25 45 Mộng âm Mộng rộng dưới 25 15 Mộng rộng từ 25 -> 40 35 Cắt bàn Mọi chi tiết 10 Cắt đu Mọi chi tiết 10 Cắt hai đầu Mọi chi tiết 5 Khoan bàn Hai lỗ khoan 15 Ba lỗ khoan 18 Bốn lỗ khoan 27 Năm lỗ khoan 32 Khoan đứng Mọi chi tiết 10 Router Mọi chi tiết 30 Tupie hai trục Đánh dao thẳng 20 Đánh dao đúc 30 Tupie feeder Chi tiết thẳng 15 Chi tiết cong 45 Cắt tăng Mọi chi tiết 10 Máy Chi tiết Thời gian canh máy tuơng ứng (theo phút) Đo lường công việc  Thời gian thay công cụ Máy Thời gian thay công cụ tuơng ứng (theo phút) Mộng duơng 25 Mộng âm 17 Cắt bàn 20 Cắt đu 18 Cắt hai đầu 18 Khoan bàn 22 Khoan đứng 15 Router 22 Tupie hai trục 25 Tupie feeder 13 Cắt tăng 20 Đo lường công việc  Quy trình gia công kỹ thuật sản phẩm Ghế RELAXCHAIR Tên chi tiết Công đoạn Máy gia công Thời gian máy Thời gian người Nan Ngồi rong 2 cạnh tupi feeder 7 4 cắt 2 đầu cắt 2 đầu 0 5 bo R3 tupi feeder 5 4 đánh mộng dương mộng dương 12 8 Nan tựa rong 2 cạnh tupi feeder 7 4.5 cắt 2 đầu cắt 2 đầu 0 5 bo R3 tupi feeder 5.5 4.3 đánh mộng dương mộng dương 12 9 thanh ngồi sau rong 2 cạnh tupi feeder 7 4.3 cắt 2 đầu cắt 2 đầu 0 5 bo R12 tupi feeder 5.7 4.5 đánh mộng dương mộng dương 12 8.5 Tựa đầu rong 2 cạnh tupi feeder 7 4.7 cắt 2 đầu cắt 2 đầu 0 5 bo R12 tupi feeder 6.5 5 mộng dương mộng dương 12 8.5 Ngồi trước rong 2 cạnh tupi feeder 7 4.1 cắt 2 đầu cắt 2 đầu 0 5 bo R12 tupi feeder 7 5.5 mộng dương mộng dương 12 9 Tay vịn rong 2 cạnh tupi feeder 7 4.5 cắt 2 đầu cắt 2 đầu 0 5 bo R110 tupi feeder 8 6 phay tạo hình tupi 2 trục 0 14.5 phay rãnh cạn Router 0 9 phay rãnh sâu Router 0 12.5 khoan ø14x3-ø10xT khoan bàn 0 15 Hông tựa phay tạo hình tupi 2 trục 0 15.2 đục mộng âm mộng âm 123 80 khoan ø14x3-ø7xT khoan bàn 0 10 khoan ø9x14 khoan bàn 0 11 khoan 2 ø8x2-ø3x30 khoan đứng 0 15 xẻ rãnh tupi 1 trục 0 8.5 Hông ngồi phay tao hình tupi 2 trục 0 12.5 đục mộng âm mộng âm 72 42 khoan ø14x3-ø7xT và ø8x3- ø3x30 khoan bàn 0 10 khoan ø9x14-ø7xT khoan đứng 0 6 Đo lường công việc Chân trước phay taọ hình tupi 2 trục 0 15.5 đục mộng âm mộng âm 11 8 khoan ø16x3-ø10x16 và ø16x3-ø9xT khoan bàn 0 12 khoan ø14x3-ø7xT khoan đứng 0 11 xẻ rãnh tupi 1 trục 0 7.5 Chân sau phay taọ hình tupi 2 trục 0 15.5 đục mộng âm mộng âm 11 6.5 khoan ø14x3-ø7x16 và ø16x3-ø9x21 khoan bàn 0 13.3 khoan ø14x3-ø7xT khoan bàn 0 11.5 khoan ø16x3-ø10x13 khoan đứng 0 8 xẻ rãnh tupi 1 trục 0 7 Giằng chân trước Cắt 2 đầu Cắt 2 đầu 0 5 đánh mộng dương mộng dương 12 10 Giằng chân sau Cắt 2 đầu Cắt 2 đầu 0 5 đánh mộng dương mộng dương 12 10 Đo lường công việc Thời gian/sản phẩm 1636.9 Số luợng lô 800 Tổng thời gian gia công trên từng loại máy Tổng thời gian gia công 1 chi tiết RelaxChair Tên chi tiết Chi tiết /sản phẩm Tổng số Cắt bàn Cắt đu Cắt 2 đầu Tupie 2 trục Tupie 1 trục Mộng dương Mộng âm Route r Khoan bàn Khoa n đứng RelaxChair ngồi 7 560 0 14.3 49.2 36.2 99.8 RelaxChair tựa 10 800 0 15.2 49.9 37.4 102.5 RelaxChair Ngồi truớc 1 800 15.7 57.5 40.3 113.6 RelaxChair Ngồi sau 1 800 15.7 55.1 39.7 110.5 RelaxChair Tựa đầu 1 800 16.9 56.5 39.7 113.1 RelaxChair Hông tựa 2 160 0 46.6 17.1 235. 4 43.1 20.9 363.0 Thời gian hoàn thành 1 lô hàng 800 ghế RELAXCHAIR Đo lường công việc RelaxChair Hông ngồi 2 1600 41.7 132.4 20.9 9.3 204.4 RelaxChair vịn 2 1600 13.9 28.6 49.6 69.8 23.9 185.8 RelaxChair Chân trước 2 1600 27.8 15.8 23.9 23.5 15.7 106.7 RelaxChair Chân sau 2 1600 26.2 14.4 22.0 48.0 11.9 122.4 RelaxChair Giằng chân trước 1 800 11.7 45.9 57.6 RelaxChair Giằng chân sau 1 800 11.7 45.9 57.6 Thời gian/ca ( theo giờ) 7.5 Tổng thời gian máy cần 1350 14.4 1055 07.8 4098 9.1 2734 54.9 9653 84.5 6707 20.0 6618 69.2 11170 1.3 2548 99.2 9251 1.4 Tổng số ca/ đơn hàng 6.0 Tổng số máy cần 1 ca 0.8 0.7 0.3 1.7 6.0 4.1 4.1 0.7 1.6 0.6 Thời gian/sản phẩm 1636.9 Số luợng lô 800 Tổng thời gian gia công trên từng loại máy Tổng thời gian gia công 1 chi tiết RelaxChair Tên chi tiết Chi tiết /sản phẩm Tổng số Cắt bàn Cắt đu Cắt 2 đầu Tupie 2 trục Tupie 1 trục Mộng dương Mộng âm Router Khoan bàn Khoan đứng KẾT LUẬN Tiểu luận đã đạt được những mục tiêu sau  Xác định được định mức thời gian sản xuất cho sản phẩm.  Xác định được thời gian sản xuất cho từng công đoạn.  Xác định được thời gian máy cần thiết để gia công hoàn tất đơn hàng.  Kết quả từ việc tính toán sẽ hộ trợ được cho công ty  Dựa trên quy trình tính toán đã xác lập, công ty sẽ có thể tính toán được thời gian sản xuất thực của một sản phẩm ngay từ khi tiến hành gia công mẫu mà không cần tiến hành sản xuất hàng loạt rồi bấm giờ.
Luận văn liên quan