Đánh giá môi trường bên ngoài
- Thu thập thông tin
- Phân tích thông tin
Mục đích : Giúp nhà quản trị nhận rõ
- Những đặc trưng kinh tế quan trọng của ngành.
- Những lực lượng tác động có thể làm thay đổi ngành.
- Những hướng cạnh tranh trong ngành.
- Những yếu tố thành công then chốt.
40 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2198 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thuyết trình Chiến lược kinh doanh quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SVTH: QT.Đêm2 _ CH22_Nhóm 1
GV: NCS. Nguyễn Thanh Trung
LOGO
Danh sách nhóm
Nguyễn Bảo Trung
Lê Tuấn Anh
Nguyễn Trường Giang
Nguyễn Huỳnh Nhi Khoa
Nguyễn Duy Nam
Trần Thanh Nhật
Nguyễn Thị Xuân Thu
Nội dung trình bày
Xây dựng chiến lược
Phân loại chiến lược
Cơ cấu tổ chức thích ứng cho
từng loại chiến lược
Xây dựng chiến lược
Khái Niệm
“Chiến lược công ty là những hành động
mà các nhà quản lý thực hiện để đạt
được các mục tiêu của công ty”
Xây dựng chiến lược
Định hướng chiến lược của MNC
Thiết kế chiến lược
Thực hiện chiến lược
Ñaùnh giaù vaø kieåm soaùt hoaït ñoäng
Xây dựng chiến lược
Định hướng chiến lược
của MNC
Vị Tộc Đa cực Khu vực Toàn cầu
Những MNC tìm Tạo ra những kế Sự kết hợp giữa Xem xét và tổ
cách bán cùng hoạch chiến lược định hướng vị chức hoạt động
một loại sản nhằm đáp ứng tộc và đa cực, của nó trên cơ sở
phẩm tại thị những nhu cầu thỏa mãn nhu toàn thế giới.
trường nội địa của từng quốc cầu của một khu
và nước ngoài gia với những vực.
bản sắc văn hóa
riêng.
Xây dựng chiến lược
Tiêu thức Vị Tộc Đa cực Khu vực Toàn cầu
Nhiệm vụ Lợi nhuận Sự công nhận của Lợi nhuận + sự Lợi nhuận + sự
công chúng công nhận công nhận
Điều khiển Từ trên xuống Từ dưới lên Thỏa thuận song Thỏa thuận song
phương phương
Chiến lược Hợp nhất toàn cầu Đáp ứng quốc gia Đáp ứng khu vực Hợp nhất toàn cầu
và đáp ứng quốc gia
Cơ cấu tổ chức Theo sản phẩm Theo quốc gia Phối hợp cơ cấu sp Cơ cấu mạng toàn
và khu vực theo ma cầu
trận
Văn Hóa Nước chủ nhà Nước khách Khu vực Toàn cầu
Kỹ thuật Sx hàng loạt Sx theo lô Uyển chuyển Uyển chuyển
Marketing Theo phong cách Văn hóa địa phương Văn hóa khu vực Toàn cầu nhưng chú
NCN ý đặc thù địa
phương
Lợi nhuận Chuyển về NCN Đầu tư trở lại nước Tái phân phối trong Tái phân phối phạm
khách khu vực vi toàn cầu
Nhân sự Từ NCN Sử dụng người địa Sử dụng người Sử dụng nhân lực
phương trong khu vực trên cơ sở toàn cầu
Xây dựng chiến lược
Xây dựng chiến lược
1. Đánh giá môi trường bên ngoài
- Thu thập thông tin
- Phân tích thông tin
Mục đích : Giúp nhà quản trị nhận rõ
- Những đặc trưng kinh tế quan trọng của ngành.
- Những lực lượng tác động có thể làm thay đổi ngành.
- Những hướng cạnh tranh trong ngành.
- Những yếu tố thành công then chốt.
Xây dựng chiến lược
Thu thập thông tin
- Các chuyên gia trong ngành phân tích khuynh hướng của ngành và xây
dựng dự báo tương lai.
- Sử dụng số liệu quá khứ trong ngành.
- Những nhà quản trị giàu kinh nghiệm đưa ra những dự báo trong vòng vài
năm tới.
- Sử dụng mô hình toán để mô phỏng và dự báo tương lai
Xây dựng chiến lược
Phân tích thông tin
Nhöõng ngöôøi döï ñònh
xaâm nhaäp
Nhöõng nhaø
caïnh tranh trong
ngaønh
Nhaø cung caáp Söï caïnh tranh Ngöôøi mua
cuûa coâng ty
Saûn phaåm thay theá
Xây dựng chiến lược
1. Đánh giá môi trường bên trong
- Nguồn lực vật chất và năng lực của nhân viên
o Nguồn lực vật chất: là những tài sản mà một MNC sử dụng để thực hiện
các kế hoạch chiến lược.
o Năng lực nhân viên: Thể hiện những khả năng, tài năng của con người.
Xây dựng chiến lược
2. Đánh giá môi trường bên trong
- Phân tích chuỗi giá trị, trong đó xem xét sự hợp nhất của các
nguồn lực để tạo ra năng lực và khả năng sinh lợi của công ty.
o Chuỗi giá trị thể hiện phương thức phối hợp các hoạt động chủ yếu và hỗ trợ trong
việc tạo ra/ cung cấp hàng hóa, dịch vụ và trong việc tìm kiếm những giải pháp
nhằm gia tăng tỉ suất lợi nhuận.
Cô sôû haï taàng (caáu truùc, laõnh ñaïo)
Nguoàn nhaân löïc
Nghieân cöùu vaø phaùt trieån
Quaûn trò cung öùng
Ñaàu Thöïc Ñaàu Marketing vaø Dòch vuï
vaøo hieän ra baùn haøng
Xây dựng chiến lược
3. Hoạch định chiến lược
- Xác định chiến lược có hiệu quả nhất phù hợp với thực trạng
của công ty.
o Chiến lược chung
o Chiến lược cạnh tranh.
Xây dựng chiến lược
Chiến lược chung
Chiến lược khác
Chiến lược chi
biệt
phí thấp (Low –
(Differentiation
cost Strategy):
Strategy): cung
tìm phương thức
cấp giá trị vượt
sản xuất, phân
trội cho khách
phối hiệu quả
hàng
hơn.
Xây dựng chiến lược
Phaïm vi thò Lôïi theá caïnh tranh
tröôøng caïnh tranh (Source of competitive advantage)
(Scope of competitive Chi phí thaáp Dò bieät
market)
(Lower cost) (Differentiation)
Thò tröôøng roäng Daãn ñaàu chi phí Dò bieät
Broad market thaáp General differentiation
General cost leader
Thò tröôøng aån Taäp trung daãn ñaàu Taäp trung taïo söï
khuaát chi phí thaáp khaùc bieät
Niche market Focused cost leader Focused differentiation
Xây dựng chiến lược
Chiến lược cạnh tranh
Chiến lược tấn Chiến lược Chiến lược né
công phòng thủ tránh đối đầu
Hướng trực tiếp Đẩy lui hoặc cản Tấn công vào thị
vào đối thủ mà trở chiến lược trường khác =>
MNC muốn tấn công của đối kéo dãn, làm yếu
giành thị phần phương nguồn lực đối
phương.
Xây dựng chiến lược
Thực hiện chiến lược
- Định vị : lựa chọn khu vực thị trường để KDQT
- Quyền sở hữu.
- Chiến lược chức năng:
o Marketing
o Sản xuất
o Tài chính
o Nhân sự
Xây dựng chiến lược
Kiểm tra và đánh giá
- Tỷ suất hoàn vốn đầu tư ROI
- Sự tăng trưởng của mức bán hay thị phần
- Chi phí
- Sự phát triển sản phẩm mới
- Mối quan hệ giữa MNC và nước sở tại
- Sự quản lý
Phân loại chiến lược
Chiến lược toàn Chiến lược xuyên
Cao cầu (Global quốc gia
Standardization (Transnational
Áp
Strategy ) strategy)
lực
giảm
chi Chiến lược quốc tế Chiến lược địa
phí (International phương hóa
Thấp Strategy) (Localization
Strategy)
Thấp Cao
Áp lực đáp ứng địa phương
www.themegallery.com Company Lo go
Phân loại chiến lược
Chiến lược toàn cầu:
o Đặc điểm: Sự mở rộng thị trường ra bên ngoài biên giới quốc gia
bằng cách tiêu chuẩn hóa các sản phẩm và dịch vụ.
o Mục đích:
Mở rộng thị trường
Sản xuất được nhiều hàng hóa, có nhiều khách hàng và đạt được nhiều lợi
nhuận hơn.
Giúp công ty khai thác và phát triển lợi thế cạnh tranh của mình.
o Ưu điểm
Khám phá tác động của đường cong kinh nghiệm
Khai thác kinh tế vùng.
Phân loại chiến lược
Chiến lược toàn cầu:
o Điều kiện áp dụng
Căn cứ vào các yếu tố nội bộ: đủ tiềm lực về tài chính, nhân sự có chuyên
môn cao, ...
Dựa vào đặc tính sản phẩm.
Sức ép giảm chi phí cao.
Chính sách khuyến khích kinh doanh của các quốc gia.
Phân loại chiến lược
Chiến lược xuyên quốc gia:
o Đặc điểm: Khám phá chi phí dựa trên kinh nghiệm và kinh tế vùng,
làm tất cả để tập trung vào đáp ứng yêu cầu địa phương, tận dụng
được các lợi thế từ địa phương như: nguồn vốn, lao động, các chính
sách hỗ trợ.
o Ưu điểm
Có khả năng khai thác kinh tế địa phương.
Khai thác đường cong kinh nghiệm
Thay đổi sản phẩm và marketing đáp ứng nhu cầu địa phương.
Thu lợi ích từ học tập toàn cầu.
Phân loại chiến lược
Chiến lược xuyên quốc gia:
o Nhược điểm
Khó khăn trong việc thực hiện về vấn đề tổ chức.
o Điều kiện áp dụng
tập trung các nỗ lực chuyển giao các kỹ năng và cung cấp theo nhiều chiều
giữa các công ty con trên toàn cầu
công ty đối mặt với áp lực giảm chi phí cao và áp lực đáp ứng yêu cầu địa
phương cao
Phân loại chiến lược
Chiến lược quốc tế:
o Đặc điểm
Chuyển dịch các kỹ năng và sản phẩm có giá trị cho thị trường nước ngoài.
Các sản phẩm của công ty được nghiên cứu và phát triển từ công ty mẹ rồi
mới được sản xuất ở các xưởng, bộ phận ngoài nước
Cách thức tiếp thị sản phẩm ở các thị trường ngoài nước cũng giống với
cách tiếp thị sản phẩm ở thị trường trong nước
Các hoạt động sản xuất và tiếp thị của các công ty con được kiểm soát chặt
chẽ bởi công ty mẹ.
o Ưu điểm
Chuyển giao các lợi thế của mình ra thị trường nước ngoài.
Phân loại chiến lược
Chiến lược quốc tế:
o Nhược điểm
Thiếu đáp ứng địa phương.
Không thể tận dụng được hiệu ứng kinh nghiệm và tiết kiệm chi phí.
o Điều kiện áp dụng
Công ty có tiềm lực tài chính vững mạnh.
Có khả năng tạo sự khác biệt về kỹ năng, sản phẩm
Hoạt động trong lĩnh vực có sức ép giảm giá thấp
Sức ép yêu cầu đáp ứng địa phương thấp
Phân loại chiến lược
Chiến lược địa phương hóa:
o Đặc điểm
Hướng đến việc tối đa hóa đáp ứng nhu cầu địa phương.
Tùy biến sản phẩm và chiến lược marketing để phù hợp với yêu cầu địa
phương.
o Ưu điểm
Đáp ứng được yêu cầu địa phương.
Người tiêu dùng sẽ nhận biết được giá trị cao hơn so với sản phẩm của đối
thủ cạnh tranh, cho phép công ty được định giá cao hơn và giành được thị
phần lớn hơn.
Hợp lý khi có sức ép cao về phản ứng địa phương và sức ép thấp về giảm
chi phí.
Phân loại chiến lược
Chiến lược địa phương hóa:
o Nhược điểm
Không cho phép các công ty khai thác lợi ích kinh tế của qui mô trong việc
phát triển, sản xuất hay marketing sản phẩm .
Không thích hợp với các ngành mà công cụ cạnh tranh bằng giá cả.
Khó có thể xây dựng tốt và rõ ràng các khả năng và các năng lực tiềm tàng
xuyên suốt.
o Phạm vi áp dụng
Sự khác biệt về văn hóa và xã hội .
Khó khăn trong việc tiêu chuẩn hóa .
Phân loại chiến lược
Chiến lược toàn Chiến lược xuyên
Cao cầu (Global quốc gia
Standardization (Transnational
Áp
Strategy ) strategy)
lực
giảm
chi Chiến lược quốc tế Chiến lược địa
phí (International phương hóa
Thấp Strategy) (Localization
Strategy)
Thấp Cao
Áp lực đáp ứng địa phương
Cơ cấu tổ chức thích ứng cho từng loại chiến
lược
Cơ cấu tổ chức
o Sự khác biệt theo chiều dọc - vertical differentiation
o Sự khác biệt theo chiều ngang - horizontal differentiation
o Cơ chế tích hợp - integrating mechanisms
Cơ cấu tổ chức thích ứng cho từng loại chiến
lược
Sự khác biệt theo chiều dọc: Tập trung và phân
quyền
o Tập trung
Tạo điều kiện phối hợp
Giúp đảm bảo rằng quyết định phù hợp với mục tiêu của tổ chức.
Cung cấp cho các nhà quản lý cấp cao các phương tiện cần thiết cho sự
thay đổi tổ chức.
Tránh được sự trùng lặp các hoạt động xảy ra khi tiểu đơn vị khác nhau
trong tổ chức thực hiện các hoạt động tương tự.
Cơ cấu tổ chức thích ứng cho từng loại chiến
lược
Sự khác biệt theo chiều dọc: Tập trung và phân
quyền
o Phân quyền
Quản lý hàng đầu có thể trở nên quá tải khi ra quyết định tập trung, và điều
này có thể dẫn đến quyết định sai lầm.
Các nghiên cứu ủng hộ nhân tố phân cấp.
Phản ứng linh hoạt hơn-nhanh hơn khi môi trường thay đổi.
Có thể dẫn đến quyết định tốt hơn.
Phân cấp quản lý có thể tăng cường kiểm soát.
Cơ cấu tổ chức thích ứng cho từng loại chiến
lược
Sự khác biệt theo chiều ngang : Thiết kế cơ cấu tổ
chức.
o Cấu trúc của các công ty trong nước.
Top
Management
Purchasing Manufacturing Marketing Finance
Branch sales
Buying units Plants Accounting
Units Units
Cơ cấu tổ chức thích ứng cho từng loại chiến
lược
o Bộ phận quốc tế
Headquarters
Domestic Division Domestic Division Domestic Division International
Division
General Manager General Manager General Manager General Manager
Product Line A Product Line B Product Line C Area Line
Country 1 Country2
General Manager General Manager
(Product A, B,...) (Product A,B,...)
Cơ cấu tổ chức thích ứng cho từng loại chiến
lược
o Cấu trúc khu vực toàn cầu
Headquarters
North American Area European Area Asia Area
Latin American
Area African Area
Cơ cấu tổ chức thích ứng cho từng loại chiến
lược
o Phân chia cấu trúc sản phẩm toàn cầu
Headquarters
Worldwide Product Worldwide Product Worldwide Product
Group or Division A Group or Division B Group or Division C
Area 1 Area 2
(Domestic) (International)
Functional Unit Functional Unit
Cơ cấu tổ chức thích ứng cho từng loại chiến
lược
o Cấu trúc ma trận toàn cầu
Headquarters
Area 1 Area 2 Area3
Product Division A
Product Division B
Manager here
Belongs to
Division B and
Area 2
Product Division C
Cơ cấu tổ chức thích ứng cho từng loại chiến
lược
Chiến lược, sự phụ thuộc lẫn nhau và sự mơ hồ
Chiến lược Sự phụ thuộc Sự mơ hồ Đường kiểm
lẫn nhau soát
Localization Low Low Low
International Moderate Moderate Moderate
Gobal High High High
Transnation Very High Very High Very High
Cơ cấu tổ chức thích ứng cho từng loại chiến
lược
Chiến lược và cấu trúc
Structure and Strategy
Controls
Localization International Global Transnational
Standardization
Vertical Decentralized Core competency Some Centralization +
Differentiation more centralization Decentralization
centralization
Horizontal Worldwide Worldwide Worldwide Informal matrix
Differentiation Area Structure product Divisions product
Divisions
Need for Low Moderate High Very High
coordination
Intergrating None Few Many Very Many
mechanisms
Performance Low Moderate High Very High
ambiguity
Need for cultural Low Moderate High Very High
controls
LOGO