1. Mục tiêu và phương pháp nghiên cứu
2. Những nghiên cứu trước đó
3. Lý thuyết bộ ba bất khả thi
5. Sự tích lũy dự trữ và phản ứng vô hiệu hóa
6. Chi phí, lợi ích, khả năng chịu đựng của chính sách vô hiệu hóa
7. Kết luận
4. Thay đổi cơ cấu bộ ba bất khả thi
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 41 trang
41 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2000 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thuyết trình Chính sách vô hiệu hóa, chính sách tiền tệ và hội nhập tài chính toàn cầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
STERILIZATION, MONETARY POLICY, AND 
 GLOBAL FINANCIAL INTEGRATION
CHÍNH SÁCH VÔ HIỆU HÓA, CHÍNH SÁCH 
 TIỀN TỆ VÀ
 HỘI NHẬP TÀI CHÍNH TOÀN CẦU
 Joshua Aizenman & Reuven Glick
 2009
 GVHD: GS. TS. TRẦN NGỌC THƠ
 SVTH: NHÓM 2 – NH ĐÊM 1 K22
DANH SÁCH NHÓM 2 – NH ĐÊM 1
 1. ĐINH TOÀN TRUNG
 2. ĐẶNG SĨ TIẾN
 3. NGUYỄN MINH THUẬN
 4. PHAN THỊ DIỆU TRANG
 5. VÕ THỊ BÍCH TRÂM
NỘIDANH DUNG SÁCH THUYẾT NHÓM TRÌNH 2 – TCDN ĐÊM 3 
 1. Mục tiêu và phương pháp nghiên cứu
 2. Những nghiên cứu trước đó
 3. Lý thuyết bộ ba bất khả thi
 4. Thay đổi cơ cấu bộ ba bất khả thi
 5. Sự tích lũy dự trữ và phản ứng vô hiệu hóa
 6. Chi phí, lợi ích, khả năng chịu đựng của chính sách vô hiệu hóa
 7. Kết luận
 1. MỤC TIÊU & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 • Sự thay đổi ở Châu Á cũng như ở các nước Châu
 Mỹ Latinh
• Các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách vô hiệu hóa
• Lợi ích và chi phí của chính sách vô hiệu hóa
 1. MỤC TIÊU & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Phương pháp nghiên cứu: 
 • Ước lượng xu hướng biên
 • Ước tính hệ số vô hiệu hoá (β) bằng phương pháp
 OLS 
 Phạm vi: Châu Á (Trung Quốc, Hàn Quốc, Thái Lan, 
 Malaysia, Singapore và Ấn Độ)
 và Mỹ La Tinh (Argentina, Brazil, Mexico)
Thời gian: 40 quý.
2. NHỮNG NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÓ
 Aizenman, Joshua & Reuven Glick, “Pegged
 Exchange Rate Regimes: A Trap?” – 2008:
 Aizenman, Joshua & Jae-woo Lee, “Financial versus
 Monetary Mercantilism – Long-Run View of Large
 International Reserves Hoarding” – 2008
 Aizenman Joshua & Nancy Marion, “The High
 Demand for International Reserves in the Far East:
 What’s going on?” - 2003:
3. LÝ THUYẾT BỘ BA BẤT KHẢ THI
 Kiểm soát hoàn toàn
 tài khoản vốn
 CS tiền tệ Ổn định
 độc lập(MI) tỷ giá
 (ERS)
 Thả nổi tỷ giá Hội nhập tài Cố định tỷ giá
 hoàn toàn chính hoàn toàn hoàn toàn
 (KAOPEN)
4. THAY ĐỔI CƠ CẤU BỘ BA BẤT KHẢ THI
Giữa cuối 1980, hầu hết các quốc gia đang phát triển ưa thích
chính sách kết hợp:
 – Kiểm soát chính sách tiền tệ
 – Tỷ giá hối đoái cố định, và
 – Không có tự do hóa tài chính
4. THAY ĐỔI CƠ CẤU BỘ BA BẤT KHẢ THI
 Cuối 1980 đầu 1990, Mexico, Hàn Quốc và 1 số nền
 kinh tế Châu Á khác thấy rằng Mục tiêu hội nhập tài
 chính lớn hơn thì ổn định Tỷ giá hối đoái và độc lập
 tiền tệ không thể cùng đạt được
4. THAY ĐỔI CƠ CẤU BỘ BA BẤT KHẢ THI
• Sau khi trải qua khủng hoảng tài chính, các nước đã
 chọn cho mình một cơ cấu chính sách mới:
 • Hội nhập tài chính lớn hơn,
 • Tỷ giá hối đoái linh hoạt có quản lý (nhưng cũng 
 chỉ quản lý ở mức độ nào đó, và
 • Duy trì một mức độ độc lập tiền tệ
4. THAY ĐỔI CƠ CẤU BỘ BA BẤT KHẢ THI
• Do áp dụng chính sách kết hợp, trong đó tỷ giá hối
 đoái linh hoạt có quản lý ở một mức độ nào đó
 Khi đối mặt với áp lực làm cho đồng tiền của mình
 được đánh giá cao, họ đã và đang tích lũy cũng như
 vô hiệu hóa các khoản dự trữ. Điển hình là trường
 hợp của Trung Quốc.
 4. THAY ĐỔI CƠ CẤU BỘ BA BẤT KHẢ THI
Nhiều quốc gia thị trường mới nổi thông qua chính sách phối hợp
 Kiểm soát hoàn Đạt được bằng
 toàn tài khoản vốn chính sách phối
 hợp
 Tích trữ 
 dự trữ 
 Kiểm soát TGHĐ có 
 Dỡ bỏ hạn khổng lồ
 CS tiền tệ chế về tài quản lý
 chính
 Thả nổi tỷ giá Gia tăng hội Cố định tỷ giá Chính 
 hoàn toàn nhập tài chính hoàn toàn sách vô 
 hiệu hóa
5. SỰ TÍCH LŨY DỰ TRỮ VÀ PHẢN ỨNG VÔ
HIỆU HÓA
 NHTW mua vào ngoại tệ dự trữ bằng cách nào?
  Tăng cơ sở tiền dự trữ Lạm phát
  Giảm tài sản quốc nội ròng Không ảnh hưởng tiền
 cơ sở
  Bù ảnh hưởng sự tích lũy dự trữ:
 - Bán các công cụ tiền tệ trên thị trường
 - Bằng nghiệp vụ hoán đổi ngoại hối
 - Bằng nghiệp vụ mua lại
 4. SỰ TÍCH LŨY DỰ TRỮ VÀ PHẢN ỨNG VÔ 
5HIỆU. SỰ HÓATÍCH LŨY DỰ TRỮ VÀ PHẢN ỨNG VÔ
HIỆU HÓA
 Giải thích một số khái niệm:
 DC = RM – FR
 - FR: Dự trữ ngoại tệ
 - RM: Cơ sở tiền dự trữ
 - DC: Tín dụng nội địa
 - FR >0 : Dòng dự trữ ngoại tệ chảy vào tăng
 - DC <0 : Tài sản tín dụng nội địa giảm.
Biểu đồ 1:
5.44. . SỰ SỰSỰ TÍCH TÍCHTÍCH LŨY LŨYLŨY DỰ DỰDỰ TRỮ TRỮTRỮ VÀ VÀVÀ PHẢN PHẢNPHẢN ỨNG ỨNGỨNG VÔ VÔVÔ 
HIỆUHIỆUHIỆU HÓA HÓAHÓA
 Đánh giá phản ứng vô hiệu hóa
 Mô hình hồi quy đơn:
 ΔDC/RM-4 = α + β ΔFR /RM-4 + Z
 β = -1: Vô hiệu hóa hoàn toàn
 β = 0: Không có vô hiệu hóa
 -1 < β <0: Vô hiệu hóa một phần
 Z: Tỉ lệ tăng trưởng GDP danh nghĩa
 β < -1: Chính sách thắt chặt tiền tệ hơn
 β > 0: Chính sách nới lỏng tiền tệ
Biểu đồ 2: Hệ số vô hiệu hóa từ hồi quy
Rolling
Biểu đồ 3 : Sự biến động của hệ số vô hiệu hóa
- Các nước Châu Á: Giảm từ 2000- 2005, sau đó tăng lại ít.
- Các nước Mỹ La Tinh: Giảm nhanh từ năm 2000.
- Cho thấy thời điểm gia tăng mức độ vô hiệu hóa của các
 quốc gia có thể giống nhau.
5. SỰ TÍCH LŨY DỰ TRỮ VÀ PHẢN ỨNG VÔ
HIỆU HÓA
 Có phải mức độ vô hiệu hóa tăng theo thời gian?
 ΔDC/ RM-4 = α + β0 ΔFR /RM-4 + β1 (ΔFR /RM-4) (DumBreak) 
 + β2 (ΔFR / RM) (DumCrisis) + β3 Δln (GNP)
Bảng A. Các nước Châu Á được lựa chọn
 Trung Quốc Hàn Quốc Thái Lan
 (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3)
Biến giải thích
ΔFR/RM -0.782 -0.768 -0.827 -0.770 -0.833 -0.744 -0.931 -1.039 -0.929
 (0.148)* (0.096)* (0.166)* (0.089)* (0.046)* (0.038)* (0.032)* (0.034)* (0.046)*
 ** ** ** ** ** ** ** ** **
 [0.214]** [0.141]** [0.244]** [0.048]** [0.066]** [0.036]** [0.039]** [0.034]** [0.055]**
 * * * * * * * * *
(ΔFR/RM) (DumBreak) -0.345 -0.301 -0.256 -0.252 -0.132 -0.193 -0.099 -0.034 -0.044
 (0.132)* (0.102)* (0.042)* (0.057)* (0.047)* (0.032)*
 (0.146)* (0.044) (0.043)
 * ** ** * ** **
 [0.059]** [0.043]**
 [0.171]** [0.152]* [0.221] [0.078]* [0.047]** [0.059] [0.068]
 * *
(ΔFR / RM) (DumCrisis) 0.176 -0.219 -0.127
 (0.064)* (0.053)*
 (0.304)
 ** *
 [0.061]**
 [0.340] [0.056]**
 *
Δ ln (GNP) 0.889 0.918 1.058 1.198 1.200 0.820
 (0.088)* (0.103)* (0.324)* (0.326)* (0.262)* (0.282)*
 ** ** ** ** ** **
 [0.149]** [0.160]** [0.299]** [0.392]** [0.271]**
 [0.344]**
 * * * * *
 34.299** 13.181** 44.776**
H : β = -1 2.183 5.837** 1.083 4.639** 1.319 2.431
 0 0 * * *
H0: β0 + β1= -1 2.194 1.046** 1.223 0.550 1.226 3.892 0.839 0.024 0.659
R bình phương điều 
 0.674 0.837 0.835 0.952 0.957 0.960 0.971 0.978 0.979
chỉnh
Ngày xuất hiện điểm gãy 2002Q2 1998Q4 1998Q4
Thời kỳ khủng hoảng 1992Q3-1993Q3 1997Q1-1998Q3 1997Q1-1998Q3
Thời kỳ mẫu 1986Q2-2007Q2 1985Q1-2007Q2 1985Q1-2007Q2
Số quan sát 85 90 90
Bảng B. Các nước Châu Á được lựa chọn
 Malaysia Singapore Ấn Độ
 (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3)
Biến giải thích
ΔFR/RM -0.858 -0.880 -0.874 -0.935 -0.984 -0.993 -0.822 -0.805 -0.770
 (0.140)** (0.137)** (0.152)** (0.018)** (0.019)** (0.024)** (0.108)** (0.090)** (0.099)**
 * * * * * * * * *
 [0.195]** [0.177]** [0.198]** [0.016]** [0.013]** [0.017]** [0.189]** [0.126]** [0.130]**
 * * * * * * * * *
(ΔFR/RM) (DumBreak) -0.193 -0.191 -0.196 -0.044 -0.018 -0.014 -0.208 -0.144 -0.169
 (0.011)**
 (0.141) (0.142) (0.153) (0.011 (0.013) (1.108)* (0.087)* (0.092)*
 *
 [0.016]**
 [0.195] [0.180] [0.196] [0.016] [0.016] [0.192] [0.125] [0.124]
 *
(ΔFR / RM) (DumCrisis) -0.077 0.052 -0.363
 (0.299) (0.083) (0.181)**
 [0.295] [0.044] [0.222]
Δ ln (GNP) 1.732 1.748 0.567 0.584 0.924 0.919
 (0.416)** (0.442)** (0.120)** (0.129)** (0.152)** (0.147)**
 * * * * * *
 [0.181]** [0.182]** [0.241]** [0.226]**
 [0.713]** [0.761]**
 * * * *
 12.596**
H : β = -1 1.036 0.761 0.689 0.767 0.083 2.722 4.744** 5.386***
 0 0 *
H0: β0 + β1= -1 3.791 8.940*** 9.081*** 1.888 0.006 0.182 0.837 2.606* 3.231*
R bình phương điều 
 0.829 0.851 0.849 0.983 0.986 0.986 0.849 0.892 0.893
chỉnh
Ngày xuất hiện điểm gãy 1998Q4 1998Q4 2000Q4
Thời kỳ khủng hoảng 1997Q3-1998Q3 1997Q4-1998Q3 1990Q4-1991Q4
Thời kỳ mẫu 1985Q1-2007Q2 1985Q1-2007Q2 1985Q1-2006Q4
Số quan sát 90 90 88
Bảng C. Các nước Châu Mỹ La Tinh được lựa chọn
 Argentina Brazil Mexico
Biến giải thích (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3)
ΔFR/RM -0.989 -1.006 -0.783 -0.861 -0.938 -0.569 -0.959 -0.975 -0.934
 (0.033)** (0.030)* (0.089)* (0.136)* (0.135)* (0.186)* (0.027) (0.018)* (0.036)*
 * ** ** ** ** ** *** ** **
 [0.034]** [0.020]** [0.079]** [0.185]** [0.185]** [0.030]* [0.023]* [0.042]*
 [0.244]**
 * * * * * ** ** **
(ΔFR/RM) (DumBreak) -0.019 -0.257 -0.282 -0.419 -0.284 -0.539 -0.233 -0.077 -0.103
 (0.123)* (0.107)* (0.183)* (0.217)* (0.056) (0.038)* (0.043)*
 (0.102) (0.180)
 * * * * *** * *
 [0.105]*
 [0.193] [0.182] [0.179] [0.218]* [0.241] [0.285]* [0.052] [0.060]*
 *
(ΔFR / RM) (DumCrisis) -0.262 -0.828 -0.071
 (0.102)* (0.246)*
 (0.040)*
 * **
 [0.085]** [0.297]**
 [0.046]
 * *
Δ ln (GNP) 1.272 0.936 0.138 0.131 0.394 0.399
 (0.352)* (0.310)* (0.021)* (0.025)* (0.057)* (0.061)*
 ** ** ** ** ** **
 [0.428]** [0.322]** [0.024]** [0.027]** [0.068]* [0.069]*
 * * * * ** **
H0: β0 = -1 0.103 0.047 5.756** 1.045 0.213 5.402** 2.360 1.826 3.450*
 17.411*
H : β + β = -1 0.175 5.820** 0.653 4.957** 3.386 0.956 2.518 1.097
 0 0 1 **
R bình phương điều chỉnh 0.949 0.968 0.972 0.591 0.640 0.683 0.958 0.979 0.980
Ngày xuất hiện điểm gãy 2004Q3 2003Q3 1996Q4
Thời kỳ khủng hoảng 2000Q4-2003Q1 1998Q3-1999Q4 1994Q2-1995Q4
Thời kỳ mẫu 1992Q1-2007Q2 1995Q2-2007Q2 1985Q1-2007Q2
Số quan sát 62 49 90
54.. SỰSỰ TÍCHTÍCH LŨYLŨY DỰDỰ TRỮTRỮ VÀVÀ PHẢNPHẢN ỨNGỨNG VÔ VÔ
HIỆUHIỆU HÓAHÓA
 Có phải vô hiệu hóa tác động đến lạm phát?
 ΔDC /RM-4 = α + β0ΔFR /RM-4 + β1(ΔFR/RM-4) (DumBreak)
 + β2 Δln(INFL) + β3 Δln(INFL) (DumBreak) + β4Δln(RGNP)
Bảng A. Các nước Châu Á được lựa chọn
 Trung Quốc Hàn Quốc Thái Lan
Biến giải thích (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3)
ΔFR/RM -0.786 -0.778 -0.778 -0.767 -0.758 -0.760 -0.925 -0.930 -0.936
 (0.130)* (0.122)* (0.123)* (0.035)* (0.038)* (0.039)* (0.031)* (0.030)* (0.029)*
 ** ** ** ** ** ** ** ** **
 [0.114]** [0.116]** [0.117]** [0.038]** [0.039]** [0.040]** [0.019]** [0.019]** [0.019]**
 * * * * * * * * *
(ΔFR/RM)(DumBreak) -0.176 -0.191 -0.214 -0.216 -0.223 -0.215 -0.069 -0.066 -0.080
 (0.045)* (0.046)* (0.052)*
 (0.126) (0.117) (0.123)* (0.042) (0.042) (0.044)
 ** ** **
 [0.045]** [0.046]** [0.053]**
 [0.115] [0.119] [0.143] [0.038]* [0.038]* [0.038]
 * * *
Δln(INFL) 0.816 0.795 0.791 1.790 1.631 1.644 1.051 1.145 1.176
 (0.117)* (0.108)* (0.109)* (0.705)* (0.717)* (0.711)*
 (0.644) (0.684)* (0.719)
 ** ** ** * * *
 [0.107]** [0.116]** [0.118]** [0.678]** [0.446]**
 [0.698]** [0.703]** [0.454]** [0.465]**
 * * * * *
Δ ln(INFL)(DumBreak) 0.350 -0.324 -1.687
 (0.604)*
 (0.597) (1.057)
 **
 [0.577]**
 [1.150] [1.116]
 *
Δ ln(RGNP) 0.180 0.181 -0.813 -0.741 -0.385 -0.240
 (0.453) (0.455) (0.685) (0.711) (0.380) (0.389)
 [0.383] [0.385] [0.837] [0.878] [0.403] [0.389]
 45.496** 39.800** 38.146**
H : β = -1 2.710* 3.314* 3.274* 5.946** 5.345** 4.712**
 0 0 * * *
H0: β0 + β1= -1 0.264 0.188 0.009 0.241 0.295 0.433 0.019 0.011 0.898
R bình phương điều 
 0.804 0.802 0.799 0.955 0.955 0.954 0.972 0.972 0.975
chỉnh
Ngày xuất hiện điểm gãy 2002Q2 1998Q4 1998Q4
Thời kỳ mẫu 1987Q1–2007Q2 1985Q1–2007Q2 1985Q1–2007Q2
Số quan sát 82 90 90
Bảng B. Các nước Châu Á được lựa chọn
 Malaysia Singapore Ấn Độ
Biến giải thích (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3)
ΔFR/RM -0.861 -0.930 -0.961 -0.959 -0.977 -0.978 -0.816 -0.751 -0.733
 (0.135)* (0.141)* (0.137)* (0.019)** (0.020)** (0.018)* (0.102)* (0.086)** (0.087)**
 ** ** ** * * ** ** * *
 [0.082]** [0.084]** [0.080]** [0.018]** [0.019]** [0.020]** [0.080]** [0.071]** [0.071]**
 * * * * * * * * *
(ΔFR/RM)(DumBreak) -0.183 -0.082 0.039 -0.025 -0.022 -0.021 -0.152 -0.200 -0.314
 (0.098)**
 (0.134) (0.147) (0.138) (0.014)* (0.013)* (0.019) (0.098) (0.081)**
 *
 [0.101]**
 [0.091]** [0.097] [0.099] [0.019] [0.018] [0.023] [0.088]* [0.078]**
 *
Δln(INFL) 2.719 4.623 5.152 1.274 0.534 0.562 0.462 0.422 0.486
 (1.795)* (1.690)* (0.214)* (0.171)**
 (2.438) (0.620)** (0.673) (0.497) (0.169)**
 * ** * *
 [1.875]**
 [1.875] [1.975]** [0.606]** [0.640] [0.739] [0.220]** [0.194]** [0.195]**
 *
Δ ln(INFL)(DumBreak) -7.550 -0.104 0.854
 (2.551)*
 (1.995) (0.445)*
 **
 [2.280]**
 [1.313] [0.492]*
 *
Δ ln(RGNP) 2.395 1.783 0.691 0.688 0.596 0.629
 (1.029)* (0.225)** (0.229)* (0.098)** (0.108)**
 (1.168)
 * * ** * *
 [0.246]** [0.250]** [0.119]** [0.119]**
 [0.961]** [0.928]*
 * * * *
H0: β0 = -1 1.049 0.244 0.083 4.518** 1.281 1.476 3.266 8.403*** 9.423***
H0: β0 + β1= -1 3.406* 0.175 5.859** 1.256 0.001 0.003 0.545 1.397 0.696
R bình phương điều 
 0.831 0.840 0.857 0.984 0.985 0.985 0.855 0.888 0.890
chỉnh
Ngày xuất hiện điểm gãy 1998Q4 1998Q4 2000Q4
Thời kỳ mẫu 1985Q1–2007Q2 1985Q1–2007Q2 1985Q1–2006Q4
Số quan sát 90 90 88
Bảng C. Các nước Châu Mỹ La Tinh được lựa chọn
 Argentina Brazil Mexico
Biến giải thích (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3)
ΔFR/RM -0.956 -1.032 -1.040 -0.932 -0.690 -0.736 -0.975 -0.975 -0.976
 (0.040)** (0.054)* (0.055)* (0.164)** (0.165)** (0.171)* (0.019) (0.019)* (0.019)*
 * ** ** * * ** *** ** **
 [0.026]** [0.042]** [0.041]** [0.167]** [0.167]** [0.164]** [0.017]* [0.017]* [0.016]*
 * * * * * * ** ** **
(ΔFR/RM)(DumBreak) -0.145 -0.262 0.837 -0.285 -0.130 0.044 -0.067 -0.059 -0.174
 (0.113)* (0.345)* (0.040) (0.063)*
 (0.097) (0.246) (0.216) (0.227) (0.050)
 * * * **
 [0.064]*
 [0.125] [0.131]* [0.679] [0.281] [0.258] [0.268] [0.048] [0.050]
 **
Δln(INFL) 1.713 1.377 1.352 0.603 1.077 1.017 0.561 0.566 0.582
 (0.275)** (0.334)* (0.338)* (0.079) (0.081)* (0.081)*
 (0.875) (0.904) (-0.838)
 * ** ** *** ** **
 [0.329]** [0.350]** [0.345]** [0.055]* [0.056]* [0.054]*
 [0.524] [0.494]** [0.481]**
 * * * ** ** **
Δ ln(INFL)(DumBreak) -7.488 -2.448 0.862
 (2.415)* (0.937)* (0.399)*
 ** * *
 [0.313]*
 [4.540] [1.309]*
 **
Δ ln(RGNP) 2.184 2.434 -13.796 -11.265 0.208 0.456
 (1.031)* (1.052)* (3.838)** (4.258)*
 (0.488) (0.448)
 * * * *
 [4.124]**
 [0.958]** [0.956]** [4.233]** [0.368] [0.365]
 *
H0: β0 = -1 1.201 0.343 0.534 0.172 3.525 2.398 1.677 1.785 1.594
H0: β0 + β1= -1 1.366 5.071** 5.570** 2.152 1.857 4.740* 1.471 0.567 6.293**
R bình phương điều chỉnh 0.965 0.967 0.968 0.593 0.669 0.686 0.981 0.980 0.982
Ngày xuất hiện điểm gãy 2004Q3 2003Q3 1996Q4
Thời kỳ mẫu 1992Q1–2007Q2 1995Q2–2007Q2 1985Q1–2007Q2
Số quan sát 62 49 90
5. SỰ TÍCH LŨY DỰ TRỮ VÀ PHẢN ỨNG VÔ
HIỆU HÓA
 Có phải vô hiệu hóa phụ thuộc vào thành phần
 của cán cân thanh toán ?
Bảng A. CácnướcChâu Á đượclựachọn
 Trung Quốc Hàn Quốc Thái Lan
Biến giải thích (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3)
 -1.728 -1.416 -0.798 -0.881 -0.867 -0.887 -1.482 -1.434 -1.011 
 (0.160)*** (0.106)*** (0.194)*** (0.058)*** (0.067)*** (0.112)*** (0.186)*** (0.204)*** (0.309)*** 
 [0.312]*** [0.174]*** [0.274]*** [0.063]*** [0.083]*** [0.122]*** [0.328]*** [0.344]*** [0.525]*
 -0.173 -1.098 -0.924 -0.806 -0.759 -1.052 -0.963 -0.938 -0.744
 (0.207) (0.251)*** (0.246)*** (0.326)** (0.333)** (0.561)* (0.221)*** (0.216)*** (0.266)***
 [0.424] [0.512]** [0.415]** [0.409]* [0.411]* [0.715] [0.376]** [0.349]*** [0.458]
 -0.572 -0.572 -0.931 -1.052 -1.037 -1.087 -1.260 -1.188 -1.188
 (0.228)** (0.207)*** (0.321)*** (0.074)*** (0.088)*** (0.088)*** (0.121)*** (0.150)*** (0.220)***
 [0.464] [0.350]*** [0.598] [0.112]*** [0.139]*** [0.214]*** [0.200]*** [0.225]*** [0.346]***
Δ ln(GDP) 1.241 1.241 0.510 0.693 -0.860 -2.340
 (0.155)*** (0.184)*** (0.607) (0.617) (0.683) (0.998)**
 [0.272]*** [0.290]*** [0.868] [0.888] [0.150]*** [0.157]***
 -0.438 0.004 -1.216
 (0.239)* (0.106) (0.472)**
 [0.276] [0.112] [0.764]
 -0.859 0.335 -0.359
 (0.319)*** (0.734) (0.269)
 [0.324]*** [0.916] [0.435]
 -0.329 0.185 -0.655
 (0.487) (0.162) (0.302)**
 [0.611] [0.232] [0.445]
 28.538*** 1.129 > 0.043 0.087 > 2.918** 2.614* 1.035
 > 0.134 10.471***
 2.097* 5.372** 0.001 0.459 0.562 0.004 1.577 1.001 0.835
Bảng B. CácnướcChâu Á đượclựachọn
 Malaysia Singapore Ấn Độ
Biến giải thích (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3)
 -0.968 -0.973 -1.060 -1.120 -0.872 -0.807 -1.152 -1.109 -0.799 
 (0.065)*** (0.077)*** (0.350)*** (0.184)*** (0.191)*** (0.342)** (0.056)*** (0.058)*** (0.114)***
 [0.106]*** [0.132]*** [0.455]** [0.232]*** [0.245]*** [0.418]* [0.080]*** [0.084]*** [0.107]***
 -0.227 -0.268 -0.131 -0.882 -0.510 -0.985 -1.531 -1.332 -1.856
 (0.268) (0.352) (0.444) (0.174)*** (0.186)*** (0.354)*** (0.226)*** (0.241)*** (0.260)***
 [0.435] [0.638] [0.787] [0.136]*** [0.148]*** [0.307]*** [0.267]*** [0.275]*** [0.294]***
 -1.139 -1.137 -1.092 -0.837 -0.532 -0.897 -0.721 -0.796 -0.742
 (0.071)*** (0.073)*** (0.467)** (0.153)*** (0.184)*** (0.339)** (0.100)*** (0.096)*** (0.152)***
 [0.078]*** [0.079]*** [0.512]** [0.128]*** [0.184]*** [0.256]*** [0.119]*** [0.108]*** [0.199]***
Δ ln(GDP) 0.183 0.020 -3.585 -3.598 0.420 0.458
 (0.683) (0.998)** (1.463)** (1.769)** (0.125)*** (0.129)***
 [1.234] [1.605] [1.778]* [2.452] [0.150]*** [0.157]***
 0.260 0.031 -0.581
 (0.388) (0.296) (0.161)***
 [0.442] [0.170] [0.151]***
 -1.461 0.568 0.787
 (0.546)*** (0.389) (0.384)**
 [0.818]* [0.223]** [0.284]***
 -0.118 0.421 -0.340
 (0.497) (0.361) (0.141)**
 [0.547] [0.138]*** [0.121]***
 10.355*** 5.819*** 3.134** > 2.698* > > > >
 2.839** 1.891* 0.413
 10.929*** 5.659*** 1.705* 0.105 0.030 > > > >
Bảng C. CácnướcChâuMỹ La Tinhđượclựachọn
 Argentina Brazil Mexico
Biến giải thích (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3)
 -1.590 -1.431 -1.765 -1.435 -1.386 -2.292 -0.928 -0.963 -0.858
 (0.421)*** (0.452)*** (0.766)** (0.165)*** (0.214)*** (0.439)*** (0.176)*** (0.171)*** (0.275)**
 *
 [0.678]** [0.718]* [1.254] [0.140]*** [0.206]*** [0.595]*** [0.196]*** [0.192]*** [0.245]***
 -1.565 -1.567 -1.779 -0.375 -0.270 -0.626 -0.885 -0.791 -0.430
 (0.393)*** (0.396)*** (0.502)*** (0.395) (0.501) (0.587) (0.168)*** (0.183)*** (0.515)
 [0.560]*** [0.561]*** [0.719]** [0.322] [0.466] [0.702] [0.188]*** [0.210]*** [0.351]
 -1.319 -1.265 -1.448 -0.887 -0.867 -1.133 -0.800 -0.786 -0.768
 (0.287)*** (0.292)*** (0.426)*** (0.138)*** (0.154)*** (0.172)*** (0.115)*** (0.116)*** (0.153)**
 *
 [0.453]*** [0.463]*** [0.688]** [0.131]*** [0.134]*** [0.192]*** [0.107]*** [0.107]*** [0.123]***
Δ ln(GDP) -0.938 -0.747 0.021 -0.030 0.255 0.057
 (0.564) (0.490) (0.036) (0.043) (0.204) (0.269)
 [0.549]* [0.538] [0.039] [0.053] [0.244] [0.292]
 2.070 3.110 0.083
 (1.160)* (0.648)*** (0.321)
 [1.717] [0.960]*** [0.322]
 -1.936 -0.280 -0.406
 (1.405) (0.693) (0.544)
 [1.428] [0.759] [0.424]
 0.937 0.494 0.230
 (0.480)* (0.315) (0.173)
 [0.673] [0.300] [0.125]*
 > > > 11.547*** 9.627*** 27.678*** 0.098 1.445 1.572
 > >
 >
 > > > 2.078* 1.905* 1.123 > > 0.608
 > > >
R bình phương điều 0.508 0.508 0.530 0.670 0.663 0.724 0.685 0.687 0.699
chỉnh
6. CHI PHÍ, LỢI ÍCH VÀ KHẢ NĂNG CHỊU 
ĐỰNG CỦA CHÍNH SÁCH VÔ HIỆU HÓA
 Hội
 Hội Bất
 nhập
 nhập ổn
 thương
 tài tài
 mại
 chính chính
56.. CHI CHI PHÍ, PHÍ, LỢI LỢIÍCH VÀ ÍCH KHẢ VÀ NĂNG KHẢ CHỊU NĂNG ĐỰNG CHỊU CỦA 
ĐỰNGCHÍNH SÁCH CỦA VÔ CHÍNH HIỆU HÓA SÁCH VÔ HIỆU HÓA
 Tăng tính
 Bất ổn tiền tệ bổ trợ giữ
 phạm vi 
 dự trữ và
 Bất ổn tài chính vô hiệu
 hóa
56.. CHI PHÍ, LỢI ÍCH VÀ KHẢ NĂNG CHỊU 
ĐỰNG CỦA CHÍNHCHÍNH SÁCHSÁCH VÔVÔ HIỆUHIỆU HÓAHÓA
 Sự ổn định của hỗn hợp chính sách: 
 -Tích lũy dự trữ
 - Vô hiệu hóa
 Chi phí rủi ro
 - Lợi ích
 đạo đức Vi 
 - Chi phí liên
 mô và Vĩ mô
 quan
56.. CHI PHÍ, LỢI ÍCH VÀ KHẢ NĂNG CHỊU 
ĐỰNG CỦA CHÍNHCHÍNH SÁCHSÁCH VÔVÔ HIỆUHIỆU HÓAHÓA
 Lợi ích và chi phí liên quan
 1 Chi phí cơ hội
 2 Chi phí tài chính
6. CHI PHÍ, LỢI ÍCH VÀ KHẢ NĂNG CHỊU 
ĐỰNG CỦA CHÍNH SÁCH VÔ HIỆU HÓA
 Lãi suất trái phiếu 1 năm (%) của NHTW Trung 
 Quốc (China Central Bank) và Bộ tài chính Mỹ (US 
 Treasury)
6. CHI PHÍ, LỢI ÍCH VÀ KHẢ NĂNG CHỊU 
ĐỰNG CỦA CHÍNH SÁCH VÔ HIỆU HÓA
 Chênh lệch lãi suất trái phiếu 1 năm (%) so với lãi
 suất của Bộ tài chính Mỹ
56.. CHI PHÍ, LỢI ÍCH VÀ KHẢ NĂNG CHỊU 
ĐỰNG CỦA CHÍNHCHÍNH SÁCHSÁCH VÔVÔ HIỆUHIỆU HÓAHÓA
 Chi phí rủi ro đạo đức
 • Rủi ro đạo đức vĩ mô: 
 Tích lũy dự trữ khuyến khích chi t