Bài thuyết trình Chính sách vô hiệu hóa, chính sách tiền tệ và hội nhập tài chính toàn cầu

1. Mục tiêu và phương pháp nghiên cứu 2. Những nghiên cứu trước đó 3. Lý thuyết bộ ba bất khả thi 5. Sự tích lũy dự trữ và phản ứng vô hiệu hóa 6. Chi phí, lợi ích, khả năng chịu đựng của chính sách vô hiệu hóa 7. Kết luận 4. Thay đổi cơ cấu bộ ba bất khả thi

pdf41 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1771 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thuyết trình Chính sách vô hiệu hóa, chính sách tiền tệ và hội nhập tài chính toàn cầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
STERILIZATION, MONETARY POLICY, AND GLOBAL FINANCIAL INTEGRATION CHÍNH SÁCH VÔ HIỆU HÓA, CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ VÀ HỘI NHẬP TÀI CHÍNH TOÀN CẦU Joshua Aizenman & Reuven Glick 2009 GVHD: GS. TS. TRẦN NGỌC THƠ SVTH: NHÓM 2 – NH ĐÊM 1 K22 DANH SÁCH NHÓM 2 – NH ĐÊM 1 1. ĐINH TOÀN TRUNG 2. ĐẶNG SĨ TIẾN 3. NGUYỄN MINH THUẬN 4. PHAN THỊ DIỆU TRANG 5. VÕ THỊ BÍCH TRÂM NỘIDANH DUNG SÁCH THUYẾT NHÓM TRÌNH 2 – TCDN ĐÊM 3 1. Mục tiêu và phương pháp nghiên cứu 2. Những nghiên cứu trước đó 3. Lý thuyết bộ ba bất khả thi 4. Thay đổi cơ cấu bộ ba bất khả thi 5. Sự tích lũy dự trữ và phản ứng vô hiệu hóa 6. Chi phí, lợi ích, khả năng chịu đựng của chính sách vô hiệu hóa 7. Kết luận 1. MỤC TIÊU & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU • Sự thay đổi ở Châu Á cũng như ở các nước Châu Mỹ Latinh • Các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách vô hiệu hóa • Lợi ích và chi phí của chính sách vô hiệu hóa 1. MỤC TIÊU & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phương pháp nghiên cứu: • Ước lượng xu hướng biên • Ước tính hệ số vô hiệu hoá (β) bằng phương pháp OLS Phạm vi: Châu Á (Trung Quốc, Hàn Quốc, Thái Lan, Malaysia, Singapore và Ấn Độ) và Mỹ La Tinh (Argentina, Brazil, Mexico) Thời gian: 40 quý. 2. NHỮNG NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÓ Aizenman, Joshua & Reuven Glick, “Pegged Exchange Rate Regimes: A Trap?” – 2008: Aizenman, Joshua & Jae-woo Lee, “Financial versus Monetary Mercantilism – Long-Run View of Large International Reserves Hoarding” – 2008 Aizenman Joshua & Nancy Marion, “The High Demand for International Reserves in the Far East: What’s going on?” - 2003: 3. LÝ THUYẾT BỘ BA BẤT KHẢ THI Kiểm soát hoàn toàn tài khoản vốn CS tiền tệ Ổn định độc lập(MI) tỷ giá (ERS) Thả nổi tỷ giá Hội nhập tài Cố định tỷ giá hoàn toàn chính hoàn toàn hoàn toàn (KAOPEN) 4. THAY ĐỔI CƠ CẤU BỘ BA BẤT KHẢ THI Giữa cuối 1980, hầu hết các quốc gia đang phát triển ưa thích chính sách kết hợp: – Kiểm soát chính sách tiền tệ – Tỷ giá hối đoái cố định, và – Không có tự do hóa tài chính 4. THAY ĐỔI CƠ CẤU BỘ BA BẤT KHẢ THI Cuối 1980 đầu 1990, Mexico, Hàn Quốc và 1 số nền kinh tế Châu Á khác thấy rằng Mục tiêu hội nhập tài chính lớn hơn thì ổn định Tỷ giá hối đoái và độc lập tiền tệ không thể cùng đạt được 4. THAY ĐỔI CƠ CẤU BỘ BA BẤT KHẢ THI • Sau khi trải qua khủng hoảng tài chính, các nước đã chọn cho mình một cơ cấu chính sách mới: • Hội nhập tài chính lớn hơn, • Tỷ giá hối đoái linh hoạt có quản lý (nhưng cũng chỉ quản lý ở mức độ nào đó, và • Duy trì một mức độ độc lập tiền tệ 4. THAY ĐỔI CƠ CẤU BỘ BA BẤT KHẢ THI • Do áp dụng chính sách kết hợp, trong đó tỷ giá hối đoái linh hoạt có quản lý ở một mức độ nào đó  Khi đối mặt với áp lực làm cho đồng tiền của mình được đánh giá cao, họ đã và đang tích lũy cũng như vô hiệu hóa các khoản dự trữ. Điển hình là trường hợp của Trung Quốc. 4. THAY ĐỔI CƠ CẤU BỘ BA BẤT KHẢ THI Nhiều quốc gia thị trường mới nổi thông qua chính sách phối hợp Kiểm soát hoàn Đạt được bằng toàn tài khoản vốn chính sách phối hợp Tích trữ dự trữ Kiểm soát TGHĐ có Dỡ bỏ hạn khổng lồ CS tiền tệ chế về tài quản lý chính Thả nổi tỷ giá Gia tăng hội Cố định tỷ giá Chính hoàn toàn nhập tài chính hoàn toàn sách vô hiệu hóa 5. SỰ TÍCH LŨY DỰ TRỮ VÀ PHẢN ỨNG VÔ HIỆU HÓA NHTW mua vào ngoại tệ dự trữ bằng cách nào?  Tăng cơ sở tiền dự trữ Lạm phát  Giảm tài sản quốc nội ròng Không ảnh hưởng tiền cơ sở  Bù ảnh hưởng sự tích lũy dự trữ: - Bán các công cụ tiền tệ trên thị trường - Bằng nghiệp vụ hoán đổi ngoại hối - Bằng nghiệp vụ mua lại 4. SỰ TÍCH LŨY DỰ TRỮ VÀ PHẢN ỨNG VÔ 5HIỆU. SỰ HÓATÍCH LŨY DỰ TRỮ VÀ PHẢN ỨNG VÔ HIỆU HÓA Giải thích một số khái niệm: DC = RM – FR - FR: Dự trữ ngoại tệ - RM: Cơ sở tiền dự trữ - DC: Tín dụng nội địa - FR >0 : Dòng dự trữ ngoại tệ chảy vào tăng - DC <0 : Tài sản tín dụng nội địa giảm. Biểu đồ 1: 5.44. . SỰ SỰSỰ TÍCH TÍCHTÍCH LŨY LŨYLŨY DỰ DỰDỰ TRỮ TRỮTRỮ VÀ VÀVÀ PHẢN PHẢNPHẢN ỨNG ỨNGỨNG VÔ VÔVÔ HIỆUHIỆUHIỆU HÓA HÓAHÓA Đánh giá phản ứng vô hiệu hóa Mô hình hồi quy đơn: ΔDC/RM-4 = α + β ΔFR /RM-4 + Z β = -1: Vô hiệu hóa hoàn toàn β = 0: Không có vô hiệu hóa -1 < β <0: Vô hiệu hóa một phần Z: Tỉ lệ tăng trưởng GDP danh nghĩa β < -1: Chính sách thắt chặt tiền tệ hơn β > 0: Chính sách nới lỏng tiền tệ Biểu đồ 2: Hệ số vô hiệu hóa từ hồi quy Rolling Biểu đồ 3 : Sự biến động của hệ số vô hiệu hóa - Các nước Châu Á: Giảm từ 2000- 2005, sau đó tăng lại ít. - Các nước Mỹ La Tinh: Giảm nhanh từ năm 2000. - Cho thấy thời điểm gia tăng mức độ vô hiệu hóa của các quốc gia có thể giống nhau. 5. SỰ TÍCH LŨY DỰ TRỮ VÀ PHẢN ỨNG VÔ HIỆU HÓA Có phải mức độ vô hiệu hóa tăng theo thời gian? ΔDC/ RM-4 = α + β0 ΔFR /RM-4 + β1 (ΔFR /RM-4) (DumBreak) + β2 (ΔFR / RM) (DumCrisis) + β3 Δln (GNP) Bảng A. Các nước Châu Á được lựa chọn Trung Quốc Hàn Quốc Thái Lan (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3) Biến giải thích ΔFR/RM -0.782 -0.768 -0.827 -0.770 -0.833 -0.744 -0.931 -1.039 -0.929 (0.148)* (0.096)* (0.166)* (0.089)* (0.046)* (0.038)* (0.032)* (0.034)* (0.046)* ** ** ** ** ** ** ** ** ** [0.214]** [0.141]** [0.244]** [0.048]** [0.066]** [0.036]** [0.039]** [0.034]** [0.055]** * * * * * * * * * (ΔFR/RM) (DumBreak) -0.345 -0.301 -0.256 -0.252 -0.132 -0.193 -0.099 -0.034 -0.044 (0.132)* (0.102)* (0.042)* (0.057)* (0.047)* (0.032)* (0.146)* (0.044) (0.043) * ** ** * ** ** [0.059]** [0.043]** [0.171]** [0.152]* [0.221] [0.078]* [0.047]** [0.059] [0.068] * * (ΔFR / RM) (DumCrisis) 0.176 -0.219 -0.127 (0.064)* (0.053)* (0.304) ** * [0.061]** [0.340] [0.056]** * Δ ln (GNP) 0.889 0.918 1.058 1.198 1.200 0.820 (0.088)* (0.103)* (0.324)* (0.326)* (0.262)* (0.282)* ** ** ** ** ** ** [0.149]** [0.160]** [0.299]** [0.392]** [0.271]** [0.344]** * * * * * 34.299** 13.181** 44.776** H : β = -1 2.183 5.837** 1.083 4.639** 1.319 2.431 0 0 * * * H0: β0 + β1= -1 2.194 1.046** 1.223 0.550 1.226 3.892 0.839 0.024 0.659 R bình phương điều 0.674 0.837 0.835 0.952 0.957 0.960 0.971 0.978 0.979 chỉnh Ngày xuất hiện điểm gãy 2002Q2 1998Q4 1998Q4 Thời kỳ khủng hoảng 1992Q3-1993Q3 1997Q1-1998Q3 1997Q1-1998Q3 Thời kỳ mẫu 1986Q2-2007Q2 1985Q1-2007Q2 1985Q1-2007Q2 Số quan sát 85 90 90 Bảng B. Các nước Châu Á được lựa chọn Malaysia Singapore Ấn Độ (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3) Biến giải thích ΔFR/RM -0.858 -0.880 -0.874 -0.935 -0.984 -0.993 -0.822 -0.805 -0.770 (0.140)** (0.137)** (0.152)** (0.018)** (0.019)** (0.024)** (0.108)** (0.090)** (0.099)** * * * * * * * * * [0.195]** [0.177]** [0.198]** [0.016]** [0.013]** [0.017]** [0.189]** [0.126]** [0.130]** * * * * * * * * * (ΔFR/RM) (DumBreak) -0.193 -0.191 -0.196 -0.044 -0.018 -0.014 -0.208 -0.144 -0.169 (0.011)** (0.141) (0.142) (0.153) (0.011 (0.013) (1.108)* (0.087)* (0.092)* * [0.016]** [0.195] [0.180] [0.196] [0.016] [0.016] [0.192] [0.125] [0.124] * (ΔFR / RM) (DumCrisis) -0.077 0.052 -0.363 (0.299) (0.083) (0.181)** [0.295] [0.044] [0.222] Δ ln (GNP) 1.732 1.748 0.567 0.584 0.924 0.919 (0.416)** (0.442)** (0.120)** (0.129)** (0.152)** (0.147)** * * * * * * [0.181]** [0.182]** [0.241]** [0.226]** [0.713]** [0.761]** * * * * 12.596** H : β = -1 1.036 0.761 0.689 0.767 0.083 2.722 4.744** 5.386*** 0 0 * H0: β0 + β1= -1 3.791 8.940*** 9.081*** 1.888 0.006 0.182 0.837 2.606* 3.231* R bình phương điều 0.829 0.851 0.849 0.983 0.986 0.986 0.849 0.892 0.893 chỉnh Ngày xuất hiện điểm gãy 1998Q4 1998Q4 2000Q4 Thời kỳ khủng hoảng 1997Q3-1998Q3 1997Q4-1998Q3 1990Q4-1991Q4 Thời kỳ mẫu 1985Q1-2007Q2 1985Q1-2007Q2 1985Q1-2006Q4 Số quan sát 90 90 88 Bảng C. Các nước Châu Mỹ La Tinh được lựa chọn Argentina Brazil Mexico Biến giải thích (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3) ΔFR/RM -0.989 -1.006 -0.783 -0.861 -0.938 -0.569 -0.959 -0.975 -0.934 (0.033)** (0.030)* (0.089)* (0.136)* (0.135)* (0.186)* (0.027) (0.018)* (0.036)* * ** ** ** ** ** *** ** ** [0.034]** [0.020]** [0.079]** [0.185]** [0.185]** [0.030]* [0.023]* [0.042]* [0.244]** * * * * * ** ** ** (ΔFR/RM) (DumBreak) -0.019 -0.257 -0.282 -0.419 -0.284 -0.539 -0.233 -0.077 -0.103 (0.123)* (0.107)* (0.183)* (0.217)* (0.056) (0.038)* (0.043)* (0.102) (0.180) * * * * *** * * [0.105]* [0.193] [0.182] [0.179] [0.218]* [0.241] [0.285]* [0.052] [0.060]* * (ΔFR / RM) (DumCrisis) -0.262 -0.828 -0.071 (0.102)* (0.246)* (0.040)* * ** [0.085]** [0.297]** [0.046] * * Δ ln (GNP) 1.272 0.936 0.138 0.131 0.394 0.399 (0.352)* (0.310)* (0.021)* (0.025)* (0.057)* (0.061)* ** ** ** ** ** ** [0.428]** [0.322]** [0.024]** [0.027]** [0.068]* [0.069]* * * * * ** ** H0: β0 = -1 0.103 0.047 5.756** 1.045 0.213 5.402** 2.360 1.826 3.450* 17.411* H : β + β = -1 0.175 5.820** 0.653 4.957** 3.386 0.956 2.518 1.097 0 0 1 ** R bình phương điều chỉnh 0.949 0.968 0.972 0.591 0.640 0.683 0.958 0.979 0.980 Ngày xuất hiện điểm gãy 2004Q3 2003Q3 1996Q4 Thời kỳ khủng hoảng 2000Q4-2003Q1 1998Q3-1999Q4 1994Q2-1995Q4 Thời kỳ mẫu 1992Q1-2007Q2 1995Q2-2007Q2 1985Q1-2007Q2 Số quan sát 62 49 90 54.. SỰSỰ TÍCHTÍCH LŨYLŨY DỰDỰ TRỮTRỮ VÀVÀ PHẢNPHẢN ỨNGỨNG VÔ VÔ HIỆUHIỆU HÓAHÓA Có phải vô hiệu hóa tác động đến lạm phát? ΔDC /RM-4 = α + β0ΔFR /RM-4 + β1(ΔFR/RM­-4) (DumBreak) + β2 Δln(INFL) + β3 Δln(INFL) (DumBreak) + β4Δln(RGNP) Bảng A. Các nước Châu Á được lựa chọn Trung Quốc Hàn Quốc Thái Lan Biến giải thích (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3) ΔFR/RM -0.786 -0.778 -0.778 -0.767 -0.758 -0.760 -0.925 -0.930 -0.936 (0.130)* (0.122)* (0.123)* (0.035)* (0.038)* (0.039)* (0.031)* (0.030)* (0.029)* ** ** ** ** ** ** ** ** ** [0.114]** [0.116]** [0.117]** [0.038]** [0.039]** [0.040]** [0.019]** [0.019]** [0.019]** * * * * * * * * * (ΔFR/RM)(DumBreak) -0.176 -0.191 -0.214 -0.216 -0.223 -0.215 -0.069 -0.066 -0.080 (0.045)* (0.046)* (0.052)* (0.126) (0.117) (0.123)* (0.042) (0.042) (0.044) ** ** ** [0.045]** [0.046]** [0.053]** [0.115] [0.119] [0.143] [0.038]* [0.038]* [0.038] * * * Δln(INFL) 0.816 0.795 0.791 1.790 1.631 1.644 1.051 1.145 1.176 (0.117)* (0.108)* (0.109)* (0.705)* (0.717)* (0.711)* (0.644) (0.684)* (0.719) ** ** ** * * * [0.107]** [0.116]** [0.118]** [0.678]** [0.446]** [0.698]** [0.703]** [0.454]** [0.465]** * * * * * Δ ln(INFL)(DumBreak) 0.350 -0.324 -1.687 (0.604)* (0.597) (1.057) ** [0.577]** [1.150] [1.116] * Δ ln(RGNP) 0.180 0.181 -0.813 -0.741 -0.385 -0.240 (0.453) (0.455) (0.685) (0.711) (0.380) (0.389) [0.383] [0.385] [0.837] [0.878] [0.403] [0.389] 45.496** 39.800** 38.146** H : β = -1 2.710* 3.314* 3.274* 5.946** 5.345** 4.712** 0 0 * * * H0: β0 + β1= -1 0.264 0.188 0.009 0.241 0.295 0.433 0.019 0.011 0.898 R bình phương điều 0.804 0.802 0.799 0.955 0.955 0.954 0.972 0.972 0.975 chỉnh Ngày xuất hiện điểm gãy 2002Q2 1998Q4 1998Q4 Thời kỳ mẫu 1987Q1–2007Q2 1985Q1–2007Q2 1985Q1–2007Q2 Số quan sát 82 90 90 Bảng B. Các nước Châu Á được lựa chọn Malaysia Singapore Ấn Độ Biến giải thích (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3) ΔFR/RM -0.861 -0.930 -0.961 -0.959 -0.977 -0.978 -0.816 -0.751 -0.733 (0.135)* (0.141)* (0.137)* (0.019)** (0.020)** (0.018)* (0.102)* (0.086)** (0.087)** ** ** ** * * ** ** * * [0.082]** [0.084]** [0.080]** [0.018]** [0.019]** [0.020]** [0.080]** [0.071]** [0.071]** * * * * * * * * * (ΔFR/RM)(DumBreak) -0.183 -0.082 0.039 -0.025 -0.022 -0.021 -0.152 -0.200 -0.314 (0.098)** (0.134) (0.147) (0.138) (0.014)* (0.013)* (0.019) (0.098) (0.081)** * [0.101]** [0.091]** [0.097] [0.099] [0.019] [0.018] [0.023] [0.088]* [0.078]** * Δln(INFL) 2.719 4.623 5.152 1.274 0.534 0.562 0.462 0.422 0.486 (1.795)* (1.690)* (0.214)* (0.171)** (2.438) (0.620)** (0.673) (0.497) (0.169)** * ** * * [1.875]** [1.875] [1.975]** [0.606]** [0.640] [0.739] [0.220]** [0.194]** [0.195]** * Δ ln(INFL)(DumBreak) -7.550 -0.104 0.854 (2.551)* (1.995) (0.445)* ** [2.280]** [1.313] [0.492]* * Δ ln(RGNP) 2.395 1.783 0.691 0.688 0.596 0.629 (1.029)* (0.225)** (0.229)* (0.098)** (0.108)** (1.168) * * ** * * [0.246]** [0.250]** [0.119]** [0.119]** [0.961]** [0.928]* * * * * H0: β0 = -1 1.049 0.244 0.083 4.518** 1.281 1.476 3.266 8.403*** 9.423*** H0: β0 + β1= -1 3.406* 0.175 5.859** 1.256 0.001 0.003 0.545 1.397 0.696 R bình phương điều 0.831 0.840 0.857 0.984 0.985 0.985 0.855 0.888 0.890 chỉnh Ngày xuất hiện điểm gãy 1998Q4 1998Q4 2000Q4 Thời kỳ mẫu 1985Q1–2007Q2 1985Q1–2007Q2 1985Q1–2006Q4 Số quan sát 90 90 88 Bảng C. Các nước Châu Mỹ La Tinh được lựa chọn Argentina Brazil Mexico Biến giải thích (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3) ΔFR/RM -0.956 -1.032 -1.040 -0.932 -0.690 -0.736 -0.975 -0.975 -0.976 (0.040)** (0.054)* (0.055)* (0.164)** (0.165)** (0.171)* (0.019) (0.019)* (0.019)* * ** ** * * ** *** ** ** [0.026]** [0.042]** [0.041]** [0.167]** [0.167]** [0.164]** [0.017]* [0.017]* [0.016]* * * * * * * ** ** ** (ΔFR/RM)(DumBreak) -0.145 -0.262 0.837 -0.285 -0.130 0.044 -0.067 -0.059 -0.174 (0.113)* (0.345)* (0.040) (0.063)* (0.097) (0.246) (0.216) (0.227) (0.050) * * * ** [0.064]* [0.125] [0.131]* [0.679] [0.281] [0.258] [0.268] [0.048] [0.050] ** Δln(INFL) 1.713 1.377 1.352 0.603 1.077 1.017 0.561 0.566 0.582 (0.275)** (0.334)* (0.338)* (0.079) (0.081)* (0.081)* (0.875) (0.904) (-0.838) * ** ** *** ** ** [0.329]** [0.350]** [0.345]** [0.055]* [0.056]* [0.054]* [0.524] [0.494]** [0.481]** * * * ** ** ** Δ ln(INFL)(DumBreak) -7.488 -2.448 0.862 (2.415)* (0.937)* (0.399)* ** * * [0.313]* [4.540] [1.309]* ** Δ ln(RGNP) 2.184 2.434 -13.796 -11.265 0.208 0.456 (1.031)* (1.052)* (3.838)** (4.258)* (0.488) (0.448) * * * * [4.124]** [0.958]** [0.956]** [4.233]** [0.368] [0.365] * H0: β0 = -1 1.201 0.343 0.534 0.172 3.525 2.398 1.677 1.785 1.594 H0: β0 + β1= -1 1.366 5.071** 5.570** 2.152 1.857 4.740* 1.471 0.567 6.293** R bình phương điều chỉnh 0.965 0.967 0.968 0.593 0.669 0.686 0.981 0.980 0.982 Ngày xuất hiện điểm gãy 2004Q3 2003Q3 1996Q4 Thời kỳ mẫu 1992Q1–2007Q2 1995Q2–2007Q2 1985Q1–2007Q2 Số quan sát 62 49 90 5. SỰ TÍCH LŨY DỰ TRỮ VÀ PHẢN ỨNG VÔ HIỆU HÓA Có phải vô hiệu hóa phụ thuộc vào thành phần của cán cân thanh toán ? Bảng A. CácnướcChâu Á đượclựachọn Trung Quốc Hàn Quốc Thái Lan Biến giải thích (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3) -1.728 -1.416 -0.798 -0.881 -0.867 -0.887 -1.482 -1.434 -1.011 (0.160)*** (0.106)*** (0.194)*** (0.058)*** (0.067)*** (0.112)*** (0.186)*** (0.204)*** (0.309)*** [0.312]*** [0.174]*** [0.274]*** [0.063]*** [0.083]*** [0.122]*** [0.328]*** [0.344]*** [0.525]* -0.173 -1.098 -0.924 -0.806 -0.759 -1.052 -0.963 -0.938 -0.744 (0.207) (0.251)*** (0.246)*** (0.326)** (0.333)** (0.561)* (0.221)*** (0.216)*** (0.266)*** [0.424] [0.512]** [0.415]** [0.409]* [0.411]* [0.715] [0.376]** [0.349]*** [0.458] -0.572 -0.572 -0.931 -1.052 -1.037 -1.087 -1.260 -1.188 -1.188 (0.228)** (0.207)*** (0.321)*** (0.074)*** (0.088)*** (0.088)*** (0.121)*** (0.150)*** (0.220)*** [0.464] [0.350]*** [0.598] [0.112]*** [0.139]*** [0.214]*** [0.200]*** [0.225]*** [0.346]*** Δ ln(GDP) 1.241 1.241 0.510 0.693 -0.860 -2.340 (0.155)*** (0.184)*** (0.607) (0.617) (0.683) (0.998)** [0.272]*** [0.290]*** [0.868] [0.888] [0.150]*** [0.157]*** -0.438 0.004 -1.216 (0.239)* (0.106) (0.472)** [0.276] [0.112] [0.764] -0.859 0.335 -0.359 (0.319)*** (0.734) (0.269) [0.324]*** [0.916] [0.435] -0.329 0.185 -0.655 (0.487) (0.162) (0.302)** [0.611] [0.232] [0.445] 28.538*** 1.129 > 0.043 0.087 > 2.918** 2.614* 1.035 > 0.134 10.471*** 2.097* 5.372** 0.001 0.459 0.562 0.004 1.577 1.001 0.835 Bảng B. CácnướcChâu Á đượclựachọn Malaysia Singapore Ấn Độ Biến giải thích (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3) -0.968 -0.973 -1.060 -1.120 -0.872 -0.807 -1.152 -1.109 -0.799 (0.065)*** (0.077)*** (0.350)*** (0.184)*** (0.191)*** (0.342)** (0.056)*** (0.058)*** (0.114)*** [0.106]*** [0.132]*** [0.455]** [0.232]*** [0.245]*** [0.418]* [0.080]*** [0.084]*** [0.107]*** -0.227 -0.268 -0.131 -0.882 -0.510 -0.985 -1.531 -1.332 -1.856 (0.268) (0.352) (0.444) (0.174)*** (0.186)*** (0.354)*** (0.226)*** (0.241)*** (0.260)*** [0.435] [0.638] [0.787] [0.136]*** [0.148]*** [0.307]*** [0.267]*** [0.275]*** [0.294]*** -1.139 -1.137 -1.092 -0.837 -0.532 -0.897 -0.721 -0.796 -0.742 (0.071)*** (0.073)*** (0.467)** (0.153)*** (0.184)*** (0.339)** (0.100)*** (0.096)*** (0.152)*** [0.078]*** [0.079]*** [0.512]** [0.128]*** [0.184]*** [0.256]*** [0.119]*** [0.108]*** [0.199]*** Δ ln(GDP) 0.183 0.020 -3.585 -3.598 0.420 0.458 (0.683) (0.998)** (1.463)** (1.769)** (0.125)*** (0.129)*** [1.234] [1.605] [1.778]* [2.452] [0.150]*** [0.157]*** 0.260 0.031 -0.581 (0.388) (0.296) (0.161)*** [0.442] [0.170] [0.151]*** -1.461 0.568 0.787 (0.546)*** (0.389) (0.384)** [0.818]* [0.223]** [0.284]*** -0.118 0.421 -0.340 (0.497) (0.361) (0.141)** [0.547] [0.138]*** [0.121]*** 10.355*** 5.819*** 3.134** > 2.698* > > > > 2.839** 1.891* 0.413 10.929*** 5.659*** 1.705* 0.105 0.030 > > > > Bảng C. CácnướcChâuMỹ La Tinhđượclựachọn Argentina Brazil Mexico Biến giải thích (1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3) -1.590 -1.431 -1.765 -1.435 -1.386 -2.292 -0.928 -0.963 -0.858 (0.421)*** (0.452)*** (0.766)** (0.165)*** (0.214)*** (0.439)*** (0.176)*** (0.171)*** (0.275)** * [0.678]** [0.718]* [1.254] [0.140]*** [0.206]*** [0.595]*** [0.196]*** [0.192]*** [0.245]*** -1.565 -1.567 -1.779 -0.375 -0.270 -0.626 -0.885 -0.791 -0.430 (0.393)*** (0.396)*** (0.502)*** (0.395) (0.501) (0.587) (0.168)*** (0.183)*** (0.515) [0.560]*** [0.561]*** [0.719]** [0.322] [0.466] [0.702] [0.188]*** [0.210]*** [0.351] -1.319 -1.265 -1.448 -0.887 -0.867 -1.133 -0.800 -0.786 -0.768 (0.287)*** (0.292)*** (0.426)*** (0.138)*** (0.154)*** (0.172)*** (0.115)*** (0.116)*** (0.153)** * [0.453]*** [0.463]*** [0.688]** [0.131]*** [0.134]*** [0.192]*** [0.107]*** [0.107]*** [0.123]*** Δ ln(GDP) -0.938 -0.747 0.021 -0.030 0.255 0.057 (0.564) (0.490) (0.036) (0.043) (0.204) (0.269) [0.549]* [0.538] [0.039] [0.053] [0.244] [0.292] 2.070 3.110 0.083 (1.160)* (0.648)*** (0.321) [1.717] [0.960]*** [0.322] -1.936 -0.280 -0.406 (1.405) (0.693) (0.544) [1.428] [0.759] [0.424] 0.937 0.494 0.230 (0.480)* (0.315) (0.173) [0.673] [0.300] [0.125]* > > > 11.547*** 9.627*** 27.678*** 0.098 1.445 1.572 > > > > > > 2.078* 1.905* 1.123 > > 0.608 > > > R bình phương điều 0.508 0.508 0.530 0.670 0.663 0.724 0.685 0.687 0.699 chỉnh 6. CHI PHÍ, LỢI ÍCH VÀ KHẢ NĂNG CHỊU ĐỰNG CỦA CHÍNH SÁCH VÔ HIỆU HÓA Hội Hội Bất nhập nhập ổn thương tài tài mại chính chính 56.. CHI CHI PHÍ, PHÍ, LỢI LỢIÍCH VÀ ÍCH KHẢ VÀ NĂNG KHẢ CHỊU NĂNG ĐỰNG CHỊU CỦA ĐỰNGCHÍNH SÁCH CỦA VÔ CHÍNH HIỆU HÓA SÁCH VÔ HIỆU HÓA Tăng tính Bất ổn tiền tệ bổ trợ giữ phạm vi dự trữ và Bất ổn tài chính vô hiệu hóa 56.. CHI PHÍ, LỢI ÍCH VÀ KHẢ NĂNG CHỊU ĐỰNG CỦA CHÍNHCHÍNH SÁCHSÁCH VÔVÔ HIỆUHIỆU HÓAHÓA Sự ổn định của hỗn hợp chính sách: -Tích lũy dự trữ - Vô hiệu hóa Chi phí rủi ro - Lợi ích đạo đức Vi - Chi phí liên mô và Vĩ mô quan 56.. CHI PHÍ, LỢI ÍCH VÀ KHẢ NĂNG CHỊU ĐỰNG CỦA CHÍNHCHÍNH SÁCHSÁCH VÔVÔ HIỆUHIỆU HÓAHÓA Lợi ích và chi phí liên quan 1 Chi phí cơ hội 2 Chi phí tài chính 6. CHI PHÍ, LỢI ÍCH VÀ KHẢ NĂNG CHỊU ĐỰNG CỦA CHÍNH SÁCH VÔ HIỆU HÓA Lãi suất trái phiếu 1 năm (%) của NHTW Trung Quốc (China Central Bank) và Bộ tài chính Mỹ (US Treasury) 6. CHI PHÍ, LỢI ÍCH VÀ KHẢ NĂNG CHỊU ĐỰNG CỦA CHÍNH SÁCH VÔ HIỆU HÓA Chênh lệch lãi suất trái phiếu 1 năm (%) so với lãi suất của Bộ tài chính Mỹ 56.. CHI PHÍ, LỢI ÍCH VÀ KHẢ NĂNG CHỊU ĐỰNG CỦA CHÍNHCHÍNH SÁCHSÁCH VÔVÔ HIỆUHIỆU HÓAHÓA Chi phí rủi ro đạo đức • Rủi ro đạo đức vĩ mô: Tích lũy dự trữ khuyến khích chi t
Luận văn liên quan