Việc tìm kiếm các chiến lược đúng đắn đểthích nghi với những thay đổi của môi trường 
(chẳng hạn nhưnhững thay đổi trong nhu cầu của khách hàng hoặc hành động của các đối 
thủcạnh tranh ra bên ngoài) là một vấn đềphức tạp mà các nhà quản lý phải đối mặt. 
Trong một môi trường toàn cầu đang thay đổi rất dễdàng mắc phải những sai lầm, và các 
nhà quản lý phải thường xuyên theo dõi các chiến lược và cơcấu của họ để đảm bảo rằng 
họ đang làm việc có hiệu quảcảtrong và ngoài nước. 
Sau khi đọc chương này, bạn sẽcó thể: 
1. Xác định được những cách thức mà các nhà quản lý có thểsửdụng các chiến lược cấp 
chức năng đểphát triển năng lực cốt lõi cho phép một công ty tạo ra giá trịvà cung cấp 
cho nó một lợi thếcạnh tranh. 
2.Bằng cách nào các nhà quản lý có thểkết hợp các năng lực đặc biệt của công ty đểtạo 
ra một chiến lược kinh doanh thành công, cho phép họcạnh tranh các nguồn lực khan 
hiếm. 
3. Sựphối hợp giữa các chiến lược cấp công ty mà công ty có thểsửdụng đểthâm nhập 
vào các lĩnh vực mới, nơi mà công ty có thểtiếp tục phát triển và tạo ra giá trị. 
4. Đánh giá được tầm quan trọng của mối liên kết giữa chiến lược với cấu trúc và văn hóa 
ởmỗi cấp độ- chức năng, kinh doanh và công ty - đểtăng khảnăng tạo ra giá trị. 
5. Hiểu được làm thếnào mà những chiến lược mởrộng toàn cầu cho phép một công ty 
tìm kiếm những cơhội mới đểkhai thác năng lực cốt lõi của nó nhằm tạo ra giá trịcho 
các bên liên quan.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 32 trang
32 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1903 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thuyết trình Chương 8- thiết kế công ty và chiến lược trong môi trường toàn cầu thay đổi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 B  GIÁO D  C VÀ  ÀO T  O 
 TR   NG   I H  C BÌNH D  Ơ NG 
 KHOA SAU   I H  C 
 CH  Ơ NG 8 
 THI  T K   CÔNG TY VÀ CHI  N 
L  C TRONG MÔI TR   NG TOÀN 
 C U THAY   I 
 Gi  ng viên: TS.H   Ng  c Ph    ng 
 L p: MBA4-2 
 Ngày trình bày: 02-12-2011 
 Thành viên: 
 V   ng Thanh Bi  n 
 Nguy n Th   Kim Chi 
 Phan Kim Thu 
 Hu  nh Th   Anh Thy 
Ch ươ ng 8-Thi ết k ế công ty và chi ến l ược trong môi tr ường toàn c ầu thay đổi Nhóm 8 
 CH  Ơ NG 8 
 THI  T K   CÔNG TY VÀ CHI  N 
 L  C TRONG MÔI TR   NG TOÀN 
 C U THAY   I 
 Thành viên: 
 V   ng Thanh Bi  n 
 Nguy  n Th   Kim Chi 
 Phan Kim Thu 
 Hu  nh Th   Anh Thy 
 1 
MH: Lý thuy ết t ổ ch ức, thi ết k ế và thay đổi GVHD: TS.H ồ Ng ọc Ph ươ ng
 M C TIÊU NGHIÊN C  U 
 Vi  c tìm ki  m các chi  n l   c  úng   n    thích nghi v  i nh  ng thay   i c  a môi tr   ng 
 (ch  ng h  n nh   nh  ng thay   i trong nhu c  u c  a khách hàng ho  c hành   ng c  a các   i 
 th   c nh tranh ra bên ngoài) là m  t v  n    ph  c t  p mà các nhà qu  n lý ph  i   i m  t. 
 Trong m  t môi tr   ng toàn c  u  ang thay   i r  t d   dàng m  c ph  i nh  ng sai l  m, và các 
 nhà qu  n lý ph  i th   ng xuyên theo dõi các chi  n l   c và c ơ c  u c  a h        m b  o r  ng 
 h   ang làm vi  c có hi  u qu   c  trong và ngoài n   c. 
 Sau khi   c ch  ơ ng này, b  n s   có th  : 
 1. Xác   nh    c nh  ng cách th  c mà các nhà qu  n lý có th   s  d ng các chi  n l   c c  p 
 ch  c n  ng    phát tri  n n  ng l  c c  t lõi cho phép m  t công ty t  o ra giá tr   và cung c  p 
 cho nó m  t l  i th   c nh tranh. 
 2.B ng cách nào các nhà qu  n lý có th   k t h  p các n  ng l  c   c bi  t c  a công ty    t o 
 ra m  t chi  n l   c kinh doanh thành công, cho phép h   c nh tranh các ngu  n l  c khan 
 hi  m. 
 3. S   ph  i h  p gi  a các chi  n l   c c  p công ty mà công ty có th   s  d ng    thâm nh  p 
 vào các l  nh v  c m  i, n ơi mà công ty có th   ti  p t  c phát tri  n và t  o ra giá tr  . 
 4.  ánh giá    c t  m quan tr  ng c  a m  i liên k  t gi  a chi  n l   c v  i c  u trúc và v  n hóa 
   m i c  p    - ch  c n  ng, kinh doanh và công ty -    t ng kh   n ng t  o ra giá tr  . 
 5. Hi  u    c làm th   nào mà nh  ng chi  n l   c m   r ng toàn c  u cho phép m  t công ty 
 tìm ki  m nh  ng c ơ h  i m  i    khai thác n  ng l  c c  t lõi c  a nó nh  m t  o ra giá tr   cho 
 các bên liên quan. 
 I- CHI  N L   C VÀ MÔI TR   NG 
 Strategy: là mô hình giúp các nhà qu  n lý   a ra các quy  t   nh và hành   ng d  a trên 
 n ng l  c c  t lõi nh  m   t    c m  t l  i th   c nh tranh t t h ơn các   i th  . 
  Ngu  n n  ng l  c c  t lõi - Core competences 
 Các n  ng l  c c  t lõi là nh  ng k   n ng và nh  ng kh   n ng trong các ho  t   ng t  o 
 ra giá tr  , ch  ng h  n nh   s  n xu  t, ti  p th  , ho  c R&D, cho phép m  t công ty   t    c 
 hi  u su  t v   t tr  i, ch  t l   ng,   i m  i,  áp  ng khách hàng. Công ty s   h u n  ng l  c 
 c t lõi càng cao thì càng có l  i th   hơn   i th  . Chi  n l   c công ty cho phép m  t công ty 
 2 
Ch ươ ng 8-Thi ết k ế công ty và chi ến l ược trong môi tr ường toàn c ầu thay đổi Nhóm 8 
 hình thành và qu  n lý ph  m vi c  a nó    khai thác n  ng l  c c  t lõi hi  n t  i c  a mình và 
 phát tri  n các n  ng l  c m  i    tr   thành m  t   i th   c nh tranh ngu  n l  c t  t h ơn. 
 McDonald s  d ng n  ng l  c c t lõi hi  n t  i vào trong s  n xu  t th  c  n nhanh nh   
 bánh mì k  p th  t và khoai tây chiên    cung c  p th  c  n nhanh cho l  nh v  c th  c  n 
 nhanh. B  ng cách   u t   vào c ơ s   ki  m nghi  m th  c ph  m, McDonald phát tri  n n  ng 
 l c R&D    có th      c ch   bi  n m t cách nhanh chóng th  c  ơ n  n sáng. B  ng cách s   
 d ng các n  ng l  c c t lõi hi  n t  i c  a mình theo nh  ng cách m  i, và b  ng cách phát tri  n 
 các n  ng l  c m  i, McDonald t  o ra m  t dòng th  c ph  m  n sáng m i,  óng góp 35% 
 doanh thu c  a nó. 
 Các ngu  n tài nguyên c  a m  t công ty có th   có    c t   môi tr   ng, kh   n ng t  t 
 hơn là    thi  t l  p m  c tiêu dài h  n   y tham v  ng và sau  ó phát tri  n m  t chi  n l   c và 
   u t   ngu  n l  c    t o ra n  ng l  c c  t lõi    cho phép nó   t    c nh  ng m  c tiêu. 
 Ng   c l  i, n  ng l  c    c c  i thi  n cung c  p cho công ty m  t l  i th   c nh tranh, cho phép 
 công ty thu hút các ngu  n l  c m  i - ví d  , khách hàng m  i, nhân viên có trình    cao, 
 ho  c các ngu  n h   tr   tài chính. 
 1. Kh   n ng    có Cho phép 2. M  t chi  n l   c c  a 
    c ngu  n tài m t công ty công ty 
 t o 
 Và   u t   
 Làm t  ng ngu  n l  c    
 phát tri  n 
 Cho phép t   
 4. L  i th   c nh tranh ch  c t  o ra 3. N  ng l  c c  t lõi 
 Hình 8-1: Chu k   t o ra giá tr   
  Ngu  n c  a n  ng l  c c  t lõi (Sources of Core Competences) 
 Kh   n ng cho phép    công ty phát tri  n m  t chi  n l   c t  o ra giá tr   và hi  u qu   
 hơn các   i th   c nh tranh  ó là ch  c n  ng c  a các n  ng l  c c  t lõi c  a công ty. S  c 
 m nh c  a n ng l  c c t lõi là m t s  n ph  m c  a các ngu  n l  c chuyên môn và kh   n ng 
 ph  i h  p mà nó s  h u và các công ty khác thi  u. 
 3 
MH: Lý thuy ết t ổ ch ức, thi ết k ế và thay đổi GVHD: TS.H ồ Ng ọc Ph ươ ng
 Hai lo  i ngu  n l  c cung c  p cho công ty m  t l  i th   c nh tranh: ngu  n l  c ch  c 
 n ng và ngu  n l  c công ty 
 - Ngu  n l  c ch  c n  ng (Functional resources) 
 Ngu  n l  c ch  c n  ng là nh  ng k   n ng c  a   i ng   nhân viên trong m  t công ty. 
 Ngu  n l  c ch  c n  ng ch  t l   ng cao v  n không       cung c  p cho công ty m  t l  i th   
 c nh tranh.       c ngu  n g  c c  a l  i th   c nh tranh, n  ng l  c c  t lõi c  a m  t ch  c n  ng 
 ph  i là duy nh  t ho  c   c bi  t và r  t khó b  t ch   c. 
 - Ngu  n l  c công ty (Organizational resources): là nh  ng thu  c tính cung c  p 
 cho công ty m t l  i th   c nh tranh thu  n l  i nh   k   n ng c  a   i ng   qu  n lý hàng   u 
 ho  c s   h u các ngu  n l  c khan hi  m có giá tr   l n. 
 Ngu  n l  c công ty là nh  ng thu  c tính mà cung c  p cho công ty m  t l  i th   c nh 
 tranh. Chúng bao g  m các k   n ng c  a   i ng   qu  n lý hàng   u c  a công ty, t  m nhìn 
 c a ng   i sáng l  p, Giám   c  i u hành, s   h u các ngu  n tài nguyên có giá tr   và khan 
 hi  m nh     t  ai, d   tr   v n, và các thi  t b   c a nhà máy. Chúng c  ng bao g  m các tài 
 s n vô hình nh   th  ơ ng hi  u c  a công ty và danh ti  ng công ty. Gi  ng nh   các ngu  n l  c 
 ch  c n  ng,    cung c  p m  t l  i th   c nh tranh, ngu  n l  c công ty ph  i là duy nh  t ho  c 
 khó b  t ch   c. 
  Kh   n ng Ph  i h  p (Coordination Abilities) 
 Ngu  n l  c khác c  a n  ng l  c c  t lõi là kh   n ng ph  i h  p, kh   n ng ph  i h  p các 
 ngu  n l  c ch  c n  ng và ngu  n l  c công ty    t o ra giá tr   l n h ơn. Ph  i h  p hi  u qu   
 các ngu  n l  c (   t    c thông qua ki  m soát    c cung c  p b  i c ơ c  u công ty và v  n 
 hóa) d  n   n m  t l  i th   c nh tranh. Các h   th  ng ki  m soát m  t công ty s   d ng    ph  i 
 h p và thúc   y m  i ng   i   các c  p    ch  c n  ng và công ty có th   là m  t n  ng l  c c  t 
 lõi góp ph  n vào l  i th   c nh tranh t  ng th   c a công ty. T  ơ ng t   nh   v  y, cách công ty 
    a ra m  t quy  t   nh t  p quy  n ho  c phân quy  n ho  c cách phát tri n và thúc   y giá tr   
 v n hóa làm t  ng hi  u qu  , cho phép các công ty qu  n lý và b  o v   ph  m vi c  a nó t  t 
 hơn so v  i các   i th   c nh tranh. 
 Kh   n ng s   d ng c  u trúc, v  n hóa ph  i h  p và tích h  p ho  t   ng gi  a các 
 phòng ban ho  c b   ph  n cung c  p cho công ty m  t n  ng l  c c  t lõi và t  o ra m  t l  i th   
 c nh tranh. M c dù nhi  u ngu  n l  c ch  c n  ng và ngu  n l  c công ty không ph  i là duy 
 4 
Ch ươ ng 8-Thi ết k ế công ty và chi ến l ược trong môi tr ường toàn c ầu thay đổi Nhóm 8 
 nh  t và có th   b t ch   c    c, kh   n ng c  a m  t công ty ph  i h  p và thúc   y các ch  c 
 n ng và các b   ph  n c  a nó là r  t khó b  t ch   c. 
 M c dù nhi  u ngu  n l c ch  c n  ng và ngu  n l  c công ty không ph  i là duy nh  t 
 và có th   b t ch   c    c, kh   n ng c  a m  t công ty ph  i h  p và thúc   y các ch  c n  ng 
 và các b   ph  n c  a nó là r  t khó b  t ch   c. Nó có th   mua các k  n ng chuyên môn ho  c 
 ki  n th  c k   thu  t c  a 3M ho  c Microsoft, nh  ng mua s   không bao g  m quy  n truy c  p 
 vào các th  c hành và ph  ơ ng pháp công ty s  d ng    ph  i h  p các ngu  n l  c c  a mình. 
 Nh  ng th  c hành phi v  t th      c nhúng vào trong cách th  c m  i ng   i t  ơ ng tác trong 
 công ty trong c ơ c  u ki  m soát hành vi c a công ty và là   i th   c nh tranh thành công. 
  Toàn c  u hóa và n  ng l  c c  t lõi (Global Expansion and Competences) 
 Toàn c  u hóa vào th   tr   ng n   c ngoài có th   là m  t  i u ph  i quan tr  ng c  a s   
 phát tri  n các n  ng l  c c  t lõi c  a m  t công ty. Hình 8-2 tóm t  t b  n cách cho phép toàn 
 c u hóa t  o ra giá tr   cho các bên liên quan c  a nó. 
 1. Chuy  n giao các n  ng 2. Thành l  p m  ng l   i 
 l c c  t lõi ra bên ngoài toàn c u 
 4. S  d ng nghiên c  u 
 toàn c u t  ng c   ng 3. Ti  p c  n các k   n ng 
 và ngu  n l  c toàn c  u 
 n ng l  c c  t l õi 
 Hình 8-2: T  o ra giá tr   thông qua toàn c  u hoá 
  Chuy  n giao n  ng l  c c  t lõi ra bên ngoài 
 Giá tr   sáng t  o   c p    toàn c  u b  t   u khi m  t công ty chuy  n giao n  ng l  c 
 c t lõi trong m  t ho  c nhi  u ch  c n  ng c  a mình   n m  t th   tr   ng   bên ngoài    s n 
 xu  t các s  n ph  m r   hơn ho  c c  i thi  n mà s   cung c  p cho công ty m  t l  i th   chi phí 
 th  p ho  c s  khác bi  t so v  i các   i th   c nh tranh trong th   tr   ng  ó. Ví d  , Microsoft 
 có th  m quy  n trong vi  c s  n xu  t các ph  n m  m công ngh   tiên ti  n, có l  i th   khác bi  t 
 và s  n xu  t ph  n m  m phù h  p v  i nhu c  u c  a ng   i tiêu dùng   các n   c khác nhau. 
 K t qu   c a vi  c chuy  n giao n  ng l c c  t lõi c a nó ra bên ngoài là chi  m trên 50% 
 doanh thu c  a Microsoft   n t   doanh s   bán hàng. 
 5 
MH: Lý thuy ết t ổ ch ức, thi ết k ế và thay đổi GVHD: TS.H ồ Ng ọc Ph ươ ng
  Thi  t l  p m  t m  ng l   i toàn c  u 
 Khi m  t công ty quy  t   nh chuy  n giao n  ng l  c c  a mình ra bên ngoài, nó   nh 
 v  ho  t   ng t  o ra giá tr   c a nó   các n   c n ơi có  i u ki  n kinh t  , chính tr  , v  n hóa và 
 có kh   n ng    t ng c   ng l  i th   chi phí th  p ho  c s   khác bi  t. Sau  ó nó thi  t l  p m  t 
 m ng l   i toàn c  u - t p h  p các nhi  m v   và m  i quan h   báo cáo gi  a các nhà qu  n lý, 
 ch  c n  ng, và các b   ph  n liên k  t các ho  t   ng t  o ra giá tr   c a m  t công ty trên toàn 
 th   gi  i.    gi  m chi phí, m  t công ty có th   xác   nh v   trí ch  c n  ng t  o ra giá tr   c a 
 nó trong n   c, trong  ó y  u t   chi phí - chi phí nguyên li  u, không có tay ngh   ho  c lao 
   ng có tay ngh   cao,   t  ai, và các lo  i thu   - là th  p nh  t. 
  L i ích t   truy c  p tài nguyên và k   n ng toàn c  u 
 M t công ty v  i m  t m  ng l   i toàn c  u có th   truy c  p các ngu  n l  c và k   n ng 
 trên toàn th   gi  i. B  i vì m  i n   c có  i u ki  n kinh t  , chính tr   và v  n hóa   c tr  ng, 
 các qu  c gia khác nhau có ngu  n l  c khác nhau và k   n ng cung c  p cho h   m t l  i th   
 c nh tranh. 
 Ví d  , m  t công ty M  có th      c h   ng l  i chính t  trong n   c v  i chi phí th  p 
 ho  c n  ng l  c c  t lõi s   khác bi  t    nó có th      c truy c  p và tìm hi  u làm th   nào    
 phát tri  n nh  ng n  ng l  c. N u các cty trong n   c có n  ng l  c R&D s   chi tr   cho công 
 ty   M  thi  t l  p nên các ph  ơ ng th  c mang l  i l  i ích t   s  d ng ngu  n l  c. Ví d  : Nh  t 
  ã s   d ng k   n ng d  a vào ch  t l   ng c  a quá trình s  n xu  t. Kodak, IBM, Ford  ã 
 thành l  p các b   ph  n   Nh  t    h c h  i các k   n ng này. 
  S  d ng nghiên c  u toàn c  u    t ng c   ng n ng l  c c t lõi 
 Nh  ng công ty thi  t l  p h   th  ng ho  t   ng toàn c  u    c ti  p c  n tri th  c cho 
 phép h   c i thi  n n  ng l  c c  t lõi c  a h  . Truy c  p vào các ngu  n l  c toàn c  u và k   
 n ng mà m  t m  ng l   i toàn c  u ch  ng t   h  ng c  i ti  n m  i c  a mình. Sau khi công ty 
 phát tri  n nh  ng k   n ng m  i này, nó có th   chuy  n chúng   n c ơ s   trong n   c    t ng 
 c  ng n  ng l  c c  t lõi và sau  ó chuy  n giao tr   l i ho  t   ng ra n   c ngoài    t ng l  i 
 th   c nh tranh. Ví d  , sau khi chi  n tranh th   gi  i th   II, các nhà sáng l  p Toyota, 
 Panasonic, và các công ty Nh  t B  n khác   n Hoa K      tìm hi  u ph  ơ ng pháp s  n xu  t 
 và ti  p th   c a M  , sau  ó h   tr   v  cho Nh  t B  n. Nh  ng ph  ơ ng pháp này không ph  i 
 là các k   thu  t m  i, tuy nhiên: h   ã dành th  i gian và n   l c    c i thi  n chúng. Các k   
 s , nh  ng ng   i sáng l  p Toyota  ã h  c các k   thu  t s  n xu  t c a GM và Ford, sau  ó 
 6 
Ch ươ ng 8-Thi ết k ế công ty và chi ến l ược trong môi tr ường toàn c ầu thay đổi Nhóm 8 
 mang nh  ng gì  ã h  c tr   l i Nh  t B  n, h    ã c  i ti  n và thích nghi v  i môi tr   ng Nh  t 
 B n. K  t qu   là, các công ty Nh  t B  n  ã thu    c m  t l  i th   c nh tranh so v  i các công 
 ty M . 
  B n c  p Chi  n l   c 
 M t công ty ph  i phù h  p v  i chi  n l   c và c  u trúc c  a nó    có th   t o ra giá tr   
 t  ngu  n l  c ch  c n  ng và công ty. Chi  n l   c c  a m  t công ty t  o ra t    âu, b  i ai? 
 Chi  n l   c    c xây d  ng   b n c  p: ch  c n  ng, kinh doanh, công ty, và toàn c  u hóa. 
 Kh   n ng c  a công ty    t o ra giá tr     m t m  c    là m  t d  u hi  u c  a kh   n ng qu  n 
 lý quá trình t  o ra giá tr     các c  p khác nhau. 
  Chi  n l   c c  p ch  c n  ng - Functional-Level Strategy: k  ho  ch hành   ng 
 t ng c   ng ngu  n l  c ch  c n  ng và ngu  n l  c công ty c ng nh   kh   n ng ph  i h  p    
 t o ra n  ng l  c c t lõi. 
    t ng c   ng ngu  n l  c v   k  thu  t và con ng   i, các nhà qu  n lý ch  c n  ng  ào 
 t o và phát tri  n c  p d   i      m b  o r  ng công ty có k   n ng phù h  p ho  c v   t qua các 
 k  n ng c  a các   i th   c nh tranh c  a nó. M  t ph  n c  a công vi  c qu  n lý ch  c n ng là 
 giám sát và qu  n lý môi tr   ng      m b  o r  ng công ty bi  t nh  ng gì  ang x  y ra c   bên 
 trong và bên ngoài ph  m vi c  a nó. 
 Các nhà qu n lý ch  c n  ng R&D c  n ph  i hi  u các k   thu  t và các s  n ph  m c  a 
 các   i th   c a h  . Các nhà qu  n lý ch  c n  ng R&D t  i các công ty xe h ơi th   ng xuyên 
 mua xe c  a   i th   c nh tranh, sau  ó nghiên c  u các b   ph  n thành ph  n    h c h  i 
 công ngh   và cách thi  t k  . Thông tin này, h   có th   b t ch   c nh  ng khía c  nh t  t nh  t 
 c a s  n ph  m   i th   c nh tranh. Nó c  ng là công vi  c c a các chuyên gia R&D    giám 
 sát các ngành công nghi  p khác, tìm th  y nh  ng c  i ti  n có th   giúp công ty c a h  .   i 
 m i trong các ngành công nghi  p ph  n m  m và vi m  ch máy tính, m t  i u r t quan 
 tr  ng trong phát tri  n s  n ph  m trong ngành công nghi  p xe h ơi. N  u t  t c   các nhà qu  n 
 lý ch  c n  ng trong m  t công ty giám sát môi tr   ng t  ơ ng  ng v i ch  c n  ng c  a h   và 
 phát tri  n ngu  n l  c ch  c n  ng, công ty có kh   n ng qu  n lý t t h ơn khi môi tr   ng thay 
   i. 
  Chi  n l   c c  p kinh doanh - Bussiness-Level Strategy: k  ho  ch k  t h  p n  ng 
 l c c  t lõi c  a ch  c n  ng    kh  ng   nh v   trí c  a công ty, t  o l  i th   c nh tranh trong 
 l nh v  c kinh doanh c a mình. 
 7 
MH: Lý thuy ết t ổ ch ức, thi ết k ế và thay đổi GVHD: TS.H ồ Ng ọc Ph ươ ng
 Chi  n l   c c  p kinh doanh là trách nhi  m c  a   i ng   nhà qu  n tr   hàng   u 
 (Giám   c  i u hành và các Phó Ch   t ch ph   trách các ch  c n  ng khác nhau). Công vi  c 
 c a h   là làm th   nào    quy  t   nh v   trí c  nh tranh cho các ngu  n l  c trong môi tr   ng 
 c a nó. 
 Ví d  : CBS, NBC, ABC c  nh tranh v  i Fox, CNN, và Turner phát sóng    thu hút 
 ng   i xem. Xây d  ng ch ơ ng trình là m  t  i m quan tr  ng    cty này n  m    c th   
 tr   ng. H   d a vào các chuyên gia ch  c n  ng v  tin t  c, phim t  li  u, phim hài và nh  c 
 opera (bên c  nh nh  ng cái khác)    ki  m soát môi tr   ng và xác   nh xu h   ng trong 
 t ơ ng lai xem h   có th    y thác nh  ng ch  ơ ng trình    có l  i th   c nh tranh. 
  Chi  n l   c c  p công ty - Corporate-Level Strategy: k  ho  ch s   d ng và phát 
 tri  n n  ng l  c c  t lõi    công ty không nh  ng ch   b o v   và m   r ng l  nh v  c hi  n t  i mà 
 còn m   r ng sang l  nh v  c m  i. 
 Chi  n l   c c p công ty là trách nhi  m c  a nh  ng nhà qu  n lý c  p công ty,   i ng   
 qu  n lý hàng   u c  a các công ty kinh doanh  a ngành. Trách nhi  m c  a h   t o ra nh  ng 
 k  n ng t  o ra giá tr   hi  n di  n trong nh  ng chia r   t i tr   s  doanh nghi  p và k  t h  p 
 chúng    c i thi  n v   th   c nh tranh c  a t  ng b   ph  n và c  a c   công ty. Nh  ng nhà chi  n 
 l  c c  a công ty s  d ng các ngu  n l  c k  t h  p    t o ra giá tr   nhi  u h ơn m  c có th   thu 
    c n  u m  i b   ph  n ho  t   ng   c l  p. 
  Chi  n l   c toàn c  u hóa - Global Expansion Strategy: k  ho  ch liên quan t  i 
 s  l a ch  n chi  n l   c t  t nh  t    m  r ng sang th   tr   ng n   c ngoài    thu hút ngu  n 
 l c khan hi  m và phát tri  n ngu  n n  ng l  c c  t lõi. Chi  n l   c toàn c  u hóa liên quan 
   n vi  c l  a ch  n chi  n l   c t  t nh  t    m  r ng ra th   tr   ng n   c ngoài,   t    c các 
 ngu  n l  c khan hi  m và phát tri  n các n  ng l  c c  t lõi c  a mình. Chi  n l   c   m i c  p 
    t o ra giá tr   cho m  c tiêu tr   c m  t nh   th   nào? 
 II- CHI  N L   C C  P CH  C N  NG 
 M c tiêu chi  n l   c c  a t  ng ch  c n  ng là t  o ra m  t n  ng l c c  t lõi cung c  p 
 cho công ty m  t l  i th   c nh tranh. M  t công ty t  o ra giá tr   b ng cách áp d  ng các k   
 n ng ch  c n  ng và ki  n th  c   u vào, bi  n   i chúng thành hàng hóa và d  ch v     u ra. 
      t    c m  t l  i th   c nh tranh, m  t công ty ph  i có kh   n ng làm ít nh  t m  t trong 
 nh  ng  i u sau  ây: th  c hi  n các ho  t   ng ch  c n  ng   m t chi phí th  p h ơn so v  i   i 
 th   c a mình ho  c th  c hi  n các ho  t   ng ch  c n  ng m  t cách rõ ràng s   khác bi  t gi  a 
 8 
Ch ươ ng 8-Thi ết k ế công ty và chi ến l ược trong môi tr ường toàn c ầu thay đổi Nhóm 8 
 hàng hóa và d  ch v   c a mình v  i   i th   - b ng cách cho s  n ph  m c  a mình ph  m ch  t 
   c bi  t mà nhi  u khách hàng mong mu  n. 
  Các chi  n l   c chi phí th  p ho  c khác bi  t hóa s  n ph  m (Strategies to Lower 
 Costs or Differentiate Products) 
 B t k   ch  c n  ng nào có th   có chi phí th  p mà t  i  ó s  n ph  m    c s  n xu t ho  c có 
 th   t ng giá tr   cho s  n ph  m. B  ng 8-1 tóm t  t cách th  c mà các ch  c n  ng khác nhau 
 c a công ty có th   thúc   y m  c tiêu t  o ra giá tr  . 
 Ch  c n  ng t  o giá tr   Ngu  n g  c c  a l  i th   chi phí Nguôn g  c c  a l  i th   khác 
 th  p bi  t 
 S n xu  t Phát tri  n k   n ng công ngh   . T  ng ch  t l   ng s  n ph  m 
 s n xu  t linh ho  t và    tin c  y 
 Qu  n lý ngu  n nhân l  c . Gi  m doanh thu và s   v ng . Thuê nhân viên có tay ngh   
 m t   t xu  t cao 
 . Phát tri  n các ch  ơ ng trình 
  ào t  o m i 
 Qu  n lý v  t li  u . S   d ng h   th  ng th  i gian . S   d ng nhãn hi  u c a các 
 ki  m kê/vi tính hóa kho hàng cty danh ti  ng    cung c  p 
 . Phát tri  n các m  i quan h   ch  t l   ng   u vào và x   lý 
 lâu dài v  i nhà cung c  p và   u ra hi  u qu   
 khách hàng 
 Bán hàng và ti  p th   . T  ng nhu c  u và gi  m chi . Nh  m vào m  c tiêu c  a 
 phí s  n xu  t khách hàng 
 . Qu  ng bá th  ơ ng hi  u 
 Nghiên c  u và phát tri  n . C  i thi  n hi  u qu   c a công . T  o ra s  n ph  m m  i 
 ngh   s n xu  t . C  i thi  n s  n ph  m  ã có 
 B ng 8-1: L i th   chi phí th  p và khác bi  t hoá là k  t qu   c a chi  n l   c c  p ch  c n  ng 
  Các ch  c n  ng s  n x