Việc tìm kiếm các chiến lược đúng đắn đểthích nghi với những thay đổi của môi trường
(chẳng hạn nhưnhững thay đổi trong nhu cầu của khách hàng hoặc hành động của các đối
thủcạnh tranh ra bên ngoài) là một vấn đềphức tạp mà các nhà quản lý phải đối mặt.
Trong một môi trường toàn cầu đang thay đổi rất dễdàng mắc phải những sai lầm, và các
nhà quản lý phải thường xuyên theo dõi các chiến lược và cơcấu của họ để đảm bảo rằng
họ đang làm việc có hiệu quảcảtrong và ngoài nước.
Sau khi đọc chương này, bạn sẽcó thể:
1. Xác định được những cách thức mà các nhà quản lý có thểsửdụng các chiến lược cấp
chức năng đểphát triển năng lực cốt lõi cho phép một công ty tạo ra giá trịvà cung cấp
cho nó một lợi thếcạnh tranh.
2.Bằng cách nào các nhà quản lý có thểkết hợp các năng lực đặc biệt của công ty đểtạo
ra một chiến lược kinh doanh thành công, cho phép họcạnh tranh các nguồn lực khan
hiếm.
3. Sựphối hợp giữa các chiến lược cấp công ty mà công ty có thểsửdụng đểthâm nhập
vào các lĩnh vực mới, nơi mà công ty có thểtiếp tục phát triển và tạo ra giá trị.
4. Đánh giá được tầm quan trọng của mối liên kết giữa chiến lược với cấu trúc và văn hóa
ởmỗi cấp độ- chức năng, kinh doanh và công ty - đểtăng khảnăng tạo ra giá trị.
5. Hiểu được làm thếnào mà những chiến lược mởrộng toàn cầu cho phép một công ty
tìm kiếm những cơhội mới đểkhai thác năng lực cốt lõi của nó nhằm tạo ra giá trịcho
các bên liên quan.
32 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1699 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thuyết trình Chương 8- thiết kế công ty và chiến lược trong môi trường toàn cầu thay đổi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ÀO T O
TR NG I H C BÌNH D Ơ NG
KHOA SAU I H C
CH Ơ NG 8
THI T K CÔNG TY VÀ CHI N
L C TRONG MÔI TR NG TOÀN
C U THAY I
Gi ng viên: TS.H Ng c Ph ng
L p: MBA4-2
Ngày trình bày: 02-12-2011
Thành viên:
V ng Thanh Bi n
Nguy n Th Kim Chi
Phan Kim Thu
Hu nh Th Anh Thy
Ch ươ ng 8-Thi ết k ế công ty và chi ến l ược trong môi tr ường toàn c ầu thay đổi Nhóm 8
CH Ơ NG 8
THI T K CÔNG TY VÀ CHI N
L C TRONG MÔI TR NG TOÀN
C U THAY I
Thành viên:
V ng Thanh Bi n
Nguy n Th Kim Chi
Phan Kim Thu
Hu nh Th Anh Thy
1
MH: Lý thuy ết t ổ ch ức, thi ết k ế và thay đổi GVHD: TS.H ồ Ng ọc Ph ươ ng
M C TIÊU NGHIÊN C U
Vi c tìm ki m các chi n l c úng n thích nghi v i nh ng thay i c a môi tr ng
(ch ng h n nh nh ng thay i trong nhu c u c a khách hàng ho c hành ng c a các i
th c nh tranh ra bên ngoài) là m t v n ph c t p mà các nhà qu n lý ph i i m t.
Trong m t môi tr ng toàn c u ang thay i r t d dàng m c ph i nh ng sai l m, và các
nhà qu n lý ph i th ng xuyên theo dõi các chi n l c và c ơ c u c a h m b o r ng
h ang làm vi c có hi u qu c trong và ngoài n c.
Sau khi c ch ơ ng này, b n s có th :
1. Xác nh c nh ng cách th c mà các nhà qu n lý có th s d ng các chi n l c c p
ch c n ng phát tri n n ng l c c t lõi cho phép m t công ty t o ra giá tr và cung c p
cho nó m t l i th c nh tranh.
2.B ng cách nào các nhà qu n lý có th k t h p các n ng l c c bi t c a công ty t o
ra m t chi n l c kinh doanh thành công, cho phép h c nh tranh các ngu n l c khan
hi m.
3. S ph i h p gi a các chi n l c c p công ty mà công ty có th s d ng thâm nh p
vào các l nh v c m i, n ơi mà công ty có th ti p t c phát tri n và t o ra giá tr .
4. ánh giá c t m quan tr ng c a m i liên k t gi a chi n l c v i c u trúc và v n hóa
m i c p - ch c n ng, kinh doanh và công ty - t ng kh n ng t o ra giá tr .
5. Hi u c làm th nào mà nh ng chi n l c m r ng toàn c u cho phép m t công ty
tìm ki m nh ng c ơ h i m i khai thác n ng l c c t lõi c a nó nh m t o ra giá tr cho
các bên liên quan.
I- CHI N L C VÀ MÔI TR NG
Strategy: là mô hình giúp các nhà qu n lý a ra các quy t nh và hành ng d a trên
n ng l c c t lõi nh m t c m t l i th c nh tranh t t h ơn các i th .
Ngu n n ng l c c t lõi - Core competences
Các n ng l c c t lõi là nh ng k n ng và nh ng kh n ng trong các ho t ng t o
ra giá tr , ch ng h n nh s n xu t, ti p th , ho c R&D, cho phép m t công ty t c
hi u su t v t tr i, ch t l ng, i m i, áp ng khách hàng. Công ty s h u n ng l c
c t lõi càng cao thì càng có l i th hơn i th . Chi n l c công ty cho phép m t công ty
2
Ch ươ ng 8-Thi ết k ế công ty và chi ến l ược trong môi tr ường toàn c ầu thay đổi Nhóm 8
hình thành và qu n lý ph m vi c a nó khai thác n ng l c c t lõi hi n t i c a mình và
phát tri n các n ng l c m i tr thành m t i th c nh tranh ngu n l c t t h ơn.
McDonald s d ng n ng l c c t lõi hi n t i vào trong s n xu t th c n nhanh nh
bánh mì k p th t và khoai tây chiên cung c p th c n nhanh cho l nh v c th c n
nhanh. B ng cách u t vào c ơ s ki m nghi m th c ph m, McDonald phát tri n n ng
l c R&D có th c ch bi n m t cách nhanh chóng th c ơ n n sáng. B ng cách s
d ng các n ng l c c t lõi hi n t i c a mình theo nh ng cách m i, và b ng cách phát tri n
các n ng l c m i, McDonald t o ra m t dòng th c ph m n sáng m i, óng góp 35%
doanh thu c a nó.
Các ngu n tài nguyên c a m t công ty có th có c t môi tr ng, kh n ng t t
hơn là thi t l p m c tiêu dài h n y tham v ng và sau ó phát tri n m t chi n l c và
u t ngu n l c t o ra n ng l c c t lõi cho phép nó t c nh ng m c tiêu.
Ng c l i, n ng l c c c i thi n cung c p cho công ty m t l i th c nh tranh, cho phép
công ty thu hút các ngu n l c m i - ví d , khách hàng m i, nhân viên có trình cao,
ho c các ngu n h tr tài chính.
1. Kh n ng có Cho phép 2. M t chi n l c c a
c ngu n tài m t công ty công ty
t o
Và u t
Làm t ng ngu n l c
phát tri n
Cho phép t
4. L i th c nh tranh ch c t o ra 3. N ng l c c t lõi
Hình 8-1: Chu k t o ra giá tr
Ngu n c a n ng l c c t lõi (Sources of Core Competences)
Kh n ng cho phép công ty phát tri n m t chi n l c t o ra giá tr và hi u qu
hơn các i th c nh tranh ó là ch c n ng c a các n ng l c c t lõi c a công ty. S c
m nh c a n ng l c c t lõi là m t s n ph m c a các ngu n l c chuyên môn và kh n ng
ph i h p mà nó s h u và các công ty khác thi u.
3
MH: Lý thuy ết t ổ ch ức, thi ết k ế và thay đổi GVHD: TS.H ồ Ng ọc Ph ươ ng
Hai lo i ngu n l c cung c p cho công ty m t l i th c nh tranh: ngu n l c ch c
n ng và ngu n l c công ty
- Ngu n l c ch c n ng (Functional resources)
Ngu n l c ch c n ng là nh ng k n ng c a i ng nhân viên trong m t công ty.
Ngu n l c ch c n ng ch t l ng cao v n không cung c p cho công ty m t l i th
c nh tranh. c ngu n g c c a l i th c nh tranh, n ng l c c t lõi c a m t ch c n ng
ph i là duy nh t ho c c bi t và r t khó b t ch c.
- Ngu n l c công ty (Organizational resources): là nh ng thu c tính cung c p
cho công ty m t l i th c nh tranh thu n l i nh k n ng c a i ng qu n lý hàng u
ho c s h u các ngu n l c khan hi m có giá tr l n.
Ngu n l c công ty là nh ng thu c tính mà cung c p cho công ty m t l i th c nh
tranh. Chúng bao g m các k n ng c a i ng qu n lý hàng u c a công ty, t m nhìn
c a ng i sáng l p, Giám c i u hành, s h u các ngu n tài nguyên có giá tr và khan
hi m nh t ai, d tr v n, và các thi t b c a nhà máy. Chúng c ng bao g m các tài
s n vô hình nh th ơ ng hi u c a công ty và danh ti ng công ty. Gi ng nh các ngu n l c
ch c n ng, cung c p m t l i th c nh tranh, ngu n l c công ty ph i là duy nh t ho c
khó b t ch c.
Kh n ng Ph i h p (Coordination Abilities)
Ngu n l c khác c a n ng l c c t lõi là kh n ng ph i h p, kh n ng ph i h p các
ngu n l c ch c n ng và ngu n l c công ty t o ra giá tr l n h ơn. Ph i h p hi u qu
các ngu n l c ( t c thông qua ki m soát c cung c p b i c ơ c u công ty và v n
hóa) d n n m t l i th c nh tranh. Các h th ng ki m soát m t công ty s d ng ph i
h p và thúc y m i ng i các c p ch c n ng và công ty có th là m t n ng l c c t
lõi góp ph n vào l i th c nh tranh t ng th c a công ty. T ơ ng t nh v y, cách công ty
a ra m t quy t nh t p quy n ho c phân quy n ho c cách phát tri n và thúc y giá tr
v n hóa làm t ng hi u qu , cho phép các công ty qu n lý và b o v ph m vi c a nó t t
hơn so v i các i th c nh tranh.
Kh n ng s d ng c u trúc, v n hóa ph i h p và tích h p ho t ng gi a các
phòng ban ho c b ph n cung c p cho công ty m t n ng l c c t lõi và t o ra m t l i th
c nh tranh. M c dù nhi u ngu n l c ch c n ng và ngu n l c công ty không ph i là duy
4
Ch ươ ng 8-Thi ết k ế công ty và chi ến l ược trong môi tr ường toàn c ầu thay đổi Nhóm 8
nh t và có th b t ch c c, kh n ng c a m t công ty ph i h p và thúc y các ch c
n ng và các b ph n c a nó là r t khó b t ch c.
M c dù nhi u ngu n l c ch c n ng và ngu n l c công ty không ph i là duy nh t
và có th b t ch c c, kh n ng c a m t công ty ph i h p và thúc y các ch c n ng
và các b ph n c a nó là r t khó b t ch c. Nó có th mua các k n ng chuyên môn ho c
ki n th c k thu t c a 3M ho c Microsoft, nh ng mua s không bao g m quy n truy c p
vào các th c hành và ph ơ ng pháp công ty s d ng ph i h p các ngu n l c c a mình.
Nh ng th c hành phi v t th c nhúng vào trong cách th c m i ng i t ơ ng tác trong
công ty trong c ơ c u ki m soát hành vi c a công ty và là i th c nh tranh thành công.
Toàn c u hóa và n ng l c c t lõi (Global Expansion and Competences)
Toàn c u hóa vào th tr ng n c ngoài có th là m t i u ph i quan tr ng c a s
phát tri n các n ng l c c t lõi c a m t công ty. Hình 8-2 tóm t t b n cách cho phép toàn
c u hóa t o ra giá tr cho các bên liên quan c a nó.
1. Chuy n giao các n ng 2. Thành l p m ng l i
l c c t lõi ra bên ngoài toàn c u
4. S d ng nghiên c u
toàn c u t ng c ng 3. Ti p c n các k n ng
và ngu n l c toàn c u
n ng l c c t l õi
Hình 8-2: T o ra giá tr thông qua toàn c u hoá
Chuy n giao n ng l c c t lõi ra bên ngoài
Giá tr sáng t o c p toàn c u b t u khi m t công ty chuy n giao n ng l c
c t lõi trong m t ho c nhi u ch c n ng c a mình n m t th tr ng bên ngoài s n
xu t các s n ph m r hơn ho c c i thi n mà s cung c p cho công ty m t l i th chi phí
th p ho c s khác bi t so v i các i th c nh tranh trong th tr ng ó. Ví d , Microsoft
có th m quy n trong vi c s n xu t các ph n m m công ngh tiên ti n, có l i th khác bi t
và s n xu t ph n m m phù h p v i nhu c u c a ng i tiêu dùng các n c khác nhau.
K t qu c a vi c chuy n giao n ng l c c t lõi c a nó ra bên ngoài là chi m trên 50%
doanh thu c a Microsoft n t doanh s bán hàng.
5
MH: Lý thuy ết t ổ ch ức, thi ết k ế và thay đổi GVHD: TS.H ồ Ng ọc Ph ươ ng
Thi t l p m t m ng l i toàn c u
Khi m t công ty quy t nh chuy n giao n ng l c c a mình ra bên ngoài, nó nh
v ho t ng t o ra giá tr c a nó các n c n ơi có i u ki n kinh t , chính tr , v n hóa và
có kh n ng t ng c ng l i th chi phí th p ho c s khác bi t. Sau ó nó thi t l p m t
m ng l i toàn c u - t p h p các nhi m v và m i quan h báo cáo gi a các nhà qu n lý,
ch c n ng, và các b ph n liên k t các ho t ng t o ra giá tr c a m t công ty trên toàn
th gi i. gi m chi phí, m t công ty có th xác nh v trí ch c n ng t o ra giá tr c a
nó trong n c, trong ó y u t chi phí - chi phí nguyên li u, không có tay ngh ho c lao
ng có tay ngh cao, t ai, và các lo i thu - là th p nh t.
L i ích t truy c p tài nguyên và k n ng toàn c u
M t công ty v i m t m ng l i toàn c u có th truy c p các ngu n l c và k n ng
trên toàn th gi i. B i vì m i n c có i u ki n kinh t , chính tr và v n hóa c tr ng,
các qu c gia khác nhau có ngu n l c khác nhau và k n ng cung c p cho h m t l i th
c nh tranh.
Ví d , m t công ty M có th c h ng l i chính t trong n c v i chi phí th p
ho c n ng l c c t lõi s khác bi t nó có th c truy c p và tìm hi u làm th nào
phát tri n nh ng n ng l c. N u các cty trong n c có n ng l c R&D s chi tr cho công
ty M thi t l p nên các ph ơ ng th c mang l i l i ích t s d ng ngu n l c. Ví d : Nh t
ã s d ng k n ng d a vào ch t l ng c a quá trình s n xu t. Kodak, IBM, Ford ã
thành l p các b ph n Nh t h c h i các k n ng này.
S d ng nghiên c u toàn c u t ng c ng n ng l c c t lõi
Nh ng công ty thi t l p h th ng ho t ng toàn c u c ti p c n tri th c cho
phép h c i thi n n ng l c c t lõi c a h . Truy c p vào các ngu n l c toàn c u và k
n ng mà m t m ng l i toàn c u ch ng t h ng c i ti n m i c a mình. Sau khi công ty
phát tri n nh ng k n ng m i này, nó có th chuy n chúng n c ơ s trong n c t ng
c ng n ng l c c t lõi và sau ó chuy n giao tr l i ho t ng ra n c ngoài t ng l i
th c nh tranh. Ví d , sau khi chi n tranh th gi i th II, các nhà sáng l p Toyota,
Panasonic, và các công ty Nh t B n khác n Hoa K tìm hi u ph ơ ng pháp s n xu t
và ti p th c a M , sau ó h tr v cho Nh t B n. Nh ng ph ơ ng pháp này không ph i
là các k thu t m i, tuy nhiên: h ã dành th i gian và n l c c i thi n chúng. Các k
s , nh ng ng i sáng l p Toyota ã h c các k thu t s n xu t c a GM và Ford, sau ó
6
Ch ươ ng 8-Thi ết k ế công ty và chi ến l ược trong môi tr ường toàn c ầu thay đổi Nhóm 8
mang nh ng gì ã h c tr l i Nh t B n, h ã c i ti n và thích nghi v i môi tr ng Nh t
B n. K t qu là, các công ty Nh t B n ã thu c m t l i th c nh tranh so v i các công
ty M .
B n c p Chi n l c
M t công ty ph i phù h p v i chi n l c và c u trúc c a nó có th t o ra giá tr
t ngu n l c ch c n ng và công ty. Chi n l c c a m t công ty t o ra t âu, b i ai?
Chi n l c c xây d ng b n c p: ch c n ng, kinh doanh, công ty, và toàn c u hóa.
Kh n ng c a công ty t o ra giá tr m t m c là m t d u hi u c a kh n ng qu n
lý quá trình t o ra giá tr các c p khác nhau.
Chi n l c c p ch c n ng - Functional-Level Strategy: k ho ch hành ng
t ng c ng ngu n l c ch c n ng và ngu n l c công ty c ng nh kh n ng ph i h p
t o ra n ng l c c t lõi.
t ng c ng ngu n l c v k thu t và con ng i, các nhà qu n lý ch c n ng ào
t o và phát tri n c p d i m b o r ng công ty có k n ng phù h p ho c v t qua các
k n ng c a các i th c nh tranh c a nó. M t ph n c a công vi c qu n lý ch c n ng là
giám sát và qu n lý môi tr ng m b o r ng công ty bi t nh ng gì ang x y ra c bên
trong và bên ngoài ph m vi c a nó.
Các nhà qu n lý ch c n ng R&D c n ph i hi u các k thu t và các s n ph m c a
các i th c a h . Các nhà qu n lý ch c n ng R&D t i các công ty xe h ơi th ng xuyên
mua xe c a i th c nh tranh, sau ó nghiên c u các b ph n thành ph n h c h i
công ngh và cách thi t k . Thông tin này, h có th b t ch c nh ng khía c nh t t nh t
c a s n ph m i th c nh tranh. Nó c ng là công vi c c a các chuyên gia R&D giám
sát các ngành công nghi p khác, tìm th y nh ng c i ti n có th giúp công ty c a h . i
m i trong các ngành công nghi p ph n m m và vi m ch máy tính, m t i u r t quan
tr ng trong phát tri n s n ph m trong ngành công nghi p xe h ơi. N u t t c các nhà qu n
lý ch c n ng trong m t công ty giám sát môi tr ng t ơ ng ng v i ch c n ng c a h và
phát tri n ngu n l c ch c n ng, công ty có kh n ng qu n lý t t h ơn khi môi tr ng thay
i.
Chi n l c c p kinh doanh - Bussiness-Level Strategy: k ho ch k t h p n ng
l c c t lõi c a ch c n ng kh ng nh v trí c a công ty, t o l i th c nh tranh trong
l nh v c kinh doanh c a mình.
7
MH: Lý thuy ết t ổ ch ức, thi ết k ế và thay đổi GVHD: TS.H ồ Ng ọc Ph ươ ng
Chi n l c c p kinh doanh là trách nhi m c a i ng nhà qu n tr hàng u
(Giám c i u hành và các Phó Ch t ch ph trách các ch c n ng khác nhau). Công vi c
c a h là làm th nào quy t nh v trí c nh tranh cho các ngu n l c trong môi tr ng
c a nó.
Ví d : CBS, NBC, ABC c nh tranh v i Fox, CNN, và Turner phát sóng thu hút
ng i xem. Xây d ng ch ơ ng trình là m t i m quan tr ng cty này n m c th
tr ng. H d a vào các chuyên gia ch c n ng v tin t c, phim t li u, phim hài và nh c
opera (bên c nh nh ng cái khác) ki m soát môi tr ng và xác nh xu h ng trong
t ơ ng lai xem h có th y thác nh ng ch ơ ng trình có l i th c nh tranh.
Chi n l c c p công ty - Corporate-Level Strategy: k ho ch s d ng và phát
tri n n ng l c c t lõi công ty không nh ng ch b o v và m r ng l nh v c hi n t i mà
còn m r ng sang l nh v c m i.
Chi n l c c p công ty là trách nhi m c a nh ng nhà qu n lý c p công ty, i ng
qu n lý hàng u c a các công ty kinh doanh a ngành. Trách nhi m c a h t o ra nh ng
k n ng t o ra giá tr hi n di n trong nh ng chia r t i tr s doanh nghi p và k t h p
chúng c i thi n v th c nh tranh c a t ng b ph n và c a c công ty. Nh ng nhà chi n
l c c a công ty s d ng các ngu n l c k t h p t o ra giá tr nhi u h ơn m c có th thu
c n u m i b ph n ho t ng c l p.
Chi n l c toàn c u hóa - Global Expansion Strategy: k ho ch liên quan t i
s l a ch n chi n l c t t nh t m r ng sang th tr ng n c ngoài thu hút ngu n
l c khan hi m và phát tri n ngu n n ng l c c t lõi. Chi n l c toàn c u hóa liên quan
n vi c l a ch n chi n l c t t nh t m r ng ra th tr ng n c ngoài, t c các
ngu n l c khan hi m và phát tri n các n ng l c c t lõi c a mình. Chi n l c m i c p
t o ra giá tr cho m c tiêu tr c m t nh th nào?
II- CHI N L C C P CH C N NG
M c tiêu chi n l c c a t ng ch c n ng là t o ra m t n ng l c c t lõi cung c p
cho công ty m t l i th c nh tranh. M t công ty t o ra giá tr b ng cách áp d ng các k
n ng ch c n ng và ki n th c u vào, bi n i chúng thành hàng hóa và d ch v u ra.
t c m t l i th c nh tranh, m t công ty ph i có kh n ng làm ít nh t m t trong
nh ng i u sau ây: th c hi n các ho t ng ch c n ng m t chi phí th p h ơn so v i i
th c a mình ho c th c hi n các ho t ng ch c n ng m t cách rõ ràng s khác bi t gi a
8
Ch ươ ng 8-Thi ết k ế công ty và chi ến l ược trong môi tr ường toàn c ầu thay đổi Nhóm 8
hàng hóa và d ch v c a mình v i i th - b ng cách cho s n ph m c a mình ph m ch t
c bi t mà nhi u khách hàng mong mu n.
Các chi n l c chi phí th p ho c khác bi t hóa s n ph m (Strategies to Lower
Costs or Differentiate Products)
B t k ch c n ng nào có th có chi phí th p mà t i ó s n ph m c s n xu t ho c có
th t ng giá tr cho s n ph m. B ng 8-1 tóm t t cách th c mà các ch c n ng khác nhau
c a công ty có th thúc y m c tiêu t o ra giá tr .
Ch c n ng t o giá tr Ngu n g c c a l i th chi phí Nguôn g c c a l i th khác
th p bi t
S n xu t Phát tri n k n ng công ngh . T ng ch t l ng s n ph m
s n xu t linh ho t và tin c y
Qu n lý ngu n nhân l c . Gi m doanh thu và s v ng . Thuê nhân viên có tay ngh
m t t xu t cao
. Phát tri n các ch ơ ng trình
ào t o m i
Qu n lý v t li u . S d ng h th ng th i gian . S d ng nhãn hi u c a các
ki m kê/vi tính hóa kho hàng cty danh ti ng cung c p
. Phát tri n các m i quan h ch t l ng u vào và x lý
lâu dài v i nhà cung c p và u ra hi u qu
khách hàng
Bán hàng và ti p th . T ng nhu c u và gi m chi . Nh m vào m c tiêu c a
phí s n xu t khách hàng
. Qu ng bá th ơ ng hi u
Nghiên c u và phát tri n . C i thi n hi u qu c a công . T o ra s n ph m m i
ngh s n xu t . C i thi n s n ph m ã có
B ng 8-1: L i th chi phí th p và khác bi t hoá là k t qu c a chi n l c c p ch c n ng
Các ch c n ng s n x