Quy hoạch phát triển
mạng lưới phân phối,
tạo điều kiện cho
doanh nghiệp Việt
Nam
Khuyến khích các
doanh nghiệp quy mô
lớn mua, sát nhập
những cửa hàng nhỏ
16 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1957 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thuyết trình Doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam thời mở cửa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC
DOANH NGHIỆP BÁN LẺ VIỆT NAM
THỜI MỞ CỬA
NHÓM 6
Nội dung chính
I
Quá trình mở cửa
II
Điểm mạnh & điểm yếu
III
Cơ hội & thách thức
IV
Giải pháp
I
Quá trình mở cửa
Trước Đối với dịch vụ bán buôn bán lẻ:
năm phải thành lập liên doanh với các đối tác Việt Nam
2008 và tỉ lệ vốn góp của phía nước ngoài không được vượt quá 49%.
Sự phát triển của các siêu thị từ 1990-2005
Năm 1990 1993 2000 2001 2002 2004 2005
Hà Nội 0 0 25 32 32 32 55
Thành phố
0 1 24 38 46 46 71
Hồ Chí Minh
I
Quá trình mở cửa
Trước
năm
2008 Chợ: 40%
Cửa hàng: 44%
Siêu thị: 10%
I
Quá trình mở cửa
Năm Kể từ 1/1/2008:
2008 Việt Nam cho phép thành lập các doanh nghiệp bán lẻ liên doanh
không hạn chế vốn góp từ phía nước ngoài.
I
Quá trình mở cửa
Năm Chỉ số phát triển bán lẻ GRDI
2008
Mức độ rủi ro
Độ hấp dẫn Độ bão hoà Áp lực
Xếp quốc gia và rủi ro
của thị trường của thị trường thời gian GRDI
Năm hạng kinh doanh
(Market (Market (Time Score
thứ (Country and
attractiveness) saturation) pressure)
business risk)
2004 7 52 29 90 66 76
2005 8 54 24 88 68 79
2006 3 43 24 87 81 84
2007 4 57 34 76 59 74
2008 1 57 34 67 99 88
I
Quá trình mở cửa
Năm Doanh số Biểu đồ doanh số bán lẻ 1990 - 2008
2008 (tỷ VNĐ)
800000 763215,2
700000
574814,4
600000
500000 463144,1
400000
300000
183864,7
200000
100000
16747,4
0
90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08
năm
I
Quá trình mở cửa
Năm Kể từ 1/1/2009:
2009 Cho phép thành lập những công ty bán lẻ 100% vốn nước ngoài
I
Quá trình mở cửa
Năm Chỉ số phát triển bán lẻ GRDI
2009
Mức độ rủi ro
Độ hấp dẫn Độ bão hoà Áp lực
Xếp quốc gia và rủi ro
của thị trường của thị trường thời gian GRDI
Năm hạng kinh doanh
(Market (Market (Time Score
thứ (Country and
attractiveness) saturation) pressure)
business risk)
2004 7 52 29 90 66 76
2005 8 54 24 88 68 79
2006 3 43 24 87 81 84
2007 4 57 34 76 59 74
2008 1 57 34 67 99 88
2009 6 34 16 74 97 55
II
Điểm mạnh & Điểm yếu
Điểm
mạnh
Hiểu rõ thị trường nội địa
II
Điểm mạnh & Điểm yếu
Điểm
yếu Tài chính: thiếu vốn
Sự thiếu hụt mặt bằng kinh doanh
Hệ thống hậu cần (logistics) chưa tốt
Tp. Hồ Chí Minh Hà Nội
Năm Tổng diện Tổng diện
Tính chuyên nghiệp chưaTỷ cao lệ trống Tỷ lệ trống
tích mặt tích mặt
(%) (%)
bằng bán lẻ bằng bán lẻ
2007 140.000 1
2008 150.000 6 100.000 10
2009 256.025 7 103.576 21
III
Cơ hội & Thách thức
Cơ
hội Lực lượng tiêu dùng nhiều tiềm năng
Thị trườngLực đang lượng trong tiêu dùnggiai đoạn đông phátđảo triển
ĐaSự dạng ổn định Thuhóa nhậpvềphương chính trung thứctrị, bình GDP bán ngày liênlẻ càng và tục thanh tăng tăng toán
Sự thay đổi thói quen mua sắm
Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
Thái độ lạc quan tiêu dùng cao
Tốc
6,79 6,89 7,08 7,34 7,79 8,44 8,23 8,46 6,23 5,32
độ
Tốc độ tăng trưởng GDP Việt Nam
III
Cơ hội & Thách thức
Cơ
hội
1 Cơ hội phát triển của các doanh nghiệp Việt Nam
2
2 Doanh nghiệp nước ngoài không được kinh doanh 1 số mặt hàng
3 Ảnh hưởng tích cực của cuộc khủng hoảng KTTG
III
Cơ hội & Thách thức
Thách
thức 1 Sức ép cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài
2 Sự tăng trưởng thiếu bền vững của thị trường
Năm
3 Tác động từ cuộc 2004khủng 2005hoảng kinh2006 tế 2007thế giới2008 2009
Đánh giá
Độ rủi ro 52 54 43 57 57 34
4 Thói quen mua sắm
Độ hấp dẫn 29 24 24 34 34 16
IV
Giải pháp
Nhà 1 2
nước
Quy hoạch phát triển Các gói kích cầu của
mạng lưới phân phối, chính phủ để hỗ trợ
tạo điều kiện cho các doanh nghiệp
doanh nghiệp Việt Việt Nam
Nam
Khuyến khích các
doanh nghiệp quy mô
lớn mua, sát nhập
những cửa hàng nhỏ.
IV
Giải pháp
Doanh
nghiệp 1 2 3 4
Xây dựng chuỗi Phát triển họat Đẩy mạnh họat Hiểu rõ tâm lý
bán lẻ hiện đại động nhượng động đào tạo người tiêu dùng,
với tính chuyên quyền thương nguồn nhân lực, nắm bắt xu
nghiệp cao, có mại nâng cao năng hướng phát triển
các trung tâm lực cạnh tranh của thị trường
logistics của doanh
nghiệp