I. NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN
˗ Tên dự án: Dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón từ công suất 9.000 tấn sản
phẩm/năm lên 50.000 tấn sản phẩm/năm”
˗ Địa điểm thực hiện dự án: Kho E3, Tổng kho Sacombank, đường số 1, KCN Tân
Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
˗ Nội dung dự án: Lắp đặt thiết bị, máy móc cho dây chuyền sản xuất mới trên mặt
bằng nhà xưởng hiện hữu thuê của Tổng kho Sacombank. Không tiến hành xây
dựng hay sửa chữa lại.
˗ Chủ đầu tư: Chi nhánh Công ty CP Phân bón Mỹ Việt Long An.
Dự án thực hiện tại nhà xưởng hiện hữu, với cơ sở vật chất khá hoàn chỉnh, chủ dự
án chỉ tiến hành lắp đặt thiết bị, máy móc cho dây chuyền sản xuất mới. Các hoạt động
này diễn ra trong thời gian ngắn nên chỉ gây ra những tác động nhỏ đến môi trường
không khí (như ô nhiễm bụi, khí thải, tiếng ồn), gia tăng lượng rác thải, nước thải, tăng
mật độ giao thông, tai nạn lao động,
Khi dự án đi vào hoạt động sẽ làm gia tăng mật độ giao thông làm phát sinh bụi,
tiếng ồn, khí thải; tập trung công nhân làm gia tăng rác thải và nước thải, ngoài ra quá
trình sản xuất cũng gây ảnh hưởng đến môi trường không khí, nước, . Các tác động
trên sẽ rất nghiêm trọng nếu như không có biện pháp khắc phục.
Nhận thức được một cách sâu sắc các tác hại mang lại do thực hiện dự án, chủ đầu
tư đã có những biện pháp hữu hiệu để khắc phục và hạn chế thấp nhất các tác động xấu
đến môi trường trong giai đoạn xây dựng cũng như giai đoạn hoạt động.
II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
Nhà máy sẽ sản xuất 03 loại phân bón bao gồm: Phân NPK, phân hữu cơ và phân
NPK nước. Công nghệ sản xuất tương tự dự án hiện hữu. Quy trình công nghệ sản xuất
của từng loại và nguồn phát sinh chất thải được trình bày dưới đây:
121 trang |
Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án mở rộng nhà máy sản xuất phân bón, từ 9.000 tấn sản phẩm / năm lên 50.000 tấn sản phẩm / năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tháng 7 năm 2013
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án
MỞ RỘNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN BÓN, TỪ 9.000
TẤN SẢN PHẨM/NĂM LÊN 50.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM
TẠI KHO E3, TỔNG KHO SACOMBANK, ĐƯỜNG SỐ 1, KCN TÂN KIM, XÃ TÂN
KIM, HUYỆN CẦN GIUỘC, TỈNH LONG AN
CHI NHÁNH CÔNG TY CP PHÂN BÓN MỸ VIỆT
LONG AN
CHI NHÁNH CÔNG TY CP PHÂN BÓN MỸ VIỆT
LONG AN
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án
MỞ RỘNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN BÓN, TỪ 9.000
TẤN SẢN PHẨM/NĂM LÊN 50.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM
TẠI KHO E3, TỔNG KHO SACOMBANK, ĐƯỜNG SỐ 1, KCN TÂN KIM, XÃ TÂN
KIM, HUYỆN CẦN GIUỘC, TỈNH LONG AN
CHI NHÁNH CÔNG TY CP
PHÂN BÓN MỸ VIỆT LONG AN
Giám đốc
Trần Dũng
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
Phó Tổng giám đốc
Tháng 7 năm 2013
i
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ...................................................................................... 1
1.1. Xuất xứ của dự án ............................................................................................ 1
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ............................................. 1
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch có liên quan .................................. 2
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................................................... 2
2.1. Căn cứ pháp lý có liên quan ............................................................................ 2
2.1.1. Căn cứ pháp lý lập báo cáo ĐTM ............................................................ 2
2.1.2. Căn cứ pháp lý liên quan đến dự án ......................................................... 4
2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ................................................................. 4
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án và đơn vị tư vấn tự tạo lập ......................... 4
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................................................................................................. 5
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............. 7
4.1. Tổ chức thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ........................ 7
4.1.1. Chủ dự án .................................................................................................. 7
4.1.2. Đơn vị tư vấn ............................................................................................ 7
4.2. Danh sách và trình độ chuyên môn những người lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường .......................................................................................................... 8
CHƯƠNG I: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ....................................................................... 9
1.1. TÊN DỰ ÁN....................................................................................................... 9
1.2. CHỦ DỰ ÁN ...................................................................................................... 9
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN .......................................................................... 9
1.4. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN .............................................................. 10
1.4.1. Mục tiêu của dự án ..................................................................................... 10
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án .............................................. 11
1.4.2.1. Quy mô các hạng mục công trình chính ................................................ 11
1.4.2.2. Quy mô các hạng mục công trình phụ trợ ............................................. 11
1.4.3. Công nghệ sản xuất .................................................................................... 13
1.4.3.1. Công nghệ sản xuất phân bón NPK ...................................................... 13
1.4.3.2. Công nghệ sản xuất phân bón hữu cơ ................................................... 15
1.4.3.3. Công nghệ sản xuất phân NPK nước .................................................... 15
1.4.4. Danh mục máy móc, thiết bị ...................................................................... 16
1.4.5. Nguyên, nhiên vật liệu và các chủng loại sản phẩm .................................. 17
ii
1.4.5.1. Nguyên, nhiên vật liệu của dự án .......................................................... 17
1.4.5.2. Nhu cầu sử dụng nước ........................................................................... 21
1.4.5.3. Nhu cầu sử dụng điện ............................................................................ 22
1.4.5.4. Sản phẩm sản xuất (đầu ra) .................................................................. 22
1.4.6. Tiến độ thực hiện dự án.............................................................................. 23
1.4.7. Vốn đầu tư .................................................................................................. 23
1.4.7.1. Tổng mức đầu tư .................................................................................... 23
1.4.7.2. Nguồn vốn đầu tư .................................................................................. 23
1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ........................................................... 23
1.4.8.1. Tổ chức quản lý ..................................................................................... 23
1.4.8.2. Tổ chức sản xuất .................................................................................... 24
1.4.8.3. Nhu cầu lao động .................................................................................. 24
CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................................................. 25
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN .................................................... 25
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ....................................................................... 25
2.1.1.1. Vị trí địa lý ............................................................................................. 25
2.1.1.2. Địa hình ................................................................................................. 25
2.1.1.3. Địa chất công trình................................................................................ 25
2.1.2. Điều kiện về khí tượng ............................................................................... 26
2.1.2.1. Nhiệt độ không khí ................................................................................. 26
2.1.2.2. Độ ẩm không khí .................................................................................... 27
2.1.2.3. Lượng mưa ............................................................................................ 28
2.1.2.4. Tốc độ gió và hướng gió ........................................................................ 28
2.1.2.5. Bức xạ mặt trời ...................................................................................... 29
2.1.2.6. Lượng bốc hơi ....................................................................................... 30
2.1.2.7. Độ bền vững khí quyển .......................................................................... 30
2.1.3. Điều kiện thủy văn ..................................................................................... 31
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý ........................... 31
2.1.4.1. Hiện trạng môi trường không khí .......................................................... 31
2.1.4.2. Hiện trạng chất lượng môi trường nước ............................................... 34
2.1.4.3. Hiện trạng chất lượng môi trường đất .................................................. 36
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học .................................................................. 36
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ................................................................. 36
2.2.1. Điều kiện về kinh tế ................................................................................... 36
2.2.2. Điều kiện về xã hội .................................................................................... 36
iii
2.3. HIỆN TRẠNG CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA KHU CÔNG
NGHIỆP TÂN KIM .................................................................................................... 37
2.3.1. Hiện trạng cơ sở hạ tầng............................................................................. 37
2.3.2. Tình hình hoạt động của KCN Tân Kim .................................................... 38
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................................ 40
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ................................................................................ 40
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị ..................... 40
3.1.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải .................................... 41
3.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .............................. 47
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động của nhà máy ....................... 48
3.1.2.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải .................................... 49
3.1.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .............................. 59
3.1.3. Tác động do các rủi ro, sự cố ..................................................................... 62
3.1.3.1. Trong giai đoạn xây dựng ..................................................................... 62
3.1.3.2. Trong giai đoạn hoạt động .................................................................... 63
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH
GIÁ ........................................................................................................................... 64
CHƯƠNG IV: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ
PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................................. 66
4.1 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO
DỰ ÁN GÂY RA .......................................................................................................... 66
4.1.1 Trong giai đoạn xây dựng .............................................................................. 66
3.1.1.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí .................... 67
3.1.1.2. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước ............................ 67
3.1.1.3. Các biện pháp quản lý chất thải rắn ..................................................... 68
3.1.1.4. Các biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải 68
4.1.2 Trong giai đoạn vận hành .............................................................................. 69
4.1.2.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí .................... 69
4.1.2.1 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước ............................. 74
4.1.2.1.1 Các biện pháp quản lý chất thải rắn ................................................... 78
4.1.2.1.2 Biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải .... 79
4.2 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ ĐỐI VỚI CÁC RỦI RO, SỰ CỐ81
4.2.1 Trong giai đoạn xây dựng .............................................................................. 81
4.2.1.1 Biện pháp phòng chống cháy nổ ............................................................ 82
4.2.1.2 Biện pháp phòng chống tai nạn lao động .............................................. 82
4.2.2 Trong giai đoạn vận hành .............................................................................. 83
4.2.2.1 Biện pháp phòng chống cháy nổ ............................................................ 83
iv
4.2.2.2 Tai nạn lao động, tai nạn giao thông ..................................................... 84
CHƯƠNG V: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ....... 85
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG .......................................... 85
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ......................................... 91
5.2.1. Giám sát chất lượng môi trường không khí ............................................... 92
5.2.1.1. Giám sát chất lượng môi trường không khí xung quanh ...................... 92
5.2.1.2. Giám sát chất lượng môi trường không khí tại khu vực sản xuất, giám
sát môi trường lao động ........................................................................................ 92
5.2.1.3. Giám sát khí thải tại nguồn ................................................................... 92
5.2.2. Giám sát chất lượng nước thải ................................................................... 92
5.2.3. Quan trắc, giám sát các thành phần môi trường khác ................................ 93
5.2.4. Các biện pháp hỗ trợ trong chương trình giám sát chất lượng môi trường 93
CHƯƠNG VI: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG .................................................. 94
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................... 95
1. KẾT LUẬN .......................................................................................................... 95
2. KIẾN NGHỊ......................................................................................................... 96
3. CAM KẾT ........................................................................................................... 96
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ................................................................ 100
PHỤ LỤC ........................................................................................................................ 101
v
MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1.1 Danh sách và trình độ chuyên môn của những người lập báo cáo ĐTM ............. 8
Bảng 1.2 Tọa độ địa lý giới hạn dự án ................................................................................. 9
Bảng 1.3 Diện tích các hạng mục công trình chính ........................................................... 11
Bảng 1.4 Danh mục các máy móc, thiết bị của nhà máy hiện hữu .................................... 16
Bảng 1.5 Danh mục các máy móc, thiết bị cho dự án mở rộng ......................................... 17
Bảng 1.6 Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu, hóa chất cho sản xuất hiện hữu ............ 18
Bảng 1.7 Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu, hóa chất cho dự án mở rộng ................. 19
Bảng 1.8 Nhu cầu sử dụng nước hiện tại và dự báo cho dự án mới .................................. 21
Bảng 1. 9 Sản phẩm và công suất sản xuất ........................................................................ 22
Bảng 1. 10 Tiến độ thực hiện dự án mở rộng .................................................................... 23
Bảng 1.11 Nhu cầu lao động vào năm hoạt động ổn định ................................................. 24
Bàng 2. 1 Diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012 .......................... 26
Bàng 2. 2 Diễn biến độ ẩm trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012 ............................. 27
Bàng 2. 3 Diễn biến lượng mưa trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012 ...................... 28
Bàng 2. 4 Diễn biến số giờ nắng trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012 ..................... 29
Bàng 2. 5 Phân loại độ bền vững của khí quyển ............................................................... 30
Bàng 2. 6 Vị trí quan trắc, lấy mẫu vi khí hậu và môi trường không khí .......................... 32
Bàng 2. 7 Kết quả khảo sát điều kiện vi khí hậu và tiếng ồn ............................................. 33
Bàng 2. 8 Kết quả phân tích chất lượng không khí xung quanh ........................................ 33
Bảng 2. 9 Kết quả phân tích chất lượng nước thải............................................................. 35
Bảng 3. 1 Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng .. 41
Bảng 3. 2 Tác động của các yếu tố gây ô nhiễm không khí điển hình .............................. 41
Bảng 3. 3 Tải lượng các chất ô nhiễm không khí do khí thải từ các phương tiện vận tải . 42
Bảng 3. 4 Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn ................................ 43
Bảng 3. 5 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ....................................... 44
Bảng 3. 6 Hệ số các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn xây dựng ... 45
Bảng 3. 7 Tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt ....... 45
Bảng 3. 8 Các vấn đề ô nhiễm chính và nguồn gốc phát sinh ........................................... 48
Bảng 3. 9 Đặc trưng ô nhiễm bụi trong nhà máy sản xuất phân bón NPK ........................ 52
Bảng 3. 9 Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................... 55
Bảng 3. 11 Mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng ................................................ 64
vi
Bảng 4. 1 Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau hệ thống bể tự hoại ...................... 77
Bảng 5. 1 Chương trình quản lý môi trường ...................................................................... 86
Bảng 5. 2 Kinh phí vận hành dự kiến các công trình môi trường ...................................... 91
MỤC LỤC HÌNH
Hình 1.1 Vị trí dự án trong khu công nghiệp Tân Kim ..................................................... 10
Hình 1.2 Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón NPK ............................................................ 13
Hình 1.3 Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón hữu cơ ......................................................... 15
Hình 1.3 Sơ đồ quy trình sản xuất phân NPK nước .......................................................... 15
Hình 1.5 Sơ đồ tổ chức quản lý dự án ............................................................................... 24
Hình 4. 1 Sơ đồ quy trình công nghệ hệ thống xử lý bụi cho xưởng sản xuất .................. 72
Hình 4. 2 Hình ảnh minh họa nguyên lý hoạt động của cyclon ......................................... 73
Hình 4. 3 Phương án quản lý nước mưa, nước thải ........................................................... 74
Hình 4. 4 Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt bằng bể tự hoại 3 ngăn ............................. 75
Hình 4. 5 Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ..................................................................................... 76
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5 Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20oC
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT Bảo vệ môi trường
CB-CNV Cán bộ - Công nhân viên
KCN Khu công nghiệp
COD Nhu cầu ôxy hóa học
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
GTVT Giao thông vận tải
KT - XH Kinh tế - Xã hội
NĐ – CP Nghị định Chính phủ
NTSH Nước thải sinh hoạt
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QĐ-BYT Quyết định - Bộ Y tế
QLNN Quản lý nhà nước
SS Chất rắn lơ lửng (Suspended Solid)
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVSLĐ Tiêu chuẩn Vệ sinh - lao động
TSS Tổng hàm lượng cặn lơ lửng (Total Suspended Solid)
UBMTTQ Uỷ ban mặt trận tổ quốc
UBND Uỷ ban nhân dân
VOC Hợp chất hữu cơ bay hơi (Volatile organic compound)
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 1
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
I. NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN
˗ Tên dự án: Dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón từ công suất 9.000 tấn sản
phẩm/năm lên 50.000 tấn sản phẩm/năm”
˗ Địa điểm thực hiện dự án: Kho E3, Tổng kho Sacombank, đường số 1, KCN Tân
Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
˗ Nội dung dự án: Lắp đặt thiết bị, máy móc cho dây chuyền sản xuất mới trên mặt
bằng nhà xưởng hiện hữu thuê của Tổng kho