Trong quá trình lắp đặt máy móc thiết bị sẽ phát sinh một lượng chất thải nguy hại
như: Dầu nhớt thải từ quá trình bôi trơn, giẻ lau dính dầu mỡ Khối lượng ước tính
khoảng 6kg.
Ngoài ra, còn có chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động sản xuất hiện hữu của
nhà máy bao gồm: bóng đèn hỏng, dầu nhớt thải, thùng nhựa dính thành phần nguy hại
với khối lượng thải 54 kg/năm.
Biện pháp giảm thiểu
a) Chất thải sinh hoạt
Tất cả rác sinh hoạt của công nhân sẽ được thu gom và tập trung vào 2 thùng chứa,
mỗi thùng có dung tích 240 lít. Đã hợp đồng với Hợp tác xã Tân Đông Hiệp A để thu
gom và xử lý định kỳ 2 lần/ tuần.
b) Chất thải không nguy hại
Các loại CTR sản xuất không nguy hại của Cơ sở được xử lý như sau:
Toàn bộ lượng chất thải rắn này được thu gom và lưu trữ tại kho chứa bao bì. Thành
phần chủ yếu: Bao bì rách, nilon, thùng carton, chai vỡ, hỏng hiện tại được bán cho đơn
vị thu mua phế liệu trên địa bàn Thị xã Dĩ An.
185 trang |
Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án nâng công suất nhà máy sản xuất rượu công ty CP rượu quốc tế - Công suất 7.392.000 lít sản phẩm / năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tháng 1 năm 2014
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án
NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU
CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ - CÔNG SUẤT 7.392.000
LÍT SẢN PHẨM/NĂM
Địa chỉ: 258/9B, KP.CHIÊU LIÊU, P. TÂN ĐÔNG HIỆP, TX. DĨ AN, T. BÌNH DƯƠNG
CÔNG TY CỔ PHẦN RƯỢU QUỐC TẾ
CÔNG TY CỔ PHẦN RƯỢU QUỐC TẾ
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án
NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU
CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ - CÔNG SUẤT 7.392.000
LÍT SẢN PHẨM/NĂM
Địa chỉ: 258/9B, KP.CHIÊU LIÊU, P. TÂN ĐÔNG HIỆP, TX. DĨ AN, T. BÌNH DƯƠNG
Tháng 1 năm 2014
Bộ Tài nguyên và Môi trường chứng thực: Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự
án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu Quốc Tế - Công suất
7.392.000 lít sản phẩm/năm” tại 258/9B khu phố Chiêu Liêu, P. Tân Đông Hiệp, TX. Dĩ
An, T. Bình Dương do Công ty CP Rượu Quốc Tế làm chủ đầu tư được phê duyệt bởi
Quyết định số . ngày./..../2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Hà Nội, ngày .. tháng năm 2014
i
MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................ i
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................... iv
DANH MUC HÌNH.......................................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................ viii
TÓM TẮT NỘI DUNG CỦA BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 1
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................... 27
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN .................................................................................... 27
1.1. Xuất xứ của dự án .......................................................................................... 27
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ........................................... 28
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch có liên quan ................................ 28
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................................................. 28
2.1. Căn cứ pháp lý có liên quan .......................................................................... 28
2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ............................................................... 30
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập sử dụng trong quá trình đánh giá
tác động môi trường. ................................................................................................. 31
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................................................................... 31
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ........... 33
5. QUY TRÌNH THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA
DỰ ÁN ............................................................................................................................... 34
CHƯƠNG I: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ..................................................................... 35
1.1 TÊN DỰ ÁN ........................................................................................................ 35
1.2 CHỦ DỰ ÁN ........................................................................................................ 35
1.3 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ........................................................................... 35
1.3.1 Vị trí địa lý khu vực dự án .............................................................................. 35
1.3.2 Mối tương quan của vị trí thực hiện dự án với các đối tượng tự nhiên .......... 37
1.3.3 Mối tương quan của vị trí thực hiện dự án với các đối tượng kinh tế - xã hội38
1.4 NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN .................................................................. 38
1.4.1 Mục tiêu của dự án ........................................................................................ 39
1.4.2 Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án .................................................. 39
1.4.3 Mô tả biện pháp, khối lượng thi công xây dựng các công trình của dự án ... 45
1.4.4 Công nghệ sản xuất ....................................................................................... 45
1.5 DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ ................................................................. 50
ii
1.6 NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU (ĐẦU VÀO) VÀ CÁC CHỦNG LOẠI SẢN
PHẨM (ĐẦU RA) CỦA DỰ ÁN ................................................................................ 57
1.6.1 Nguyên, nhiên vật liệu của dự án ..................................................................... 57
1.6.2 Nhu cầu sử dụng nước...................................................................................... 58
1.6.3 Nhu cầu sử dụng điện ....................................................................................... 60
1.6.4 Sản phẩm sản xuất (đầu ra) .............................................................................. 61
1.6.5 Tiến độ thực hiện dự án ................................................................................. 62
1.7 VỐN ĐẦU TƯ ........................................................................................................ 62
1.8TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN ............................................................. 63
1.8.1 Tổ chức quản lý ................................................................................................ 63
1.8.2 Tổ chức sản xuất .............................................................................................. 63
1.8.3 Nhu cầu lao động ............................................................................................. 63
CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................................................. 67
2.1 Điều kiện môi trường tự nhiên .......................................................................... 67
2.1.1 Điều kiện về địa lý, địa chất .......................................................................... 67
2.1.2 Điều kiện về khí tượng .................................................................................. 67
2.1.3 Điều kiện thủy văn ......................................................................................... 71
2.1.4 Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý .............................. 72
2.2 Điều kiện kinh tế - xã hội ...................................................................................... 77
2.2.1 Điều kiện kinh tế .............................................................................................. 77
2.2.2 Điều kiện về xã hội .......................................................................................... 78
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................................ 79
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ................................................................................ 79
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị ..................... 79
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động của nhà máy ....................... 93
3.1.3 Tác động do các rủi ro, sự cố....................................................................... 118
3.3 NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ120
CHƯƠNG IV: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ
PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ............................................... 122
4.1 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO
DỰ ÁN GÂY RA ........................................................................................................ 122
4.1.1. Trong giai đoạn lắp đặt thêm máy móc thiết bị ............................................ 122
4.1.2 Trong giai đoạn vận hành ............................................................................ 137
4.2 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ ĐỐI VỚI CÁC RỦI RO, SỰ CỐ150
4.2.1 Trong giai đoan lắp đặt máy móc, thiết bị ..................................................... 150
iii
4.2.2 Trong giai đoạn vận hành ............................................................................ 150
CHƯƠNG V: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ..... 155
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ........................................ 155
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ....................................... 164
5.2.1 Giám sát giai đoạn sản xuất hiện hữu ............................................................ 164
5.2.1 Giám sát giai đoạn sản xuất nâng công suất .................................................. 165
5.2.3 Quan trắc, giám sát các thành phần môi trường khác .................................... 166
5.2.4 Các biện pháp hỗ trợ trong chương trình giám sát chất lượng môi trường.... 166
CHƯƠNG VI: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ................................................ 167
6.1. Ý kiến của UBND và UBMTTQ phường Tân Đông Hiệp .................................. 167
6.1.1. Ý kiến của UBND phường Tân Đông Hiệp .................................................. 167
6.1.2. Ý kiến của UBMTTQ phường Tân Đông Hiệp ............................................ 168
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................. 169
1. KẾT LUẬN ........................................................................................................ 169
2. KIẾN NGHỊ....................................................................................................... 170
3. CAM KẾT ......................................................................................................... 170
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ................................................................ 173
PHỤ LỤC ........................................................................................................................ 174
iv
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Danh sách những người tham gia thực hiện báo cáo ĐTM cho Dự án ............... 33
Bảng 1. 1 Tọa độ ranh giới trên toàn diện tích của nhà máy ............................................. 36
Bảng 1. 2 Tổng hợp diện tích tổng thể của nhà máy ......................................................... 40
Bảng 1. 3 Danh mục các thiết bị máy móc ........................................................................ 50
Bảng 1. 4 Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu sản xuất ................................................ 57
Bảng 1. 5 Nhu cầu sử dụng nước ....................................................................................... 58
Bảng 1. 6 Nhu cầu sử dụng điện ........................................................................................ 60
Bảng 1. 7 Sản phẩm và công suất sản xuất ........................................................................ 61
Bảng 1. 8 Tiến độ thực hiện dự án ..................................................................................... 62
Bảng 1. 9 Cơ cấu vốn đầu tư cho dự án ............................................................................. 62
Bảng 1. 10 Nhu cầu lao động tại Nhà máy ........................................................................ 64
Bảng 2. 1 Nhiệt độ trung bình các năm 2006 - 2011 tại trạm Sở Sao ............................... 68
Bảng 2. 2 Số giờ nắng các năm 2006 đến 2011 đo đạc tại trạm Sở sao ............................ 69
Bảng 2. 3Lượng mưa của Bình Dương từ năm 2006 đến năm 2011 ................................. 70
Bảng 2. 4 Độ ẩm không khí tương đối của các năm 2006 đến 2011 đo đạc tại trạm Sở Sao71
Bảng 2. 5 Bảng tổng hợp kết quả đo mực nước ngầm ....................................................... 72
Bảng 2. 6 Kết quả đo vi khí hậu, tiếng ồn ......................................................................... 72
Bảng 2. 7 Kết quả phân tích chất lượng không khí tại khu vực Dự án .............................. 73
Bảng 2. 8 Kết quả phân tích chất lượng nước thải............................................................. 74
Bảng 2. 9 Kết quả phân tích mẫu đất trong khu vực dự án ............................................... 75
Bảng 3. 1 Dự báo tổng hợp các nguồn gây ô nhiễm môi trường trong giai đoạn lắp đặt
thiết bị ................................................................................................................................ 80
Bảng 3. 2 Lượng nhiên liệu cung cấp cho hoạt động giao thông giai đoạn lắp đặt máy
móc thiết bị ........................................................................................................................ 81
v
Bảng 3. 3 Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện vận chuyển chạy xăng giai
đoạn lắp đặt máy móc thiết bị ............................................................................................ 82
Bảng 3. 4 Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện vận chuyển chạy dầu DO giai
đoạn lắp đặt máy móc thiết bị ............................................................................................ 82
Bảng 3. 5 Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ quá trình phân hủy kỵ khí nước thải ... 83
Bảng 3. 6 Kết quả phân tích chất lượng nước thải............................................................ 86
Bảng 3. 7 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ....................................... 87
Bảng 3. 8 Thành phần và khối lượng chất thải rắn sản xuất hiện hữu tại nhà máy ........... 88
Bảng 3. 9 Thành phần và khối lượng chất thải rắn nguy hại hiện hữu tại nhà máy .......... 89
Bảng 3. 10 Các vấn đề ô nhiễm chính và nguồn gốc phát sinh ......................................... 93
Bảng 3. 11 Lượng nhiên liệu cung cấp cho hoạt động giao thông giai đoạn nâng công
suất ..................................................................................................................................... 97
Bảng 3. 12 Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện vận chuyển chạy xăng trong
giai đoạn nâng công suất .................................................................................................... 97
Bảng 3. 13 Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện vận chuyển chạy dầu DO
giai đoạn nâng công suất .................................................................................................... 98
Bảng 3. 14 Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ quá trình phân hủy kỵ khí nước thải . 99
Bảng 3. 15 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .................................... 102
Bảng 3. 16 Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................................ 103
Bảng 3. 17 Chất lượng nước thải từ việc vệ sinh thiết bị trong Cơ sở sản xuất rượu ..... 105
Bảng 3. 18 Chất lượng nước thải từ công đoạn rửa chai ................................................ 105
Bảng 3. 19 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ................................... 107
Bảng 3. 20 Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước mưa ................................................. 107
Bảng 3. 21 Thành phần CTR sinh hoạt ........................................................................... 108
Bảng 3. 22 Ước tính thành phần và khối lượng chất thải rắn sản xuất trong giai đoạn nâng
công suất .......................................................................................................................... 109
vi
Bảng 3. 23 Ước tính thành phần và khối lượng chất thải rắn nguy hại trong giai nâng
công suất .......................................................................................................................... 111
Bảng 3. 24 Đối tượng và quy mô tác động trong quá trình hoạt động của nhà máy ....... 114
Bảng 3. 25 Mức độ tác động trong giai đoạn nhà máy đi vào hoạt động ........................ 116
Bảng 3. 26 Mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng .............................................. 120
Bảng 4. 1 Các nguồn gây tác động xấu và các biện pháp giảm thiểu tương ứng ............ 122
Bảng 4. 2 Các hạng mục xây dựng, trang thiết bị cần cho hệ thống xử lý hiện hữu ....... 132
Bảng 5. 1 Chương trình quản lý môi trường .................................................................... 156
Bảng 5. 2 Kinh phí vận hành dự kiến các công trình môi trường .................................... 163
Bảng 5. 3 Kinh phí dành cho chương trình giám sát môi trường .................................... 163
vii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1 Vị trí của dự án .................................................................................................. 36
Hình 1. 2 Sơ đồ nguyên lý cấp điện cho dự án ................................................................. 43
Hình 1. 3 Sơ đồ quy trình sản xuất rượu mạnh .................................................................. 47
Hình 1. 4 Sơ đồ quy trình sản xuất rượu vang ................................................................... 49
Hình 1. 5 Sơ đồ bộ máy tổ chức của dự án ........................................................................ 63
Hình 4. 1 Phương án quản lý nước mưa nước thải trong giai đoạn hiện hữu .................. 125
Hình 4. 2 Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ................................................................................... 126
Hình 4. 3 Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước thải tập trung 100 m3/ngày ................ 128
Hình 4. 4 Phương án quản lý nước mưa, nước thải giai đoạn nâng công suất ................ 139
Hình 4. 5 Sơ đồ hệ thống thoát nước mưa ....................................................................... 140
Hình 4. 6 Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt bằng bể tự hoại 3 ngăn ........................... 141
viii
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5 Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20oC
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT Bảo vệ môi trường
CB-CNV Cán bộ - Công nhân viên
COD Nhu cầu ôxy hóa học
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
GTVT Giao thông vận tải
KT - XH Kinh tế - Xã hội
NĐ – CP Nghị định Chính phủ
NTSH Nước thải sinh hoạt
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QĐ-BYT Quyết định - Bộ Y tế
QLNN Quản lý nhà nước
SS Chất rắn lơ lửng (Suspended Solid)
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVSLĐ Tiêu chuẩn Vệ sinh - lao động
TSS Tổng hàm lượng cặn lơ lửng (Total Suspended Solid)
UBMTTQ Uỷ ban mặt trận tổ quốc
UBND Uỷ ban nhân dân
VOC Hợp chất hữu cơ bay hơi (Volatile organic compound)
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu
Quốc Tế - Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm”
Chủ đầu tư: Công ty CP Rượu Quốc Tế (ISC) 1
TÓM TẮT NỘI DUNG CỦA BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG
Công ty CP rượu Quốc Tế hoạt động trong lĩnh vực sản xuất rượu. Hiện tại, máy
móc thiết bị của dự án hoạt động vẫn chưa hết công suất, do muốn nâng công suất hoạt
động để mở rộng thị trường ra nước ngoài, nhằm tạo công ăn việc làm cho lao động tại
địa phương, góp phần xóa đói giảm nghèo, cải thiện đời sống nông dân và định hướng
phát triển kinh doanh trong những năm tới. Vì vậy, Công ty lặp quyết định thực hiện dự
án đầu tư “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu công ty CP rượu Quốc Tế - Công suất
7.392.000 lít sản phẩm/năm” tại 258/9B khu phố Chiêu Liêu, phường Tân Đông Hiệp, thị
xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
Đây là dự án nâng công suất nên cơ sở vật chất đã được xây dựng hoàn chỉnh, chủ
dự án chỉ tiến hành lắp đặt thêm máy móc thiết bị và hoạt động hết công suất của máy
móc hiện có. Các hoạt động này diễn ra trong thời gian ngắn nên chỉ gây ra những tác
động nhỏ đến môi trường không khí (như ô nhiễm bụi, khí thải, tiếng ồn), gia tăng lượng
rác thải, nước thải, tăng