Theo quy hoạch sông Mã đã đƣợc Bộ công nghiệp Phê duyệt tại quyết định số:
1195/QĐ-NLDK ngày 31 tháng 3 năm 2005; công trình thuỷ điện Bản Uôn nay là thuỷ
điện Trung Sơn đƣợc xây dựng trên sông Mã; Thủ tƣớng chính phủ có quyết định số
865/TTg-CN phê duyệt BC NCTKT và cho phép thực hiện lập Dự án đầu tƣ thủy điện
Trung Sơn, vị trí tuyến đập dự kiến thuộc địa bàn xã Trung Sơn, huyện Q uan Hóa, tỉnh
Thanh Hóa cách thành phố Thanh Hóa khoảng 195 km về phía Tây Bắc, vùng đuôi hồ
cách biên giới Việt Lào khoảng 9,5 km. Diện tích lƣu vực ứng với tuyến đập phƣơng án
chọn PA4 là 13.175 km
2
.
Thủy điện Trung Sơn là công trình đa mục tiêu, ngoài nhiệm vụ chính là phát điện
khoảng 260 MW để cung cấp điện năng cho khu vực và hoà vào lƣới điện quốc gia, công
trình còn có nhiệm vụ rất quan trọng là phòng lũ hạ du với dung tích phòng lũ là 112 triệu
m
3
, bổ sung nguồn nƣớc tƣới đáng kể vào mùa kiệt cho vùng hạ lƣu sông Mã góp phần
ngặn chặn mặn xâm nhập vào mùa khô, nuôi trồng đánh bắt thủy sản, là một trong các lợi
ích để phát triển kinh tế của các huyện miền núi hai tỉnh Thanh Hoá và Sơn La trong
tƣơng lai. Đồng thời việc xây dựng cũng nhƣ vận hành công trình cũng gây ra một số các
tác động đến môi trƣờng tự nhiên cũng nhƣ kinh tế - xã hội trong khu vực. Các tác động
này bao gồm cả tác động tiêu cực và tác động tích cực
157 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 3146 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án Thủy điện Trung Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thuỷ điện Trung Sơn DAĐT
Mục lục
i
Thanh Hoá, tháng 5 năm 2008
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỶ ĐIỆN TRUNG SƠN
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
DỰ ÁN THUỶ ĐIỆN TRUNG SƠN
CƠ QUAN CHỦ DỰ ÁN
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
THUỶ ĐIỆN TRUNG SƠN
CƠ QUAN TƢ VẤN
CÔNG TY CỔ PHẦN
TƢ VẤN XÂY DỰNG ĐIỆN 4
Thuỷ điện Trung Sơn DAĐT
Mục lục
ii
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN .......................................................................................................... 1
2. CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI
TRƢỜNG (ĐTM) ................................................................................................................ 1
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG .............................. 2
CHƢƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ....................................................................... 3
1.1. TÊN DỰ ÁN ................................................................................................................. 3
1.2. TÊN CƠ QUAN CHỦ DỰ ÁN ..................................................................................... 3
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ...................................................................................... 3
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN .......................................................................... 4
1.4.1. Quy mô các hạng mục công trình và công nghệ ....................................................... 4
1.4.2. Đƣờng dây cấp điện thi công: .................................................................................. 13
1.4.3. Công tác tái định cƣ - định canh .............................................................................. 14
1.5. VỐN ĐẦU TƢ ............................................................................................................ 14
1.6. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................. 15
CHƢƠNG 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƢỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI .. 16
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƢỜNG ............................................................ 16
2.1.1. Điều kiện địa lý, địa chất ......................................................................................... 16
2.1.2. Điều kiện khí hậu - thuỷ văn ................................................................................... 19
2.1.3. Hiện trạng môi trƣờng tự nhiên, mức độ nhạy cảm và khả năng chịu tải ............... 24
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ............................................................................... 45
2.2.1. Dân số, dân tộc và lao động ..................................................................................... 45
2.2.2. Các ngành kinh tế .................................................................................................... 45
2.2.3. Văn hóa, xã hội và giao thông trong khu vực.......................................................... 48
Chƣơng 3 .......................................................................................................................... 50
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG .................................................................... 50
DO VIỆC XÂY DỰNG NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN TRUNG SƠN............................... 50
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH ................................................................................................................... 57
3.1.1. Các hoạt động trong giai đoạn chuẩn bị .................................................................. 57
3.1.2. Các tác động đối với môi trƣờng tự nhiên ............................................................... 57
3.1.3. Tác động đến môi trƣờng kinh tế - văn hoá - xã hội ............................................... 58
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG ................................................ 58
3.2.1. Các hoạt động trong giai đoạn xây dựng ................................................................. 58
3.2.2. Tác động đến môi trƣờng tự nhiên .......................................................................... 59
3.2.3. Tác động đến môi trƣờng kinh tế - văn hoá - xã hội ............................................... 70
3.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH ................................................ 76
3.3.1. Tác động đến môi trƣờng tự nhiên .......................................................................... 76
3.3.2. Tác động đến môi trƣờng kinh tế - xã hội ............................................................... 86
Chƣơng 4 .......................................................................................................................... 91
BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC ................................................ 91
PHÕNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG ........................................... 91
Thuỷ điện Trung Sơn DAĐT
Mục lục
iii
4.1. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TRONG GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ THI CÔNG VÀ
GIAI ĐOẠN THI CÔNG CÔNG TRÌNH ......................................................................... 91
4.1.1. Biện pháp giảm thiểu tác động liên quan đến chất thải ........................................... 91
4.1.2. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải ................................ 95
4.2. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TRONG GIAI ĐOẠN TÍCH NƢỚC VÀ VẬN
HÀNH CÔNG TRÌNH .................................................................................................... 112
4.2.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trƣờng nƣớc ................................................... 112
4.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động do thay đổi chế độ dòng chảy .............................. 114
4.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do sạt lở, tái tạo bờ hồ; bồi lắng lòng hồ ............. 114
4.2.4. Biện pháp giảm thiểu tác động do xói lở bờ và đáy sông khu vực sau nhà máy .. 115
4.3. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU ĐỐI VỚI SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG ...................... 115
4.3.1. Biện pháp giảm thiểu tác động do cháy nổ ........................................................... 115
4.3.2. Các biện pháp an toàn trong vận hành hồ chứa ..................................................... 115
4.3.3. Biện pháp giảm thiểu do vỡ đê quai, vỡ đập ......................................................... 119
4.3.4. Biện pháp giảm thiểu tác động đến nghề cá và cá trong dòng sông ..................... 119
4.4. NHỮNG VẤN ĐỀ BẤT KHẢ KHÁNG .................................................................. 120
Chƣơng 5 ........................................................................................................................ 121
CAM KẾT THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ................. 121
5.1.CAM KẾT TUÂN THỦ LUẬT, NGHỊ ĐỊNH , TIÊU CHUẨN ............................... 121
5.2. GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ VÀ XÂY DỰNG ............................................................. 121
5.3. GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH .............................................................. 122
5.4. THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ...................................... 122
Chƣơng 6 ........................................................................................................................ 123
CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƢỜNG, .......................................................... 123
CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG ............................. 123
6.1. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƢỜNG ................................... 123
6.2. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG ............................. 123
6.2.1. Chƣơng trình quản lý môi trƣờng .......................................................................... 123
6.2.2. Chƣơng trình giám sát môi trƣờng ........................................................................ 125
Chƣơng 7 ........................................................................................................................ 131
DỰ TOÁN KINH PHÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH MÔI TRƢỜNG ....................... 131
7.1. KINH PHÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƢỜNG .............................. 131
7.1.1. Công trình xử lý nƣớc thải sinh hoạt ..................................................................... 131
7.1.2. Công trình xử lý chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp xây dựng .................. 131
7.1.3. Công tác thu dọn và vệ sinh lòng hồ ..................................................................... 131
7.1.4. Công tác dò tìm xử lý bom mìn, vật nổ, trinh sát xử lý chất độc hoá học ............ 131
7.2. KINH PHÍ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG ................................................................... 132
7.2.1. Kinh phí giám sát môi trƣờng giai đoạn thi công công trình ................................ 132
7.2.2. Kinh phí giám sát môi trƣờng giai đoạn vận hành công trình ............................... 133
7.3. KINH PHÍ TẬP HUẤN VÀ TRUYỀN THÔNG VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ...... 134
7.3.1. Kinh phí tập huấn và truyền thông trong giai đoạn thi công công trình ............... 134
7.3.2. Kinh phí tập huấn và truyền thông trong giai đoạn vận hành công trình .............. 134
Chƣơng 8 ........................................................................................................................ 135
THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG .......................................................................... 135
8.1. CÔNG TÁC THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ................................................. 135
8.2. CÁC Ý KIẾN TRẢ LỜI VĂN BẢN THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ............ 135
Thuỷ điện Trung Sơn DAĐT
Mục lục
iv
8.2.1. Ý kiến đồng ý ........................................................................................................ 135
8.2.2. Các ý kiến không đồng ý ....................................................................................... 136
8.2.3. Ý kiến khác ............................................................................................................ 136
8.3. Ý KIẾN CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐỐI VỚI CÁC KIẾN NGHỊ CỦA UBND VÀ UBMTTQ
CẤP XÃ ........................................................................................................................... 136
Chƣơng 9 ........................................................................................................................ 137
CHỈ DẪN NGUỒN CUNG CẤP SỐ LIỆU, DỮ LIỆU .............................................. 137
VÀ PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ............................................................................... 137
9.1. NGUỒN CUNG CẤP SỐ LIỆU, DỮ LIỆU ............................................................. 137
9.1.1. Nguồn tài liệu, dữ liệu tham khảo ......................................................................... 137
9.1.2. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án, tƣ vấn tạo lập ............................................ 137
9.2. PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI
TRƢỜNG ........................................................................................................................ 138
9.2.1. Danh mục các phƣơng pháp sử dụng .................................................................... 138
9.2.2. Đánh giá mức độ tin cậy của các phƣơng pháp đã sử dụng .................................. 140
9.3. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ ....... 141
9.3.2. Các rủi ro về sự cố môi trƣờng khi không triển khai dự án và thực hiện dự án ......... 142
9.3.3. Vấn đề sử dụng kết quả trong đánh giá và đề xuất ................................................... 142
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................................... 143
1. KẾT LUẬN .................................................................................................................. 143
2. KIẾN NGHỊ ................................................................................................................. 146
Thuỷ điện Trung Sơn DAĐT
Mục lục
v
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Thông số chính của công trình ........................................................................ 5
Bảng 1.2: Bảng liệt kê các hạng mục công trình phụ trợ............................................... 7
Bảng 1.3: Tổng hợp khối lƣợng xây lắp công trình chính ............................................. 9
Bảng 1.4: Khối lƣợng đất đào đắp theo quý trong các năm xây dựng theo các hạng
mục công trình ................................................................................................................. 10
Bảng 1.5: Khối lƣợng đá đào đắp theo quý trong các năm xây dựng theo các hạng
mục công trình ................................................................................................................. 11
Bảng 1.6: Tổng mức đầu tƣ xây dựng công trình ......................................................... 14
Bảng 2.1: Danh sách các trạm khí tƣợng thủy văn và yếu tố quan trắc .................... 19
Bảng 2.2: Lƣợng mƣa tháng các trạm đại biểu lƣu vực sông Mã (mm) .................... 20
Bảng 2.3: Đặc trƣng hình thái lƣu vực Sông Mã tính đến tuyến đập ......................... 21
Bảng 2.4: Cán cân nƣớc lƣu vực hồ chứa Trung Sơn .................................................. 21
Bảng 2.5: Phân phối dòng chảy tại trạm Cẩm Thủy .................................................... 22
Bảng 2.6: Các thông số thống kê dòng chảy năm tại tuyến đập ................................. 22
Bảng 2.7: Phân phối dòng chảy mùa ứng với các tần suất thiết kế ............................ 23
Bảng 2.8: Phân phối dòng chảy tháng các năm điển hình ........................................... 23
Bảng 2.9: Kết quả tính toán lƣu lƣợng đỉnh lũ tại tuyến đập ..................................... 23
Bảng 2.10: Kết quả tính toán phù sa lắng đọng hồ Trung Sơn ................................... 23
Bảng 2.11: Kết quả phân tích chất lƣợng không khí khu vực lòng hồ ....................... 24
Bảng 2.12: Kết quả phân tích chất lƣợng không khí khu vực đầu mối và hạ du ...... 24
Bảng 2.13. Kết quả đo đạc, phân tích chất lƣợng nƣớc sông khu vực công trình ..... 26
Bảng 2.14: Phân loại đất vùng công trình và các khu tái định cƣ – định canh ......... 27
Bảng 2.15: Hiện trạng sử dụng đất đai các xã vùng dự án .......................................... 29
Bảng 2.16: Hiện trạng sử dụng đất vùng công trình và đầu mối ................................ 29
Bảng 2.17: Hiện trạng sử dụng đất các khu TĐC – ĐC ............................................... 30
Bảng 2.18: Danh lục các loài thực vật quý hiếm thuộc lƣu vực .................................. 35
Bảng 2.19: Phân loại động vật ........................................................................................ 36
Bảng 2.22: Hiện trạng dân số vùng dự án năm 2006 ................................................... 45
Bảng 2.23: Tổng sản lƣợng lƣơng thực và bình quân đầu ngƣời năm 2006 .............. 46
Bảng 2.24: Diện tích, năng suất, sản lƣợng một số loại cây trồng hàng năm ............ 46
Bảng 2.25: Diện tích, năng suất, sản lƣợng một số loại cây trồng chính .................... 47
Bảng 2.26: Đàn gia súc gia cầm trong các xã vùng dự án ............................................ 47
Bảng 2.27: Một số chỉ tiêu về giáo dục các xã vùng dự án ........................................... 48
Bảng 3.1: Bảng tóm tắt nguồn, đối tƣợng, quy mô và mức độ tác động môi trƣờng
gây ra bởi dự án ............................................................................................................... 50
Bảng 3.1: Hệ số phát thải các khí thải ........................................................................... 59
Bảng 3.2: Lƣợng khí thải CO phát sinh do sự vận hành của các thiết bị, máy móc
trong quá trình đào, đắp đất đá các hạng mục công trình .......................................... 59
Bảng 3.3: Lƣợng khí thải SO2 phát sinh do sự vận hành của các thiết bị, máy móc
trong quá trình đào, đắp đất đá các hạng mục công trình .......................................... 60
Bảng 3.4: Lƣợng khí thải NO2 phát sinh do sự vận hành của các thiết bị, máy móc
trong quá trình đào, đắp đất đá các hạng mục công trình .......................................... 60
Bảng 3.5: Lƣợng bụi phát sinh do hoạt động đào, đắp đất ......................................... 61
Thuỷ điện Trung Sơn DAĐT
Mục lục
vi
các hạng mục công trình ................................................................................................. 61
Bảng 3.6: Lƣợng bụi phát thải do các phƣơng tiện giao thông ................................... 61
trên công trƣờng theo trọng tải ...................................................................................... 61
Bảng 3.7: Tiếng ồn phát sinh bởi một số máy móc, phƣơng tiện trong quá trình xây
dựng công trình ở khoảng cách 15m .............................................................................. 62
Bảng 3.8: Độ ồn cần bổ sung khi có nhiều hoạt động xảy ra tại một vị trí ................ 62
Bảng 3.9: Tiếng ồn của các máy móc, phƣơng tiện khi có sự cộng hƣởng ở mức lớn
nhất tại khoảng cách 15m ............................................................................................... 63
Bảng 3.10: Tiêu chuẩn tiếp xúc với tiếng ồn (TCVN 3985-1999) ................................ 63
Bảng 3.11: Nhu cầu nƣớc sinh hoạt của cán bộ, công nhân xây dựng ....................... 63
Bảng 3.12: Thành phần đặc trƣng nƣớc thải sinh hoạt ............................................... 64
Bảng 3.13: Thành phần đặc trƣng từ nƣớc thải sinh hoạt .......................................... 64
trong năm xây dựng cao điểm ........................................................................................ 64
Bảng 3.14: Nhu cầu sử dụng nƣớc cho các hoạt động xây dựng ................................. 65
Bảng 3.15: Lƣợng rác thải phát sinh do sinh hoạt của công nhân ............................. 66
Bảng 3.16: Diện tích thảm thực vật vùng lòng hồ bị ảnh hƣởng ................................ 67
Bảng 3.17: Diện tích thảm thực vật các khu TĐC – ĐC và đƣờng dây đấu nối ........ 68
Bảng 3.18: Độ ồn của họat động nổ mìn và các thiết bị máy móc ............................... 70
theo khoảng cách tới nguồn ............................................................................................ 70
Bảng 3.19: Tổng hợp số hộ/số khẩu ảnh hƣởng khu vực lòng hồ và công trình ....... 73
Bảng 3.20: Khối lƣợng thiệt hại khu vực lòng hồ ......................................................... 73
Bảng 3.21: Dự báo số dân phải di chuyển theo phƣơng án chọn ................................ 76
Bảng 3.24: Lƣu lƣợng nƣớc ở hạ du khi có hồ và chƣa có hồ thủy điện Trung Sơn 78
Bảng 3.25: Kết quả tính toán dự báo sạt lở bờ hồ công trình Trung Sơn .................. 79
Bảng 3.26: Kết quả tính toán phù sa ............................................................................. 80
Bảng 3.27: Sinh khối của thảm thực vật khu vực lòng hồ ........................................... 82
Bảng 3.28: Khối lƣợng sinh khối còn lại trong hồ ........................................................ 82
theo các phƣơng án thu dọn (tấn) .................................................................................. 82
Bảng 3.29: Tổng lƣợng ôxy tiêu thụ và hàm lƣợng oxy hoà tan còn lại trong hồ ..... 83
theo các phƣơng án .......................................................................................................... 83
Bảng 3.30: Diện tích các loại đất bị ngập ...................................................................... 84
Bảng 3.31: Diện tích các loại đất đƣợc sử dụng đê tái định cƣ – định canh bị ngập 84
Bảng 4.1: Lƣợng rác thải sinh hoạt trong