Trong quá trình hoạt động, tiếng ồn phát sinh ở các mức độ ồn khác nhau tùy
thuộc vào từng quá trình. Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ quá trình hoạt động của
phương tiện giao thông vận tải.
Tiếng ồn chủ yếu ảnh hưởng trong nhà máy và ảnh hưởng đến sức khỏe công nhân
trực tiếp sản xuất. Để đảm bảo sức khỏe công nhân, công ty cần có biện pháp để
khống chế tiếng ồn;
2.2. Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động không liên
quan đến chất thải (sụt lở, xói mòn )
2.2.1. Tai nạn lao động
Các tai nạn ở đây có thể xảy ra do sự bất cẩn trong việc sử dụng nguồn điện, trong
việc vận hành các thiết bị và một số tai nạn khác của công nhân trong công việc. Xác
suất xảy ra sự cố tùy thuộc việc chấp hành nghiêm chỉnh các nội quy và nguyên tắc anBáo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
toàn lao động. Mức độ tác động có thể gây thương tích tạm thời hoặc thương tật vĩnh
viễn cho người lao động
20 trang |
Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 749 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY TNHH MICROLYS VIỆT NAM
BÁO CÁO
GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ
6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH
MICROLYS VIỆT NAM
Địa chỉ: Đơn vị 4A, tầng 4, tòa nhà xưởng tiêu chuẩn tọa lạc lô
N.04b~10, đường số 14, KCX Tân thuận, phường Tân Thuận Đông,
quận 7, TP.HCM
TP.HCM, tháng 06 năm 2015
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
2
MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 1
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... 4
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... 4
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................... 4
I. THÔNG TIN CHUNG .............................................................................................. 6
1.1. Thông tin liên lạc ..................................................................................................... 6
1.2. Địa điểm hoạt động .................................................................................................. 6
1.3. Tính chất và quy mô hoạt động ................................................................................ 6
1.4. Nhu cầu nguyên liệu và nhiên liệu ........................................................................... 7
1.5. Nhu cầu lao động ................................................................................................... 10
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................ 10
2.1.Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động có liên quan đến
chất thải ....................................................................................................................... 11
2.1.1. Nguồn phát sinh nước thải .................................................................................. 11
2.1.2. Nguồn phát sinh khí thải .................................................................................... 11
2.1.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn và chất thải nguy hại ........................................... 11
2.1.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ...................................................................... 12
2.2.Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động không liên quan
đến chất thải (sụt lở, xói mòn) .................................................................................. 12
2.2.1. Tai nạn lao động .................................................................................................. 12
2.2.2. Sự cố cháy nổ ...................................................................................................... 13
III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
TIÊU CỰC ĐANG ÁP DỤNG VÀ KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH, LẤY
MẪU ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG .............................................. 14
3.1. Biện pháp giảm thiểu và xử lý các tác động môi trường tiêu cực đang áp dụng ... 14
3.1.1. Đối với nước thải ................................................................................................ 14
3.1.2. Đối với khí thải ................................................................................................... 14
3.1.3. Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại ......................................................... 14
3.1.4. Đối với tiếng ồn, độ rung .................................................................................... 15
3.1.5. Đối với các tác động khác không liên quan đến chất thải ................................. 15
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
3
3.2. Kết quả đo đạc, phân tích lấy mẫu định kỳ các thông số môi trường .................... 16
3.2.1. Chất lượng môi trường nước ............................................................................... 16
3.2.2. Chất lượng môi trường không khí – Vi khí hậu .................................................. 16
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 18
1. KẾT LUẬN ............................................................................................................... 18
2. CAM KẾT ................................................................................................................. 18
3. KIẾN NGHỊ .............................................................................................................. 19
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
4
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất của công ty ...................................................................
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Danh sách sản phẩm và sản lượng trung bình trong 01 tháng của công ty ....... 7
Bảng 2. Danh mục máy móc thiết bị của công ty ........................................................... 7
Bảng 3. Lượng nguyên vật liệu sử dụng trung bình trong 01 năm của Công ty ............. 8
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng điện của công ty trung bình trong 01 tháng ........................... 9
Bảng 5. Nhu cầu sử dụng nước của công ty trung bình trong 01 tháng ......................... 9
Bảng 6. Số lượng lao động trực tiếp và gián tiếp của công ty ...................................... 10
Bảng7. Lượng rác thải nguy hại của công ty ................................................................ 12
Bảng 8. Tổng hợp các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm CTR và CTNH ......................... 14
Bảng 9. Kết quả phân tích mẫu nước thải trước khi thải ra HTXLNT của KCN ......... 13
Bảng 10. Kết quả phân tích chất lượng không khí của công ty .................................... 17
Bảng 11. Kết quả đo đạc Vi khí hậu và tiếng ồn .......................................................... 17
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
5
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT : Bảo vệ môi trường
NTSH : Nước thải sinh hoạt
COD : Nhu cầu ôxy hóa học
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
BOD : Nhu cầu ôxy sinh hóa
KCX : Khu chế xuất
HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải
N : Nitơ
P : Photpho
TSS : Tổng chất rắn lơ lửng
NĐ-CP : Nghị định Chính phủ
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
VN : Việt Nam
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
KCX : Khu chế xuất
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
6
Tp.Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2015
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ
06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Thông tin liên lạc
Tên Công ty: CÔNG TY TNHH MICROLYS VIỆT NAM
Địa chỉ: Đơn vị 4A, tầng 4, tòa nhà xưởng tiêu chuẩn toạ lạc tại lô N.04b~10, đường
số 14, KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP.HCM.
Điện thoại liên lạc: 08 377 011 83/4 Fax: 08 377 011 85
Giấy chứng nhận đầu tư của Công ty TNHH Microlys Việt Nam số 412043000380 do
Ban quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp TP.HCM chứng nhận ngày 09 tháng 11
năm 2011.
1.2. Địa điểm hoạt động
Vị trí khu đất: Địa điểm hoạt động của công ty tại Đơn vị 4A, tầng 4, tòa nhà xưởng
tiêu chuẩn toạ lạc tại lô N.04b~10, đường số 14, KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận
Đông, quận 7, TP.HCM. Ranh giới của công ty được xác định như sau:
- Phía Bắc giáp đường số 14
- Phía Nam giáp đường số 1
- Phía Tây giáp Công ty Nowa
- Phía Đông giáp Xưởng sản xuất Liecen
Tổng diện tích mặt bằng của công ty là 1.091,49 m2.
Bản vẽ mặt bằng tổng thể được đính kèm tại phụ lục.
1.3. Tính chất và quy mô hoạt động
Ngành nghề kinh doanh
CÔNG TY TNHH
MICROLYS VIỆT NAM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
7
Sản xuất đầu kim của máy in kim và cung cấp các hoạt động hậu mãi, bảo dưỡng cho
các sản phẩm do Công ty sản xuất trên cơ sở không tính phí.
Quy trình công nghệ sản xuất
Quy trình sản xuất của Công ty khá đơn giản bao gồm các công đoạn sau:
- Linh kiện được lắp ráp phần đầu dẫn kim: thanh dẫn kim, kim, lò xo
- Linh kiện lắp ráp phần thân kim
- Lắp ráp dây cáp vào phần thân kim
- Hoàn thành đầu in kim
Công suất hoạt động
Qua số liệu sản xuất của Công ty trong 06 tháng đầu năm 2015, danh sách các loại
sản phẩm của công ty được thể hiện trong bảng bên dưới:
Bảng 1. Danh sách sản phẩm và sản lượng trung bình trong 01 tháng của công ty
STT Loại sản phẩm Đơn vị (kg/tháng)
1 Đầu kim của máy in kim 215
Nguồn: Công ty TNHH Microlys Việt Nam, 2015
Danh mục máy móc thiết bị hiện hữu của công ty
Bảng 2. Danh mục máy móc thiết bị của công ty
STT Tên thiết bị Số lượng Tình trạng
1 Máy tiện 01 80%
2 Máy mài 01 90%
3 Thiết bị làm sạch đầu kim 01 90%
4 Máy kiểm tra đầu in kim 01 100%
5 Máy sấy 01 80%
6 Máy nén khí 01 90%
7 Thiết bị lắp ráp linh kiện điện tử 07 90%
Nguồn: Công ty TNHH Microlys Việt Nam, 2015
1.4. Nhu cầu nguyên liệu và nhiên liệu
Dựa theo số liệu về lượng sản xuất và tiêu thụ trong 06 tháng đầu năm 2015 của
Công ty, danh mục nguyên vật liệu được thể hiện trong bảng sau;
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
8
Bảng 3. Lượng nguyên vật liệu sử dụng trung bình trong 01 năm của công ty
STT Nguyên liệu thô/hóa chất Đơn vị (kg/năm)
1 Keo loctide 1,2
2 Kem hàn (thiếc) 3
3 Nhựa thông 120
4 Chất đóng rắn 24
5 Nhựa AV 170 6
6 Dung dịch rửa bo mạch 300
7 Cồn công nghiệp 120
8 Khung chữ U 564
9 Tấm mạch in 66
10 Cáp tín hiệu có đầu nối 432
11 Cuộn cảm 180
12 Khung ngoài 264
13 Khung trong 78
14 Nhãn 24
15 Dây vonfram K1120 24
16 Thanh nhựa dẫn kim sau 4,8
17 Thanh nhựa dẫn kim giữa số 2 3
18 Thanh nhựa dẫn kim giữa số 1 2,88
19 Thanh sứ dẫn kim ngoài 7,2
20 Trụ đế kim 240
21 Lò xo 6
22 Thanh dẫn kim 108
23 Vòng đệm cao su đường kính 2,5 cm 8,4
24 Tấm bảo vệ dừng 1,2
25 Lò xo lá 39,6
26 Dẫn hướng dây ruy băng 108
27 Miếng đệm 5,4
28 Vòng đệm cao su đường kính 4mm 1,08
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
9
29 Miếng chem. Dừng 0,125 mm 1,08
30 Miếng chem. Dừng 0,075 mm 0,84
31 Miếng chêm dừng 0,05 m 0,6
32 Khung trong bằng nhựa đen 90
33 Miếng kim loại màu trắng 300
34 Miếng chêm O-R 12
Tổng 2.989,08
Nguồn: Công ty TNHH Microlys Việt Nam, 2015
Nhu cầu sử dụng điện
- Điện được sử dụng để thắp sáng, vận hành máy móc thiết bị sản xuất và thiết bị
văn phòng.
- Công ty sử dụng điện lưới quốc gia cung cấp chung cho KCX Tân Thuận do
Tổng công ty điện lực TP.HCM quản lý. Điện được cung cấp đến ranh giới khu
đất.
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng điện của công ty trung bình trong 01 tháng
STT Thời gian Điện năng tiêu thụ (KWh/tháng)
1 Tháng 07/2014 5.102
2 Tháng 08/2014 5.220
3 Tháng 09/2014 4.765
4 Tháng 10/2014 4.455
5 Tháng 11/2014 6.344
Trung bình 5.177
Nguồn: Công ty TNHH Microlys Việt Nam, 2015
Nhu cầu sử dụng nước
- Nước sử dụng trong sinh hoạt của công nhân viên
- Nguồn nước cấp phục vụ cho Công ty là hệ thống cấp nước chung của KCX.
Hiện tại tuyến đường cấp nước đã được xây dựng hoàn chỉnh và phân bố đều
trong toàn KCX nên rất thuận lợi trong việc cung cấp nước cho Công ty,
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
10
Bảng 5. Nhu cầu sử dụng nước của công ty trung bình trong 01 tháng
STT Thời gian Lượng nước sử dụng (m3/tháng)
1 Tháng 06/2014 39
2 Tháng 07/2014 41
3 Tháng 08/2014 57
4 Tháng 09/2014 47
5 Tháng 10/2014 47
Trung bình 46
Nguồn: Công ty TNHH Microlys Việt Nam, 2015
1.5. Nhu cầu lao động
Đội ngũ cán bộ công nhân viên của công ty được trình bày trong bảng dưới đây;
Bảng 6. Số lượng lao động của công ty
STT Vị trí Số lượng
1 Cán sự - kỹ thuật 1
2 Công nhân sản xuất 15
3 Nhân viên quản lý chất lượng 1
4 Ban giám đốc 1
5 Thủ kho 1
6 Kế toán 1
7 Nhân sự 1
Tổng số lao động 19
Nguồn: Công ty TNHH Microlys Việt Nam, 2015
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
11
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1. Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động có liên quan
đến chất thải
2.1.1. Nguồn phát sinh nước thải
* Các nguồn phát sinh nước thải:
Nước thải sinh hoạt: 46 m3/tháng tương đương khoảng 1,54 m3/ngày (nước thải sinh
hoạt bằng 100% lượng nước cấp)
Nước thải sản xuất: không phát sinh
* Bếp nấu ăn cho công nhân: Không
2.1.2. Nguồn phát sinh khí thải
* Bụi thải phát sinh từ khâu sản xuất:
- Bụi từ quá trình gia công nguyên vật liệu;
* Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ khâu sản xuất:
- Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ quá trình hoạt động của các thiết bị, máy móc,
2.1.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn và chất thải nguy hại
* CTR sinh hoạt
Trong 06 tháng đầu năm 2015, lượng rác thải sinh hoạt phát sinh thực tế trung
bình trong 01 tháng của công ty khoảng 105 kg/tháng. Thành phần chính chủ yếu gồm
rác hữu cơ dễ phân hủy, vỏ trái cây, trái cây hư, thừa, thức ăn thừa Vì Công ty thuê
một phần mặt bằng nhà xưởng (lầu 4) của Công ty TNHH Tân Thuận nên lượng rác
sinh hoạt của Công ty được thu gom chung với Công ty TNHH Tân Thuận (Công ty
TNHH Tân Thuận đã hợp đồng với Công ty TNHH MTV Dịch vụ Công Ích Quận 7
thu gom rác thải sinh hoạt);
* CTR công nghiệp không nguy hại
Trong 06 tháng đầu năm 2015, Lượng CTR công nghiệp không nguy hại phát
sinh trung bình trong 01 tháng của công ty khoảng 10 kg/tháng. Thành phần chính
bao gồm: bao bì carton, giấy vụn, các sản phẩm lỗi của Công ty, lượng chất thải này
được công ty thu gom và bán cho cơ sở thu mua phế liệu.
* CTNH
Chất thải công nghiệp nguy hại phát sinh trong quá trình sản xuất của Công ty bao
gồm bóng đèn huỳnh quang thải, pin, ắc quy thải, bao bì cứng thải bằng nhựa, bao bì
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
12
cứng thải bằng kim loại, hộp mực inVì số lượng CTNH của Công ty trong 06 tháng
đầu năm 2015 quá ít nên CTNH vẫn được lưu trữ tại công ty chung với lượng rác thải
phát sinh năm 2014.
Bảng 7. Lượng CTNH đang lưu trữ và phát sinh của Công ty
STT Loại chất thải Trạng thái tồn tại
Khối lượng
(kg)
Lượng CTNH Công ty đang lưu trữ
1 Bóng đèn huỳnh quang thải Rắn 2
2 Bao bì cứng thải bằng nhựa Rắn 2
3 Bao bì cứng thải bằng kim loại Rắn 6
4 Hộp mực in thải Rắn 1
Lượng CTNH phát sinh 06 tháng cuốinăm 2014
1 Bóng đèn huỳnh quang thải Rắn 0,5
2 Bao bì cứng thải bằng nhựa Rắn 1
3 Bao bì cứng thải bằng kim loại Rắn 2
Tổng 14,5
Nguồn: Công ty TNHH Microlys Việt Nam, 2015
2.1.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung
Trong quá trình hoạt động, tiếng ồn phát sinh ở các mức độ ồn khác nhau tùy
thuộc vào từng quá trình. Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ quá trình hoạt động của
phương tiện giao thông vận tải.
Tiếng ồn chủ yếu ảnh hưởng trong nhà máy và ảnh hưởng đến sức khỏe công nhân
trực tiếp sản xuất. Để đảm bảo sức khỏe công nhân, công ty cần có biện pháp để
khống chế tiếng ồn;
2.2. Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động không liên
quan đến chất thải (sụt lở, xói mòn)
2.2.1. Tai nạn lao động
Các tai nạn ở đây có thể xảy ra do sự bất cẩn trong việc sử dụng nguồn điện, trong
việc vận hành các thiết bị và một số tai nạn khác của công nhân trong công việc. Xác
suất xảy ra sự cố tùy thuộc việc chấp hành nghiêm chỉnh các nội quy và nguyên tắc an
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
13
toàn lao động. Mức độ tác động có thể gây thương tích tạm thời hoặc thương tật vĩnh
viễn cho người lao động.
2.2.2. Sự cố cháy nổ
Nguy cơ cháy nổ, chập điện đến từ hệ thống máy móc của công ty nếu hệ thống
dẫn điện của công ty không tốt và không được quản lý nghiêm ngặt.
Trong quá trình hoạt động có thể gây ra sự cố hỏa hoạn do bất cẩn của công nhân
trong quá trình hoạt động có sử dụng nguồn điện và các sản phẩm dễ cháy như: các
loại bao bì giấy, túi nilon
Mặc dù xác suất xảy ra hỏa hoạn trong quá trình hoạt động của công ty thấp, nhưng
nếu có sự cố xảy ra thì sẽ gây thiệt hại lớn đến con người và tài sản.
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
14
III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
TIÊU CỰC ĐANG ÁP DỤNG VÀ KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH, LẤY
MẪU ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG
3.1. Biện pháp giảm thiểu và xử lý các tác động môi trường tiêu cực đang áp dụng
3.1.1. Đối với nước thải
Vì hoạt động của Công ty không phát sinh nước thải sản xuất nên nước thải sinh
hoạt của Công ty được đưa qua bể tự hoại ba ngăn chung của tòa nhà trước khi dẫn ra
HTXLNT tập trung của KCX Tân Thuận.
3.1.2. Đối với khí thải
Biện pháp xử lý bụi của công ty
- Công ty cũng thường xuyên vệ sinh nhà xưởng, hút bụi và thu gom các loại tạp
chất, phụ phẩm rơi vãi để hạn chế tối đa bụi phát tán vào không khí.
Biện pháp giảm thiểu ảnh hưởng của khí thải
- Nhà xưởng được thiết kế cao ráo, diện tích cửa sổ lớn, độ thông thoáng tự nhiên tốt
- Hiện tại, hệ thống thông gió cưỡng bức của công ty gồm có cây quạt đứng công suất
lớn để phát tán, làm giảm nồng độ các hơi khí độc trong nhà xưởng.
3.1.3. Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại
Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm CTR thông thường và CTNH của công ty được
trình bày trong bảng bên dưới.
Bảng 8. Tổng hợp các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm CTR và CTNH
STT Loại chất thải
Phương pháp
xử lý
Đơn vị xử lý
A. CTR sinh hoạt
1
Các hợp chất có thành
phần hữu cơ: thực phẩm,
rau quả, thức ăn thừa.;
Chuyển giao
Công ty TNHH MTV Dịch vụ
Công Ích quận 7
2
Các hợp chất có thành
phần vô cơ: bao nylon,
nhựa, plastic, PVC, thủy
tinh, vỏ hộp kim loại;
B. CTR công nghiệp không nguy hại
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
15
STT Loại chất thải
Phương pháp
xử lý
Đơn vị xử lý
1
Thùng carton, bao nylon
Giấy vụn, nhãn hiệu
Bán phế liệu Cơ sở thu mua phế liệu
C. Chất thải nguy hại
1
Bóng đèn huỳnh quang
thải
Vẫn còn được
lưu trữ tại
Công ty
-
2
Bao bì cứng thải bằng
nhựa
3
Bao bì cứng thải bằng
kim loại (thùng chứa
nhựa thông)
4 Hộp mực in
Nguồn: Công ty TNHH Microlys Việt Nam, 2014
Hiện trạng phân loại và lưu chứa CTR công nghiệp – CTNH tại nhà máy
- Tách riêng CTNH,