Bụi và khí thải phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất
Do đặt thù công nghệ sản xuất, các nguồn gây ô nhiễm không khí chủ yếu từ hoạt động của
Công ty như sau:
- Từ khu vực tập trung mật độ công nhân làm việc, bụi nguyên liệu từ công đoạn
cắt vải, da; khâu, may thành phẩm.
- Từ công đoạn lộn vuốt cho thẳng găng tay trước khi đóng gói.
- Hơi dung môi phát sinh từ quá trình in sản phẩm. Tuy nhiên, do lượng mực in
sử dụng rất ít nên hơi dung môi phát sinh không đáng kể.
- Ngoài ra còn có khí thải từ các phương tiện vận tải vào khuôn viên Công ty để
giao nhận hàng hóa. Tuy nhiên, do số lượng các loại phương tiện này không
nhiều, thời gian hoạt động ngắn, không thường xuyên nên ảnh hưởng của loại
khí thải này đến môi trường là không lớn.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 26 trang
26 trang | 
Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 782 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015 công ty TNHH MTV Jr France, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY TNHH MTV JR FRANCE 
   
 BÁO CÁO 
GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 
6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 
CÔNG TY TNHH MTV JR FRANCE 
Địa chỉ: Số 1, Đường 13A, KCN Biên Hòa 2, TP. Biên Hòa, 
Tỉnh Đồng Nai 
TP.HCM, tháng 06 năm 2015 
 năm 2013 
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 
CÔNG TY TNHH MTV JR FRANCE 
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 
 2 
MỤC LỤC 
I. THÔNG TIN CHUNG ........................................................................................... 7 
1. Thông tin liên lạc .............................................................................................. 7 
2. Địa điểm hoạt động ........................................................................................... 7 
3. Tính chất và quy mô hoạt động ........................................................................ 7 
3.1 Loại hình hoạt động, công suất của nhà máy ................................................... 7 
3.2 Quy trình công nghệ sản xuất ........................................................................... 7 
3.3 Danh mục máy móc thiết bị .............................................................................. 8 
4. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng ........................................................... 9 
4.1 Nhu cầu nguyên vật liệu ................................................................................... 9 
4.2 Nhu cầu sử dụng nước ...................................................................................... 9 
4.3 Nhu cầu sử dụng điện ..................................................................................... 10 
4.4 Nhu cầu lao động ............................................................................................ 10 
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .......................................... 11 
2.1. Nguồn phát sinh bụi khí thải ........................................................................... 11 
2.1.2. Bụi và khí thải phát sinh từ phương tiện giao thông vận tải ........................... 11 
2.2. Nguồn phát sinh nước thải .............................................................................. 11 
2.2.1. Nước thải sinh hoạt ......................................................................................... 11 
2.2.3. Nước mưa chảy tràn ........................................................................................ 12 
2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn ......................................................................... 12 
2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt .................................................................................... 12 
2.3.2. Chất thải rắn sản xuất ..................................................................................... 12 
2.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn và rung động .......................................................... 13 
2.5. Ô nhiễm nhiệt.................................................................................................. 13 
2.6. Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động .................................................. 14 
2.6.1. Nguồn gây sự cố cháy nổ ................................................................................ 14 
2.6.2. Tai nạn lao động ............................................................................................. 14 
III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 14 
3.1. Biện pháp không chế các tác động môi trường của Công ty .......................... 14 
3.1.1. Biện pháp khống chế khí thải ......................................................................... 14 
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 
CÔNG TY TNHH MTV JR FRANCE 
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 
 3 
3.1.2. Giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, rung động ....................................................... 15 
3.1.3. Giảm thiểu ô nhiễm nhiệt ................................................................................ 15 
3.1.4. Biện pháp xử lý nước thải ................................................................................. 18 
3.1.5. Biện pháp quản lý chất thải rắn ...................................................................... 18 
3.1.6. Vệ sinh an toàn lao động ................................................................................ 19 
3.1.7. Công tác phòng cháy chữa cháy ..................................................................... 19 
3.2. Kết quả đo đạc, lấy mẫu, phân tích định kỳ các thông số môi trường ............ 20 
3.2.1. Địa điểm và thời gian giám sát ....................................................................... 20 
3.2.2. Chất lượng môi trường không khí. ................................................................. 20 
3.2.3. Chất lượng môi trường nước thải ................................................................... 21 
IV. KẾT LUẬN ........................................................................................................... 23 
4.1. Kết luận ........................................................................................................... 23 
4.2. Cam kết ........................................................................................................... 24 
4.3. Kiến nghị ......................................................................................................... 25 
PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 26 
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 
CÔNG TY TNHH MTV JR FRANCE 
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 
 4 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1: Danh mục máy móc thiết bị của nhà máy ......................................................... 8 
Bảng 2: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của công ty ........................................................ 9 
Bảng 3: Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy ............................................................... 10 
Bảng 4: Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy ................................................................ 10 
Bảng 5: Danh mục chất thải nguy hại .......................................................................... 13 
Bảng 6: Kết quả phân tích vi khí hậu của Công ty ....................................................... 20 
Bảng 7: Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí của Công ty .................. 21 
Bảng 8: Kết quả phân tích chất lượng nước thải của Công ty ...................................... 22 
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 
CÔNG TY TNHH MTV JR FRANCE 
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 
 5 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
Hình 1 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sơn .............................................................. 8 
Hình 2 Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn ....................................................................... 17 
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 
CÔNG TY TNHH MTV JR FRANCE 
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 
 6 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường 
BVMT Bảo vệ môi trường 
NTSH 
HTXL 
 Nước thải sinh hoạt 
 Hệ thống xử lý 
BOD Nhu cầu ôxy sinh hóa 
N Nitơ 
P Photpho 
THC Tổng hydrocacbon 
TSS Tổng chất rắn lơ lửng 
MPĐ Máy phát điện 
CTNH Chất thải nguy hại 
NĐ-CP Nghị định Chính phủ 
PCCC Phòng cháy chữa cháy 
QCVN Quy chuẩn Việt Nam 
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam 
UBND Ủy ban nhân dân 
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 
CÔNG TY TNHH MTV JR FRANCE 
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 
 7 
I. THÔNG TIN CHUNG 
1. Thông tin liên lạc 
- Tên Công ty: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN 
JR FRANCE 
- Địa chỉ: Số 1, Đường 13A, KCN Biên Hòa 2, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. 
- Điện thoại: 0613 892 142 Fax: 0613 892 253 
- Người đại diện: Ông JACQUES ROSTAING Chức vụ: Tổng Giám Đốc 
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 472043001155 do Ban quản lý các khu 
công nghiệp Đồng Nai cấp, thay đổi lần thứ 2 ngày 08 tháng 10 năm 2014; mã 
số thuế: 3600264641 
2. Địa điểm hoạt động 
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN JR FRANCE tọa lạc 
tại địa chỉ: Số 1, Đường 13A, KCN Biên Hòa 2, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Các vị 
trí tiếp giáp như sau: 
- Phía Bắc giáp đường 19A, KCN Biên Hòa 2 
- Phía Nam giáp công ty CANPAC VN 
- Phía Đông giáp quốc lộ 15 
- Phía Tây giáp đường 19A, KCN Biên Hòa 2 
3. Tính chất và quy mô hoạt động 
- Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất găng tay bảo hộ lao động. 
- Tổng lao động toàn công ty hiện tại là 250 người bao gồm cả bộ phận quản lý 
và công nhân trực tiếp sản xuất. 
- Thời gian hoạt động sản xuất: 01 ca/ngày, làm việc 26 ngày/tháng. 
3.1 Loại hình hoạt động, công suất của nhà máy 
Sản phẩm chính của Nhà máy là găng tay bảo hộ lao động với công suất sản 
xuất trung bình là 100.000 đôi/tháng. Sản phẩm của nhà máy được dành cho xuất 
khẩu. 
3.2 Quy trình công nghệ sản xuất 
 Quy trình sản xuất các loại găng tay bảo hộ lao động 
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 
CÔNG TY TNHH MTV JR FRANCE 
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 
 8 
Hình 1.1: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của Công ty 
Thuyết minh quy trình sản xuất: 
Nguyên liệu đầu vào gồm da, vải, được cắt theo khuôn mẫu và kích thước của từng 
loại găng tay tùy theo yêu cầu của khách hang. Mẫu sau khi cắt se được may từng chi 
tiết và lắp ráp thành phẩm (tại công đoạn này mẫu không đạt chất lượng sẽ bị loại ra). 
Các mẫu cắt được in lên bề mặt mẫu in có ghi các chi tiết như kích cỡ, loại găng tay 
bằng máy in. Công đoạn in mực được bố trí một phòng riêng. 
Sau khi in, các mẫu cắt được đưa vào máy may. Sau khi may các bán thành phẩm găng 
tay còn ở mặt trái nên được chuyển sang khâu lộn và được vuốt cho thẳng kết hợp với 
kiểm tra trước khi đóng thùng để nhập kho thành phẩm. 
Trong quá trình sản xuất hoàn toàn không sử dụng nước và chất độc hại. Chất thải phát 
sinh chủ yếu là chất thải rắn, bụi và tiếng ồn. 
3.3 Danh mục máy móc thiết bị 
Bảng 1: Danh mục máy móc thiết bị của nhà máy 
Nguyên liệu (Da, vải) 
Cắt theo khuôn mẫu 
Kiểm tra 
In 
May 
Lộn 
Kiểm tra 
Đóng thùng 
Bụi, da, mảnh vải 
Mẫu không đạt 
Hộp mực in 
Bụi, ồn 
Mẫu không đạt 
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 
CÔNG TY TNHH MTV JR FRANCE 
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 
 9 
STT Tên máy móc thiết bị ĐVT Số lư ng 
1. Máy ep thủy lực cắt vải Cái 01 
2. Máy cắt da Cái 07 
3. Máy may vải Cái 50 
4. Máy may da Cái 10 
5. Máy may da loại lớn Cái 05 
6. Xe nâng hàng Cái 01 
7. Xe nâng tay Cái 03 
8. Băng chuyền Cái 01 
9. Máy in Cái 01 
Nguồn: Công ty TNHH MTV JR FRANCE, 2015 
4. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng 
4.1 Nhu cầu nguyên vật liệu 
Nhu cầu nguyên vật liệu cung cấp cho quá trình sản xuất của công ty được trình 
bày trong bảng sau: 
Bảng 2: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của công ty 
Nguồn: Công ty TNHH MTV JR FRANCE, 2015 
4.2 Nhu cầu sử dụng nước 
- Nguồn nước sạch cung cấp cho hoạt động sản xuất của Công ty TNHH MTV 
JR FRANCE do Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình cung cấp. 
STT Tên nguyên liệu, hoá chất Đơn vị Số lư ng 
A. Nguyên liệu 
1 Da M
2
 295 
2 Vải Kg 485 
B. Nhiên liệu 
1 Dầu DO lít 20 
2 Gas kg 50 
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 
CÔNG TY TNHH MTV JR FRANCE 
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 
 10 
- Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở bao gồm: nước cấp phục vụ cho mục đích sinh 
hoạt của công nhân viên, nước dùng để tưới cây, làm ướt sân bãi với tổng nhu 
cầu sử dụng trung bình khoảng 380m3/tháng tương đương 12,6 m3/ngày. Cụ thể 
nhu cầu sử dụng nước như sau: 
 Nước cấp cho sinh hoạt: 10m3/ngày; 
 Nước vệ sinh văn phòng, nhà xưởng: khoảng 1m3/ngày; 
 Lượng nước dùng cho tưới cây và tạo ẩm sân bãi: 1,6m3/ngày 
Bảng 3: Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy 
STT Thời gian Đơn vị tính(m3 tháng) Số lư ng sử dụng 
1 Tháng 02/2015 (m
3/tháng) 288 
2 Tháng 03/2015 (m
3/tháng) 407 
3 Tháng 04/2015 (m
3/tháng) 445 
TRUNG NH (m3 tháng) 380 
4.3 Nhu cầu sử dụng điện 
Nguồn cung cấp điện: Từ hệ thống cung cấp điện do Công ty TNHH MTV Điện 
lực Đồng Nai – Điện lực Biên Hòa 2 cung cấp. 
Bảng 4: Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy 
STT Thời gian 
Đơn vị tính 
Số lư ng sử dụng 
1 Tháng 02/2015 (k H/tháng) 25.353 
2 Tháng 03/2015 (k H/tháng) 39.190 
3 Tháng 04/2015 (k H/tháng) 39.865 
Trung bình H tháng) 34.803 
4.4 Nhu cầu lao động 
Nhu cầu lao động của công ty hiện tại là 250 người bao gồm cả bộ phận quản lý và 
công nhân trực tiếp sản xuất. 
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 
CÔNG TY TNHH MTV JR FRANCE 
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 
 11 
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 
2.1. Nguồn phát sinh bụi hí thải 
2.1.1. Bụi và khí thải phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất 
Do đặt thù công nghệ sản xuất, các nguồn gây ô nhiễm không khí chủ yếu từ hoạt động của 
Công ty như sau: 
- Từ khu vực tập trung mật độ công nhân làm việc, bụi nguyên liệu từ công đoạn 
cắt vải, da; khâu, may thành phẩm. 
- Từ công đoạn lộn vuốt cho thẳng găng tay trước khi đóng gói. 
- Hơi dung môi phát sinh từ quá trình in sản phẩm. Tuy nhiên, do lượng mực in 
sử dụng rất ít nên hơi dung môi phát sinh không đáng kể. 
- Ngoài ra còn có khí thải từ các phương tiện vận tải vào khuôn viên Công ty để 
giao nhận hàng hóa. Tuy nhiên, do số lượng các loại phương tiện này không 
nhiều, thời gian hoạt động ngắn, không thường xuyên nên ảnh hưởng của loại 
khí thải này đến môi trường là không lớn. 
2.1.2. ụi và hí thải phát sinh từ phương tiện giao thông vận tải 
Bụi phát sinh do quá trình hoạt động của các phương tiện vận tải trong khâu xuất 
nhập nguyên liệu và thành phẩm. 
Khí thải từ các phương tiện giao thông ra vào nhà máy có chứa các chất ô nhiễm 
như NOx, CO, THC, Pb, Tuy nhiên do số lượng các phương tiện vận tải này không 
nhiều, thời gian hoạt động ngắn, không thường xuyên nên ảnh hưởng của khí thải loại 
này đến môi trường không lớn. 
2.2. Nguồn phát sinh nước thải 
2.2.1. Nước thải sinh hoạt 
Tổng nước cấp cho sinh hoạt của Công ty là 10m3/ngày. Lượng nước thải sinh hoạt 
được tính bằng 80% nước cấp cho hoạt động này. Như vậy, tổng lượng nước thải sinh 
hoạt thải ra mỗi ngày là 8m3/ngày. 
Thành phần nước thải sinh hoạt thường chứa hàm lượng cao các chất hữu cơ (đặc 
trưng bởi các thông số BOD5, COD), chất rắn lơ lửng (TSS), chất dinh dưỡng (Nitơ, 
Photpho), vi sinh (Coliform),N-NH3, dẫu mỡ động thực vật 
2.2.2. Nước thải sản xuất 
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 
CÔNG TY TNHH MTV JR FRANCE 
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 
 12 
Do hoạt động của Công ty không sử dụng nước vào mục đích sản xuất nên nước 
thải phát sinh từ hoạt động sản xuất là không có. 
2.2.3. Nước mưa chảy tràn 
So với nước thải công nghiệp, nước mưa chay tràn được xem là nguồn nước sạch 
nếu không tiếp xúc với các chất ô nhiễm. Tuy nhiên, trong quá trình chảy tràn, nước 
mưa có thể cuốn theo các thành phần khác như các chất cặn bã, rác, đất, cát,Nếu 
lượng nước mưa chảy tràn này không được kiểm soát tốt có thể gây ô nhiễm cho 
nguồn tiếp nhận. 
2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn 
Trong quá trình sản xuất tại Công ty TNHH MTV JR FRANCE phát sinh một lượng 
chất thải công nghiệp bao gồm chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp không nguy 
hại và chất thải nguy hại. 
2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt 
Tổng khối lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trung bình tại Công ty khoảng 
30kg/ngày. Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh bao gồm: thực phẩm, rau quả dư thừa, túi 
nilon, giấy, vỏ lon,phát sinh từ khu vực nhà ăn. 
Sự phân hủy các chất thải sinh hoạt như thực phẩm, rau quả dư thừa sẽ phát sinh 
mùi hôi gây khó chịu và ô nhiễm môi trường. Các loại rác thải khó phân hủy như túi 
nilon, giấy, vỏ lon khi thải vào môi trường tự nhiên sẽ gây tích tụ trong môi trường 
đất, nước làm mất mỹ quan và ảnh hưởng đến giao thông thủy. Về lâu dài, các chất 
này sẽ phân hủy thành hợp chất độc cho môi trường đất, nước, ảnh hưởng đến sự sinh 
trường và phát triển của vi sinh vật trên cạn và dưới nước. 
2.3.2. Chất thải rắn sản xuất 
 Chất thải công nghiệp không nguy hại 
Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại phát sinh tron quá trình hoạt động của 
công ty chủ yếu là: Các loại nguyên liệu thừa, nguyên liệu không đạt chất lượng sản 
xuất như chỉ may, vải (vải bỏ, găng tay vải hỏng), da vụn, các loại bao bì, giấy, 
nhựa, nilon, pallet gỗ,với tổng lượng chất thải phát sinh trung bình khoảng 
2.000kg/tháng. 
 Chất thải công nghiệp nguy hại 
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 
CÔNG TY TNHH MTV JR FRANCE 
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 
 13 
Chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động sản xuất của Công ty bao gồm: cặn dầu 
nhớt thải, giẻ lau vệ sinh công nghiệp dính dầu nhớt, bong đèn huỳnh quang thải, hộp 
mực in thải, khối lượng khoảng 2 kg/6 tháng. 
Bảng 5: Danh mục chất thải nguy hại 
STT Tên chất thải Trạng thái tồn tại 
Số lư ng 
(Kg/06 tháng) 
Mã 
CTNN 
1 Hôp mực in thải Rắn 0 08 01 04 
2 Bóng đèn huỳnh quang thải Rắn 0,2 16 01 06 
3 Dầu nhớt thải Lỏng 1,3 17 02 03 
4 
Giẻ lau, bao tay nhiễm các 
thành phần nguy hại 
Rắn 0,5 18 02 01 
Tổng 2 
Nguồn: Công ty TNHH MTV JR FRANCE, 2015 
2.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn và rung động 
Trong quá trình sản xuất của Nhà máy, tiếng ồn và rung phát sinh từ: 
- Các máy móc thiết bị như: máy ép, máy may, 
- Các phương tiện vận chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu qua lại giữa các nhà 
xưởng hoặc ra và khuôn viên công ty. 
Tiếng ồn lớn có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người lao động, về lâu dài có thể gây ra 
các bệnh về thính giác. Các rung động có thể gây nên hư hại về công trình kiến trúc, 
giảm tuổi thọ các công trình và thiết bị trong khu vực bị ảnh hưởng. Làm việc trong 
môi trường có tiếng ồn và độ rung không thích hợp có thể gây trạng thái mệt mỏi, mất 
tập trung, ảnh hưởng đến chất lượng lao động. 
2.5. Ô nhiễm nhiệt 
Nguồn nhiệt thừa phát sinh chủ yếu từ sự vận hành máy móc thiết bị phục vụ sản xuất. 
Ngoài ra, nhiệt thừa còn phát sinh do những nguyên nhân sau: 
- Bức xạ nhiệt mặt trời vào những ngày nắng gắt; 
- Nhiệt tỏa ra do thắp sáng; 
- Nhiệt tỏa ra do người. 
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 
CÔNG TY TNHH MTV JR FRANCE 
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 
 14 
- Bên cạnh đó, do điều kiện khí hậu Nam Bộ khá nóng bức, nhất thàng các tháng 
mùa nắng, bức xạ mặt trời vào những ngày nắng gắt sẽ góp phần làm tăng nhiệt 
trong khu vực. Lượng nhiệt thừa phát sinh làm tăng nhiệt độ trong môi trường 
sản xuất gây ảnh hưởng đến sức khỏe và năng suất làm việc của công nhân viên 
trong công ty. 
2.6. Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động 
2.6.1. Nguồn gây sự cố cháy nổ 
Các nguyên nhân gây nguy cơ cháy nổ là do: 
- Tồn trữ hoặc để nhiên liệu dễ bắt cháy ở khi vực có nguồn sinh nhiệt. 
- Không tuân thủ nghiêm ngặt những quy định về phòng cháy chữa cháy. 
2.6.2. Tai nạn lao động 
Tai nạn lao động có thể xảy ra do những nguyên nhân sau: 
- Các tai nạn do phương tiện vận chuyển ra vào nhà xưởng sản xuất; 
- Không thực hiện đầy đủ các quy định an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp do 
công ty đề ra; 
- Bất cẩn trong sử dụng điện dẫn đến sự cố điện giật; 
- Không tuân thủ nghiêm ngặt các quy định khi vận hành máy móc, thiết bị trong 
dây chuyền sản xuất. 
- Bất cẩn trong quá trình bốc dỡ nguyên liệu, sản phẩm. 
III. IỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 
Hoạt động sản xuất của Công ty gây tác động đến môi trường không khí, nước, 
chất thải rắn và các tác động khác. Để giảm thiểu các tác động đó và cải thiện môi 
trường xung quanh ngày càng tốt hơn, Công ty đã có các biện