Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016 công ty TNHH Goonam Vina

Nguồn phát sinh - Bụi và khí thải phát sinh từ các phương tiện vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm, phương tiện đi lại, khí thải chứa các chất ô nhi m như: bụi, SO2, NO2, CO, v.v. Lượng khí thải này phát sinh không nhiều và thời gian hoạt động của các phương tiện không liên tục nên tác động của lượng khí này không đáng kể. Tác động của bụi và khí thải - Bụi phát sinh từ các quá trình sử dụng nguyên vật liệu và bụi từ các phương tiện vận chuyển thường là bụi có kích thước khá nhỏ (bụi hô hấp), nếu không có biện pháp phòng chống thích hợp sẽ gây ra các bệnh về đường hô hấp như lao, viêm phổi. - Các ảnh hưởng của khí thải: - Khi phổi tiếp nhận một lượng khí thải nhất định thì sẽ ảnh hưởng đến hệ thần kinh, gan và đường hô hấp. với các triệu chứng như: hoa mắt, chóng mặt, đau đầu, co giật.

pdf23 trang | Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016 công ty TNHH Goonam Vina, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY TNHH GOONAM VINA    BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2016 CÔNG TY TNHH GOONAM VINA Địa chỉ: Lô 18, Đường số 4, KCX Linh Trung II, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh TP.HCM, tháng 06 năm 2016 Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016 CÔNG TY TNHH GOONAM VINA 2 MỤC LỤC MỤC LỤC ...................................................................................................................... 1 DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... 3 DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... 4 I.THÔNG TIN CHUNG ................................................................................................ 4 1.1 Thông tin liên lạc ....................................................................................................... 4 1.2 Địa điểm hoạt động ................................................................................................... 5 1.3 Tính chất hoạt động ................................................................................................... 5 1.3.1 Loại hình hoạt động ................................................................................................ 5 1.3.2 Quy trình sản xuất .................................................................................................. 5 1.3.3 Danh mục máy móc thiết bị của công ty ................................................................ 6 1.4 Nhu cầu sử dụng nguyên liệu và nhiên liệu .............................................................. 7 1.4.1 Nhu cầu sử dụng nguyên liệu ................................................................................. 7 1.4.2 Nhu cầu sử dụng nước ............................................................................................ 7 1.4.3 Nhu cầu sử dụng điện ............................................................................................. 7 1.4.4 Nhu cầu lao động .................................................................................................... 8 1.5 Công suất lao động .................................................................................................... 8 II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................... 8 2.1 Nguồn phát sinh khí thải ............................................................................................ 8 2.2 Nguồn phát sinh nước thải ......................................................................................... 9 2.2.1 Nước thải sinh hoạt ............................................................................................... 10 2.2.2 Nước thải sản xuất ............................................................................................... 10 2.2.3 Nước mưa chảy tràn ............................................................................................. 10 2.3 Nguồn phát sinh chất thải rắn .................................................................................. 10 2.3.1 Chất thải rắn sinh hoạt .......................................................................................... 10 2.3.2 Chất thải rắn sản xuất ........................................................................................... 10 2.4 Nguồn phát sinh tiếng ồn ......................................................................................... 11 2.5 Nguồn gây cháy sự cố cháy nổ - Tai nạn lao động ................................................. 11 2.5.1 Nguồn gây sự cố cháy nổ ..................................................................................... 11 2.5.2 Tai nạn lao động ................................................................................................... 12 III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 12 Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016 CÔNG TY TNHH GOONAM VINA 3 3.1 Biện pháp khống chế khí thải .................................................................................. 12 3.2 Biện pháp xử lý nước thải ....................................................................................... 13 3.2.1 Biện pháp xử lý nước thải sinh hoạt ..................................................................... 13 3.2.2 Biện pháp quản lý nước mưa ................................................................................ 14 3.3 Biện pháp quản lý chất thải rắn ............................................................................... 14 3.3.1 Biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt ............................................................ 14 3.3.2 Biện pháp quản lý chất thải công nghiệp không nguy hại.................................... 14 3.3.3 Biện pháp quản lý chất thải rắn nguy hại ............................................................. 14 3.4 Biện pháp xử lý tiếng ồn và độ rung ....................................................................... 14 3.5 Vệ sinh an toàn lao động ......................................................................................... 15 3.6 Biện pháp phòng chống và ứng cứu sự cố............................................................... 15 IV. KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, LẤY MẪU PHÂN TÍCH ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG ............................................................................................................ 16 4.1 Chất lượng môi trường nước ................................................................................... 17 4.2 Chất lượng môi trường không khí ........................................................................... 18 V. KẾT LUẬN, CAM KẾT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................... 20 5.1 Kết luận.................................................................................................................... 21 5.2 Cam kết .................................................................................................................... 21 5.3 Kiến nghị ................................................................................................................. 22 DANH MỤC HÌNH Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016 CÔNG TY TNHH GOONAM VINA 4 Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất của công ty ................................................................ 6 Hình 2. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn ...................................................................... 13 DANH MỤC BẢNG Bảng 1. Danh mục máy móc thiết bị của công ty ............................................................ 6 Bảng 2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu ............................................................................. 7 Bảng 3. Nhu cầu sử dụng nước của công ty .................................................................... 7 Bảng 4. Nhu cầu sử dụng điện của Công ty .................................................................... 8 Bảng 5. Sản lượng sản phẩm trong 01 tháng ................................................................... 8 Bảng 6. Khối lượng các loại chất thải nguy hại ............................................................ 11 Bảng 7. Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng nước thải ................................ 17 Bảng 8. Kết quả phân tích mẫu nước thải sau của Công ty ........................................... 18 Bảng 9. Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường không khí ............ 18 Bảng 10. Kết quả tiếng ồn tại Công ty .......................................................................... 19 Bảng 11. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí của Công ty ................. 19 I. THÔNG TIN CHUNG 1.1 Thông tin liên lạc - Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH GOONAM VINA Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016 CÔNG TY TNHH GOONAM VINA 5 - Địa chỉ: Lô 18, đường số 4, KCX Linh Trung II, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh. - Điện thoại: 08.37290498 - Người đại diện: Ông Byun Hee Man - Chức vụ: Tổng giám đốc - Ngành nghề: Sản xuất cửa thép chống cháy - Diện tích mặt bằng: 5.703,14 m2 1.2 Địa điểm hoạt động Công ty TNHH Goonam Vina thuộc Lô số 18, đường số 4, KCX Linh Trung 2, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh. Ranh giới của công ty được xác định như sau: - Phía Bắc giáp với Công ty Emax - Phía Tây Giáp với Công ty bao bì - Phía Nam giáp Với Công ty Yesum - Phía Đông giáp với công ty cơ khí Sài gòn 1.3 Tính chất hoạt động 1.3.1 Loại hình hoạt động Công ty TNHH Goonam Vina là đơn vị sản xuất các loại cửa thép, cửa mạ điện, khung nhôm và sản phẩm kim loại cho ngành xây dựng. Dịch vụ lắp ráp, bảo hành, sửa chữa các sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất. Dịch vụ lắp ráp, sửa chữa bảo hành (trong các tòa nhà, nhà xưởng bằng các sản phẩm do khách hàng cung cấp) như: khung bằng nhôm, inox và khung thép trong các tòa nhà dùng để chịu lực các thiết bị, các vật nặng, khung thép để làm hàng rào, tấm nhôm-composit; các cửa sổ, cửa chính, khung, mái có gắn kính. 1.3.2 Quy trình sản xuất Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016 CÔNG TY TNHH GOONAM VINA 6 Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất của công ty Thuyết minh quy trình - Nguyên liệu tấm kim loại sau khi được đưa về sẽ cắt và tạo hình - Sau khi tạo hình sẽ được cho qua lớp keo chống cháy và hấp nóng - Lưu kho: Sau khi được kiểm tra, phân loại, bán thành phẩm sẽ được chuyển vào khu vực lưu kho, Sau đó sẽ thuê đơn vị bên ngoài gia công phần sơn. 1.3.3 Danh mục máy móc thiết bị của công ty Các máy móc thiết bị của công ty thể hiện trong bảng sau: Bảng 1. Danh mục máy móc thiết bị của công ty STT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng 1 Máy cắt Cái 01 2 Máy dập Cái 02 3 Máy bào Cái 01 4 Máy cuốn Cái 01 Nguyên liệu Cắt Tạo hình Keo chống cháy Hấp nóng Bán thành phẩm Kho Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016 CÔNG TY TNHH GOONAM VINA 7 5 Máp ép Cái 02 6 Máp gấp mép Cái 02 7 Máy cắt góc Cái 02 8 Máy đục Cái 01 9 Máy hấp nóng Cái 01 Nguồn: Công ty TNHH Goonam Vina, 2016 1.4 Nhu cầu sử dụng nguyên liệu và nhiên liệu 1.4.1 Nhu cầu sử dụng nguyên liệu Với đặc thù của loại hình chuyên sản xuất cửa bằng kim loại, do đó trong quá trình sản xuất của Công ty TNHH Goonam vina đã sử dụng các nguồn nguyên liệu như sau: Bảng 2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu STT Tên nguyên liệu Đơn vị tính Khối lượng/tháng 1 Thép Kg 17.700 2 Inox Kg 4.424 3 Keo chống cháy Kg 200 Nguồn: Công ty TNHH Goonam Vina, 2016 1.4.2 Nhu cầu sử dụng nước Lượng nước mà công ty TNHH Goonam Vina sử dụng hiện nay do công ty Liên doanh Sepzone – Linh Trung cung cấp, được sử dụng để phục vụ nhu cầu sinh hoạt như vệ sinh, rửa tay của công nhân viên và một số nhu cầu khác như chữa cháy, tưới cây. Bảng 3. Nhu cầu sử dụng nước của công ty STT Thời gian Lượng nước tiêu thụ Đơn vị/tháng 1 Tháng 03/2015 238 M 3 2 Tháng 04/2015 240 M 3 3 Tháng 05/2015 241 M 3 Trung bình 239 M 3 Nguồn: Công ty TNHH Goonam Vina, 2016 1.4.3 Nhu cầu sử dụng điện Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016 CÔNG TY TNHH GOONAM VINA 8 Điện được công ty TNHH Goonam Vina sử dụng hiện nay được cấp từ mạng lưới điện trong khu vực thuộc Công ty Liên doanh Sepzone – Linh Trung cung cấp, được sử dụng chủ yếu để thắp sáng và phục vụ cho hoạt động sản xuất của công ty. Bảng 4. Nhu cầu sử dụng điện của Công ty STT Thời gian Lượng điện tiêu thụ Đơn vị/tháng 1 Tháng 03/2015 10.112 Kwh 2 Tháng 04/2015 13.718 Kwh 3 Tháng 05/2015 12.980 Kwh Trung bình 12.270 Kwh Nguồn: Công ty TNHH Goonam Vina, 2016 1.4.4 Nhu cầu lao động Tổng số công nhân viên hoạt động tại công ty là 39 người. 1.5 Công suất lao động Sản phẩm tiêu thụ chủ yếu ở thị trường trong nước. Danh sách sản phẩm của Công ty thể hiện Trong bảng sau: Bảng 5. Sản lượng sản phẩm trong 01 tháng STT Loại sản phẩm Đơn vị Số lượng 1 Cửa Bộ 100 Nguồn: Công ty TNHH Goonam Vina, 2016 II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 2.1 Nguồn phát sinh khí thải Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016 CÔNG TY TNHH GOONAM VINA 9 Nguồn phát sinh - Bụi và khí thải phát sinh từ các phương tiện vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm, phương tiện đi lại, khí thải chứa các chất ô nhi m như: bụi, SO2, NO2, CO, v.v. Lượng khí thải này phát sinh không nhiều và thời gian hoạt động của các phương tiện không liên tục nên tác động của lượng khí này không đáng kể. Tác động của bụi và khí thải - Bụi phát sinh từ các quá trình sử dụng nguyên vật liệu và bụi từ các phương tiện vận chuyển thường là bụi có kích thước khá nhỏ (bụi hô hấp), nếu không có biện pháp phòng chống thích hợp sẽ gây ra các bệnh về đường hô hấp như lao, viêm phổi... - Các ảnh hưởng của khí thải: - Khi phổi tiếp nhận một lượng khí thải nhất định thì sẽ ảnh hưởng đến hệ thần kinh, gan và đường hô hấp... với các triệu chứng như: hoa mắt, chóng mặt, đau đầu, co giật... - NO: suy giảm quá trình tuần hoàn, vận chuyển oxy của máu - NO2 với nồng độ 15 - 50 ppm có khả năng gây nguy hiểm cho phổi, tim, gan của người và cả động vật, có nguy cơ gây tử vong. - Các khí NO, NO2 sẽ kết hợp với hơi nước tạo thành acid HNO3 làm ăn mòn các thiết bị bằng kim loại. - NOx là một trong những khí gây hiệu ứng nhà kính. - Khí CO rất độc. Nếu trong không khí có CO nồng độ khoảng 250 ppm sẽ khiến con người bị tử vong vì ngộ độc. Nồng độ giới hạn của CO trong không khí là 32 ppm. 2.2 Nguồn phát sinh nước thải Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016 CÔNG TY TNHH GOONAM VINA 10 2.2.1 Nước thải sinh hoạt Nước thải sinh hoạt của Công ty bao gồm nước thải từ nhà vệ sinh, từ khu vực vệ sinh cá nhân của công nhân viên làm việc. Thải lượng nước thải phát sinh thực tế tại công ty là 4 m3/ngày. Tác Động môi trường Nước thải sinh hoạt chứa các chất cặn bã, các chất rắn lơ lửng (SS), các hợp chất hữu cơ ô nhi m (COD/BOD) d phân hủy sinh học, các hợp chất dinh dưỡng (N, P), vi khuẩn gây bệnh. Nếu nước thải sinh hoạt xả thải trực tiếp vào môi trường (nguồn nước hay môi trường đất) về lâu dài sẽ làm cho môi trường tiếp nhận bị ô nhi m, do vậy nước thải sinh hoạt cũng cần phải xử lý trước khi thải vào môi trường. 2.2.2 Nước thải sản xuất Quy trình sản xuất của công ty không phát sinh nước thải sản xuất. 2.2.3 Nước mưa chảy tràn Vào mùa mưa, nước mưa chảy tràn sẽ kéo theo đất, cát. Nếu lượng nước mưa này không được quản lý tốt cũng sẽ gây tác động tiêu cực đến nguồn nước bề mặt, nước ngầm. Lượng nước này chứa chủ yếu là các hạt bụi vô cơ. Vì vậy Công ty đã tách riêng biệt đường thoát nước mưa ra khỏi nước thải và thải vào hệ thống thoát nước chung của khu vực. Hơn nữa, toàn bộ khuôn viên nhà máy được bê tông hóa hoàn toàn, nên nước mưa tương đối sạch và có thể thải thẳng ra hệ thống thoát nước mưa mà không cần xử lý. 2.3 Nguồn phát sinh chất thải rắn 2.3.1 Chất thải rắn sinh hoạt Chất thải rắn sinh hoạt thải ra hằng ngày từ các hoạt động sinh hoạt của công nhân tại Công ty. Lượng rác thải sinh hoạt phát sinh thực tế tại công ty là 20kg/ngày. - Các loại rác thải từ nhà ăn như: thực phẩm thừa, bao bì, vỏ trái cây, vỏ chai, lọ 2.3.2 Chất thải rắn sản xuất  Chất thải công nghiệp không nguy hại Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016 CÔNG TY TNHH GOONAM VINA 11 Chất thải rắn phát sinh trong quá trình sản xuất của Công ty bao gồm phế liệu thép, inox khối lượng phát sinh là 450 kg/tháng.  Chất thải nguy hại Chất thải rắn nguy hại phát sinh trong quá trình sản xuất của Công ty bao gồm giẻ lau dính dầu, mỡ, bóng đèn huỳnh quang.. Khối lượng các loại chất thải nguy hại phát sinh tại công ty được trình bày ở bảng sau: Bảng 6. Khối lượng các loại chất thải nguy hại STT Tên sản phẩm Trạng thái Đơn vị/tháng Số lượng 1 Giẻ lau dính dầu, mỡ Rắn kg 2 2 Bóng đèn huỳnh quang thải Rắn kg 0,5 3 Thùng đựng keo Rắn kg 9 Tổng cộng kg 11,5 Nguồn: Công ty TNHH Goonam Vina, 2016 2.4 Nguồn phát sinh tiếng ồn Ô nhi m về tiếng ồn và độ rung tuy không ảnh hưởng trực tiếp lên sức khỏe của công nhân lao động nhưng sẽ gây những tác động về lâu dài như gây ù tai, giảm thính lực, tê tay chân Hoạt động sản xuất của Công ty gây ra tiếng ồn từ các nguồn sau: - Tiếng ồn, độ rung phát sinh là từ hoạt động của các thiết bị máy móc ; - Bên cạnh đó, tiềng ồn còn phát sinh tại Công ty do hoạt động của các phương tiện vận chuyển. 2.5 Nguồn gây cháy sự cố cháy nổ - Tai nạn lao động 2.5.1 Nguồn gây sự cố cháy nổ Các máy móc thiết bị trong dây chuyền công nghệ sản xuất của Công ty đều sử dụng điện năng, do đó sự cố chập điện dẫn đến cháy nổ là rất d xảy ra nếu Công ty không có hệ thống dẫn điện cũng như không có các phương án quản lý tốt. Một số nguyên nhân có thể gây ra sự cố cháy nổ trong hoạt động của Công ty: - Chập điện; Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016 CÔNG TY TNHH GOONAM VINA 12 - Lựa chọn thiết bị điện và dây điện không phù hợp với cường độ dòng điện, không trang bị các thiết bị chống quá tải; - Hệ thống đường ống bị bít nghẹt trong quá trình lắp đặt (do các vật cứng lọt vào phần bên trong của đường ống dẫn)  nổ  cháy; Do lưu giữ nguyên liệu và sản phẩm không đúng cách, bất cẩn, sai sót trong việc quản lý các mồi lửa như tàn thuốc, bật lửa 2.5.2 Tai nạn lao động Vấn đề an toàn lao động cần được quan tâm đúng mức, nguyên nhân dẫn đến tai nạn lao động thường là do công nhân không tuân thủ nghiêm ngặt các nội quy về an toàn lao động như: Thói quen không sử dụng thiết bị bảo hộ lao động khi làm việc; Không thực hiện đầy đủ các quy định an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp do Công ty đề ra; Bất cẩn trong sử dụng điện trong an toàn lao động; Không tuân thủ nghiêm ngặt các quy định khi vận hành máy móc, thiết bị trong dây chuyền sản xuất. Bất cẩn trong quá trình bốc dỡ nguyên liệu, sản phẩm. III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Hoạt động sản xuất của Công ty gây tác động đến môi trường không khí, nước, chất thải rắn và các tác động khác. Để giảm thiểu các tác động đó và cải thiện môi trường xung quanh ngày càng tốt hơn, Công ty đã có các biện pháp như sau: 3.1 Biện pháp khống chế khí thải Theo kết quả phân tích ở trên, các tác động đến môi trường không khí do hoạt động của máy móc thiết bị, khí thải từ phương tiện giao thông. Các biện pháp giảm thiểu ảnh hưởng của khí thải đến môi trường xung quanh được Công ty áp dụng như sau: Thực hiện tốt quản lý nội quy khu vực sản xuất, vệ sinh môi trường lao động luôn đảm bảo sạch, gọn; Công nhân được trang bị đầy đủ các phương tiện bảo hộ lao động; Có kế hoạch kiểm tra và theo dõi chặt chẽ việc sử dụng các phương tiện bảo hộ lao động trong quá trình làm việc; Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016 CÔNG TY TNHH GOONAM VINA 13 Dùng xăng đạt tiêu chuẩn cho các phương tiện vận chuyển, thường xuyên quét dọn và tưới nước đường nội bộ. 3.2 Biện pháp xử lý nước thải 3.2.1 Biện pháp xử lý nước thải sinh hoạt Nước thải từ các nhà vệ sinh của Công ty được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại 3 ngăn xây dựng theo đúng quy cách. Nước thải sau bể tự hoại thoát ra hệ thống cống thoát nước chung của khu Chế xuất Linh Trung 2 để xử lý tiếp. Sơ đồ bể tự hoại được thể hiện hình sau: 1- Ống dẫn nước thải vào bể. 2- Ống thông hơi. 3- Nắp thăm (để hút cặn). 4- Ngăn định lượng xả nước thải đến công trình xử lý tiếp theo. Hình 2. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn Thuyết minh quy trình hoạt động của bể tự hoại Lượng nước thải sinh hoạt từ bồn cầu được xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn nhằm loại bỏ các chất hữu cơ và giữ lại cặn với hiệu quả xử lý 50 – 60%. Nước thải từ nguồn thải theo đường ống dẫn tập trung xuống các bể tự hoại hình chữ nhật và qua lần lượ