-BCKT kí rõ tên KTV là người chịu trách nhiệm kiểm toán,và ghi rõ tên của Giám đốc hoặc người được uỷ quyền của công ty kiểm toán chịu trách nhiệm phát hành
BCKT về BCTC
-Dưới mỗi chữ kí phải ghi rõ họ tên,trên chữ kí của Giám đốc phải đóng dấu của công tych trách nhiệm phát hành BCKT về BCTC.
-Giữa các trang của BCKT về BCTC phải được đóng dấu giáp lai
-Phù hợp với thông lệ chung của Quốc tế ,Giám đốc được phép kí bằng tên của mình và đóng dấu công ty kiểm toán.
Được đưa ra trong trường hợp: KTV và công ty kiểm toán cho rằng BCTC phản
ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu và phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam
Lưu ý:
-BCTC được kiểm toán có những sai sót , đã được KTV phát hiện, được điều chỉnh theo ý KTV và được KTV chấp nhận
- Ý kiến chấp nhận toàn phần không có nghĩa là BCTC được kiểm toán là hoàn toàn đúng, mà có thể có sai sót nhưng không
trọng yếu
- Báo cáo kiểm toán có một đoạn nhận xét để làm sáng tỏ một số yếu tố ảnh hưởng không trọng yếu đến BCTC,nhưng không
có ảnh hưởng đến Báo cáo kiểm toán
NỘI DUNG CHÍNH:
I.KHÁI QUÁT CHUNG VỀ BCKT VỀ BCTC
II.NỘI DUNG CỦA BCKT VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
III. Ý KIẾN CỦA KTV TRÌNH BÀY TRÊN BCKT
18 trang |
Chia sẻ: dansaran | Lượt xem: 2069 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo cáo kiểm toán về Báo cáo tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1I.KHÁI QUÁT CHUNG V BCKT V BCTC Ề Ề
II.N I DUNG C A BCKT V BÁO CÁO TÀI CHÍNHỘ Ủ Ề
III. Ý KI N C A KTV TRÌNH BÀY TRÊN BCKTẾ Ủ
CH NG 7ƯƠ
BÁO CÁO KI M TOÁN V BÁO CÁO TÀI CHÍNHỂ Ề
2I.KHÁI QUÁT CHUNG BÁO CÁO Ki M TOÁN V Ể Ề
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. BÁO CÁO KI M TOÁN V BÁO CÁO TÀI CHÍNHỂ Ề
2. VAI TRÒ, Ý NGHĨA C A BÁO CÁO KI M TOÁN V Ủ Ể Ề
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
3. YÊU C U L P, TRÌNH BÀY, G I BÁO CÁO KI M Ầ Ậ Ử Ể
TOÁN V BÁO CÁO TÀI CHÍNHỀ
3I.1.BÁO CÁO KI M TOÁN V BÁO CÁO TÀI CHÍNHỂ Ề
Khái ni m:ệ
Báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính là ể ề lo i báo cáo b ng ạ ằ
văn b n do ki m toán viên l p và công b đ nêu rõ ý ả ể ậ ố ể
ki n chính th c c a mình v báo cáo taì chính c a m t ế ứ ủ ề ủ ộ
đ n v (t ch c ho c doanh nghi p) đã đ c ki m toán.ơ ị ổ ứ ặ ệ ượ ể
4I.2.VAI TRÒ VÀ Ý NGHĨA C A BÁO CÁO Ki M TOÁN Ủ Ể
V BÁO CÁO TÀI CHÍNHỀ
• Đ i v i ho t đ ng ki m toán: báo cáo ki m toán v báo cáo ố ớ ạ ộ ể ể ề
tài chính là khâu cu i cùng trong quá trình th c hi n cu c ố ự ệ ộ
ki m toán báo cáo tài chính đ trình bày k t qu c a cu c ể ể ế ả ủ ộ
ki m toán b ng nh ng ể ằ ữ ý ki n đánh giá c a ki m toán viên ế ủ ể
v thông tin đ nh l ng và trình bày báo cáo tài chính theo ề ị ượ
quy đ nh c a chu n m c ho c ch đ k toán hi n hànhị ủ ẩ ự ặ ế ộ ế ệ
• Đ i v i ng i s d ng báo cáo tài chính: giúp cho ng i ố ớ ườ ử ụ ườ
s d ng đánh giá đ c ử ụ ượ đ tin c y c a các thông tin đ nh ộ ậ ủ ị
l ngượ trên báo cáo tài chính trên c s đó mà đ a ra các ơ ở ư
quy t đ nh kinh t đúng đ n, hi u quế ị ế ắ ệ ả trong m i quan ố
h kinh t v i t ch c ho c doanh nghi p có báo cáo tài ệ ế ớ ổ ứ ặ ệ
chính
5I.3.YÊU C U L P, TRÌNH BÀY, G I BÁO CÁO Ki M Ầ Ậ Ử Ể
TOÁN V BÁO CÁO TÀI CHÍNHỀ
- Khi k t thúc cu c ki m toán báo cáo tài chính, ki m ế ộ ể ể
toán viên ph i l p báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính ả ậ ể ề
trình bày ý ki n v tính trung th c, h p lí c a các thông ế ề ự ợ ủ
tin đ nh l ng và s trình bày các thông tin đ nh l ng ị ượ ự ị ượ
này trên báo cáo tài chính do các đ n v m i ki m toán đã ơ ị ờ ể
l pậ
- Ph i đ c trình bày theo chu n m c ki m toán quy ả ượ ẩ ự ể
đ nh c v n i dung, k t c u và hình th c.ị ả ề ộ ế ấ ứ
- Báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính ph i đ c đính ể ề ả ượ
kèm v i báo cáo tài chính đ c ki m toánớ ượ ể
6II.N I DUNG BÁO CÁO KI M TOÁN Ộ Ể
V BÁO CÁO TÀI CHÍNHỀ
II.1.CÁC Y U T C B N C A BCKT V BÁO Ế Ố Ơ Ả Ủ Ề
CÁO TÀI CHÍNH
II.2.CÁC N I DUNG C B N CÁC Y U T C Ộ Ơ Ả Ế Ố Ơ
B N C A M T BCKT V BÁO CÁO TÀI CHÍNHẢ Ủ Ộ Ề
7II.1.CÁC Y U T C B N C A BCKT V Ế Ố Ơ Ả Ủ Ề
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính g m các y u t c b n sau ể ề ồ ế ố ơ ả
đây và đ c trình báy theo th t sau đây:ượ ứ ự
1.Tên và đ a ch công ty ki m toánị ỉ ể
2.S hi u báo cáo ki m toán v báo cáo tài chínhố ệ ể ề
3.Tiêu đ báo cáo ki m toán v báo cáo tài chínhề ể ề
4.Ng i nh n báo cáo ki m toán v báo cáo tài chínhườ ậ ể ề
5.M đ u c a báo cáo ki m toán v báo cáo tài chínhở ầ ủ ể ề
6.Ph m vi và căn c th c hi n cu c ki m toánạ ứ ự ệ ộ ể
7. Ý ki n c a KTV và công ty ki m toán v các báo cáo tài chính đã ế ủ ể ề
đ c ki m toánượ ể
8. Đ a đi m và th i gian l p báo cáo ki m toán v báo cáo tài chínhị ể ờ ậ ể ề
9.Ch kí và đóng d uữ ấ
8II.2.CÁC N I DUNG C B N CÁC Y U T C B N Ộ Ơ Ả Ế Ố Ơ Ả
C A M T BCKT V BÁO CÁO TÀI CHÍNHỦ Ộ Ề
1.Tên và đ a ch công ty ki m toánị ỉ ể
Trong BCKT v BCTC,c n nêu rõ tên, bi u t ng , đ a ch ề ầ ể ượ ị ỉ
giao d ch,s đi n tho i ,s fax và các s hi u liên l c khác c a ị ố ệ ạ ố ố ệ ạ ủ
công ty (ho c chi nhánh)phát hành BCKT v BCTC.ặ ề
2.S hi u BCKT v BCTCố ệ ề
Là s hi u phát hành BCKT v BCTC c a công ty ki m ố ệ ề ủ ể
toán.S hi u này c n ph i đăng kí chính th c trên h th ng ố ệ ầ ả ứ ệ ố
văn b n c a công ty ki m toánả ủ ể .
9II.2.CÁC N I DUNG C B N CÁC Y U T C B N Ộ Ơ Ả Ế Ố Ơ Ả
C A M T BCKT V BÁO CÁO TÀI CHÍNHỦ Ộ Ề
3.Tiêu đ BCKT v BCTCề ề
Tiêu đ ph i rõ ràng,thích h p đ phân bi t v i các lo i báo cáo khác.ề ả ợ ể ệ ớ ạ
4.Ng i nh n BCKT v BCTCườ ậ ề
Là ng i kí h p đ ng v i ng i th c hi n ki m toán.Ng i nh n ườ ợ ồ ớ ườ ự ệ ể ườ ậ
BCKT v BCTC có th là H i đ ng qu n tr ,Giám đ c ho c các c ề ể ộ ồ ả ị ố ặ ổ
đông c a đ n v đ c ki m toán.ủ ơ ị ượ ể
10
5.M đ u c a BCKT v BCTC: ở ầ ủ ề Ph i ghi rõ các BCTC là đ i t ng c a ả ố ượ ủ
cu c ki m toán,ghi rõ ngày, niên đ l p BCKT v BCTC …ộ ể ộ ậ ề
6.Ph m vi và căn c th c hi n cu c ki m toánạ ứ ự ệ ộ ể
- Chu n m c ki m toán và k ho ch ki m toán đã áp d ng trong cu c ki m ẩ ự ể ế ạ ể ụ ộ ể
toán
- Ph i nêu nh ng công vi c và th t c ki m to nm KTV đã th c hi nả ữ ệ ủ ụ ể ầ ự ệ
7. Ý ki n c a KTV trình bày trên BCKT v BCTC ế ủ ề
- Có 4 lo i ý ki n tuỳ thu c và k t qu cu c ki m toán:ạ ế ộ ế ả ộ ể
+ ý ki n ch p nh n toàn ph n ế ấ ậ ầ
+ ý ki n ch p nh n t ng ph nế ấ ậ ừ ầ
+ ý ki n t ch i ế ừ ố
+ ý ki n không ch p nh n (ý ki n trái ng c)ế ấ ậ ế ượ
II.2.CÁC N I DUNG C B N CÁC Y U T C B N Ộ Ơ Ả Ế Ố Ơ Ả
C A M T BCKT V BÁO CÁO TÀI CHÍNHỦ Ộ Ề
11
II.2.CÁC N I DUNG C B N CÁC Y U T C Ộ Ơ Ả Ế Ố Ơ
B N C A M T BCKT V BÁO CÁO TÀI CHÍNHẢ Ủ Ộ Ề
-Th qu n líư ả
KTV g i th qu n lí cho giám đ c đ n v ki m toán ho c g i ử ư ả ố ơ ị ể ặ ử
cho H i đ ng qu n tr đ giúp doanh nghi p ch n ch nh công ộ ồ ả ị ể ệ ấ ỉ
tác qu n lí tài chính,k toán và hoàn thi n h th ng k toán và ả ế ệ ệ ố ế
h th ng ki m soát n i bệ ố ể ộ ộ
-Ph l c BCKT v BCTCụ ụ ề
Đ b sung thêm v k t qu c a cu c ki m toán đã đ c trình ể ổ ề ế ả ủ ộ ể ượ
bày trên BCKT v BCTCề .
12
II.2.CÁC N I DUNG C B N CÁC Y U T C B N Ộ Ơ Ả Ế Ố Ơ Ả
C A M T BCKT V BÁO CÁO TÀI CHÍNHỦ Ộ Ề
8. Đ a đi m và th i gian l p báo cáo ki m toán v ị ể ờ ậ ể ề bctc
-BCKT v BCTC ph i ghi rõ ngày tháng,năm k t thúc toàn b cu c ki m ề ả ế ộ ộ ể
toán
-BCKT v BCTC ph i ghi rõ đ a đi m c a công ty ho c chi nhánh công ty ề ả ị ể ủ ặ
ki m toán chiu trách nhi m phát hành BCKT v BCTCể ệ ề
9.Ch kí và đóng d uữ ấ
.
13
-BCKT v BCTC ph i kí rõ tên c a KTV là ng i ch u trách ề ả ủ ườ ị
nhi m ki m toán,và ghi rõ tên c a Giám đ c ho c ng i đ c ệ ể ủ ố ặ ườ ượ
u quy n c a công ty ki m toán ch u trách nhi m phát hành ỷ ề ủ ể ị ệ
BCKT v BCTCề
-D i m i ch kí ph i ghi rõ h tên,trên ch kí c a Giám đ c ướ ỗ ữ ả ọ ữ ủ ố
ph i đóng d u c a công tych trách nhi m phát hành BCKT v ả ấ ủ ệ ề
BCTC.
-Gi a các trang c a BCKT v BCTC ph i đ c đóng d u giáp ữ ủ ề ả ượ ấ
lai
-Phù h p v i thông l chung c a Qu c t ,Giám đ c đ c phép ợ ớ ệ ủ ố ế ố ượ
kí b ng tên c a mình và đóng d u công ty ki m toán.ằ ủ ấ ể
II.2.CÁC N I DUNG C B N CÁC Y U T C Ộ Ơ Ả Ế Ố Ơ
B N C A M T BCKT V BCTCẢ Ủ Ộ Ề
14
III.Ý KI N C A KTV TRÌNH BÀY TRÊN BCKT Ế Ủ
V BÁO CÁO TÀI CHÍNHỀ
1. Ý ki n ch p nh n toàn ph nế ấ ậ ầ
2. Ý ki n ch p nh n t ng ph nế ấ ậ ừ ầ
3. Ý ki n t ch iế ừ ố
4. Ý ki n không ch p nh nế ấ ậ
15
III.1.Ý KI N CH P NH N TOÀN PH NẾ Ấ Ậ Ầ
Đ c đ a ra trong tr ng h p:ượ ư ườ ợ
KTV và công ty ki m toán cho r ng BCTC ph n ể ằ ả
ánh trung th c và h p lý trên các khía c nh tr ng ự ợ ạ ọ
y u và phù h p v i chu n m c và ch đ k toán ế ợ ớ ẩ ự ế ộ ế
Vi t Namệ
L u ý:ư
BCTC đ c ki m toán có nh ng sai sót , đã đ c KTV phát ượ ể ữ ượ
hi n, đ c đi u ch nh theo ý KTV và đ c KTV ch p nh nệ ượ ề ỉ ượ ấ ậ
Ý ki n ch p nh n toàn ph n không có nghĩa là BCTC đ c ế ấ ậ ầ ượ
ki m toán là hoàn toàn đúng, mà có th có sai sót nh ng không ể ể ư
tr ng y u ọ ế
Báo cáo ki m toán có m t đo n nh n xét đ làm sáng t m t ể ộ ạ ậ ể ỏ ộ
s y u t nh h ng không tr ng y u đ n BCTC,nh ng không ố ế ố ả ưở ọ ế ế ư
có nh h ng đ n Báo cáo ki m toánả ưở ế ể
16
III.2 Ý KI N CH P NH N T NG PH NẾ Ấ Ậ Ừ Ầ
Ý ki n ch p nh n t ng ph n đ c đ a ra trong tr ng ế ấ ậ ừ ầ ượ ư ườ
h p KTV và Công ty ki m toán cho r ng BCTC ch ph n ợ ể ằ ỉ ả
ánh trung th c và h p lý trên các khía c nh tr ng y u tình ự ợ ạ ọ ế
hình tài chính c a đ n v ,n u không b nh h ng b i các ủ ơ ị ế ị ả ưở ở
y u t ngo i tr và y u t tuỳ thu cế ố ạ ừ ế ố ộ mà KTV đã nêu ra
trong Báo cáo ki m toán v BCTCể ề
Ý ki nế tuỳ thu cộ là ý ki n tr ng y u mà không ch c ch n ế ọ ế ắ ắ
th ng liên quan đ n các s ki n có th x y ra trong t ng lai ườ ế ự ệ ể ả ươ
Ý ki n ch p nh n t ng ph n cế ấ ậ ừ ầ ó y u t ngo i trế ố ạ ừ đ c đ a ra ượ ư
do KTV b t đòng v i BGĐ hay do công vi c ki m toán b gi i h nấ ớ ệ ể ị ớ ạ
17
III.3 Ý KI N T CH IẾ Ừ Ố
Đ c đ a ra trong tr ng h p:ượ ư ườ ợ
KTV không thu th p đ b ng ch ng đ đ a ra k t lu n ậ ủ ằ ứ ể ư ế ậ
ki m toánể
H u qu c a vi c gi i h n ph m vi ki m toán là quan ậ ả ủ ệ ớ ạ ạ ể
tr ngọ
18
III.4 Ý KI N KHÔNG CH P NH NẾ Ấ Ậ
ý ki n không ch p nh n (ý ki n trái ng cế ấ ậ ế ượ ) đ c s d ng:ượ ử ụ
Ph m vi công vi c ki m toán b gi i h n là nghiêm tr ng ạ ệ ể ị ớ ạ ọ
Không nh t trí v i BGĐ đ n v đ c ki m toán v vi c l a ch n ấ ớ ơ ị ượ ể ề ệ ự ọ
và áp d ng chu n m c và ch đ k toánụ ẩ ự ế ộ ế
Các thông tin ghi trong BCTC ho c thuy t minh BCTC là không phù ặ ế
h pợ