gribiz đã đạt được trong thời gian qua. Thông qua báo cáo này chúng tôi nêu ra các công
việc đã được tiến hành để đánh giá nhu cầu tập huấn KDNN đối với các nông hộvà các cán
bộkhuyến nông cung cấp dịch vụkinh doanh nông nghiệp.
Dựán Agribiz nhằm mục tiêu phát triển nguồn lực KDNN bền vững ởTrường Đại học
Kinh tế(HCE) - Đại học Huế. Dựán này được tài trợthông qua chương trình Hợp tác Phát
triển Nông nghiệp và Nông thôn do Cơquan Phát triển Quốc tếÚc (AusAID) tài trợvà được
thực hiện thông qua BộNông nghiệp và Phát triển Nông thôn (MARD).
Đại học Lincoln (LU) ởNew Zealand (NZ) cùng với Đại học Kinh tếHuếsẽphát triển
và thực hiện một chương trình xây dựng năng lực nhằm đáp ứng nhu cầu vềKDNN của các
nông hộ ởMiền Trung. Các mục tiêu và kết quảmong đợi của Dựán Agribiz bao gồm:
Mục tiêu
Mục tiêu của Dựán là nâng cao năng lực tiếp cận các dịch vụKDNN cho các nông hộ ở
miền trung Việt Nam bằng cách cung cấp cho họnhững kĩnăng KDNN cần thiết. Từ đó họcó
thểcải thiện được sinh kếcủa mình.
Kết quảmong đợi
• Kĩnăng nghiên cứu ứng dụng và giảng dạy KDNN, kỹnăng tưvấn và nghiên cứu
của đội ngũcán bộTrường Đại học Kinh tếHuế được nâng cao;
• Trường Đại học Kinh tếHuếcó chương trình giảng dạy KDNN được cải thiện;
• Nâng cao kĩnăng và kiến thức KDNN cho đội ngũcán bộcác cấp ởcác tỉnh vùng
dựán, giúp họcó khảnăng tiến hành các khóa đào tạo KDNN cho các nông hộ;
• Kĩnăng KDNN các nông hộtốt hơn và được hỗtrợhiệu quảhơn bởi các cơquan
cấp tỉnh.
Tình trạng đói nghèo ởcác vùng nông thôn, đặc biệt là trong các nhóm dân tộc thiểu số
là một đặc điểm nổi bật của Miền Trung. Chính phủViệt Nam (GoV) và nhiều nhà tài trợ đã
có những chương trình trong khuôn khổ của Chiến lược toàn diện vềtăng trưởng và giảm
nghèo (CPRGS) nhằm giải quyết tình trạng này. Tuy nhiên hiện nay nguồn lực trong các đơn
vị ởmiền Trung chưa đủkhảnăng đểhỗtrợcho các dựán. KDNN là một lĩnh vựnghiên cứu
mới ởViệt Nam. Hiện nay, cảnước chỉcó hai trường đại học (trong đó có trường Đại học
Kinh tếHuế) có chương trình đào tạo bậc Đại học vềchuyên ngành KDNN.
Các chương trình nông nghiệp và phát triển nông thôn ở Việt Nam bị hạn chếdo sự
thiếu hụt kiến thức cũng nhưcác kĩnăng KDNN của cán bộnông nghiệp tỉnh và các cốvấn
địa phương. Khi Việt Nam chuyển mục tiêu từan ninh lương thực sang một mục tiêu mà các
hoạt động tạo thu nhập được ưu tiên hàng đầu thì các kĩnăng KDNN sẽthực sựvô cùng quan
trọng.
73 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1927 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Nhu cầu kinh doanh nông nghiệp của các nông hộ và cán bộ khuyến nông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
AGRIBIZ PROJECT - 005/04VIE
MINISTRY OF AGRICULTURE & RURAL DEVELOPMENT
BÁO CÁO THÀNH T U THEO M C S KI N
TRÌNH CH Ư NG TRÌNH CARD
BÁO CÁO L N 3
K t qu s 2.1 và 3.1
NHU C U KINH DOANH NÔNG NGHI P C A CÁC NÔNG
H VÀ CÁN B KHUY N NÔNG
Tháng 2, 2006
AGRIBIZ PROJECT - 055/04VIE
M C L C
Các ch vi t t t.....................................................................................................................3
1. Gi i thi u và b i c nh.......................................................................................................5
2. nh ngh a m c s ki n và báo cáo k t qu .....................................................................6
3. Ph ươ ng pháp.....................................................................................................................6
3.1 i ng cán b i u tra ...........................................................................................6
3.2 Ph ng pháp i u tra th c t ...................................................................................7
3.3 Vi c l a ch n nông h và hình th c trang tr i .........................................................7
4. Các thành t u ã t ư c...............................................................................................8
4.1 Nhu c u c a các nông h .........................................................................................8
4.1.1 H th ng nông nghi p vùng i núi........................................................................8
4.1.2 H th ng nông nghi p vùng ng b ng ...............................................................9
4.1.3 H th ng nông nghi p vùng duyên h i ................................................................9
4.1.4 Các chu i cung KDNN ..........................................................................................9
4.2 Nhu c u c a các cán b cung c p d ch v kinh doanh..............................................9
4.3 Ch ng trình phát tri n ch ng trình ào t o và các modules t p hu n .................10
5. Tính b n v ng và các v n quan tr ng.......................................................................11
5.1 Ph ng pháp thí i m ...........................................................................................11
5.2 Phát tri n nghiên c u tr ng h p ..........................................................................12
Ph l c 1: B ng các m c quan tr ng .................................................................................13
Ph l c 2: H i th o ánh giá công tác i u tra thí i m...................................................16
Ph l c 3: Các nghiên c u tr ư ng h p t nh Th a Thiên Hu .......................................16
Ph l c 4: Phân tích chu i cung KDNN t nh Th a Thiên Hu ........................................43
Ph l c 5: Nhu c u t p hu n KDNN c a cán b khuy n nông t nh Th a Thiên Hu ....55
2
AGRIBIZ PROJECT - 055/04VIE
Các ch vi t t t
Nâng cao n ng l c ti p c n các d ch v kinh doanh nông nghi p cho các
Agribiz nông h Mi n Trung Vi t Nam
CARD Ch ng trình h p tác phát tri n nông nghi p và nông thôn
CRD Trung tâm Phát tri n nông thôn
DARD S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn
HKT i h c Kinh t Hu
DSTs Cán b h tr huy n
FEDS Khoa Kinh t và Phát tri n
GO T ng giá tr s n xu t
GoV Chính ph Vi t Nam
HCCP H th ng o l ng ch t l ng s n ph m
HCE i h c Kinh t Hu
HTX H p tác xã
IC Chi phí trung gian
KDNN Kinh doanh nông nghi p
LU i h c Lincoln
MOET B Giáo d c và ào t o
NN$PTNT Nông nghi p và phát tri n nông thôn
NZ New Zealand
Sào n v o l ng di n tích c a a ph ng, t ng ng 500m2.
TLSX T li u s n xu t
TNHH Trách nhi m h u h n
TSC Tài s n c nh
TT-Hu T nh Th a Thiên Hu
VA Giá tr gia t ng
3
AGRIBIZ PROJECT - 055/04VIE
Thông tin v ơn v
NÂNG CAO N NG L C TI P C N CÁC D CH
Tên d án V KINH DOANH NÔNG NGHI P CHO CÁC
NÔNG H MI N TRUNG VI T NAM
Khoa Kinh t & Phát tri n
ơ n v Vi t Nam
Tr ư ng i h c Kinh t Hu
Giám c d án phía Vi t Nam TS. Mai V n Xuân
ơ n v Úc i H c Lincoln
Nhân s Úc Giáo s ư Keith Woodford
Ngày b t u Tháng 2, 2005
Ngày k t thúc (theo d ki n ban u) Tháng 12, 2007
Ngày k t thúc ( ã thay i) Tháng 12, 2007
K báo cáo Tháng 2- tháng 7, 2005
Ng ư i liên l c
Úc: Tr ư ng d án
+64 3 3252811,
Tên: Giáo s ư Keith Woodford Telephone:
+64 3 3253604
Giáo s ư Nông nghi p và qu n lí
Ch c v : Fax: +64 3 3253244
Kinh doanh nông nghi p
T ch c: i h c Lincoln, New Zealand Email: Woodfork@lincoln.ac.nz
Úc: Hành chính
+64 3 3252811
Tên: Giáo s ư Keith Woodford Telephone:
+64 3 3253604
Giáo s ư Nông nghi p và qu n lí
Ch c v : Fax: +64 3 3253244
Kinh doanh nông nghi p
T ch c: i h c Lincoln, New Zealand Email: Woodfork@lincoln.ac.nz
Vi t Nam
Tên: TS. Mai V n Xuân Telephone: 84-54-538332; 0914019555
Giám c D án
Ch c v : Tr ư ng Khoa Kinh t & Phát Fax: 84-54-529491
tri n.
T ch c: i h c Kinh t Hu Email: xtq2003@dng.vnn.vn
4
AGRIBIZ PROJECT - 055/04VIE
1. Gi i thi u và b i c nh
M c ích c a Báo cáo m c s ki n này nh m báo cáo nh ng thành t u mà D án
Agribiz ã t c trong th i gian qua. Thông qua báo cáo này chúng tôi nêu ra các công
vi c ã c ti n hành ánh giá nhu c u t p hu n KDNN i v i các nông h và các cán
b khuy n nông cung c p d ch v kinh doanh nông nghi p.
D án Agribiz nh m m c tiêu phát tri n ngu n l c KDNN b n v ng Tr ng i h c
Kinh t (HCE) - i h c Hu . D án này c tài tr thông qua ch ng trình H p tác Phát
tri n Nông nghi p và Nông thôn do C quan Phát tri n Qu c t Úc (AusAID) tài tr và c
th c hi n thông qua B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (MARD).
i h c Lincoln (LU) New Zealand (NZ) cùng v i i h c Kinh t Hu s phát tri n
và th c hi n m t ch ng trình xây d ng n ng l c nh m áp ng nhu c u v KDNN c a các
nông h Mi n Trung. Các m c tiêu và k t qu mong i c a D án Agribiz bao g m:
M c tiêu
M c tiêu c a D án là nâng cao n ng l c ti p c n các d ch v KDNN cho các nông h
mi n trung Vi t Nam b ng cách cung c p cho h nh ng k n ng KDNN c n thi t. T ó h có
th c i thi n c sinh k c a mình.
K t qu mong i
• K n ng nghiên c u ng d ng và gi ng d y KDNN, k n ng t v n và nghiên c u
c a i ng cán b Tr ng i h c Kinh t Hu c nâng cao;
• Tr ng i h c Kinh t Hu có ch ng trình gi ng d y KDNN c c i thi n;
• Nâng cao k n ng và ki n th c KDNN cho i ng cán b các c p các t nh vùng
d án, giúp h có kh n ng ti n hành các khóa ào t o KDNN cho các nông h ;
• K n ng KDNN các nông h t t h n và c h tr hi u qu h n b i các c quan
c p t nh.
Tình tr ng ói nghèo các vùng nông thôn, c bi t là trong các nhóm dân t c thi u s
là m t c i m n i b t c a Mi n Trung. Chính ph Vi t Nam (GoV) và nhi u nhà tài tr ã
có nh ng ch ng trình trong khuôn kh c a Chi n l c toàn di n v t ng tr ng và gi m
nghèo (CPRGS) nh m gi i quy t tình tr ng này. Tuy nhiên hi n nay ngu n l c trong các n
v mi n Trung ch a kh n ng h tr cho các d án. KDNN là m t l nh v nghiên c u
m i Vi t Nam. Hi n nay, c n c ch có hai tr ng i h c (trong ó có tr ng i h c
Kinh t Hu ) có ch ng trình ào t o b c i h c v chuyên ngành KDNN.
Các ch ng trình nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi t Nam b h n ch do s
thi u h t ki n th c c ng nh các k n ng KDNN c a cán b nông nghi p t nh và các c v n
a ph ng. Khi Vi t Nam chuy n m c tiêu t an ninh l ng th c sang m t m c tiêu mà các
ho t ng t o thu nh p c u tiên hàng u thì các k n ng KDNN s th c s vô cùng quan
tr ng.
D án Agribiz c chính th c b t u vào tháng 3 n m 2005 khi các chuyên gia
KDNN c a i h c Lincoln n làm vi c v i tr ng i h c Kinh t Hu . M t trong nh ng
k t qu c a chuy n vi ng th m này là ã phát tri n c ph ng pháp lu n ánh gía nhu c u
KDNN c a các nông h . Vào tháng 7 n m 2005, d án ã ti n hành H i th o khai tr ng d
án. Các chuyên gia c a i h c Lincoln ã th c hi n t p hu n v KDNN cho cán b tr ng
i h c Kinh t Hu . Trong th i gian H i th o, k ho ch cho công tác i u tra th c t nh m
thu th p thông tin v nhu c u KDNN c a các nông h c ng nh các cán b cung c p d ch v
5
AGRIBIZ PROJECT - 055/04VIE
ã c v ch ra. ánh giá ki n th c và k n ng KDNN c a các nông h và các cán b khuy n
nông c ng là m t ho t ng chính c a d án. Ho t ng này c th hi n trong các M c tiêu
d án 2.0 và 3.0.
M c tiêu 2.0 : Các nông h (nam và n ) có c c h i ti p c n các d ch v KDNN
nh m c i thi n thu nh p c a mình các t nh Ngh An, Th a Thiên Hu , Qu ng Ngãi và Kon
Tum.
M c tiêu 3.0: Phát tri n n ng l c cho i ng cán b khuy n nông t nh và các cán b
cung c p d ch v v các k n ng và ph ng pháp KDNN t ó h có th giúp các nông h
(bao g m c ph n và các dân t c thi u s ) c i thi n sinh k c a mình t t h n.
Báo cáo này nh m xem xét l i các K t qu m c s ki n, ng th i th o lu n các thành
t u và a ra các v n quan tr ng có th nh h ng n tính b n v ng c a d án.
2. nh ngh a m c s ki n và báo cáo k t qu
Báo cáo k t qu d án Agribiz c th hi n chi ti t trong Ph L c 1, ph n 2 trong h p
ng gi a tr ng i h c Lincoln và Hassall & Associated International 1 (xem Ph L c 1).
M c s ki n 3 c mô t là: Nhu c u KDNN c a các nông h và i ng khuy n nông.
Các k t qu :
K t qu 2.1: Nhu c u c a các nông h và các cán b cung c p d ch v khuy n nông
(chung và riêng) c xác nh; và
K t qu 3.1: c ng ch ng trình phát tri n Ch ong trình ào t o KDNN và các
Module ào t o KDNN cho cán b cung c p d ch v c xây d ng.
3. Ph ươ ng pháp
K ho ch s b cho công tác i u tra th c t ã c các chuyên gia KDNN c a i
h c Lincoln (g m giáo s Keith Woodford, ti n s Sandra Martin và ông Stewart Pittaway) và
các cán b cao c p c a các s Nông nghi p & Phát tri n Nông thôn thu c 4 t nh vùng d án
v ch ra trong h i th o tháng 7 n m 2005 v a qua.
Theo k ho ch tr c ây c a d án thì vi c i u tra kh o sát nông h s c ti n hành
trong kho ng th i gian t tháng 8 n tháng 12 n m 2005. Tuy nhiên do kinh nghi m v
KDNN c a cán b tr ng i h c Kinh t Hu còn h n ch . Vì v y, vi c phân chia công tác
kh o sát thành các giai o n s có hi u qu h n. Và theo ph ng pháp này thì chúng tôi ã
ti n hành i u tra thí i m t i t nh Th a Thiên Hu .
i ng cán b tr ng i h c Kinh t Hu ã hoàn thành công tác i u tra t i Th a
Thiên Hu trong tháng 8, 9 và 10 n m 2005. Công tác i u tra 03 t nh còn l i c th c
hi n trong quý u c a n m 2006.
3.1 i ng cán b i u tra
B n nhóm i u tra ã c hình thành (xem trang 8 Báo cáo 6 tháng u). M i nhóm có
m t tr ng nhóm. T t c các nhóm này u ã tham gia vào công tác i u tra thí i m t i
Th a Thiên Hu . Trong th i gian t i, m i nhóm s c c n làm làm vi c t i m i t nh còn
l i.
1 Hassall & Associates International là qu n lý d án H tr c a ch ng trình CARD theo h p ng v i
AusAID
6
AGRIBIZ PROJECT - 055/04VIE
3.2 Ph ươ ng pháp i u tra th c t
Ph ng pháp nghiên c u tr ng h p (case study) c áp d ng cho c vi c phân tích
trang tr i và phân tích chu i cung KDNN (xem ph n 11 trang 25 Báo cáo 6 tháng u).
Ph ng pháp nghiên c u tr ng h p mang tính toàn di n, cung c p cho các cán b i u tra
m t khuôn m u t ó h có th theo u i các l nh v c quan tâm có th n y sinh trong quá
trình thu th p thông tin.
Ph ng pháp nghiên c u tr ng h p c ng cung c p m t ngu n tài li u gi ng d y quý
giá khi m i nghiên c u trang tr i và chu i cung c hoàn thành. M t trong nh ng lí do s
d ng ph ng pháp nghiên c u tr ng h p là cho các giáo viên c a tr ng i h c Kinh t
Hu phát tri n ngu n tài li u gi ng d y.
3.3 Vi c l a ch n nông h và hình th c trang tr i
Xu t phát t các m c tiêu và tính a d ng v i u ki n kinh t xã h i và sinh thái c a 4
t nh mà các nông h và các hình th c trang tr i c ch n l a ph i m b o mang tính i n
hình. Các nghiên c u tr ng h p ph i mang tính minh ho . Kh o sát ph i bao g m các nông
h nghèo ngu n l c c ng nh các nông h giàu ngu n l c c vùng ng b ng, i núi hay
duyên h i. Các ho t ng kinh doanh nông nghi p quan tr ng c a m i vùng sinh thái, c bi t
là các cây tr ng t o ngu n thu ti n m t ho c và các lo i v t nuôi mang nh h ng th tr ng
c l a ch n phân tích chuyên sâu. Ph ng pháp nghiên c u này tránh l p l i các tr ng
h p t ng t ã c nghiên c u tr c ó các t nh khác.
Vi c ch n l a các trang tr i/nông h nh m minh ho c các nhu c u sau:
• Các h th ng nông nghi p khác nhau các vùng sinh thái khác nhau;
• Các m c tiêu khác nhau c a các nông h và các c s ngu n l c khác nhau;
o C c u thu nh p và chi phí khác nhau.
• Các c h i khác nhau;
o C i thi n các ho t ng kinh doanh hi n t i,
o Các ho t ng kinh doanh m i,
o Các c h i chu i cung.
• Th c tr ng c a ng i dân t c thi u s nghèo (ví d : t cung t c p, các m c tiêu và
các v n ).
• Các hình th c phân tích khác nhau (ví d : lu ng ti n, thu nh p h n h p...).
Vi c ch n l a các chu i cung (supply chain) nh m minh ho các nhu c u sau:
• Các s n ph m khác nhau và các vùng khác nhau;
• Các chu i ng n, dài;
• Các chu i c h i;
• Các s n ph m cho th tr ng chính th c (xu t kh u) hay không chính th c;
• Chu i cung có nhi u hay ít c h i cho các nông dân c i thi n v th c a mình trong
chu i cung;
• Các chu i cung v i các tr ng i khác nhau (ví d : công tác h u c n, b o qu n s n
ph m...).
7
AGRIBIZ PROJECT - 055/04VIE
Công tác i u tra th c t ã c hoàn thành 2 t nh Th a Thiên Hu và Ngh An 2.
i v i 2 t nh còn l i là Kon Tum và Qu ng Ngãi s c ti n hành i u tra vào tháng 3-2006.
K t qu i u tra th c t Th a Thiên Hu ã c báo cáo t i Seminar t ch c Th a Thiên
Hu vào tháng 11 n m 2005. Hai cán b c a tr ng i h c Lincoln, Ông Stewart Pittaway
và bà Sandra Martin, cùng v i m t i di n c a ch ng trình CARD, ông Keith Milligan
c ng ã tham gia vào bu i seminar ó. Các báo cáo nghiên c u KDNN Ngh An ang d n
c hoàn thi n.
Th a Thiên Hu , 12 nghiên c u tr ng h p ã c hoàn thi n, 4 trang tr i cho m i
vùng sinh thái (duyên h i, ng b ng và vùng i núi). C n chú ý r ng 4 trang tr i c a các
nông dân thu c dân t c thi u s vùng i núi c ng ã c phân tích. i v i t nh Ngh An,
6 trang tr i và chu i cung c a các doanh nghi p quan tr ng ã c a vào nghiên c u.
Trong s ó có 2 trang tr i thu c vùng duyên h i, 2 vùng chuy n giao gi a vùng ng b ng
v i vùng i núi và 2 các vùng cao c a t nh.
3.4 ánh giá l i i u tra thí i m
Ph ng pháp kh o sát chính là các cu c ph ng v n. Ph ng pháp này c ng c áp
d ng cùng v i ph ng pháp ánh giá có s tham gia (PRA) i v i các cán b HTX, S
NN&PTNT, cán b h tr huy n. Các m u câu h i i u tra ã c các cán b khoa Kinh t
và Phát tri n so n th o và c các chuyên gia i h c Lincoln xem xét và góp ý. Thêm vào
ó, phân tích th ng kê mô t c ng ã c ti n hành.
K t qu c a các cu c kh o sát ã c Ti n s Sandra Martin và ông Stewart Pittaway
xem xét l i trong Seminar tháng 11 n m 2005. Các chuyên gia này tr c tiên xem xét các báo
cáo k t qu c a nhi u nghiên c u tr ng h p, sau ó tr c ti p g p g các nhóm i u tra
th o lu n v k t qu và ph ng pháp lu n. Các chuyên gia c ng ã xu t m t s ph ng
pháp b sung cho các ph ng pháp ang c s d ng.
M t s nghiên c u tr ng h p ã c trình bày t i h i th o d án c t ch c i
h c Kinh t Hu vào tháng 11 n m 2005. Vi c hoàn thi n thêm ph ng pháp nghiên c u ã
c th o lu n và th ng nh t. Các chuyên gia c a i h c Lincoln và ông Kieth Milligan
ánh giá cao nh ng k t qu t c t i seminar này. Ch ng trình seminar và danh sách
nh ng ng i tham gia c th hi n Ph l c 2.
4. Các thành t u ã t ư c
Ph n này v ch ra nh ng k t qu chính ã t c qua kh o sát nhu c u ào t o KDNN
c a các nông h , i ng cán b khuy n nông và các chu i KDNN.
4.1 Nhu c u c a các nông h
Nhu c u c a các nông h thay i theo các vùng sinh thái và các hình th c trang tr i.
Nhu c u c a các nông h Th a Thiên Hu và Ngh An c th o lu n d i ây.
4.1.1 H th ng nông nghi p vùng i núi
Công tác i u tra th c t cho th y nông dân vùng i núi mu n c i thi n h th ng nông
nghi p c a mình, c bi t là nâng cao thu nh p. Th c t cho th y ki n th c và k n ng KDNN
c a các nông dân vùng này r t th p. Có nhi u y u t nh h ng n s n xu t c a h . Trong
các y u t ó có s thi u h t v n, t và lao ng c ng nh các k n ng và ki n th c c n thi t
ti n hành công vi c kinh doanh c a mình. M t trong nh ng mong mu n l n nh t c a h là
c t p hu n v l nh v c KDNN. Hi n t i các nông dân vùng i núi g p nh ng tr ng i
2 Công tác i u tra Ngh An ã c hoàn thành trong tháng 1 và ã c trình bày trong báo cáo này.
8
AGRIBIZ PROJECT - 055/04VIE
trong vi c ti p c n các thông tin th tr ng do s cô l p và c s h t ng (giao thông) y u k m.
Các d ch v khuy n nông vùng này còn nghèo nàn, s h tr và c v n k thu t r t h n ch .
R i ro i v i s n xu t c a ng i dân ây r t cao do s bi n ng c a giá c th tr ng và
thiên tai. Nh ng ng i nông dân ây r t mong mu n c t p hu n nhi u h n v phân tích
và qu n lí r i ro c ng nh v ch k ho ch kinh doanh.
4.1.2 H th ng nông nghi p vùng ng b ng
Nh ng ng i nông dân vùng ng b ng hai t nh Th a Thiên Hu và Ngh An khi c
ph ng v n ã th hi n mong mu n c t p hu n v KDNN có th c i thi n c s n xu t
và sinh k . M c dù c ti p c n các thông tin th tr ng t t h n các nông dân vùng cao,
nh ng ng i dân vùng này c ng c n có thêm ki n th c và k n ng v phân tích ngân sách
toàn b trang tr i và phân tích t ng ho t ng kinh doanh có th l a ch n các ho t ng
c ng nh vi c k t h p các ho t ng kinh doanh t t h n cho nông tr i c a mình. Công tác h u
c n và t o giá tr gia t ng thông qua b o qu n và óng gói c ng r t quan tr ng