Bình Thuận là tỉnh có điều kiện địa chất, địa chất thuỷ văn phức tạp; trữ lượng
nước dưới đất kém phong phú và phân bố không đồng đều; đa số các đồng bằng ven
biển bị nhiễm mặn, phèn; vùng cao thường bị nhiễm vôi; khí hậu đặc biệt khô hạn;
các sông suối hầu hết đều cạn kiệt trong mùa khô nên các năm qua, các cấp, ngành,
địa phương trong Tỉnh rất quan tâm đến việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (Chương trình) nhất là giải quyết
nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh, trong đó hướng đến mục tiêu chủ yếu là cung cấp
nguồn nước sạch đạt tiêu chuẩn cho nhân dân khu vực nông thôn, góp phần làm thay
đổi nhận thức, hành vi, nâng cao mức sống, cải thiện điều kiện sức khỏe, từng bước
rút ngắn dần khoảng cách giữa khu vực nông thôn và đô thị.
Tính đến cuốn năm 2011, theo số liệu điều tra của Bộ chỉ số theo dõi-đánh giá
về nước sạch và vệ sinh môi trường (Bộ chỉ số), toàn Tỉnh đã có 89,27% dân số nông
thôn sử dụng nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh, có 42,74% dân số nông thôn toàn
tỉnh có cơ hội tiếp cận và sử dụng nguồn nước đạt QCVN 02/BYT, trong đó có
khoảng 33% số hộ sử dụng nước sạch từ các công trình cấp nước tập trung. Toàn bộ
các CTCN sau khi đầu tư đã được giao cho các đơn vị chuyên ngành quản lý, vận
hành. Kết quả về công tác giải quyết nước sinh hoạt nông thôn tỉnh ta đạt được cao
hơn mục tiêu bình quân của cả nước, được Bộ nông nghiệp và PTNT, các nhà tài trợ
và các địa phương bạn đánh giá cao.
Tuy nhiên, quá trình thực hiện Chương trình cũng còn thể hiện một số khó
khăn, tồn tại nhất định về nguồn lực đầu tư, quy mô công trình, chất lượng nước
cấp, so với nhu cầu ngày càng cao của nhân dân các địa phương trong tỉnh nên cần
phải có những định hướng để chấn chỉnh, khắc phục trong thời gian tới, thể hiện:
- Tỷ lệ người dân khu vực nông thôn được sử dụng nước sạch còn thấp. Số lượng
công trình cấp nước tập trung chưa nhiều, thiếu đồng bộ, hệ thống mạng đường ống
chưa bao phủ hết các khu vựcdân cư có nhu cầu sử dụng nước.
- Nguồn nước thô cung cấp cho các nhà máy nước hiện khai thác từ các hồ nhỏ
không ổn định; nguồn nước dưới đất ngày càng bị suy kiệt, nhiều CTCN vận hành
vượt công suất thiết kế.
- Việc thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn theo quy định của Bộ Xây dựng
mới được triển khai; trình độ áp dụng các tiến bộ khoa học – công nghệ tiên tiến; số
lượng, chất lượng nguồn nhân lực trong lĩnh vực cấp nước nông thôn còn hạn chế
Thực hiện chủ trương của Đảng và Nhà nước về công nghiệp hóa - hiện đại
hóa đất nước, vấn đề tam nông, phát triển nông nghiệp-nông thôn-nông dân và góp
phần thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới hiện nay, trong đó việc đáp ứng
nhu cầu xây dựng cơ sở hạ tầng cho phát triển đời sống và kinh tế - xã hội khu vực
nông thôn là rất bức xúc nhằm phục vụ cho chủ trương chuyển đổi cơ cấu kinh tế
theo yêu cầu phát triển chung của toàn nền kinh tế trong giai đoạn sắp đến.
Để nâng cao hiệu quả khai thác, sử dụng tài nguyên nước và bảo vệ môi
trường, cần thiết phải lập quy hoạch công trình cấp nước sạch nông thôn. Quy hoạch
này là cơ sở định hướng cho việc đầu tư, xây dựng các công trình cấp nước có hiệu
quả, ngăn ngừa những ảnh hưởng xấu đến nguồn nước và môi trường; đồng thời
12
cũng làm cơ sở khoa học phục vụ trực tiếp cho quá trình thực hiện CTMTQG Nước
sạch và VSMTNT giai đoạn năm 2012 - 2015 đã được Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt tại Quyết định số 366/QĐ/TTg ngày 31/03/2012 và cả giai đoạn 2016 -2020.
Do vậy, việc triển khai xây dựng Đồ án Quy hoạch cấp nước nông thôn tỉnh
Bình Thuận đến 2020 để làm cơ sở xem xét, đánh giá thực trạng và quyết định các
chủ trương về đầu tư xây dựng công trình cấp nước, tạo tiền đề đẩy nhanh phát triển
kinh tế- xã hội của tỉnh giai đoạn đến năm 2020 và sau năm 2020 là rất bức thiết.
131 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2277 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Quy hoạch tổng thể cấp nước nông thôn tỉnh bình thuận đến năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BÌNH THUẬN
TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
BÁO CÁO THUYẾT MINH ĐỒ ÁN
QUY HOẠCH TỔNG THỂ CẤP NƯỚC
NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2020
* CHỦ ĐẦU TƯ: TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN BÌNH THUẬN
* ĐƠN VỊ TƯ VẤN: TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN BÌNH THUẬN
Bình Thuận, tháng 8/2013
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BÌNH THUẬN
TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
BÁO CÁO THUYẾT MINH ĐỒ ÁN
QUY HOẠCH TỔNG THỂ CẤP NƯỚC NÔNG THÔN
TỈNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2020
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT-
UBND TỈNH BÌNH THUẬN:
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH-
SỞ XÂY DỰNG BÌNH THUẬN:
CHỦ ĐẦU TƯ; ĐƠN VỊ TƯ VẤN-
TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ
SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
TỈNH BÌNH THUẬN:
CHỦ BIÊN:
Bình Thuận, tháng 8/2013
2
DANH SÁCH VIÊN CHỨC THAM GIA LẬP ĐỒ ÁN
TRÌNH ĐỘ
TT HỌ TÊN ĐƠN VỊ CHỨC DANH
CHUYÊN MÔN
Phòng Quản
Kỹ sư Điện tử, Trưởng phòng
1 Huỳnh Kim Hưng lý cấp nước
KS Địa chất (TP)
(P.QLCN)
2 Lương Đăng Khánh Kỹ sư Cơ khí P.QLCN Phó TP
Kỹ sư Địa chất, P.QLKT-
3 Nguyễn Ngọc Trắng TP
Kỹ sư Xây dựng XDCT
P.QLKT-
4 Trần Văn Thảo Kỹ sư Xây dựng Phó TP
XDCT
Trạm trưởng
5 Lê Quang Phong Kỹ sư Xây dựng P.QLCN Trạm cấp nước
KV1
Trạm trưởng
6 Lê Nhật Nam Cử nhân Kinh tế P.QLCN
CN KV2
Kỹ sư Kỹ thuật Trạm trưởng
7 Lương Thanh Châu P.QLCN
Công nghiệp CN KV3
Tổ trưởng Tổ
8 Nguyễn Văn Bàng Kỹ sư Thủy lợi P.QLCN
GIS
9 Trần Minh Công Kỹ sư Xây dựng P.QLCN Chuyên viên
CĐ Kỹ thuật Môi
10 Trần Thị Hiền P.QLCN Chuyên viên
trường
Tổ Công nghệ Phòng TH-
11 Kỹ sư CNTT
thông tin – TCNS
12 Các cá nhân khác
3
MỤC LỤC Trang
MỞ ĐẦU
1. SỰ CẦN THIẾT THỰC HIỆN ĐỒ ÁN QUY HOẠCH .......................... 11
2. MỤC TIÊU TỔNG QUÁT, NHIỆM VỤ VÀ PHẠM VI THỰC HIỆN
QUY HOẠCH ......................................................................................................... 12
2.1. Mục tiêu tổng quát ............................................................................ 12
2.2. Nhiệm vụ .......................................................................................... 12
2.3. Phạm vi .............................................................................................. 12
3. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ YÊU CẦU THỰC HIỆN QUY HOẠCH
3.1. Nội dung ........................................................................................... 13
3.2. Phương pháp ..................................................................................... 13
3.3. Yêu cầu trong công tác lập quy hoạch ................................................ 14
4. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ CƠ SỞ LẬP QUY HOẠCH ............................ 15
4.1. Các văn bản của Trung ương ............................................................. 15
4.2. Văn bản của UBND tỉnh Bình Thuận ............................................... 16
5. CHỦ DẦU TƯ, ĐƠN VỊ TƯ VẤN, PHẢN BIỆN, THẨM ĐỊNH .......... 16
5.1. Chủ đầu tư và đơn vị tư vấn ............................................................... 16
5.2. Đơn vị phản biện ................................................................................ 16
5.3. Đơn vị thẩm định ............................................................................... 16
6. THỜI GIAN THỰC HIỆN ....................................................................... 17
7. NỘI DUNG BÁO CÁO THUYẾT MINH................................................ 17
PHẦN I
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ
HIỆN TRẠNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN
CHƯƠNG I:
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA LÝ, TỰ NHIÊN VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ........................................................................... 19
1.1. Vị trí, diện tích tự nhiên ...................................................................... 19
1.2. Khí hậu ............................................................................................... 19
1.3. Nhiệt độ .............................................................................................. 19
1.4. Mưa .................................................................................................... 20
1.5. Nắng ................................................................................................... 20
1.6. Lượng bốc hơi và độ ẩm ..................................................................... 20
1.7. Chế độ gió ........................................................................................... 20
1.8. Bão và áp thấp nhiệt đới ...................................................................... 20
2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH ............................................................................ 20
3. ĐẶC ĐIỂM THỦY VĂN .......................................................................... 21
3.1. Về lưu lượng ...................................................................................... 21
3.2. Về chất lượng nước ............................................................................ 23
4. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT THỦY VĂN ...................................................... 24
4.1. Đặc điểm tổng quát ............................................................................ 24
4.2. Các tầng chứa nước ............................................................................ 25
4.3. Trữ lượng khai thác ............................................................................ 27
4
4.4. Chất lượng nguồn nước dưới đất ........................................................ 28
5. NHẬN XÉT CHUNG VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ............................... 29
CHƯƠNG II:
TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG KẾT CẤU HẠ TẦNG
1. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ -XÃ HỘI .............................................................. 30
1.1. Cơ cấu hành chính .............................................................................. 30
1.2.Dân số ................................................................................................. 30
1.2.1. Dân số toàn tỉnh .......................................................................... 30
1.2.2. Tỷ lệ hộ nghèo ............................................................................. 31
1.2.3. Hiện trạng các khu dân cư nông thôn ........................................... 31
2. HIỆN TRẠNG CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ....................................... 32
2.1. Tổng sản phẩm quốc nội ...................................................................... 32
2.2. Cơ cấu kinh tế .................................................................................... 32
2.3. Hiện trạng nông nghiệp ...................................................................... 32
2.3.1 Trồng trọt ..................................................................................... 32
2.3.2 Chăn nuôi ..................................................................................... 33
2.4. Lâm nghiệp ........................................................................................ 33
2.5. Thủy sản............................................................................................. 34
2.6. Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp ..................................................... 35
2.7. Dịch vụ du lịch ................................................................................... 36
2.8. Dịch vụ thương mại ............................................................................ 37
3. CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT .................................................. 37
3.1. Giao thông......................................................................................... 37
3.1.1 Đường bộ .................................................................................... 37
3.1.2 Đường sắt .................................................................................... 38
3.1.3 Đường thủy ................................................................................. 38
3.2. Hệ thống điện .................................................................................... 38
3.2.1 Nguồn điện .................................................................................. 38
3.2.2 Lưới điện ..................................................................................... 38
3.3. Công trình thủy lợi ............................................................................ 39
3.3.1. Hiện trạng ................................................................................... 39
3.3.2. Hồ chứa ...................................................................................... 40
3.3.3. Các ao bàu .................................................................................. 42
3.3.4. Đập dâng .................................................................................... 42
3.3.5. Trạm bơm ................................................................................... 43
3.3.6. Hệ thống kênh nối mạng ............................................................. 43
4. CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÃ HỘI ....................................................... 44
4.1. Giáo dục – đào tạo.............................................................................. 44
4.2. Y tế .................................................................................................... 44
4.3. Quản lý và Bảo vệ môi trường............................................................ 45
5. THIÊN TAI VÀ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG .......................................... 45
5.1. Lũ lụt ................................................................................................ 45
5.2. Các thiên tai khác .............................................................................. 46
6. ĐÁNH GIÁ CHUNG ............................................................................. 46
5
CHƯƠNG III:
HIỆN TRẠNG CẤP NƯỚC NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
1. HIỆN TRẠNG CÁC CTCN NÔNG THÔN (đến cuối năm 2011) .......... 47
1.1. Công trình cấp nước phân tán .............................................................. 47
1.2. Công trình cấp nước tập trung ............................................................ 47
2. ĐÁNH GIÁ VỀ HIỆN TRẠNG CÁC CTCN NÔNG THÔN VÀ TÌNH HÌNH THỰC
HIỆN CTMTQGNS VÀ VSMTNT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ............................... 49
2.1. Kết quả đạt được ................................................................................ 49
2.2. Tồn tại, nhược điểm ........................................................................... 51
2.3. Nguyên nhân ...................................................................................... 52
2.3.1. Đối với kết quả đạt được ............................................................. 52
2.3.2. Đối với tồn tại, nhược điểm ......................................................... 52
PHẦN II
QUY HOẠCH TỔNG THỂ CẤP NƯỚC NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2020
CHƯƠNG IV:
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
TỈNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2020
1. QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN ........................................ 55
1.1. Quan điểm phát triển .......................................................................... 55
1.2. Mục tiêu phát triển ............................................................................ 55
1.2.1. Mục tiêu tổng quát ..................................................................... 55
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................... 55
2. CÁC DỰ BÁO PHÁT TRIỂN ................................................................. 57
2.1. Dự báo phát triển dân số ................................................................... 57
2.2. Định hướng sử dụng đất ................................................................... 58
2.3. Dự báo phát triển các khu, cụm công nghiệp ..................................... 59
2.4. Nông - Lâm nghiệp ........................................................................... 59
2.4.1. Trồng trọt ................................................................................... 59
2.4.2. Chăn nuôi ................................................................................... 59
2.4.3. Lâm nghiệp ................................................................................ 59
2.4.4. Thủy sản ..................................................................................... 59
2.5. Phát triển các ngành dịch vụ .............................................................. 59
2.5.1. Du lịch........................................................................................ 59
2.5.2. Thương mại ................................................................................ 60
2.6. Phát triển kết cấu hạ tầng giao thông ................................................. 60
2.6.1. Định hướng chung ....................................................................... 60
2.6.2. Hệ thống quốc lộ ........................................................................ 61
2.6.3. Hệ thống các đường tỉnh .............................................................. 61
2.6.4. Mạng lưới đường huyện .............................................................. 62
2.6.5. Giao thông nông thôn .................................................................. 62
2.7. Quản lý và Bảo vệ môi trường........................................................... 62
2.8. Tổ chức không gian lãnh thổ ............................................................. 63
2.8.1. Tổ chức chung ............................................................................ 63
2.8.2. Phát triển hệ thống đô thị ............................................................ 63
2.8.3. Phát triển nông thôn, miền núi .................................................... 64
2.9. Quy hoạch thủy lợi đến 2020............................................................. 65
6
3. ĐÁNH GIÁ CHUNG ............................................................................... 67
CHƯƠNG V:
QUY HOẠCH TỔNG THỂ CẤP NƯỚC NÔNG THÔN
TỈNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2020
1. PHƯƠNG CHÂM THỰC HIỆN QUY HOẠCH .................................... 69
2. MỤC TIÊU THỰC HIỆN QUY HOẠCH ĐỂN NĂM 2015 VÀ 2020 .... 70
3. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG NƯỚC ................................................. 71
3.1. Nhu cầu sử dụng nước hợp vệ sinh .................................................... 71
3.2. Nhu cầu sử dụng nước sạch ............................................................... 71
4. KHẢ NĂNG NGUỒN NƯỚC CẤP ......................................................... 73
4.1.Đối với nguồn nước dưới đất ............................................................... 73
4.2. Nguồn nước mặt ................................................................................. 74
4.3. Các nguồn nước khác ......................................................................... 75
4.3.1. Nước mưa.................................................................................... 75
4.3.2. Nước biển .................................................................................... 75
5. ĐỊNH HƯỚNG THỰC HIỆN CÔNG TÁC QUY HOẠCH ................... 76
5.1. Đối với việc thực hiện mục tiêu giải quyết nước hợp vệ sinh ............ 76
5.2. Đối với việc thực hiện mục tiêu cấp nước sạch tứ CTCN phân tán .... 77
5.3. Đối với việc thực hiện mục tiêu cấp nước sạch từ các công trình
cấp nước tập trung ............................................................................. 79
5.3.1. Về quy mô đầu tư và phương án bố trí các nhà máy nước ........... 79
5.3.2. Về lựa chọn nguồn nước thô, vị trí lấy nước và xây dựng nhà
máy nước..................................................................................... 79
5.3.3. Về chất lượng nước ..................................................................... 81
6. TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030: ............................................................... 82
7. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH: ............................................................... 82
7.1. Đối với các CTCN phân tán .............................................................. 82
7.2. Đối với các CTCN tập trung .............................................................. 85
7.2.1. Tính toán nhu cầu sử dụng nước và nhu cầu đầu tư bổ sung ........ 85
7.2.2. Phương án quy hoạch cấp nước sạch từ các HTN ........................ 86
7.2.3. Nhu cầu sử dụng đất .................................................................... 101
7.3. Kinh phí thực hiện quy hoạch ............................................................ 101
7.4. Nguồn vốn và phân kỳ đầu tư: ............................................................ 101
7.4.1. Nguồn vốn .................................................................................. 101
7.4.2. Phân kỳ đầu tư ............................................................................ 102
8. ĐỀ XUẤT CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN: ..................................................... 103
9. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC VÀ CTCN .......... 104
9.1. Đối với khu vực khai thác nước.......................................................... 104
9.2. Đối với khu vực nhà máy nước .......................................................... 105
9.3. Đối với mạng lười tuyến ống .............................................................. 105
CHƯƠNG VI: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
1. TÁC ĐỘNG VỀ MÔI TRƯỜNG: ............................................................ 106
1.1. Giai đoạn trước khi xây dựng ............................................................ 106
1.2. Giai đoạn xây dựng ........................................................................... 106
1.3. Giai đoạn vận hành............................................................................ 107
7
2. TÁC ĐỘNG KINH TẾ- XÃ HỘI ........................................................... 108
2.1. Tác động đối với quá trình phát triển đô thị hóa ................................ 108
2.2. Tác động đối với vệ sinh môi trường và đời sống cộng đồng ............ 109
3. ĐỀ PHÒNG VÀ GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG ........................................ 109
3.1. Giai đoạn trước khi xây dựng ............................................................ 109
3.2. Giai đoạn xây dựng ........................................................................... 110
3.3. Giai đoạn vận hành............................................................................ 111
PHẦN III
GIẢI PHÁP VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
CHƯƠNG VII:
CÁC GIẢI PHÁP VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN QUY HOẠCH
1. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN: ............................................................ 113
1.1. Giải pháp về thông tin - truyền thông, giáo dục - vận động ............... 113
1.2. Giải pháp về huy động vốn ................................................................ 114
1.3. Giải pháp về thể chế .......................................................................... 116
1.4. Giải pháp về tăng cường công tác quản lý CTCN sau đầu tư ............. 116
1.5. Về công tác chống thất thoát, thất thu nước sạch ............................... 117
1.6. Giải pháp về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ............................ 118
1.7. Giải pháp về ứng dụng kỹ thuật – công nghệ ..................................... 118
1.8. Giải pháp về tăng cường sự tham gia của cộng đồng ......................... 119
1.9. Giải pháp về đất xây dựng ................................................................. 119
1.10. Về các ưu tiên liên quan đến công tác đầu tư ................................... 119
2. PHÂN CÔNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN: ........................................ 120
2.1.