Tiền Giang là một trong các tỉnh thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Năm
2005, tỉnh Tiền Giang đã được Chính phủcho phép gia nhập vùng kinh tếtrọng điểm
phía Nam. Với điều kiện thuận lợi vềvịtrí địa lý, các tuyến đường giao thông thủy
bộvà nguồn nguyên liệu, nhân lực dồi dào, tỉnh có nhiều lợi thếtrong việc chuyển
đổi cơcấu kinh tếtheo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Hiện nay tỉnh Tiền
Giang có hai khu công nghiệp (KCN) là KCN MỹTho được thành lập năm 1997 với
tổng diện tích là 79,14 ha và KCN Tân Hương được thành lập năm 2004 với tổng
diện tích là 197,33 ha.
Hiện nay, chính phủ đang đầu tưnâng cấp tuyến đường Quốc lộ50 và xây dựng
cầu MỹLợi thay thếcho phà MỹLợi. Vì thế, rất thuận lợi cho việc vận chuyển hàng
hóa và dịch vụ. Nắm bắt được tình hình đó, chủ đầu tưtiến hành xây dựng cụm công
nghiệp (CCN) Bình Đông và khu tái định cư(KTĐC) Bình Đông nhằm cung cấp chổ
ởcho những hộdi dời, giải tỏa và cán bộcông nhân viên trong CCN Bình Đông.
Dựán CCN Bình Đông có tổng diện tích 260,5 ha là dựán mới sẽ được xây dựng
tại thịxã Gò Công, tỉnh Tiền Giang, trong đó, CCN Bình Đông có diện tích 211,83
ha, KTĐC Bình Đông có diện tích 44,20 ha, đường kết nối vào CCN có diện tích 4,5
ha. Dựán này đã được quy hoạch theo công văn số4394/UBND-CN của UBND tỉnh
Tiền Giang vềviệc giao chủtrương đầu tưdựán khu công nghiệp Bình Đông cho
Công ty Cổphần Xây dựng Thương mại Dịch vụKhang Thông và Quyết định số
300/QĐ-UBND của UBND thịxã Gò Công vềviệc phê duyệt nhiệm vụquy hoạch
chi tiết KTĐC Bình Đông và đường nối vào CCN Bình Đông. Dựán đi vào hoạt
động cùng với các KCN khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sẽgóp phần thúc đẩy phát
triển kinh tế- xã hội của tỉnh nói riêng và cảvùng kinh tếtrọng điểm phía Nam nói
chung, góp phần vào công cuộc công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
226 trang |
Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 4257 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đánh giá tác động môi trường của dự án Cụm Công Nghiệp Bình Đông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG i
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 10
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ..................................................................................... 10
1.1. Sơ lược về xuất xứ .......................................................................................... 10
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ............................................ 11
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT ............................................................ 11
2.1. Văn bản pháp luật và kỹ thuật ........................................................................ 11
2.2. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng ............................................................ 14
2.3. Nguồn tài liệu và dữ liệu sử dụng .................................................................. 14
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ................................ 17
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ...................................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ SƠ LƯỢC DỰ ÁN ................................................................... 20
1.1. TÊN DỰ ÁN ...................................................................................................... 20
1.2. CHỦ ĐẦU TƯ ................................................................................................... 20
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN .................................................................................... 20
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN .............................................................. 23
1.4.1. Mục đích và phạm vi hoạt động .................................................................. 23
1.4.2. Các lợi ích kinh tế – xã hội .......................................................................... 25
1.4.3. Quy hoạch mặt bằng tổng thể ...................................................................... 25
1.4.3.1. Quy hoạch sử dụng đất ......................................................................... 25
1.4.3.2. Các khu chức năng ................................................................................ 27
1.4.4. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật ......................................................................... 31
1.4.4.1. Công tác dò phá bom mìn, loại bỏ thực vật phát quang, bóc tách bề mặt
và công tác san nền ............................................................................................ 31
1.4.4.2. Hệ thống giao thông ............................................................................. 32
1.4.4.3. Hệ thống thông tin liên lạc ................................................................... 34
1.4.4.4. Hệ thống cấp nước ................................................................................ 36
1.4.4.5. Hệ thống cấp điện ................................................................................. 38
1.4.4.6. Hệ thống thoát nước mưa ..................................................................... 39
1.4.4.7. Hệ thống thu gom và xử lý nước thải ................................................... 40
1.4.4.8. Hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại ................ 41
1.4.5. Chi phí đầu tư .............................................................................................. 41
1.4.6. Tổ chức quản lý dự án ................................................................................. 42
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................... 44
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC DỰ ÁN ...................................................................................................... 48
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG .................................................. 48
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ........................................................................ 48
2.1.1.1. Điều kiện về địa lý ................................................................................ 48
2.1.1.2. Điều kiện địa chất ................................................................................. 48
2.1.1.3. Tài nguyên khoáng sản trong lòng đất khu vực dự án .......................... 53
mtx
vn
Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG ii
2.1.1.4. Điều kiện địa chất thủy văn .................................................................. 54
2.1.2. Điều kiện về khí tượng - thủy văn ............................................................... 54
2.1.2.1. Điều kiện về khí tượng ......................................................................... 54
2.1.2.2. Mạng lưới thủy văn............................................................................... 65
2.1.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên .......................................... 69
2.1.3.1. Chất lượng môi trường không khí xung quanh .................................... 69
2.1.3.2. Hiện trạng chất lượng nước mặt ........................................................... 72
2.1.3.4. Hiện trạng chất lượng nước ngầm ........................................................ 77
2.1.3.5. Hiện trạng chất lượng đất ..................................................................... 79
2.1.3.6. Hiện trạng chất lượng bùn đáy ............................................................. 81
2.1.3.7. Hiện trạng hệ thủy sinh ......................................................................... 82
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI XÃ BÌNH ĐÔNG ....................................... 89
2.2.1. Điều kiện kinh tế ......................................................................................... 89
2.2.2. Văn hóa, xã hội ............................................................................................ 90
2.2.3. Tình hình kinh tế xã hội qua quá trình điều tra tại khu vực dự án .............. 91
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................................... 93
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG .................................................................................. 93
3.1.1. Nguồn gây tác động ..................................................................................... 93
3.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ...................................... 93
3.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ............................. 94
3.1.2. Đối tượng, quy mô bị tác động .................................................................... 95
3.1.2.1. Đối tượng bị tác động ........................................................................... 95
3.1.2.2. Quy mô tác động ................................................................................... 95
3.1.3. Đánh giá tác động ...................................................................................... 106
3.1.3.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn đền bù và tái định cư ................. 106
3.1.3.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn xây dựng ..................................... 107
3.1.3.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn khai thác và vận hành ................ 121
3.1.4. Dự báo những rủi ro về sự cố môi trường do dự án gây ra ....................... 153
3.1.4.1. Giai đoạn thi công xây dựng .............................................................. 153
3.1.4.2. Giai đoạn khai thác và vận hành ........................................................ 154
3.1.5. Đánh giá tác động tổng hợp của dự án ...................................................... 155
3.1.5.1. Đánh giá sự phù hợp của phương án bố trí mặt bằng với công tác bảo
vệ môi trường ................................................................................................... 155
3.1.5.2. Đánh giá tác động tổng hợp của dự án đến các thành phần môi trường
......................................................................................................................... 156
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ
................................................................................................................................. 165
CHƯƠNG 4. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC,
PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................ 169
4.1. ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG XẤU .................................................................. 169
4.1.1. Tuân thủ các phương án qui hoạch ............................................................ 169
mtx
.vn
Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG iii
4.1.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn đền bù và giải phóng
mặt bằng .............................................................................................................. 171
4.1.3. Các biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn xây dựng hạ tầng cơ
sở.......................................................................................................................... 175
4.1.3.1. Dò phá bom mìn tồn lưu trong lòng đất ............................................. 175
4.1.3.2. Thu dọn và xử lý sinh khối thực vật phát quang và bùn bóc tách bề mặt
......................................................................................................................... 175
4.1.3.3. Giảm thiểu ô nhiễm không khí ........................................................... 176
4.1.3.4. Giảm thiểu tác động của tiếng ồn ....................................................... 176
4.1.3.5. Giảm thiểu tác động do rung .............................................................. 178
4.1.3.6. Giảm thiểu tác động do chất thải sinh hoạt ........................................ 178
4.1.3.7. Giảm thiểu tác động do dầu mỡ thải ................................................... 179
4.1.3.8. Giảm thiểu tác động đến môi trường văn hóa – xã hội khác .............. 179
4.1.4. Các biện pháp giảm thiểu tác động trong giai đoạn khai thác và vận hành
............................................................................................................................. 181
4.1.4.1. Giảm thiểu ô nhiễm không khí và tiếng ồn ........................................ 181
4.1.4.2. Kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm do nước thải .................................. 182
4.1.4.3. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn và chất thải nguy hại ................ 195
4.1.4.4. Giảm thiểu các tác động xấu khác ...................................................... 200
4.2. ĐỐI VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................................................... 201
4.2.1. Phòng chống cháy nổ ................................................................................ 201
4.2.2. Phòng chống sét ......................................................................................... 201
4.2.3. Kiểm soát các sự cố liên quan đến các trạm XLNT tập trung .................. 201
4.2.4. An toàn về điện .......................................................................................... 202
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ....... 203
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ............................................. 203
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ............................................ 209
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng ........................................ 209
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn khai thác và vận hành .................... 212
5.2.3. Dự toán kinh phí giám sát môi trường ...................................................... 218
CHƯƠNG 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ................................................. 220
6.1. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ BÌNH ĐÔNG .............................. 220
6.2. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC (UBMTTQ) XÃ BÌNH
ĐÔNG ..................................................................................................................... 220
6.3. Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN TRƯỚC CÁC Ý
KIẾN CỦA UBND XÃ BÌNH ĐÔNG VÀ UMTTQ XÃ BÌNH ĐÔNG ............... 221
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................ 223
1. KẾT LUẬN ......................................................................................................... 223
2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 224
3. CAM KẾT ........................................................................................................... 224
tx.v
n
Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG iv
DANH SÁCH CÁC THUẬT NGỮ/TỪ VIẾT TẮT
BKHCNMT : Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
BOD : Nhu cầu oxi sinh học
CCN : Cụm công nghiệp
COD : Nhu cầu oxi hóa học
DO : Oxi hòa tan
DONRE : Sở Tài nguyên và Môi trường
ĐTM (EIA) : Đánh giá tác động môi trường
GDP : Tổng thu nhập quốc dân
GIS : Hệ thống thông tin địa lý
KCN : Khu công nghiệp
KTĐC : Khu tái định cư
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
NE : Hướng Đông Bắc
OSHA : An toàn lao động và môi trường
S : Hướng Nam
SE : Hướng Đông nam
SS : Chất rắn lơ lững
SW : Hướng Tây Nam
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TSP : Tổng phân tử rắn
VOC : Các hợp chất hữu cơ bay hơi
W : Hướng Tây
ΣN : Tổng Nitơ
ΣP : Tổng Phospho
mtx
.vn
Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG v
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Giới hạn tọa độ của dự án............................................................................. 21
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất khu đất xây dựng CCN Bình Đông ........................ 21
Bảng 1.3. Hiện trạng sử dụng đất khu đất xây dựng KTĐC Bình Đông ...................... 22
Bảng 1.4. Qui hoạch sử dụng đất của CCN Bình Đông ............................................... 25
Bảng 1.5. Qui hoạch sử dụng đất của KTĐC Bình Đông............................................. 26
Bảng 1.6. Tổng hợp khối lượng đất san nền CCN Bình Đông ..................................... 32
Bảng 1.7. Tổng hợp khối lượng đất san nền KTĐC Bình Đông .................................. 32
Bảng 1.8. Tổng hợp khối lượng đất san nền cho đường kết nối vào dự án .................. 32
Bảng 1.9. Tổng hợp phương tiện thông tin liên lạc ...................................................... 34
Bảng 1.10. Tổng hợp hệ thống thông tin liên lạc của KTĐC Bình Đông .................... 35
Bảng 1.11. Tổng hợp nhu cầu dùng nước CCN Bình Đông ......................................... 36
Bảng 1.12. Tổng hợp chi phí xây dựng CCN Bình Đông ............................................ 41
Bảng 1.13. Tổng hợp chi phí xây dựng KTĐC Bình Đông .......................................... 42
Bảng 1.14. Tiến độ thực hiện dự án CCN Bình Đông .................................................. 44
Bảng 2.1. Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm tại tỉnh Tiền Giang .... 56
Bảng 2.2. Đặc trưng về nhiệt độ các tháng trong năm tại trạm Mỹ Tho ...................... 56
Bảng 2.2. Số giờ nắng trung bình các tháng trong năm tại tỉnh Tiền Giang ................ 58
Bảng 2.3. Lượng mưa năm trung bình nhiều năm ....................................................... 59
Bảng 2.4. Các đặc trưng mùa mưa (mm, %) ................................................................ 59
Bảng 2.5. Lượng mưa tháng trung bình nhiều năm (mm) ............................................ 60
Bảng 2.5. Mưa trung bình nhiều năm trong tỉnh (1977-1987) (mm) ........................... 60
Bảng 2.6. Lượng mưa trung bình các tháng trong năm tại tỉnh Tiền Giang................. 61
Bảng 2.7. Độ ẩm tương đối các tháng trong các năm tại tỉnh Tiền Giang ................... 61
Bảng 2.8. Bốc hơi tháng - Trạm Mỹ Tho (1979 - 1985) .............................................. 62
Bảng 2.9. Tần suất gió chướng các tháng - Trạm Mỹ Tho (1979-1985) ...................... 64
Bảng 2.10. Tần suất gió mùa Tây Nam - Trạm Mỹ Tho (1979-1985) (%) .................. 64
Bảng 2.11. Tần suất bão và ATNĐ ở phía Nam Biển Đông (1961-1980) (%) ............ 64
Bảng 2.5. Tổng hợp các đặc trưng cơ bản các sông chảy trực tiếp vào sông Vàm Cỏ. 66
Bảng 2.6. Độ mặn tại các điểm quan trắc trên sông Vàm Cỏ ....................................... 68
Bảng 2.7. Mô tả vị trí đo đạc và lấy mẫu ...................................................................... 69
Bảng 2.8. Kết quả đo đạc độ ồn tại khu vực dự án ....................................................... 70
Bảng 2.9. Kết quả phân tích chất lượng không khí xung quanh khu vực dự án........... 71
Bảng 2.11. Vị trí các điểm quan trắc nước sông Vàm Cỏ ngày 25/01/2008 ................ 72
Bảng 2.12. Kết quả quan trắc nước sông Vàm Cỏ ngày 25/01/2008 ........................... 72
Bảng 2.13. Vị trí các điểm quan trắc nước sông Vàm Cỏ ngày 16/06/2008 ................ 73
Bảng 2.14. Kết quả quan trắc chất lượng nước Sông Vàm Cỏ ngày 16/06/2008 ......... 73
mtx
.v
Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG vi
Bảng 2.15. Kết quả quan trắc chất lượng nước Sông Vàm Cỏ ngày 16/06/2008 (tt) ... 74
Bảng 2.16. Vị trí các điểm lấy mẫu nước mặt và điều kiện lấy mẫu ............................ 75
Bảng 2.17. Kết quả đo đạc và phân tích chất lượng nước mặt ..................................... 76
Bảng 2.18. Kết quả đo đạc và phân tích chất lượng nước mặt (tt) ............................... 76
Bảng 2.19. Vị trí các điểm lấy mẫu nước ngầm và điều kiện lấy mẫu ......................... 77
Bảng 2.20. Kết quả đo đạc và phân tích chất lượng nước ngầm .................................. 78
Bảng 2.21. Kết quả đo đạc và phân tích chất lượng nước ngầm (tt) ............................ 78
Bảng 2.22. Vị trí các điểm lấy mẫu đất ........................................................................ 79
Bảng 2.23. Kết quả đo đạc và phân tích các mẫu đất ................................................... 79
Bảng 2.24. Kết quả đo đạc và phân tích các mẫu đất (tt) ............................................. 80
Bảng 2.25. Vị trí các điểm lấy mẫu bùn đáy ................................................................ 81
Bảng 2.26. Kết quả phân tích các mẫu bùn đáy............................................................ 82
Bảng 2.27. Vị trí các điểm lấy mẫu thủy sinh .............................................................. 82
Bảng 2.28. Cấu trúc thành phần loài thực vật nổi ........................................................ 83
Bảng 2.29: Cấu trúc số lượng thực vật nổi ................................................................... 84
Bảng 2.30. Chỉ số tương đồng S (đơn vị: %) ................................................................ 84
Bảng 2.31. Các chỉ số đa dạng của thực vật nổi ........................................................... 85
Bảng 2.32. Cấu trúc thành phần loài động vật nổi........................................................ 85
Bảng 2.33. Cấu trúc số lượng động vật nổi và loài ưu thế ........................................... 86
Bảng 2.34. Chỉ số tương đồng S của động vật nổi (đơn vị %) ..................................... 86
Bảng 2.35. Các chỉ số sinh học của động vật nổi ......................................................... 87
Bảng 2.36. Cấu trúc thành phần loài động vật đáy ....................................................... 87
Bảng 2.37. S