Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tính kết cấu sàn tầng 4

Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo công thức sau: Trong đó: - nhịp dầm - hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng  = (8 ÷ 12) - Đối với hệ dầm chính, khung 1 nhịp  = (12 ÷ 16) - Đối với hệ dầm chính, khung nhiều nhịp  = (16 ÷ 20) - Đối với hệ dầm phụ

doc20 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2280 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tính kết cấu sàn tầng 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TÍNH KẾT CẤU SÀN TẦNG 4 MỤC LỤC PHẦN 2: KẾT CẤU (70%) CHƯƠNG I: TÍNH KẾT CẤU SÀN TẦNG 4 1.1./ SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC DẦM SÀN 1.1.1/ Sơ bộ chọn kích thước dầm Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo công thức sau: Trong đó: - nhịp dầm - hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng = (8 ÷ 12) - Đối với hệ dầm chính, khung 1 nhịp = (12 ÷ 16) - Đối với hệ dầm chính, khung nhiều nhịp = (16 ÷ 20) - Đối với hệ dầm phụ Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau: 1.1.1.1./ Kích thước dầm trục 1,2,3,4,5,6,7 : + Chiều cao của dầm chọn như sau: Chọn hdk=60(cm) +Bề rộng của dầm chọn như sau: Chọn bdk=30(cm) Vậy chọn dầm khung (30x60)cm. 1.1.1.2./ Kích thước dầm trục A,B,C,D + Chiều cao của dầm phụ chọn như sau: Chọn hdp=50 (cm) +Bề rộng của dầm chọn như sau: Chọn bdp=25(cm) Vậy chọn dầm phụ (25x50)cm. 1.1.1.3./ Kích thước dầm phụ giữa các trục 23, 34, 45, 56: + Chiều cao của dầm phụ chọn như sau: Chọn hdp=40 (cm) +Bề rộng của dầm chọn như sau: Chọn bdp=20(cm) Vậy chọn dầm phụ (20x40)cm. 1.1.2./ Chọn chiều dày bản sàn - Chọn chiều dày sàn theo công thức: Trong đó: l1 - chiều dài cạnh ngắn của ô sàn, D - hê số phụ thuộc vào tải trọng, D = (0,8 ÷ 1,4), chọn D = 1 - hệ số phụ thuộc vào loại bản, = (30 ÷ 35) – với bản loại dầm,chọn m = 30 = (40 ÷ 45) – với bản kê 4 cạnh, chọn m = 45 = (10 ÷ 18) – với bản công xôn, chọn m = 15 - Đối với nhà dân dụng thì chiều dày bản sàn tối thiểu là cm -Tiến hành chọn chiều dày bản sàn theo ô bản có kích thước lớn nhất. * Đối với loại bản kê 4 cạnh: ô bản có kích thước lớn nhất: (4,5m x7,0m) * Đối với loại bản dầm: ô bản có kích thước : (1,5m x 4,5m) -Vậy: Sơ bộ chọn chiều dày sàn hs = 10 cm cho ô sàn tất cả các phòng. Với những điều kiện trên, các ô sàn được phân loại như sau: Số hiệu ô sàn Cạnh ngắn Cạnh dài Tỷ số Diện tích Chiều dày Phân loại ôsàn L1 (m) L2(m) L2/L1 m2 hs(cm) S1 4.5 7.0 1.55 31.5 10 Bản 2 phương S2 4.0 7.0 1.75 28.0 10 Bản 2 phương S2* 4.0 7.0 1.75 28.0 10 Bản 2 phương S3 4.5 7.0 1.55 31.5 10 Bản 2 phương S4 3.6 7.0 1.9 25.2 10 Bản 2 phương S5 3.0 4.5 1.5 13.5 10 Bản 2 phương S6 3.0 4.0 1.3 12.0 10 Bản 2 phương S7 3.0 3.6 1.2 10.8 10 Bản 2 phương S8 3.6 3.6 1.0 12.96 10 Bản 2 phương S9 2.45 3.0 1.2 7.35 10 Bản 2 phương S10 1.65 2.2 1.3 3.63 10 Bản 2 phương S11 1.5 3.0 2.0 4.5 10 Bản 2 phương S12 1.5 3.5 2.3 5.25 10 Bản 1 phương S12* 1.5 7.0 4.67 10.5 10 Bản 1 phương S13 1.5 1.5 1.0 2.25 10 Bản 2 phương S14 1.5 4.5 3 6.75 10 Bản 1 phương S15 1.5 4.0 2.6 6.0 10 Bản 1 phương S16 1.5 3.6 2.4 5.4 10 Bản 1 phương S17 1.30 3.2 2.4 4.16 10 Bản 1 phương Bảng phân chia ô sàn 1.2./ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 1.2.1./ Cấu tạo các lớp sàn: 1.2.2./ Tải trọng tác dụng lên sàn: 1.2.2.1./Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên sàn là tải trọng phân bố đều do trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn truyền vào. Căn cứ vào các lớp cấu tạo ở mỗi ô sàn cụ thể, tra bảng tải trọng tính toán của các vật liệu thành phần dưới đây để tính. Ta có công thức tính = (kG/m2): tĩnh tải tính toán Trong đó: – trọng lượng riêng của vật liệu, – chiều dày của các lớp cấu tạo, – hệ số vượt tải, tra theo TCVN 2737-1995 Ta tiến hành xác định tĩnh tải riêng cho từng ô sàn căn cứ theo loại phòng do chúng có cấu tạo các lớp sàn khác nhau như sau: Loại ô sàn Câu tạo các lớp vật liệu δ(m) γ (daN/m3) gtc (daN/ m2) n (daN/m2) Phòng Làm việc,hành lang -Gạch Ceramic 40x40cm 0.01 2000 20 1.1 22 -Vữa lót ximăng B75 0.03 1800 54 1.3 70.2 -Sàn BTCT B20 0.1 2500 250 1.1 275 -Vữa trát trần VXM B7.5 0.015 1800 27 1.3 35.1 Tổng cộng: 402.3 Phòng vệ sinh -Gạch Ceramic chống trượt 0.01 2000 20 1.1 22 -Vữa lót ximăng B7.5 0.03 1800 54 1.3 70.2 -Sàn BTCT B20 0.1 2500 250 1.1 275 - Thiết bị đường ống 50 1.2 60 - Trần tôn 20 1.2 24 Tổng cộng: 451.2 Ngoài ra, tải trọng do mảng tường trên sàn truyền xuống sàn được qui về tải trọng phân bố đều trên sàn. Cách qui đổi này chỉ mang tính gần đúng. * Tải trọng tường phân bố truyền xuống sàn: Bảng tải trọng tường phân bố truyền xuống sàn Ô sàn Diện tích sàn(m2) Kích thước tường (m) (daN/m3) n  (daN/m2) b h L S3 31.5 0.1 3.3 10.8 1800 1.2 244 1.2.2.2./Hoạt tải -Hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo Bảng 3 TCVN 2737-1995, phụ thuộc vào chức năng cụ thể của các phòng. Để đơn giản xem hoạt tải toàn phần thuộc tải trọng ngắn hạn, bỏ qua thành phần dài hạn. Hệ số vượt tải n lấy theo mục 4.3.3 trang 15 TCVN 2737-1995. Bảng Hoạt Tải tác dụng lên sàn: STT Công năng n 1 Phòng làm việc 200 1.2 240 2 Phòng vệ sinh 200 1.2 240 3 Hành lang 300 1.2 360 4 Phòng họp giao ban 400 1.2 480 Bảng tổng hợp tải trọng tác dụng lên sàn: Ô sàn Tỉnh tải Hoạt tải Tổng tải (1) (2) (3) (4)=(2)+(3) (5) (6)=)(5)+(4) S1 402.3 0 402.3 240 642.3 S2 402.3 0 402.3 240 642.3 S2* 402.3 0 402.3 480 882.3 S3 451.2 244 695.2 240 935.2 S4 402.3 0 402.3 360 762.3 S5 402.3 0 402.3 360 762.3 S6 402.3 0 402.3 360 762.3 S7 402.3 0 402.3 360 762.3 S8 402.3 0 402.3 360 762.3 S9 402.3 0 402.3 360 762.3 S10 402.3 0 402.3 360 762.3 S11 402.3 0 402.3 360 762.3 S12 402.3 0 402.3 240 642.3 S12* 402.3 0 402.3 480 882.3 S13 402.3 0 402.3 360 762.3 S14 402.3 0 402.3 360 762.3 S15 402.3 0 402.3 360 762.3 S16 402.3 0 402.3 360 762.3 S17 402.3 0 402.3 240 642.3 1.3./ XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 1.3.1./ Số liệu tính toán +Bê tông B20, có: Rb = 11,5 MPa ; Rbt = 0,9 MPa. +Cốt thép: * Thép AI (Ø < 10) : RS = 225 MPa; RSW = 175 MPa; ξR = 0.645; αR = 0.437 * Thép AII (Ø ≥ 10): RS = 280 MPa; RSW = 225 MPa; ξR = 0.623; αR = 0.429 1.3.2./ Xác định sơ đồ tính: - Xét tỷ số để xác định liên kết giữa bản sàn với dầm. Trong đó: * bản sàn liên kết ngàm với dầm * bản sàn liên kết khớp với dầm - Ở đây, ta thấy các ô bản sàn bản sàn liên kết ngàm với dầm 1.3.3./ Xác định nội lực: Nội lực trong sàn được xác định theo sơ đồ đàn hồi, bản liên tục gối lên dầm Gọi l1 : kích thước cạnh ngắn của ô sàn. Gọi l2 : kích thước cạnh dài của ô sàn. + Khi l2 <= 2l1 : sàn làm việc theo 2 phương → sàn bản kê 4 cạnh. + Khi l2 > 2l1 : sàn làm việc theo 1 phương → sàn bản dầm. 1.3.3.1. Đối với bản dầm (Bản 1 phương): - Các ô bản có tỉ số 2 cạnh >2 sẽ được tính toán theo trường hợp bản 1 phương. Với L1,L2 lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản. Để đơn giản và an toàn, ta tính bản 1 phương theo trường hợp bản đơn. Cắt 1 dải có bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính toán. Sơ đồ a - Tải trọng tác dụng là tải phân bố đều : qstt = gstt + pstt - Sơ đồ tính là dầm đơn giản khớp 2 đầu nhịp L1(sơ đồ a) Mômen lớn nhất ở nhịp : Mômen lớn nhất ở gối : Sơ đồ b - Sơ đồ tính là dầm đơn giản 1 ngàm + 1 khớp (sơ đồ b) Mômen lớn nhất ở nhịp : Mômen lớn nhất ở gối : Sơ đồ c - Sơ đồ tính là dầm đơn giản ngàm cứng 2 đầu nhịp L1(sơ đồ c) Mômen lớn nhất ở nhịp : Mômen lớn nhất ở gối : 1.3.3.2. Đối với bản kê 4 cạnh (Bản 2 phương): - Bản thuộc loại bản 2 phương khi tỉ số Với cách bố trí các ô các ô bản như trên, ta tính các ô bản theo trường hợp bản 2 phương liên tục bằng sơ đồ đàn hồi. Sơ đồ tính với nội lực trong bản 2 phương như trong hình: Dùng MI tính Dùng MII tính Dùng M2 tính Dùng MII' tính Dùng MI' tính 1 Dùng M tính - Với L1,L2 : lần lượt l cạnh ngắn và cạnh dài của bản. - Các ô bản đều có các cạnh ngàm vào dầm nên thuộc loại ô số 9. - Dựa vào tỉ số a = , tra bảng được các hệ số m11, m12, m91, m92, k91, k92. - Tải trọng tính toán tác dụng lên bản : q=gtts+ptts (daN/m2) - Momen dương lớn nhất của ô bản: M1=M’1+M’’1=m11P’+m91P’’ M2=M’2+M’’2=m12P’+m92P’’ Với P’=q’L1L2 = P’’=q’’L1L2 = - Momen gối được tính trực tiếp theo công thức của bản độc lập : MI =k91P MII =k92P Với P=(g+p)L1L2 BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN LOẠI BẢN KÊ 4 CẠNH STT Sơ đồ sàn Kích thước Tải trọng Tỷ số l2/l1 Hệ số moment Moment l1 l2 gtt ptt (m) (m) (daN/m2) (daN/m2) (daN.m/m) S1 9 4.50 7.00 402.3 240 1.56 m91 = 0.0206 M1 = 521.7 m92 = 0.0085 M2 = 215.9 k91 = 0.0458 MI = -927.1 k92 = 0.0189 MII = -383.3 S2 9 4.00 7.00 402.3 240 1.75 m91 = 0.0197 M1 = 451.4 m92 = 0.0064 M2 = 146.7 k91 = 0.0431 MI = -775.1 k92 = 0.0141 MII = -253.6 S2* 9 4.00 7.00 402.3 480 1.75 m91 = 0.0197 M1 = 680.9 m92 = 0.0064 M2 = 221.3 k91 = 0.0431 MI = -1064.8 k92 = 0.0141 MII = -348.3 S3 9 4.50 7.00 695.2 240 1.56 m91 = 0.0206 M1 = 711.7 m92 = 0.0085 M2 = 294.6 k91 = 0.0458 MI = -1349.9 k92 = 0.0189 MII = -558.1 S4 9 3.60 7.00 402.3 360 1.94 m91 = 0.0186 M1 = 489.7 m92 = 0.0049 M2 = 129.5 k91 = 0.0401 MI = -770.1 k92 = 0.0108 MII = -206.8 S5 9 3.00 4.50 402.3 360 1.50 m91 = 0.0208 M1 = 280.1 m92 = 0.0093 M2 = 125.1 k91 = 0.0464 MI = -477.5 k92 = 0.0206 MII = -212.0 S6 9 3.00 4.00 402.3 360 1.33 m91 = 0.0209 M1 = 245.2 m92 = 0.0118 M2 = 137.9 k91 = 0.0474 MI = -433.9 k92 = 0.0268 MII = -245.5 S7 9 3.00 3.60 402.3 360 1.20 m91 = 0.0204 M1 = 211.5 m92 = 0.0142 M2 = 147.2 k91 = 0.0468 MI = -385.3 k92 = 0.0325 MII = -267.6 S8 9 3.60 3.60 402.3 360 1.00 m91 = 0.0179 M1 = 220.2 m92 = 0.0179 M2 = 220.2 k91 = 0.0417 MI = -4,12.0 k92 = 0.0417 MII = -412.0 S9 9 2.45 3.00 402.3 360 1.2 m91 = 0.0195 M1 = 150.8 m92 = 0.0159 M2 = 1,22.4 k91 = 0.0452 MI = -279.4 k92 = 0.0367 MII = -226.5 S10 9 1.65 2.20 402.3 360 1.33 m91 = 0.0209 M1 = 74.2 m92 = 0.0118 M2 = 41.7 k91 = 0.0474 MI = -1,31.3 k92 = 0.0268 MII = -74.3 S11 9 1.50 3.00 402.3 240 2.00 m91 = 0.0183 M1 = 76.8 m92 = 0.0046 M2 = 10.8 k91 = 0.0392 MI = -113.3 k92 = 0.0098 MII = -28.3 S13 9 1.50 1.50 402.3 360 1.00 m91 = 0.0179 M1 = 38.2 m92 = 0.0179 M2 = 38.2 k91 = 0.0417 MI = -71.5 k92 = 0.0417 MII = -71.5 BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN LOẠI BẢN DẦM STT Sơ đồ sàn Kích thước Tải trọng Tỷ số l2/l1 Moment l1 l2 gtt ptt (m) (m) (daN/m2) (daN/m2) (daN.m/m) S12 c 1.50 3.50 402.3 240 2.33 Mnh = 60.2 Mg = -120.4 S12* c 1.50 7.0 402.3 480 2.33 Mnh = 82.7 Mg = -165.4 S14 c 1.50 4.50 402.3 360 3.00 Mnh = 71.5 Mg = -142.9 S15 c 1.50 4.00 402.3 360 2.67 Mnh = 71.5 Mg = -142.9 S16 c 1.50 3.60 402.3 360 2.40 Mnh = 71.5 Mg = -142.9 S17 c 1.3 3.2 402.3 360 2.4 Mnh = 57.9 Mg = -115.8 1.4./ TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN. 1.4.1. Tính cốt thép: - Số liệu tính toán: +Bê tông B20, có: Rb = 11,5 MPa ; Rbt = 0,9 MPa. +Cốt thép: * Thép AI (Ø < 10) : RS = 225 MPa; RSW = 175 MPa; ξR = 0,645; αR = 0,437 * Thép AII (Ø ≥ 10): RS = 280 MPa; RSW = 225 MPa; ξR = 0,623; αR = 0,429 - Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b = 1 m, chiều cao h = hb, chiều dày bản sàn là h = 100 mm, chiều dày lớp bêtông bảo vệ a. Khoảng cách lớp bảo vệ : abv = khoảng cách từ mép BT đến đáy cốt thép. abv = 1-1,5 cm đối với h <=10 cm. abv = 1,5-2 cm đối với h > 10 cm. Þ Khoảng cách từ mép bê tông đến trọng tâm cốt thép a : (ho = h - a) d (ñöôøng kính lôùp treân) 2 d (ñöôøng kính lôùp döôùi) 1 hoặc - Chiều cao làm việc h0 phụ thuộc vào phương cạnh dài hay cạnh ngắn của ô bản. + Theo phương cạnh ngắn, cốt thép đặt dưới. Chọn a = 1,5 cm Þ h0 = 10 – 1.5 = 8,5 cm; + Theo phương cạnh dài, cốt thép đặt trên. - Xác định αm = . Trong đó h0 = h - a - Kiểm tra: + Nếu αm > αR ÞTăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền của bêtông. + Nếu αm ≤ αR ÞTính hoặc từ αm tra bảng của phụ lục 6 ra - Diện tích cốt thép được tính theo công thức: - Kiểm tra hàm lượng cốt thép: mmin % £m% £mmax% trong đó mmin % =0,05% - Với bản m% = 0,3% í 0,9% là hợp lý 1.4.2. Chọn và bố trí cốt thép: - Bố trí thép với khoảng cách s = = trong đó fa là diện tích một thanh thép. + Với 70£s£200 đối với vùng chịu mô men dương. + Với 70£s£200 đối với vùng chịu mô men âm. + Đường kính cốt thép chịu lực từ F6 ¸F10; £ - Cốt thép phân bố không ít hơn 10% cốt thép chịu lực nếu l2/l1³ 3; không ít hơn 20% nếu l2/l1£ 3, khoảng cách các thanh £ 35cm, đường kính cốt thép phân bố£ đường kính cốt thép chịu lực - Từ các gi trị momen dương lớn nhất vầ momen âm lớn nhất , tính được diện tích cốt thép theo các công thức. - Hàm lượng cốt thép : - Để đảm bảo cấu kiện không bị phá hoại, hàm lượng cốt thép phải lớn hơn hàm lượng tối thiểu : µ>µmin. - Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN µmin=0.05%. Thường lấy µmin=0.1%. - Với sàn bê tông cốt thép toàn khối, hàm lượng cốt thép hợp lý nhất khi µ=0.3% - 0.9% (Sàn BTCT toàn khối, Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội, GS PTS Nguyễn Đình Cống, NXB KHKT H Nội 1996) */ Kết quả tính toán chọn thép thể hiện trong bảng sau: BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN LOẠI BẢN KÊ 4 CẠNH STT Sơ đồ sàn Chiều dày Moment Tính thép Chọn thép hs a h0 αm ζ AsTT H.lượng Ø aTT ach Asch H.lượng (cm) (cm) (cm) (daN.m/m) (cm2/m) mTT (%) (mm) (mm) (mm) (cm2/m) mBT (%) S1 9 10 1.5 8.5 M1 = 521.7 0.063 0.968 2.82 0.33% 8 178 150 3.35 0.39% 2.2 7.8 M2 = 215.9 0.031 0.984 1.25 0.16% 6 226 200 1.41 0.18% 1.5 8.5 MI = -927.1 0.112 0.941 5.15 0.61% 8 98 100 5.03 0.59% 1.5 8.5 MII = -383.3 0.046 0.976 2.05 0.24% 8 245 200 2.51 0.30% S2 9 10 1.5 8.5 M1 = 451.4 0.054 0.972 2.43 0.29% 8 207 150 3.35 0.39% 2.2 7.8 M2 = 146.7 0.021 0.989 0.84 0.11% 6 335 200 1.41 0.18% 1.5 8.5 MI = -775.1 0.093 0.951 4.26 0.50% 8 118 100 5.03 0.59% 1.5 8.5 MII = -253.6 0.031 0.984 1.35 0.16% 8 373 200 2.51 0.30% S2* 9 10 1.5 8.5 M1 = 680.9 0.082 0.957 3.72 0.44% 8 135 120 4.19 0.49% 2.2 7.8 M2 = 221.3 0.032 0.984 1.28 0.16% 6 221 200 1.41 0.18% 1.5 8.5 MI = -1064.8 0.128 0.931 5.98 0.7% 10 131 120 6.54 0.77% 1.5 8.5 MII = -348.3 0.042 0.979 1.86 0.22% 8 270 200 2.51 0.30% S3 9 10 1.5 8.5 M1 = 711.7 0.086 0.955 3.90 0.46% 8 129 120 4.19 0.49% 2.2 7.8 M2 = 294.6 0.043 0.978 1.74 0.23% 8 289 200 2.51 0.33% 1.5 8.5 MI = -1349.9 0.162 0.911 7.75 0.91% 10 101 100 7.85 0.9% 1.5 8.5 MII = -558.1 0.067 0.965 3.02 0.36% 8 166 150 3.35 0.39% S4 9 10 1.5 8.5 M1 = 489.7 0.059 0.970 2.64 0.31% 8 190 120 4.19 0.49% 2.2 7.8 M2 = 129.5 0.019 0.991 0.78 0.10% 6 362 150 1.88 0.24% 1.5 8.5 MI = -770.1 0.093 0.951 4.23 0.40% 8 231 100 5.03 0.59% 1.5 8.5 MII = -206.8 0.025 0.987 1.10 0.13% 8 459 200 2.51 0.30% S5 9 10 1.5 8.5 M1 = 280.1 0.034 0.983 1.49 0.18% 6 150 150 1.88 0.22% 2.1 7.9 M2 = 125.1 0.017 0.991 0.79 0.10% 6 358 200 1.41 0.18% 1.5 8.5 MI = -477.5 0.057 0.970 2.57 0.30% 8 195 200 2.51 0.30% 1.5 8.5 MII = -212.0 0.026 0.987 1.12 0.13% 8 252 200 2.51 0.3% S6 9 10 1.5 8.5 M1 = 245.2 0.030 0.985 1.30 0.15% 6 217 200 1.41 0.18% 2.1 7.9 M2 = 137.9 0.019 0.990 0.79 0.10% 6 358 200 1.41 0.18% 1.5 8.5 MI = -433.9 0.052 0.973 2.33 0.27% 8 216 200 2.51 0.30% 1.5 8.5 MII = -245.5 0.030 0.985 1.30 0.15% 8 217 200 1.51 0.3% S7 9 10 1.5 8.5 M1 = 211.5 0.025 0.987 1.12 0.13% 6 252 150 1.88 0.22% 2.1 7.9 M2 = 147.2 0.021 0.990 0.84 0.11% 6 338 200 1.41 0.18% 1.5 8.5 MI = -385.3 0.046 0.976 2.06 0.24% 8 244 200 2.51 0.30% 1.5 8.5 MII = -267.6 0.032 0.984 1.42 0.17% 8 199 200 1.51 0.3% S8 9 10 1.5 8.5 M1 = 220.2 0.027 0.987 1.17 0.14% 6 242 200 1.41 0.17% 2.1 7.9 M2 = 220.2 0.031 0.984 1.26 0.16% 6 225 200 1.41 0.18% 1.5 8.5 MI = -412.0 0.050 0.975 2.21 0.26% 8 227 200 2.51 0.30% 1.5 8.5 MII = -412.0 0.050 0.975 2.21 0.26% 8 227 200 2.51 0.30% S9 9 10 1.5 8.5 M1 = 150.8 0.018 0.991 0.85 0.10% 6 333 200 1.41 0.17% 2.1 7.9 M2 = 122.4 0.017 0.991 0.79 0.10% 6 358 200 1.41 0.18% 1.5 8.5 MI = -279.4 0.034 0.983 1.49 0.17% 6 190 150 1.88 0.22% 1.5 8.5 MII = -226.5 0.027 0.986 1.20 0.14% 6 235 200 1.41 0.17% S10 9 10 1.5 8.5 M1 = 74.2 0.009 0.996 0.39 0.05% 6 333 200 1.41 0.17% 2.1 7.9 M2 = 41.7 0.006 0.997 0.24 0.38% 6 358 200 1.41 0.18% 1.5 8.5 MI = -131.3 0.016 0.992 0.69 0.08% 6 333 200 1.41 0.17% 1.5 8.5 MII = -74.3 0.009 0.996 0.39 0.05% 6 333 200 1.41 0.17% S11 9 10 1.5 8.5 M1 = 76.8 0.009 0.995 0.40 0.05% 6 333 200 1.41 0.17% 2.1 7.9 M2 = 10.8 0.002 0.999 0.06 0.01% 6 358 200 1.41 0.18% 1.5 8.5 MI = -113.3 0.014 0.993 0.60 0.07% 6 333 200 1.41 0.17% 1.5 8.5 MII = -28.3 0.003 0.998 0.15 0.02% 6 333 200 1.41 0.17% S13 9 10 1.5 8.5 M1 = 38.2 0.005 0.998 0.20 0.02% 6 333 200 1.41 0.17% 2.1 7.9 M2 = 38.2 0.005 0.997 0.22 0.35% 6 358 200 1.41 0.18% 1.5 8.5 MI = -71.5 0.009 0.996 0.38 0.04% 6 333 200 1.41 0.17% 1.5 8.5 MII = -71.5 0.009 0.996 0.38 0.04% 6 333 200 1.41 0.17% BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN LOẠI BẢN DẦM STT Sơ đồ sàn Chiều dày Moment Tính thép Chọn thép h a h0 αm ζ AsTT H.lượng Ø aTT ach AsCH H.lượng (cm) (cm) (cm) (daN.m/m) (cm2/m) mTT (%) (mm) (mm) (mm) (cm2/m) mBT (%) S12 c 10 1.5 8.5 Mnh = 60.2 0.007 0.996 0.32 0.04% 6 895 200 1.41 0.17% 1.5 8.5 Mg = -120.4 0.014 0.993 0.63 0.07% 6 446 200 1.41 0.17% S12* c 10 1.5 8.5 Mnh = 82.7 0.010 0.995 0.43 0.05% 6 651 200 1.41 0.17% 1.5 8.5 Mg = -165.4 0.020 0.990 0.87 0.10% 6 324 200 1.41 0.17% S14 c 10 1.5 8.5 Mnh = 71.5 0.009 0.996 0.38 0.04% 6 754 200 1.41 0.17% 1.5 8.5 Mg = -142.9 0.017 0.991 0.75 0.09% 6 375 200 1.41 0.17% S15 c 10 1.5 8.5 Mnh = 71.5 0.009 0.996 0.38 0.04% 6 754 200 1.41 0.17% 1.5 8.5 Mg = -142.9 0.017 0.991 0.75 0.09% 6 375 200 1.41 0.17% S16 c 10 1.5 8.5 Mnh = 71.5 0.009 0.996 0.38 0.04% 6 754 200 1.41 0.17% 1.5 8.5 Mg = -142.9 0.017 0.991 0.75 0.09% 6 375 200 1.41 0.17% S17 c 10 1.5 8.5 Mnh = 57.9 0.007 0.997 0.3 0.04% 6 932 200 1.41 0.17% 1.5 8.5 Mg = -115.8 0.014 0.993 0.61 0.07% 6 464 200 1.41 0.17%