Bộ câu hỏi test sinh lý hệ cao đẳng điều dưỡng và phụ sản
1. Protein rìa thường nằm ở mặt .a. của màng, có chức năng và hoạt tính là.b. A Trong; B Ngoài; C men; D Chất xúc tác 2. Các Glucid của màng có chức năng: A. Tích điện (-) . B. . C. Tham gia phản ứng miễn dịch. D. . A Làm cho tế bào dính nhau. B Một số là Receptor. C Làm cho tế bào tách nhau. D Hoạt hóa men. 3. Kể tên 4 Vitamin khuếch tán được qua lớp lipid kép: A Vitamin A B C Vitamin D D . A Vitamin B. B Vitamin K. C Vitamin E. D Vitamin C. 4. Khuếch tán thụ động là hình thức vận chuyển vật chất.điện hóa. A Cùng chiều. B Ngược chiều. C Ngược chiều và cùng chiều. D Cần chất mang. 5. Vận chuyển tích cực là hình thức vận chuyển vật chất.bậc thang điện hóa. A Cùng chiều. B Ngược chiều. C Ngược chiều và cùng chiều. D Cần chất mang. 6. Cổng của kênh Na+ đóng mở ở mặt .a. màng, cổng của kênh K+ đóng mở ở mặt .b. màng. A Trong. B Ngoài. C Trên. D Dưới. 7. Nước khuếch tán được qua lớp lipid kép vì phân tử.a.và có . b . cao. A Nhỏ. B To. C Động năng. D Tính thấm. 9. Vận chuyển tích cực nguyên phát sử dụng năng lượng được phân giải từ .a hoặc hợp chất .b . giàu năng lượng. A ATP. B ADP. C Liên kết. D AMP. 10. Thực bào là tế bào.a , ẩm bào là tế bào .b . A Nuốt. B Uống. C Ăn. D Tiêu hóa. 11. Vai trò của bơm Na+- K+- ATPase là. A. B. A Kiểm soát thể tích tế bào. B Kiểm soát áp suất tế bào. C Tạo điện thế hoạt động màng. D Tạo điện thế nghỉ màng. 12. Hemogobin của các loài khác nhau có phần .a. .giống nhau và phần .b. khác nhau. A Hem. B Globin. C Cấu tạo. D Chức năng. 13. Phân áp . là yếu tố quyết định nồng độ HbO2 trong máu. A O2. B CO2. C N2 . D A và B. 14.Trong phân tử HbO2, oxy gắn vào .a. của .b. A Sắt II. B NH2. C Hem. D Globin. 15.Trong phân tử HbCO2, CO2 được gắn vào nhóm .a. của .b. A Sắt II. B NH2. C Hem. D Globin. 16.Tên của nhóm máu là tên của .a . có trên .b. . . A Kháng nguyên. B Kháng thể. C Màng tế bào. D Trong bào tương. 17. Nhóm máu O còn được gọi là nhóm máu . A Chuyên cho. B Chuyên nhận. C Cả cho và cả nhận.D Không cho được nhóm nào.