Nguyên lý cơ bản
- Sắc ký là kỹ thuật tách các cấu tử ra khỏi
hỗn hợp dựa trên ái lực khác nhau của
mỗi cấu tử đối pha tĩnh và pha động
+ pha tĩnh: có tác dụng giữ cấu tử cần tách
(lớp chất cố định)
+ pha động: có tác dụng kéo cấu tử cần
tách ra khỏi cột (chất lỏng, khí)
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
114 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3573 | Lượt tải: 4
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Đại cương sắc ký ion giới thiệu hệ thống ic dionex ứng dụng trên máy ic, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI CƯƠNG SẮC KÝ ION
 GIỚI THIỆU HỆ THỐNG IC DIONEX
 ỨNG DỤNG TRÊN MÁY IC
 Người trình bày : 
 ThS. Phan Bích Hà
 Cn. Nguyễn Thị Hà Linh
 KHOA XÉT NGHIỆM
 ĐẠI CƯƠNG SẮC KÝ ION
 GIỚI THIỆU HỆ THỐNG IC DIONEX
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 2
 PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ
1903 Tswett (1872–1919) công bố tách
được các chất màu trong cây cỏ.
 CHROMATOGRAPHY
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 3
 Phân tích sắc ký
Nguyên lý cơ bản
- Sắc ký là kỹ thuật tách các cấu tử ra khỏi
 hỗn hợp dựa trên ái lực khác nhau của
 mỗi cấu tử đối pha tĩnh và pha động
+ pha tĩnh: có tác dụng giữ cấu tử cần tách
 (lớp chất cố định)
+ pha động: có tác dụng kéo cấu tử cần
 tách ra khỏi cột (chất lỏng, khí)
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 4
 PPPT sắc ký
+ khả năng phân tách cao, có thể tách 
 những chất rất giống nhau về mặt hóa học 
 lẫn vật lý
+ là 1 trong những PPPT mạnh nhất
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 5
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 6
Phân loại sắc ký theo bản chất của 2 pha sử 
 dụng
 Pha Pha tĩnh Tên gọi của kỹ Ứng dụng
 động thuật sắc ký 
 Chất rắn Sắc ký lỏng - rắn Sắc ký cột, sắc ký 
 lớp mỏng, sắc ký 
Chất 
 lỏng cao áp
lỏng
 Chất lỏng Sắc ký lỏng - lỏng Sắc ký lỏng cao áp
 Chất rắn Sắc ký khí - rắn
Chất khí Sắc ký khí 
 Chất lỏng Sắc ký khí - lỏng 
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 7
 Phân loại sắc ký theo cấu hình
Hình học Cấu hình sắc ký Chiều di chuyển của pha động
 Giấy Đi lên, đi xuống, từ tâm lan toả tròn
Phẳng Lớp mỏng Đi lên, đi xuống, từ tâm lan toả tròn
 Cột hở Đi xuống
Cột Sắc ký khí Nhờ vào ngoại lực
 Sắc ký lỏng cao áp Nhờ vào ngoại lực
 ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 8
 Cột sắc ký
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 9
 Thứ tự ra khỏi cột
• Hợp chất có ái lực nhiều với pha động thì có xu 
 hướng ra khỏi cột trước
• Hợp chất có ái lực nhiều với pha tĩnh thì bị giữ 
 lại lâu hơn trong cột và ra sau
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 10
 Sắc ký đồ
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 11
 SẮC KÝ ION
 A special application of HPLC
 1975
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 12
 So sánh với HPLC
 HPLC IC - CD
 Đối tượng Phân tử Ion (chủ yếu
 trung hòa anion)
 Pha động Hỗn hợp Dung dịch
 dung môi Ion
Thể tích chết ngoài cột Nhỏ hơn Lớn hơn
Đường kính, chiều dài, Nhỏ hơn Lớn hơn
 cỡ hạt của cột
Chiều rộng mũi sắc ký Nhỏ hơn Lớn hơn
 ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 13
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 14
 ĐỊNH NGHĨA
• Sắc ký ion là kỹ thuật tách các cấu tử 
 anion hay cation từ hỗn hợp qua cột sắc
 ký dựa trên ái lực khác nhau của mỗi ion 
 đối với pha tĩnh và pha động.
 – Ion càng bị giữ mạnh bởi pha tĩnh thì càng ra
 trễ.
 – Gradient : tăng nồng đô/điện tích của eluent. 
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 15
 Nguyên lý
• Sắc ký ion tách các ion và phân tử phân
 cực dựa trên điện tích của chúng.
 – IC-CD : Phát hiện ion chủ yếu dựa trên độ 
 dẫn điện
 – Dung dịch ion có tính dẫn điện nên khi sử 
 dụng CD cần khử nền.
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 16
 Thành phần cơ bản của sắc kí ion
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 17
 SƠ ĐỒTHI ẾT BỊS ẮC KÝ ION
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 18
 Ion Chromatography
 - 2-
 HCO3 /CO3 Eluent
 Eluant
 0.0028M NaHCO 3
 0.0022M Na CO2 3
 ~2 ml/min flow
 Sample Loop 500 - 5,000 psi
 Pump 1,000 nominal
 50 ul Check for air bubbles
 Sample
 Inject Valve
 Sample in Syringe
 or from Autosampler
 Waste
 Guard Column
 3-
 PO 4
 =
 SO 4 Separator Column
 + - - + - -
 - RNR 3 HCO 3 + Cl RNR 3 Cl + HCO 3
 NO 3
 + = = + = =
 2RNR 3 CO 3 + SO 4 2RNR 3 SO 4 + CO 3
 Cl -
 "R" = latex resin particle
 Cation Exchange Membrane Exchange Cation Chromatogram
 - + - = 3-
 HCO 3 Na Self Regenerating Cl - NO SO PO
 O 2 H 2 - 3 4 4
 Anion Suppressor F
 + Na + --
 + H + - OH - +
 - (uS) Conductivity 
 Cathode -
 Anode -
 + water dip
 Cation Cation Exchange Membrane
 H 2O H 2 CO 3 H 2O time
 Computer/Integrator
 Conductivity Detector
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 19
 Ion Chromatography
 OH - Eluent
 Degas Degas
 Eluant Eluant
 40 mM
 DI Water NaOH
 Sample Loop
 Quaternary 500 - 5,000 psi
 100 ml Pump 1,650 psi nominal
 Sample
 Inject Valve
 Sample in Syringe
 or from Autosampler
 Waste
 Guard Column
 3-
 PO4
 2-
 SO4 Separator Column
 - RNR + - Cl - RNR + Cl - -
 NO3 3 OH + 3 + OH
 + - 2- + 2- -
 2RNR 3 2(OH ) + SO4 2RNR 3 SO4 + 2OH
 Cl-
 "R" = latex resin particle
 Cation Exchange Membrane Exchange Cation 
 S) Chromatogram
 m
 OH- Na+ - - 2-
 Self Regenerating Cl NO SO4 3-
 O2 H2 3 PO4
 Anion Suppressor F-
 + Na+ --
 + H+ - OH- +
 - 2-
 - CO3
 Cathode -
 +Anode -
 Cation Cation Exchange Membrane
 H O H O H O
 2 2 2 ( Conductivity time
 Computer/Integrator
 Conductivity Detector
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 20
 Pump Mode Degas Mode
 He Gas He Gas
To Pump To Pump
 Eluent
 Eluent
 ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 21
 Non-Suppressed IC
 S)
 m
 Conductivity ( Conductivity time
 Suppressed IC
 S)
 m
 Conductivity ( Conductivity time
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 22
 Hệ thống sắc ký ion Metrohm IC850
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 23
 Hệ thống sắc ký ion Shimadzu
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 24
 Hệ thống sắc ký ion Dionex 3000
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 25
 Sắc ký ion Dionex 3000 tại Viện
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 26
 CÁC BỘ PHẬN
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 27
 CÁC BỘ PHẬN
• Bơm SP : Single pump
• EGC : Eluent genarator cartridges RFIC Reagent 
 Free Ion Chromatography
 – CT-RC : Continously Regenerated Trap Column
• Injector : AS-AP
• DC : Detector/Chromatography: Separation (Guard 
 column, column); detection(CD và ED); automation
 – ASRS : Anion Self-Regenerating Suppressor
• Hệ xử lý dữ liệu
 ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 28
 PHÂN LOẠI SẮC KÝ ION
• Sắc ký trao đổi ion. (Ion exchange)
• Sắc ký ghép cặp ion. (Ion pair) 
 –Không sử dụng đầu dò độ dẫn
• Sắc ký đuổi ion. (Ion exclusion)
 –Ứng dụng cho acid hữu cơ
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 29
 Sắc ký ghép cặp ion
• Sử dụng cột sắc ký lỏng pha đảo với đầu dò 
 thường
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 30
 Sắc ký loại ion
• Phân tích acid và baz yếu
 R-COOH  RCOO- + H+
• Sự lưu giữ phụ thuộc
 – Kích cỡ của R.
 – Tương tác của R với chất nền pha tĩnh.
 – pKa
• R tương tác với eluent và chất nền pha tĩnh
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 31
 Size exclusion chromatography
 Phân
 biệt
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 32
 Ion exclusion chromatography
• Pha tĩnh trao đổi cation có các nhóm SO3H. Pha động có
 nước làm pha tĩnh bị hidrat hóa. Lớp nước hidrat hóa tạo
 màng đặc biệt gọi là màng Donnan, mang điện tích âm chỉ
 cho qua các phân tử trung hòa về mặt điện tích.
• Các acid hữu cơ không phân ly, có thể được lưu giữ trên pha
 tĩnh, khi phân ly sẽ bị loại ra và sẽ rửa giải theo pha động
 ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 33
 Sắc ký trao đổi ion
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 34
Cơ chế trao đổi ion
 The cation
 exchange 
 mechanism
 The anion 
 exchange 
 mechanism
 ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 35
 CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG SẮC KÝ ION
• Tương tự như trong HPLC
• Ba đại lượng liên quan đến độ phân giải R :
 – Hệ số lưu giữ : không nên lớn quá.
 – Số đĩa lý thuyết N : tương đối lớn.
 – Độ chọn lọc : không bị ảnh hưởng nhiều bởi các
 thông số pha động mà chịu ảnh hưởng do pha
 tĩnh.
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 36
 Retention time – Thời gian lưu
 Dùng để định tính
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 37
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 38
 Retention time – Ion phân tích
• Charge = valency – điện tích ion
• Size - Kích thước
• Polarizability – khả năng phân cực của ion
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 39
 Điện tích ion
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 40
 Điện tích ion
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 41
 Kích thước
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 42
 Kích thước
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 43
 Kích thước
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 44
 Khả năng phân cực của ion
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 45
 Khả năng phân cực của ion
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 46
 Khả năng phân cực của ion
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 47
 Retention time
• Nồng độ pha động
• Nhiệt độ cột
• pH của pha động
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 48
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 49
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 50
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 51
 QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH MẪU BẰNG IC
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 52
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 53
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 54
Ion chromatography system configuration
 ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 55
Dionex - Ion Chromatography Product Line
 ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 56
 RFIC (Reagent free Ion 
 chromatography) system - DIONEX
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 57
 Bơm (Pump)
Bền hơn PEEK (Polyether ether ketone)
P(IC) < P(HPLC)
SP Single Pump DP Dual Pump 
 ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 58
 BỘ TẠO PHA RỬA GIẢI EGC
Sử dụng
 điện
 phân để
 tạo pha
 động
 nồng độ
 chính
 xác
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 59
 BỘ TẠO PHA RỬA GIẢI 
 EGC (phân tích Anion)
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 60
 BỘ TẠO PHA RỬA GIẢI 
 EGC (phân tích Cation)
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 61
 BỘ TẠO PHA RỬA GIẢI 
 EGC (phân tích Anion)
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 62
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 63
 EPM (Electrolytic pH Modifier)
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 64
 CR-TC
Continously Regenerated Trap Column
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 65
 CR-ATC
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 66
 CR-CTC
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 67
 RFIC (Reagent free Ion 
 chromatography) system - DIONEX
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 68
 Injector
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 69
 Injector
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 70
 AUTOSAMPLER
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 71
 RFIC (Reagent free Ion 
 chromatography) system - DIONEX
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 72
 DC MODULE
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 73
 SEPARATION
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 74
 Column Material
Composition of the stationary phase 
 Substrate: substrate / resin carrier
 • Polystyrene / divinylbenzene spacer group
 • Polymethacrylate functional group
 • Polyvinylalcohol
 • Silica gel
 • Hydroxyethylmethacrylate (HEMA)
 Spacer
 • Alkyl chain Cation exchanger Anion exchanger
 • sulfonates • quaternary 
 • carboxylates ammonium groups
 • alkyl amines
 • hydroxy-alkylamines
 ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 75
 The stationary phase
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 76
 Column Material 
 ion exchangers for IC
 silica gels polymer resins
 polymer coated surface microporous macroporous
 functionalized
Metrosep C 4 polymer coated surface functionalized
Metrosep C 2
 latex
 layer PS/DVB PVA MA
 particles
 DIONEX A Supp 10 A Supp 4
 A Supp 15 &16 A Supp 5
 ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 77
 Cấu trúc nhựa latex
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 78
 OH- OH-
 +
 NH3
 Latex - + 2-
 OSO3 H N SO
 3 + 4
 Bead NH3
 Cl-
 OH-
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 79
 DETECTOR
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 80
 DETECTOR
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 81
SRS 300 Self-Regenerating Suppressor
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 82
SRS 300 Self-Regenerating Suppressor
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 83
 Các loại khác
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 84
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 85
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 86
 The assembly of key SRS components
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 87
The electrolytic suppression processes in the ASRS
 ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 88
 Self Regenerating Anion Suppressor
 From Separator Column
 - +
 HCO3 Na
 O2 O2
 + Na+
 + -
+ H - OH- +
 - Anode -
 Cathode
 + -
 H O H CO Membrane Exchange Cation H O
 2 Membrane Exchange Cation 2 3 2
 Conductivity Detector
 ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 89
 ~ pH 10
 OH- Na+
 - H
 O NO3 2
 2 Cation Membrane Exchange 
 -
 + Na+ -
+ - +
 H+
 - OH-
 - -
 Cation Exchange Exchange Membrane Cation -
 + H+
 Cathode
 -
 Anode NO3
 H O
 H2O 2 H2O
 ~ pH 3
 Conductivity Detector
 ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 90
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 91
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 92
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 93
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 94
 TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Kim Phi Phụng (2007), Phương pháp
 cô lập hợp chất hữu cơ, Nhà xuất bản Đại học
 Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh
2. Tổng hợp các tài liệu của Dionex
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 95
 ỨNG DỤNG TRÊN MÁY IC
 Trình bày: Cn. Nguyễn Thị Hà Linh
Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM
Phân tích trên mẫu nước
Phân tích các anion
 • Column: ionpac As22 ( 4x250mm), 
 ionpac AG22 ( 4x250mm);
 • Eluent: 4.5mmol/L Na2CO3; 1.4mmol/L 
 NaHCO3
 • Flow rate: 1.2 mL/min
 • Injection volume: 2.5µL
 • SRS suppressor: ASRS 300(2mm)
 • Background: 20-23µL
Phân tích các anion
 • Column: ionpac As22 ( 4x250mm), 
 ionpac AG22 ( 4x250mm);
 • Eluent: 4.5mmol/L Na2CO3; 1.4mmol/L 
 NaHCO3
 • Flow rate: 1.2 mL/min
 • Injection volume: 10µL
 • SRS suppressor: asrs 300(4mm)
 • Background: 20-23µL
><
 Phân tích các anion
• Column: AS23, AG23 Peak ppb
• Eluent: 4.5mmol/L Na2CO3; 1.0mmol/L NaHCO3 • Fluoride 10
• Flow rate: 1.0 mL/min • Chlorite 10
• Detection: suppressed conductivity with CRD-300 • Bromate 5
• Scrubber: 0.5 mol/L KOH • Chloride 100
• Background: < 1.0µL • Chlorate 10
 • Bromide 500
 • Nitrate 500
 • Sulfate 100
Phân tích các anion
Phân tích cation
Phân tích cation
Phân tích trên mẫu thực phẩm
 Phân tích trên mẫu thực phẩm
Phân tích Phương pháp trên IC
Anion vô cơ HPIC/ Suppressed Conductivitty, DC Amperometry, UV/Vis
Kim loại kiềm thổ HPIC/ Suppressed Conductivity
Acid hữu cơ HPIC/ Suppressed Conductivity; HPICE/ Suppressed 
 Conductivity
Amine béo HPIC/ Suppressed Conductivity/ Pulsed Amperometry
Carbohydrates HPIC/ Pulsed Amperometry
Alcolhols/ aldehydes HPICE/ Pulsed Amperometry
Amino acids HPIC/ Pulsed Amperometry
 - -
Phân tích NO2 , NO3 trong thịt
Phân tích iodide trong sữa bột
Phân tích polyphosphates trong
 phomai
Anion trong trà
 • Column: ionpac
 AS19(0.4x250mm and 
 AG19(0.4x50mm)
 • Eluent: KOH(EG)
 • Flow rate: 10µL/min
 • Inj.volume: 0.4µL
 • Detection: suppressed 
 conductivity
Phân tích phosphate và citrate trong
 nước ngọt
Phân tích chất hữu cơ trong nước
Phân tích đường
Phân tích đường monosaccharides
 trong càphê hòa tan
ỨNG DỤNG TRÊN IC